Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Báo cáo chương trình sản xuất sạch hơn: Sản xuất thức ăn gia súc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 45 trang )

Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT




1.1.Những cơ sở cho việc lập báo cáo………………………………………………….3
1.1.1 Cơ sở pháp lý: Luật bảo vệ môi trường……………………………………… 3
1.1.2. Cơ sở và số liệu kỹ thuật ………… ……………………………………… 3
1.2. Sự cần thiết phải đầu tư………………………………………………………….10
1.2.1.Nhu cầu thị trường và sản phẩm…………………………………………… 10
1.2.2.Yêu cầu về kinh tế và môi trường……………………………………………10
1.2.3.Quy mô mở rộng của công ty Error: Reference source not found
1.3. Khái quát về công ty…………………………………………………………… 11
1.3.1 Mô tả công ty
1.3.2 Thành lập đội SXSH
 !"#$ %&&'&()*)&)+,)-'.&,)+'/
*'.+0
2.1 Mô tả về các công đoạn sản xuất Error: Reference source not found
2.2.Tình hình sản xuất thực tế Error: Reference source not found
2.3 Các nguyên nhiên liệu đầu vào chủ yếu Error: Reference source not found
2.4. Định mức Error: Reference source not found
2.4.1. Đặc tính sản phẩm Error: Reference source not found
2.4.2. Thông số sản xuất Error: Reference source not found

3.1 Sơ đồ dòng chi tiết
3.2 Cân bằng vật liệu
3.3 Cân bằng năng lượng
3.4 Định giá cho dòng thải
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 1 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
123452 6


78"#"
5.1 Sàng lọc các giải pháp SXSH
5.2 Đánh giá sơ bộ các giải pháp SXSH đề xuất
5.3 Nghiên cứu khả thi cho các giải pháp
5.3.1 Mô tả giải pháp
5.3.2 Mô tả tính khả thi về mặt kĩ thuật của giải pháp
5.3.3 Tính khả thi về kinh tế của giải pháp
5.3.4 Tính khả thi về mặt môi trường của giải pháp
5.5 Lựa chọn các giải pháp SXSH
98:
6.1 Danh sách các giải pháp đã thực hiện
6.2 Kế hoạch hoạt động
;4("#"
7.1 Tiếp tục giám sát
7.2 Các công việc tiếp theo
<
8.1 Tài liệu tham khảo

Hình1: 
Hình2: 
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 2 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT

Bảng 1:  !"#$%&!'$$()
Bảng 2: *+$#,-.$.$+
Bảng3: *+$#,-.$.$+
Bảng 4: / +
Bảng 5: *+$#,-.$.$+
Bảng 6: / +
Bảng 7: 0&,+$&#&1,2)3,$

Bảng 8:,2)3$+$4&
Bảng 9: -#$+$#)5)!"$,67.#
Bảng 10: 8!"#).#)59),:,;
Bảng 11:<#=$7>#
Bảng 12: /?$#)5?@2)3#+
Bảng 13: $+$#+!&&
Bảng 14AB#+#+,B1$+$#+C
Bảng 15AD$+$#+
Bảng 16: @E)9
Bảng 1FA@$%&$+$#+*/7:&$ )!GH#&
-#(
Bảng 18: @!H#
Bảng 19: 4:!)$%&$+$#+
Bảng 20:7&,+$$+$#+I:$
Bảng 21:8"$$%&$+$#+C
Bảng 22:J$1#$+$#+C
Bảng 23: #+,+:$$+$#+C
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 3 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT

=>"? :@??
A-BCDECFG
.H/IJ'KLMNO/&PQ+R+SMTT7U,VDOL.FW,X;XTT9
Lịch trình 21 của thông qua tại Hội nghị của Liên hợp quốc về Môi trường và Phát triển .
TCVN 1270 – 72 (ISO 536): định lượng, g/m
2
, sai số cho phép ISO 535: Độ hút nước
Cobb60, g/m
2
không lớn hơn: 35

TCVN 3228 – 79 (ISO 2759): Độ chịu bục
TCVN 1867 – 76 (ISO 287): độ ẩm 7-2
 A-BKY-ZFOL.[\/D.H/
Lượng nước thải chăn nuôi chủ yếu là từ công đoạn tắm cho heo và rửa chuồng, vì
vậy mà thành phần của nước thải chủ yếu là của phân và nước tiểu. Đó là lý do mà hàm
lượng BOD, Nitơ tổng và photpho tổng trong nước thải cao.


