Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Chuyên đề 1: Tổng quan về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - TS. Lưu Trường Văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.18 KB, 121 trang )

Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn
1
CHUYÊN ð
CHUYÊN ð


1
1
T
T


NG QUAN V
NG QUAN V


QU
QU


N LÝ
N LÝ
D
D


Á
Á
N ð
N ð



U
U
TƯ XÂY D
TƯ XÂY D


NG CÔNG TRÌNH
NG CÔNG TRÌNH
Tài liệu lưu hành nội bộ
Trình bày: TS. Lưu Trường Văn
H

c vi

n cán b

qu

n lý xây d

ng và
ñ
ô th

Lớp Bồi dưỡng kiến thức QLDA XD
Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn
2
• Họ và tên: LƯU TRƯỜNG VĂN
• Năm sinh: 1965

• Giáo dục:
 Tốt nghiệp Kỹ sư xây dựng, Đại học Bách Khoa, 1991.
 Tốt nghiệp chương trình đào tạo kinh tế Fulbright (FETP) “Kinh
tế học ứng dụng cho phân tích chính sách”, 1998.
 Tốt nghiệp Master of Engineering in Construction Management,
Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.
 Tiến sỹ chuyên ngành Kỹ thuật & Quản lý xây dựng tại
Pukyong National University (PKNU),Busan, Korea, 2009
• Lónh vực nghiên cứu: Quản lý dự án, Phân tích & thẩm định đầu
tư XD - bất động sản,
• Email:
• Website: />• ðiện thoại di động: 0972016505
• Cơ quan: P.312, 97 Võ Văn Tần, Q.3, TP.HCM
Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn
3
PH
PH


N 1
N 1
NH
NH


NG V
NG V


N ð

N ð


CHUNG V
CHUNG V


QU
QU


N LÝ
N LÝ
D
D


Á
Á
N ð
N ð


U TƯ XÂY D
U TƯ XÂY D


NG CÔNG
NG CÔNG
TRÌNH

TRÌNH
Tài liệu lưu hành nội bộ
Trình bày: TS. Lưu Trường Văn
H

c vi

n cán b

qu

n lý xây d

ng và
ñ
ô th

Lớp Bồi dưỡng kiến thức QLDA XD
Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn
4
1.1
1.1
GI
GI


I THI
I THI



U T
U T


NG QUAN V
NG QUAN V


C
C
Á
Á
C
C
VĂN
VĂN
b
b


n
n
quy
quy
ph
ph
¹
¹
m
m

ph
ph
¸
¸
p
p
lu
lu
Ë
Ë
t
t
(VBQPPL)
(VBQPPL)
LIÊN QUAN ð
LIÊN QUAN ð


N QU
N QU


N LÝ
N LÝ
D
D


Á
Á

N ð
N ð


U
U
TƯ XÂY D
TƯ XÂY D


NG CÔNG TRÌNH
NG CÔNG TRÌNH
Tài liệu lưu hành nội bộ
Trình bày: TS. Lưu Trường Văn
H

c vi

n cán b

qu

n lý xây d

ng và
ñ
ô th

Lớp Bồi dưỡng kiến thức QLDA XD
Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn

5
1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ PHÁP LUẬT
& CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
6
KHI NIM Pháp luật (pl)
Giai cp cầm quyền ban hành ra PL để duy trì
sự thống trị của mình và để qun lý xã hội
PL là công cụ, phơng tiện để qun lý, duy trì
trật tự xã hội
PL luôn mang tính giai cấp và tính xã hội
PL là hệ thống các quy tắc xử sự do Nh nc
(NN)ban hành và bảo đảm thực hiện, là nhân
tố điều chỉnh các quan hệ xã hội
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
7
Văn bản quy phạm pháp luật
(VBQPPL)
VBQPPL do cơ quan NN có thẩm quyền ban
hành
VBQPPL ban hành theo thủ tục và trình tự luật
định
VBQPPL quy định các quy tắc xử sự chung
nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
8
Các loại VBQPPL ở việt nam
Các văn bản luật có hai hình thức :
Hiến pháp và
Đạo luật ( hoặc bộ luật)

