BỘ Y TẾ
VIỆN DINH DƯỠNG
Bs. Ths. Trương Hồng Sơn
Điều phối viên chương trình
Chương trình mục tiêu quốc gia
phòng chống một số bênh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/ AIDS
Giai đoạn 2006-2010
1. Tiêm chủng mở rộng
2. HIV/ AIDS
3. Phòng chống Suy dinh dưỡng trẻ em
4. Phòng chống bệnh sốt rét
5. Phòng chống bệnh Lao
6. Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
7. Phòng chống bệnh Ung thư
8. Phòng chống bệnh Phong
9. Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng
10. Quân dân y kết hợp
11. Phòng chống sốt xuất huyết
12. Phòng chống Đái tháo đường
13. Phòng chống Cao huyết áp
Những vấn đề dinh dưỡng năm 1975
Thiếu vi chất dinh dưỡng:
Thiếu máu
Thiếu Iốt
Thiếu Vitamin C
Thiếu Vitamin B1 và các loại khác
Suy dinh dưỡng và giảm miễn dịch
Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em các dân tộc
thiểu số
Nạn đói và các vấn đề xã hội
Những vấn đề dinh dưỡng năm 2005
Thiếu vi chất dinh dưỡng:
Thiếu máu
Thiếu Iốt
Suy dinh dưỡng:
thiếu protein năng lượng
Thừa cân và béo phì
Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em các dân tộc thiểu số
Dinh dưỡng và mối liên quan đến các bệnh mãn tính
Các vấn đề xã hội
1. Định nghĩa, tình hình chung trên thế giới,
tình hình ở VN và hậu quả
2. Mục tiêu, Chiến lược và giải pháp
3. Các hoạt động của chương trình trên toàn quốc
4. Các giải pháp tại các vùng khó khăn
Suy dinh d ng tr emưỡ ẻ
Over half of all deaths due to underlying undernutrition
Ari
30%
Diarrhea
27%
Measles
6%
HIV/AIDS
5%
Malaria
13%
other
19%
Ari
Diarrhea
Measles
HIV/AIDS
Malaria
other
c tính h u qu c a Suy dinh d ng vào năm 2005Ướ ậ ả ủ ưỡ
5,944 Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong hàng năm do
nguyên nhân suy dinh dưỡng (chiếm 37% tử vong
của trẻ dươí 5 tuổi)
10.2% người trưởng thành bị ảnh hưởng về chiều
cao do suy dinh dưỡng thấp còi lúc bé
Vietnam Country profile-WHO-WPRO, 2005
THIỆT HẠI KINH TẾ DO SUY DINH DƯỠNG
ở Việt nam (theo WB):
Suy dinh dưỡng làm giảm 5 % GDP.
Thiếu máu dinh dưỡng làm giảm 1,1 % GDP.
SDD làm giảm khả năng trí lực, học hành.
Suy dinh dưỡng trẻ em
Là tình trạng thiếu hay thừa về các chỉ tiêu cân nặng,
chiều cao do thiếu hay thừa năng lượng và thiếu hụt
các vi chất dinh dưỡng.
Phân loại suy dinh dưỡng
Lâm sàng:
Suy dinh dưỡng thể teo đét: Marasmus
Suy dinh dưỡng thể phù: Kwashiorkor
Quần thể tham khảo NCHS:
Under weight: suy dinh dưỡng thiếu cân (Cân nặng/ tuổi)
Stunting: SDD thể còi (chiều cao/ tuổi)
Wasting: SDD thể còm (cân nặng/ chiều cao)
Unicef : những vấn đề về dinh dưỡng toàn cầu
146 triệu trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (WFA)
162 triệu trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể HFA)
là vấn đề nghiêm trọng cho phát triển
Suy dinh thể cấp WFH tại các vùng thiên tai, chiến tranh
Suy dinh dưỡng bào thai: 12 triệu trẻ/ năm
Tỷ lệ bú sữa mẹ hoàn toàn thấp
Hơn 1/ 2 số trẻ suy dinh dưỡng sống tại Châu á
Thiếu vi chất dinh dưỡng:
Thiếu sắt: 3,5 tỷ người bao gồm 67 triệu phụ nữ mang thai/ năm
Vitamin A: 128 triệu trẻ dưới 5 tuổi
Robinson Projection
The World
By Subnational Administrative Level
Percent of Children
Age 0-5 Underweight
< 10.1
Measures of Poverty
10.1 - 20.0
Child Malnutrition
20.1 - 30.0
Children are defined as underweight if their weight-for-age z-scores are more
30.1 - 40.0
than two standard deviations (2 SD) below the median of the NCHS/CDC/WHO
40.1 - 50.0
International Reference Population.
50.0 <
No Data
National Boundary
Copyright 20 0 5. The Trustees of Columbia University in the City of New York.
Source: Center for International Earth Science Information Network (CIESIN).
Subnational boundaries have been
Columbia University. Global subnational rates of child underweight status; maps and
and further documentation available at: http: / /www.ciesin.columbia.edu/povmap
removed from countries for clarity.