DY+DCD]+^_+D/`+D,ab+Pc,/DJO,DS++.NO
DY+DCD]+^_+D/`+D,ab+Pc,/DJO,DS++.NO
Nước thải chăn nuôi là một trong những loại nước thải rất đặc trưng, có khả năng
gây ô nhiễm môi trường cao bằng hàm lượng chất hữu cơ, cặn lơ lửng, N, P và sinh vật
gây bệnh. Nó nhất thiết phải được xử lý trước khi thải ra ngoài môi trường. Lựa chọn một
quy trình xử lý nước thải cho một cơ sở chăn nuôi phụ thuộc rất nhiều vào thành phần
tính chất nước thải, bao gồm:
+ Các chất hữu cơ và vô cơ
+ Các chất hữu cơ và vô cơ
Trong nước thải chăn nuôi, hợp chất hữu cơ chiếm 70–80% gồm cellulose, protit,
acid amin, chất béo, hidratcarbon và các dẫn xuất của chúng có trong phân, thức ăn thừa.
Hầu hết các chất hữu cơ dễ phân hủy. Các chất vô cơ chiếm 20–30% gồm cát, đất, muối,
ure, ammonium, muối chlorua, SO
4
2-
,…
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 4 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
+ N và P
+ N và P
Khả năng hấp thụ N và P của các loài gia súc, gia cầm rất kém, nên khi ăn thức ăn
có chứa N và P thì chúng sẽ bài tiết ra ngoài theo phân và nước tiểu. Trong nước thải

chăn nuôi heo thường chứa hàm lượng N và P rất cao. Hàm lượng N-tổng trong nước thải
chăn nuôi 571 – 1026 mg/L, Photpho từ 39 – 94 mg/L.
+ Vi sinh vật gây bệnh
+ Vi sinh vật gây bệnh
Nước thải chăn nuôi có nhiều loại vi trùng, virus, trứng ấu trùng giun sán gây bệnh.
• DY+DCD]+^_+DFPd+R,ab+Pc,/DJO,DS++.NOD)'
Bảng 1:  !"#$%&!'$$()
Đặc tính Nồng độ Đơn vị
Tiêu chẩn thải nguồn loại
B (5945-1995)
pH
7,2 5,5-9
BOD
5
2817 mg/L 50
COD 5210
mg/L 100
SS
615 mg/L 100
N
tổng
206 mg/L 60
P
tổng
37 mg/L 6
Coliform 5,8.10
9
MPN/100mL
-


Lưu lượng nước thải ra của trại chăn nuôi là Q
t
= 6,066(m
3
/ngđ). Thời gian tắm
heo trong ngày là 3 lần, mỗi lần là từ 6h - 6h15’, 10h45’- 11h và từ 16h45’ - 17h. Thời
gian nước thải ra trong một ngày là 6 giờ, vậy lưu lượng trong 1 giờ là:
Q
h
= (m
3
/h)
• E,/DN+R-Z,]+/DOe/,D'KOL,/`+D/'E+CDE//DJO
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 5 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
- Lượng chất rắn bay hơi bài tiết: Vs = 0,95kg chất khô/ ngày
- Lượng methane tối đa B
0
(m
3
/kg V
S
) sinh ra từ chất thải gia súc, lấy theo tài liệu hướng
dẫn của IPCC.
- Lượng nitrogen bài tiết ra = 44,57 kgN/con/năm.
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 6 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
Bảng 2: *+$#,-.$.$+
DN+R-Z A+K_ OE/&_ DO,Df
W

site
kg/con 78 Dữ liệu từ trại chăn nuôi
W
default
kg/con 28 Theo: K,7LMMNO/**
P)7,QR&&P),
P&,O,GST (chương 4,
bảng B – 2, trang 42)
V
S-IPCC
kg chất khô/ngày 0,34 Theo: K,7LMMNO/**
P)7,QR&&P),
P&,O,GST (chương 4,
bảng B – 2, trang 42)
N
ex-IPCC
kgN/con/năm 16 Theo: K,7LMMNO/**
P)7,QR&&P),
P&,O,GST (chương 4,
bảng 4.20, trang 99)
B
0
m
3
CH
4
max/kg chất
khô
0,29 Theo: K,7LMMNO/**
P)7,QR&&P),