Bộ luật: Bộ Luật dân sự , Bộ Luật hình sự
Đạo luật: Luật xõy dựng , Luật đầu t nớc
ngoài
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
9
Các văn bản dới luật
Là những VBQPPL do cơ quan nhà nớc ban hành
theo trình tự, thủ tục và là hình thức đợc pháp luật
quy định phù hợp với những quy định của văn bản
luật và có giá trị thấp hơn các văn bản luật.
Văn bản dới luật gồm:
Pháp lệnh do uỷ ban thờng vụ Quốc hội ban hành.
Nghị quyết của uỷ ban thờng vụ Quốc hội ban hành.
Lệnh , Quyết định của Chủ tịch nớc .
Nghị định của chính phủ ; Quyết định Thủ tớng
chính phủ.
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
10
Các văn bản dới luật
Thông t của Bộ trởng, Thủ trởng cơ quan ngang
bộ , Thủ trởng cơ quan thuộc chính phủ
Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Tũa ỏn ti cao
(TATC); Quyết định, Chỉ thị , Thông t của Viện
trởng VKSNDTC .
Nghị quyết , Thông t liên tịch giữa các cơ quan nhà
nớc có thẩm quyền với tổ chức chính trị xã hội.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp .
Quyết định , chỉ thị của Uỷ ban nhân dân các cấp .
Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn
11

1.1.2.LUẬT XÂY DỰNG
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
12
Vai trò của Luật xây dựng
Tạo cơ sở pháp lý phù hợp với xu thế và thực tế phát
triển của kinh tế xã hội và khoa học kỹ thuật;
Tạo ra đợc chính sách khuyến khích và ch rừ các
hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng;
Định rõ trách nhiệm , quyền lợi và bảo vệ quyền lợi
cho mọi thành phần kinh tế trong nớc và đối tác đầu
t nớc ngoài;
Tạo cơ sở pháp lý để chính quyền các cấp quản lý
mọi đối tợng xây dựng một cách công bằng.
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
13
Mục đích của Luật xây dựng
Sử dung hợp lý và có hiệu quả các nguồn vốn đầu t.
Đảm bảo
xõy d

ng (
XD) các công trình bền vững, ổn định, an
toàn, tiện lợi và đẹp, gìn giữ và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc
trong kiến trúc, XD theo hớng
cụng nghi

p húa, hi

n


i húa
.
XD theo quy hoạch, có trật tự, kỷ cơng, khai thác hợp lý, tiết
kiệm đất đai và tài nguyên.
Bảo vệ môi trờng, di tích văn hoá , di tích lịch sử và cảnh quan
thiên nhiên
Phát triển kinh tế xã hội, tăng cờng quốc phòng an ninh và
khả năng chống thiên tai.
Xác định quyền và nghĩa vụ của các tổ chức cá nhân và ngăn
ngừa các hiện tợng tiêu cực trong hoạt động XD.
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
14
CU TRC của luật xây dựng
(gồm 9 chơng và 123 điều)
Chơng I : Những quy định chung (10 điều, iu 1-
iu 10)
Phạm vi điều chỉnh & đối tợng áp dụng
Giải thích từ ngữ
Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động XD
Quy định loại và cấp công trình
Quy chuẩn và tiêu chuẩn XD
Năng lực hnh nghề và năng lực hoạt động XD
Chính sách khuyến khích trong XD
Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động XD
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
15
Chơng II. Quy hoạch xây dựng (24 điều,
iu 11 - iu 34)
Phân loại quy hoch xõy dng (QHXD)
Yêu cầu chung đối với QHXD