This document is licensed under a Creative
Commons 2.5 Attribution License
Tỷ lệ SDD trẻ em < 5 tuổi một số quốc gia châu Á
Suy dinh dng tr em
nm 2008: 19,9%
Ngh quyt i hi ng X: gim SDD xung di 20% vo nm 2010
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Suy dinh d ỡng cân nặng theo tuổi
năm 1999
40 - 100 (20)
35 - 40 (15)
30 - 35 (22)
25 - 30 (2)
20 - 25 (1)
15 - 20 (1)
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Suy dinh d ỡng cân năng theo tuổi
Năm 2004
35 - 40 (7)
30 - 35 (12)
25 - 30 (30)
20 - 25 (11)
15 - 20 (2)
00 - 15 (2)
Suy dinh dng tr em
nm 1999: 36,7%
Xu hướng giảm suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân)
ở trẻ em Việt nam 0- 5 tuổi
10
12
14
16
18
20
22
24
26
n
ă
m 2005 n
ă
m 2006 n
ă
m 2007 n
ă
m 2008 n
ă
m 2009 n
ă
m 2010 n
ă
m 2011 n
ă
m 2012 n
ă
m 2013 n
ă
m 2014 n
ă
m 2015
Kế hoạch
Th
ự
c hi
ệ
n
Tỷ lệ suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân)
tại các vùng sinh thái năm 2005 và 2008
21.3
28.4
30.4
30.3
25.9
34.5
18.9
23.6
17
22.4
25.8
23.8
19.6
29.1
16.5
19.1
0
5
10
15
20
25
30
35
40
ĐBSH Đông bắc Tây bắc Bắc trung bộ Nam trung bộ Tây nguyên Đông Nam bộ ĐBSCL
2005 2008
1.43%/ y
2,0%/ y
1.53%/ y
2,17%/ y
2,1%/ y
1,8%/ y
0,8 %/ y
1.5%/ y
Thailand
China
Laos
Cambodia
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Bản đồ 2: Tỷ lệ suy dinh d ỡng chiều cao theo tuổi của trẻ em d ới 5 tuổi năm 2008
Map 2. Prevanlence of low Height-For-Age in children under 5 years of age in 2008
Nguồn: điều tra suy dinh d ỡng trẻ em ở các tỉnh thành năm 2008
Source: PEM Annual Monitoring and Evaluation, 2008
Sparatly Island
(Vietnam)
Paracel Islands
(Vietnam)
Hainan Island
(China)
Cao/dài theo tuôi
(2008)
40 to 100 (4)
35 to 40 (13)
30 to 35 (23)
25 to 30 (21)
20 to 25 (1)
15 to 20 (1)
0 to 10 (1)
Suy dinh d ng th p cũi
nm 2008: 32.6%
Phụ nữ mang thai:
Tỷ lệ thiếu máu: > 30%
Phụ nữ từ 18-35 tuổi:
Tỷ lệ thiếu máu: 25%
Tỷ lệ thiếu năng lượng
trường diễn: > 20%
Tình hình dinh d ng c a PN mang thai và ph ưỡ ủ ụ
n tu i sinh đ vùng mi n núi phía b c ữ ổ ẻ ở ề ắ
Nghiên c u ch n m u – tứ ọ ẫ h¸ng 5-7/2006
Suy dinh dưỡng làm giảm chất lượng dõn số và
ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của đất
nước
1. Suy dinh dưỡng trẻ em: Định nghĩa, tình hình chung
trên thế giới, tình hình ở VN và hậu quả
2. Mục tiêu, Chiến lược và giải pháp
3. Các hoạt động của chương trình trên toàn quốc
4. Các giải pháp tại các vùng khó khăn
Mục tiêu chung
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ
em, nhấn mạnh đến giảm SDD thấp
còi và nhẹ cân một cách bền vững.
Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ (Millenium
development goals, 12/2000): giảm 1/3 tỷ lệ SDD vào
năm 2015 so với năm 1990.
Chỉ tiêu
Suy dinh dưỡng thể thấp còi xuống dưới
25% vào 2010,
Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân xuống dưới
20% vào năm 2010,
100% số tỉnh thoát khỏi tình trạng SDD ở
mức rất cao (>30%),
khống chế tỷ lệ thừa cân trong cả nước
dưới 5%
Nhận thức và giải pháp
giảm suy dinh dưỡng thấp còi
Suy dinh d ng th p còi làm ch m tăng tr ng ưỡ ấ ậ ưở
kinh t và kéo dài đói nghèoế
WB, 2005
Suy dinh dưỡng thấp còi
Tình trạng thể lực kém
Giảm khả năng trí tuệ
Chi phí chăm sóc SK
Hiệu quả lao động
Suy dinh dưỡng bắt đầu với người mẹ
PAPER 1
Suy dinh dưỡng bà mẹ
Thiếu vi chất dinh dưỡng
vấn đề sức khỏe của
phụ nữ mang thai
Hạn chế tăng truởng bào thai