P&,O,GST (chương 4,
bảng B – 2, trang 42)
Dựa vào các dữ liệu ở trên, ta có:
V
S
= 0,95 (kg chất khô/ngày); B
0
= 0,29 (m
3
CH
4
max/kg chất khô); N
ex
= 44,57
(kgN/con/năm).
 Pht thi CH
4
.
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 7 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
Lượng phát thải CO
2
tương đương (tấn) được tính như sau:
59,2183
1000
2155,103980
1000
4
4
2

=
×
=
×
=


*&)&
&
PU/*
*V
(tấn CO
2e
)
Bảng 3: *+$#,-.$.$+
DN+R-Z A+K_ OE/&_ DO,Df
Population
month
Con 1720 Dữ liệu từ trại chăn nuôi.
MSj % 100 j: hệ thống xử lý sử dụng trong
trang trại là hầm ủ biogas. Lượng
phân sinh ra mỗi ngày được chuyển
hoàn toàn vào bể.
V
S
kg chất khô/ngày 0,95 Tính toán ở trên.
MCF % 90 Theo: K,7LMMNO/**
P)7,QR&&P),
P&,O,GST (chương 4,
bảng B – 6, trang 46).

B
0
m
3
CH
4
max/kg
chất khô
0,29 Theo: K,7LMMNO/**
P)7,QR&&P),
P&,O,GST (chương 4,
bảng B – 2, trang 42).
Bảng 4: / +
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 8 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
 Pht thi N
2
O.
Lượng phát thải CO
2
tương đương (tấn) được tính như sau:
57,104
1000
32,337310
1000
2
2
2
2
=

×
=
×
=

&)&&VR
VR
VRPU/
*V

(tấn CO
2e
)
Bảng 5: *+$#,-.$.$+
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 9 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
DN+R-Z A+K_ OE/&_ DO,Df
N
ex
kgN/ngày/con 0,12 Tính toán ở trên.
C
m
2844
Theo: W7B&,7#5
WDXXLNGYRZ***.
EF
3
kg N
2
O – N/kg

N
ex
0,001 Theo: K,7LMMNO/**P)7,
QR&&P),P&,
O,GS[ (chương 4, bảng 4.8,
trang 14).
EF
4
kg N
2
O – N/kg
NH
3
– N và NO
x

– N
0,01 Theo: K,7LMMNO/**P)7,
QR&&P),P&,
O,GST (chương 4, bảng 4.23,
trang 105).
F
gasm
% 20 Theo: O/**P7/&$$P)7&$
&7Y$&5D&&#
R&&P),#&,O,G
[XXX(chương 4, trang 61).
Bảng 6: / +
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 10 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT

Tổng phát thải theo đường cơ sở từ CH
4
và N
2
O = <<U9 (tấn CO
2
tương
đương).
• "ZFOL.KgMh/Ii+RK_/&`
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 11 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
Hình1: 
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 12 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
"8jk
D.,]./D_/&PQ+RKY-J+CDlM
Các loại thực phẩm tươi sống, đặc biệt là thịt heo, luôn được tiêu thụ rất mạnh
trong dịp Tết. Nhu cầu về mặt hàng này trong dịp Tết năm nay được dự báo tăng rất cao
trong khi nguồn cung không tăng.
Ngay từ giữa năm 2009, thịt heo đã liên tục tăng giá. Càng gần cuối năm, thịt heo
có thể càng tăng giá mạnh. Ông Văn Đức Mười, Phó giám đốc Công ty Vissan cho biết:
"Nhu cầu của người dân tăng cao, trong khi nguồn chăn nuôi bị thu hẹp và không ổn
định. Tổng đàn heo cả nước là 21 triệu con trong đó chỉ có khoảng 14-15 triệu con, heo
thương phẩm. Giá thức ăn gia súc cũng đã tăng từ 20-25% nên việc tăng giá là không thể
tránh khỏi". Cũng theo ông Mười: "Từ trước đến nay, chưa bao giờ giá thịt heo tăng cao
như thế này. Hiện giá heo hơi loại tốt đứng ở mức 32.000-33.000 đồng/kg, loại trung
bình giá 30.000 đồng/kg. Quan điểm của chúng tôi là giữ không cho giá tăng nhưng đến
lúc cao điểm (5 ngày cận Tết) thì dù muốn hay không cũng sẽ có biến động nhẹ vì nhu
cầu tăng vọt". Ông Mười tính toán, chỉ riêng trong 5 ngày cận Tết cần từ 10.000-12.000
con heo mỗi ngày mới đáp ứng nhu cầu thị trường. Trong khi đó, Vissan lại không thể dự

trữ nhiều vì phải bảo đảm tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ nên công ty chỉ có thể cung cấp
khoảng 4.000 con mỗi ngày. Giá thịt heo tăng cũng kéo theo giá các loại thực phẩm liên
quan tăng.
Nhu cầu thị trường cao nên sản phẩm heo thịt của hộ chăn nuôi đã đánh trúng vào
thị trường tiềm năng. Cơ hội phát triển là rất lớn
1.2.2 Yêu cầu về kinh tế và môi trường;
Đất nước ta đang trên con đường CNH- HĐH, nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng
ngày càng tăng đòi hỏi sản phẩm không chỉ đáp ứng số lượng mà còn đảm bảo về chất
lượng. Đặc biệt là từ khi gia nhập WTO, các họat động sản suất kinh doanh giữa các
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 13 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
công ty, xí nghiệp mang tính cạnh tranh gay gắt, yêu cầu tất yếu đối với các nhà họach
định chính sách phải tìm các giải pháp tối ưu để nâng cao chất lượng sản phẩm để có thể
đứng vững trên thị trường hiện nay.
Bên cạnh những mặt tích cực, vấn đề môi trường do ngành chăn nuôi gây ra đang
được dư luận và các nhà làm công tác môi trường quan tâm. Ở các nước có nền chăn nuôi
công nghiệp phát triển mạnh như Hà Lan, Anh, Mỹ, Hàn Quốc,… thì đây là một trong
những nguồn gây ô nhiễm lớn nhất. Ở Việt Nam, khía cạnh môi trường của ngành chăn
nuôi chỉ được quan tâm trong vài năm trở lại đây khi tốc độ phát triển chăn nuôi ngày
càng tăng, lượng chất thải do chăn nuôi đưa vào môi trường ngày càng nhiều, đe dọa đến
môi trường đất, nước, không khí xung quanh một cách nghiêm trọng.
Đất nước giàu mạnh khi nền kinh tế phát triển. Xu hướng chung của thế giới hiện
nay là đảm bảo được sự phát triển bền vững – tức là phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ
môi trường . Đây cũng là bài tóan gây đau đầu cho các nhà quản lý . Bởi một khi ta chú
trọng nhiều đến lợi nhuận thì tất yếu sẽ càng gây hại đến môi trường. Đó là lý do tạo sao
ta phải tìm ra các giải pháp đúng đắn, phù hợp tiêu chí trên và CP ( Clearner Production)
là giải pháp được ứng dụng rộng rãi trong giai đọan hiện nay.
.mMNMB&n+R,ab,N+R/m
Hộ chăn nuôi heo không có kế hoạch mở rộng sản xuất
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 14 of 45

Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
 o !p4 6q"#"rp4
N/J,N+R/m
• s+,N+R/m
Hộ chăn nuôi heo quy mô gia đình của ông Nguyễn Văn Quân.
• _,D-t:
Trại chăn nuôi heo thịt quy mô hộ gia đình tại thị trấn lái thiêu đã được ông Quân xây
dựng và đưa vào hoạt động từ năm 2004 với công suất thiết kế là 30 con/chuồng và duy
trì hoạt động cho đến nay.
• Số lượng công nhân viên là 3 người.
• Cả 3 nhân viên đều có trình độ 9/12.
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 15 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
• DOe/[e
Hình2: 
So với hiện trạng thiết kế ban đầu (1 chuồng được ngăn ra 3 ô chăn nuôi nhỏ) thì
quy mô trại không có nhiều thay đổi.
Trang thiết bị: Thanh gạt, máy bơm., ống dẫn nước thải ra sông, vòi nước.
Môi trường làm việc: Thiếu dụng cụ vệ sinh như: găng tay, ủng, khẩu trang.
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 16 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
Với thiết kế mở như hiện tại thì hiện nay trại chăn nuôi heo đang thải trực tiếp
nước thải, phân ra sông Sài Gòn. Gây ô nhiễm cục bộ.
Hộ chăn nuôi heo của ông Nguyễn Văn Quân bước đầu đã áp dụng 1 số giải pháp
sản xuất sạch hơn vào trong quy trình sản xuất của mình. Và dự định sẽ làm hầm ủ biogas
để tận dụng nguồn năng lượng và tránh gây ô nhiễm môi trường.
 DY+DFHC^nO-J+u.v/-w,DDA+,D',N+R/m
Bảng 7: 0&,+$&#&1,2)3,$
Họ và Tên Chức vụ Vai trò trong đội
Nguyễn Văn Quân Đội trưởng Thực hiện các giải pháp

Nguyễn Thị Soi Thành viên Thực hiện các giải pháp
Nguyễn Văn Quy Thành viên Thực hiện các giải pháp
Nhóm 4 - DH07MT Thành viên Tư vấn viên
 !"#$
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 17 of 45
Nấu thức ăn
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
pp?x"#$
30 con heo con ở trại được mua trực tiếp từ người nuôi heo nái đã đặt trước (có uy
tín). Heo con lúc mua về đạt trọng lượng khoảng 10-15 kg ,khỏe mạnh,không có dấu hiệu
của bệnh tật,đã qua giai đoạn bỏ bú, tự ăn được.
Giống

Xuất chuồng
• .E/&y+D+.NOD)'^Pd,,DObFYMDbORObO^'w+,D`+D
+ Giai đoạn 1 :
Khoảng thời gian nuôi heo để nâng trọng lượng heo từ 10 kg lên 35 kg (1 tháng) .
Khoảng thời gian này heo được chăm sóc rất cẩn thận , được cho ăn bằng cám chuyên
dùng cho heo con , được tiêm thuốc định kì để tăng sức đề kháng, tiêm vaccin phòng
bệnh cho heo.
+ Giai đoạn 2 :
Khoảng thời gian nuôi heo để nâng trọng lượng heo từ 36 kg lên 80 kg (2 tháng) .
Khoảng thời gian này heo được thúc ăn để nhanh chóng đạt trọng lượng như mong muốn.
Trong cả 2 giai đoạn này các công đoạn chăm sóc heo hàng ngày được mô tả như sau:
- Nấu lại thức ăn thừa làm thức ăn cho heo trong 1 ngày.Trộn cám công nghiệp, hèm
rượu (gia đình sản xuất rượu với qui mô nhỏ) và thức ăn thừa ( gia đình bán quán cơm).
- Cho heo ăn 3 bữa / ngày .
- Tắm cho heo 3 lần / ngày trước khi ăn.
- Dọn chuồng sạch sẽ trước khi rửa : dọn phân ,rác thải, thức ăn thừa rơi vãi .
xoong,bếp hỗn hợp sau chế biến

thức ăn thừa,hèm,nước khí thải,than thừa,tro
củi bếp,nước thải,thức
gầu múc,thùng đựng ăn rơi vãi
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 18 of 45
Chăm sóc
Trộn thức
Cho ăn
Dọn chuồng
Rửa chuồng
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
thức ăn hỗn hợp sau chế biến, thức ăn,cám rơi vãi
cám,nước
máng ăn, gầu múc,nước thức ăn,nước thừa
chổi,dụng cụ dọn chuồng rác thải,phân,nước tiểu,
nước thải, thức ăn thừa
điện năng, hệ thống máy bơm, nước thải, rác, phân, nước
vòi phun nước tiểu còn sót lại