QHXD vùng
QHXD đô thị
QH chi tiết XD đô thị
QHXD điểm dân c nông thôn
Điều kiện thực hiện thiết kế QHXD
Thẩm quyền lập , thẩm định , phê duyệt QHXD
Công khai , cung cấp thông tin và điều chỉnh QHXD
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
16
Chơng III. Dự án đầu t xõy dng cụng
trỡnh (11 điều, iu 35 - iu 45)
Các yêu cầu đối với d ỏn (DA) ủu t xõy dng
cụng trỡnh (ĐTXDCT)
Nội dung của DA ĐTXDCT
Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân lập DA ĐTXDCT
Thẩm định ,quyết định đầu t DA ĐTXDCT
Điều chỉnh DA ĐTXDCT
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân lập, thẩm
định, quyết định DADTXDCT
Quản lý chi phí DA ĐTXCT
Nội dung ,hình thức QLDA ĐTXDCT
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
17
Chơng IV Khảo sát thiết kế XD (16 điều,
iu 46 - iu 61)
Yêu cầu đối với khảo sát xõy dng (KSXD)
Nội dung báo cáo KSXD
Điều kiện thực hiện KSXD
Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia KSXD
Yêu cầu và nội dung thiết kế xõy dng cụng trỡnh

(XDCT)
Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia thiết kế
XDCT
Thẩm định , phê duyệt thiết kế XDCT
Điều chỉnh thiết kế XDCT
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
18
Chơng V Xây dựng công trình (31 điều,
iu 62 - iu 94)
Giấy phép XD
Giải phóng mặt bằng XDCT
Điều kiện khởi công XDCT
Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia thi cụng
xõy dng cụng trỡnh (TCXDCT)
Yêu cầu của việc giám sát TCXDCT
Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia giỏm sỏt
thi cụng xõy dng cụng trỡnh (GSTCXDCT)
XD công trình đặc thù , công trình tạm
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
19
Chơng VI. Lựa chọn nhà thầu và hợp đồng
XD (16 điều, iu 95 - iu 110)
Yêu cầu và các hình thức lựa chọn nhà thầu
Yêu cầu đối với đấu thầu trong hoạt động XD
Chỉ định thầu trong hoạt động XD
Lựa chọn nhà thầu thiết kế kiến trúc cụng trỡnh XD
Lựa chọn tổng thầu trong hoạt động XD
Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong lựa chọn NT
Yêu cầu và nội dung chủ yếu của hợp đồng XD
Điều chỉnh và thởng phạt hợp đồng XD

Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
20
Chơng VII Quản lý nhà nớc về XD
(8 điều, iu 111 - iu 118)
Cơ quan qun lý NN về XD
Thanh tra XD
Quyền và nghĩa vụ của thanh tra XD
Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân thuộc đối
tợng thanh tra
Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn
21
Ch−¬ng VIII . Khen th−ëng vµ xö lý vi ph¹m
(2 ®iÒu , ðiều 119 - ðiều 120)
• Khen th−ëng
• Xö lý vi ph¹m
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
22
Chơng Ix Điều khoản thi hành
( 3 điều , iu 121 - iu 123)
Xử lý các CTXD trớc khi Lut Xõy dng (LXD) có
hiệu lực không phù hợp với các quy định của Luật này
Hiệu lực thi hành
Hớng dẫn thi hành
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
23
Phạm vi IU chỉnh
Luật xây dựng (LXD) quy định về hoạt động xây dựng;
quyền và nghĩa vụ của các tổ chức cá nhân đầu t xây
dựng công trình và hoạt động xây dựng trờn lónh th
Vit Nam.

Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
24
HOT NG XY DNG (HXD)
1. Lập quy hoạch xây dựng
2. Lập dự án đầu t xây dựng công trình
3. Khảo sát xây dựng
4. Thit kế xây dựng công trình
5. Thi công xây dựng công trình
6. Giám sát thi công xây dựng công trình
7. Quản lý dự án đầu t xây dựng công trình
8. Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
9. Các hoạt động khác có liên quan đến XDCT
Ging viờn: TS. Lu Trng Vn
25
đối tợng áp dụng
LXD ỏp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nớc; tổ
chức, cá nhân nớc ngoài đầu t xây dựng công trình
và hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt nam.
Trờng hợp các điều ớc quốc tế mà Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt nam ký kết hoặc gia nhập có
quy định khác vi LXD, thì áp dụng quy định của
điều ớc quốc tế đó.

×