CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài tốn thực hiện phép tính:
1. Các kiến thức vận dụng:
- Tính chất của phép cộng , phép nhân
-
Các phép toán về lũy thừa:
an =
m n
a .a....
a
n
(a ) = a
m.n
;
;
am.an = am+n ;
n
n
( a.b) = a .b
am : an = am –n ( a 0, m n)
n
;
a n an
( ) n (b 0)
b
b
2 . Một số bài tốn :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] :
3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n(n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quát:
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
b) Tính tổng : A =
c
c
c
......
a1.a2 a2 .a3
an 1.an
với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1
=k
1
HD: a) S = 1+ a + a2 +…..+ an
Ta có : aS – S = an+1 – 1
Nếu a = 1
aS = a + a2 +…..+ an + an+1
( a – 1) S = an+1 – 1
S=n
Nếu a khác 1 , suy ra S =
a n 1 1
a 1
b) Áp dụng
c
c 1 1
( )
a.b k a b
Ta có : A =
c 1 1
c 1 1
c 1
1
( ) ( ) ..... (
)
k a1 a2
k a2 a3
k an 1 an
với b – a = k
=
c 1 1 1 1
1
1
(
......
)
k a1 a2 a2 a3
an 1 an
=
c 1 1
( )
k a1 an
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) A =
b) B
HD : A =
Bài 4:
9
28
(
1
1
1
1 1 3 5 7 ... 49
...
)
4.9 9.14 14.19
44.49
89
212.35 46.92
6
22.3 84.35
510.73 255.492
125.7
3
59.143
7
; B =2
1, Tính:
P=
1
1
1
2003 2004 2005
5
5
5
2003 2004 2005
2
2
2
2002 2003 2004
3
3
3
2002 2003 2004
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính:
S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
2
Bài 5: a) TÝnh
b) Cho
3 3
0,375 0,3
1,5 1 0,75
11 12 : 1890 115
A
2,5 5 1,25 0,625 0,5 5 5 2005
3
11 12
1 1 1 1
1
1
B 2 3 4 ... 2004 2005
3 3 3 3
3
3
Chøng minh r»ng
Bài 6: a) Tính :
b) TÝnh
B
1
.
2
5
5
1
3
1
10 . 230
46
13 2
27
6
25
4
4
2
3 10 1
1 : 12 14
7
10 3 3
1 1 1
1
...
2 3 4
2012
P
2011 2010 2009
1
...
1
2
3
2011
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = ….
MS 1
2012
2010
1
1
.... 1
2011
1
2
2011
2012
c)
2012
2012
....
2011
2
2011
=
1 1 1
1
2012( ......
)
2 3 4
2012
1 1 1 1
(1 2 3 ... 99 100) (63.1,2 21.3,6)
2 3 7 9
A
1 2 3 4 ... 99 100
Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức:
11 3
1 2
1 31 . 4 7 15 6 3 . 19 14 31
. 1
A
.
5
1
1
93 50
4 12 5
6 6
3
b) Chứng tỏ rằng: B 1
1 1 1
1
1
2 2 ...
2
2
2
3 3
2004
2004
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:
3
2
4
3
81,624 : 4 4,505 125
3
4
A
2
11 2
2 13
: 0,88 3,53 ( 2,75) :
25
25
b) Chứng minh rằng tổng:
S
1
1
1
1
1
1
1
4 6 ... 4 n 2 4 n .... 2002 2004 0,2
2
2
2
2
2
2
2
2
Chun đề 2: Bài tốn về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
1. Kiến thức vận dụng :
-
a c
a.d b.c
b d
-Nếu
- Có
a c e
b d f
a c e
b d f
a c e a b e
b d f b d f
thì
với gt các tỉ số dều có nghĩa
= k Thì a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh
đẳng thức
Bài 1:
HD:
Cho
Từ
a c
.