Lứa vừa xuất chuồng:
-Ngày mua con giống: 01/07/2009.
-Ngày xuất chuồng : 30/09/2009.
"#$8j
\4#'4&]&2)3$)#^
Bảng 8:,2)3$+$4&
Stt Khoản mục
Lứa heo 1(tháng 4,5,6) Lứa heo2(tháng 7,8,9)
Đơn vị Số lượng Đơn vị Số lượng
1 Sản lượng sx
con 30 con 30
kg 2385 kg 2450

2 Doanh thu Triệu đồng 81,09 Triệu đồng 78,4
3 Chi phí sx Triệu đồng 18,985 Triệu đồng 17,683
4 Lợi nhuận Triệu đồng 62,105 Triệu đồng 60,717
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 19 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
455: 6?r4j
Bảng 9: -#$+$#)5)!"$,67.#
Stt Tên
nguyên/
nhiên liệu
Đơn
đơn
vị
Giai đoạn 1
T7/2009
Giai đoạn 2
T8-T9/2009
Lượng/
ngày
Tổng
lượng
Tiền Lượng/
ngày
Tổng
lượng
Tiền
1 Điện KW 2.238 69378 76.000 2.238 136518 150.000
2 Nước m
3
6 186 6 366

3 Củi Ghe 1/3 165.000 2/3 335.000
4 Cám Kg 15 465 3627.000 60 3.660 8930.400
5 Thức ăn
thừa
Kg 15 465 230.000 15 915 450.000
6 Hèm rượu Kg 15 465 270.000 15 915 450.000
7 Thuốc Liều 5 3000.000 0 0
Tổng chi phí
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 20 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
1z{
• Pd+R+Pc,/Os./D|:
* Giai đoạn cho ăn:
+Giai đoạn 1:
-Tỷ lệ pha nước/thức ăn là 3/1.
- Lượng thức ăn trong 1 ngày là: 15kg cám+15 kg thức ăn thừa+15kg hèm rượu = 45 kg.
-Lượng nước cần trong 1 ngày là:
45*3= 135 kg = 135 (l)
- Lượng nước cần trong giai đoạn này (31 ngày) là:
135*31= 4185(l) =4,185(m
3
)
+Giai đoạn 2:
-Tỷ lệ pha nước/ thức ăn là 4/1.
- Lượng thức ăn trong 1 ngày là:
60 kg cám+15 kg thức ăn thừa+15kg hèm rượu = 90 kg.
- Lượng nước cần trong 1 ngày là:
90*4 = 360 (L).
- Lượng nước cần trong giai đoạn này (61ngày) là:
360*61 = 21960 (L)= 21,96 (m

3
).
- Tổng lượng nước cho ăn trong suốt quá trình nuôi heo:
4,185 + 21,96 = 26,155 (m
3
).
+ Giai đoạn rửa chuồngUtắm heo(92 ngày):
6*92 =552 (m
3
).
- Tổng lượng nước tiêu thụ trong suốt quá trình nuôi heo:
26,155+552 =578,155 (m
3
).
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 21 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
-Tổng lượng thịt tăng trong suốt quá trình nuôi heo là:
(80-15)*30 =1950 (kg).
-Định mức tiêu thu nước là :
(l/kg thịt)
• S+RFPd+R^OL+/Os./D|/&'+R Z/}.E/&y+D+.NOD)'
69,373+136,518 = 205,891 (kw).
-Tổng tiền điện trong quá trình nuôi heo:
205,891*650 =133800 (đồng).
-Định mức tiêu thụ năng lượng điện:
= 69 (đồng/kg thịt).
• _+DM~,/Os./D|+S+RFPd+R,aO:
500000/1950 =256 (đồng/kg thịt)
• R.ms+FOL.:
+ Cám: 465+3660 = 4125 (kg).

Định mức tiêu thụ cám:
= 2.12 (kg/kg thịt)
+ Tổng thức ăn thừa:
465 + 915 = 1380 (kg).
Định mức tiêu thụ thức ăn thừa:
= 0.708 (kg/kg thịt).
+ Hèm rượu:
465 + 915 = 1380 (kg).
Định mức tiêu thụ hèm:
= 0.708 (kg/kg thịt).
• Pd+R+Pc,/DJOU,Dv//DJO:
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 22 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
+ Lượng nước thải từ hoạt động rửa chuồng là:552 (m
3
).
+ Khối lượng phân:3kg/con/ngđ.
+ khối lượng thức ăn rơi vãi trong khi ăn 1kg/ăn.
+ Tổng lượng phân trong suốt quá trình nuôi heo:
3*30*92 =8280 (kg).
+ tổng lượng thức ăn trong suốt qua trình nuôi heo:
1* 3*92 = 276 (kg)
+ Khối lượng nước tiểu: 2kg/con/ngđ.
Tổng lượng nước tiểu trong suốt quá trình nuôi heo:
3*30*92 =5520 (kg) = 5520*1,1 =6072 (l) =6,072 (m
3
).
+ Định mức tiêu thụ chất thải:
= 4.39 (kg/kg thịt).
Tổng nước thải:

6,072+552 = 558,072 (m
3
).
+Định mức tiêu thụ nước thải:
= 0.29 (kg/kg thịt)
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 23 of 45
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT

">•€j?(2o?
].KY'E,}.E/&y+D].&b
D•+U/D~,S+&AOK‚OD•+U/D~,S+&AOK‚O
Db+DRw/[D`UZ^W+RCD•+U/Db+DRw/
+Pc,U^OL+UMEmIAMDZ^W+RU+Pc,/DJOU[D`
D)'Il+UZ+R0ƒ++Pc,D)'-w,D

OL+U+Pc,UCD•+,„+FwOUCD•+U+Pc,/DJOU[D`

D.…+RIl+U+Pc,/O†.UMEmIAM ,D.…+R-w,DUZ+R0ƒ+UDZ^W+R


Pc,/DJOUCD•+UCD•+U+Pc,/DJOU[D`-O+D&bU
/D~,S+&AOK‚OZ+R0ƒ+U/D~,S+&AO
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 24 of 45
Gạt phân
Sông Sài Gòn
Tắm heo
Rửa chuồng
Đánh giá SXSH hộ chăn nuôi heo Nhóm 4 – DH07MT
 OJO/D`,D-A^…0„+R
Gạt phân, thức ăn thừa : Người chăn nuôi dùng thanh gạt để gạt phân và thức ăn rơi

vãi lại một chỗ cố định rồi cho vào hố
Tắm heo : Dùng vòi nước xả trưc tiếp vào bầy heo trong khoảng thời gian 7 phút,
người chăn nuôi heo chưa có biện pháp dồn heo về một phía để tắm.
2‡ @:
Bảng 9: 8!"#).#)59),:,;
Công
đoạn
Vật liệu đầu vào suốt quá trình Vật liệu đầu ra suốt quá trình Dòng thải
Tên
Số
lượng
Đơn vị Tên
Số lượng
Đơn vị Lỏng Rắn Khí
Gạt
phân
Phân 8200 Kg Phân 8280 kg
Phân
Thức
ăn
rơi
CH
4
CO
2
NH
3
SO
2
……

Thức ăn
rơi vãi
276 Kg
Thức ăn
rơi vãi
276 kg
Thanh
gạt
1 Cái
Thanh
gạt
1 Cái
Hố đựng
phân
1 Hố
Tắm
heo
Nước 276 m
3
Nước
thải
276 m
3
Nước
thải
SO
2,
CO
2
,

NO
X
.

Điện 103 w Máy bơm 1
Hai mã
lực
Máy
bơm
1 Hai mã lực
ống dẫn
nước
30 m
Heo bẩn 30 con
Hố đựng 1 Hố
ống dẫn
nước
20 m
GV: TS Nguyễn Vinh Quy Page 25 of 45

×