c b
a c
c b
khi đó
Chứng minh rằng:
suy ra
a2 c2 a
b2 c 2 b
c 2 a.b
a 2 c 2 a 2 a.b
b 2 c 2 b 2 a.b
=
a ( a b) a
b( a b) b
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng:
a
c
=
(a 2012b) 2
(b 2012c) 2
HD: Ta có (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab +
20122.ac
= a( a + 2.2012.b + 20122.c)
4
(b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc +
20122.c2
= c( a + 2.2012.b + 20122.c)
Suy ra :
a
c
(a 2012b) 2
(b 2012c) 2
=
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu
HD : Đặt
Suy ra :
a c
k
b d
a c
b d
a = kb, c = kd .
5a 3b b(5k 3) 5k 3
5a 3b b(5k 3) 5k 3
Vậy
Bài 4:
và
5c 3d d (5k 3) 5k 3
5c 3d d (5k 3) 5k 3
5a 3b 5c 3d
5a 3b 5c 3d
BiÕt
a c
b d
HD : Ta có
5a 3b 5c 3d
5a 3b 5c 3d
th×
a 2 b 2 ab
c 2 d 2 cd
hoặc
với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
a d
b c
2
a b 2
a 2 b 2 ab 2ab a 2 2ab b 2 (a b)
(
) (1)
=
2
2
2
2
2
(c d )
cd
c d
cd
2cd c 2cd d
2
a b 2
a 2 b 2 ab 2ab a 2 2ab b 2 (a b)
(
) (2)
=
2
2
2
2
2
(c d )
c d
c d
cd
2cd c 2cd d
Từ (1) và (2) suy ra :
a b a b
c d c d
a b 2
a b 2
(
) (
)
cd
c d
a b b a
c d d c
Xét 2 TH đi đến đpcm
Bài 5 :
Cho tØ lÖ thøc
ab a 2 b 2
cd c 2 d 2
HD : Xuất phát từ
a c
b d
a c
b d
. Chøng minh r»ng:
vµ
a 2 b2
a b
2
c d2
cd
2
biến đổi theo các
5
hướng làm xuất hiện
ab a 2 b 2 a 2 c 2 a 2 b 2
a b 2
2
2 2 2
(
)
2
2
cd c d
b
d
c d
c d
Bài 6 : Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
Tính
HD : Từ
M
a b b c c d d a
c d d a a b b c
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
Suy ra :
2a b c d
a 2b c d
a b 2c d
a b c 2d
1
1
1
1
a
b
c
d
a b c d a b c d a b c d a b c d
a
b
c
d
Nếu a + b + c + d = 0
M
a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)
a b b c c d d a
c d d a a b b c
Nếu a + b + c + d 0
= -4
a=b=c=d
M
a b b c c d d a
c d d a a b b c
=4
Bài 7 : a) Chứng minh rằng:
Nếu
x
y
z
a 2b c 2a b c 4a 4b c
Thì
a
b
c
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
b) Cho:
HD : a) Từ
a
b c
b
c d
3
. Chứng minh:
a
a b c
d
bcd
a 2b c 2a b c 4a 4b c
x
y
z
x
y
z
a 2b c 2a b c 4a 4b c
a 2b c 2(2a b c) 4a 4b c
a
x
2y
z
x 2y z
(1)
2(a 2b c ) (2a b c ) 4a 4b c
b
2x
y
z
2x y z
(2)
6
4(a 2b c) 4(2a b c) 4a 4b c
c
4x
4y
z
4x 4 y z
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
Bài 8: Cho
(3)
a
b
c
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
x
y
z
t
y z t z t x t x y x y z
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
P
HD Từ
x y y z z t t x
z t t x x y y z
x
y
z
t
y z t z t x t x y x y z
y z t z t x t x y x y z
x
y
z
t
y z t
z t x
txy
xyz
1
1
1
1
x
y
z
t
x y z t z t x y t x y z x y z t
x
y
z
t
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t
0
thì x = y = z = t
P=4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
Hãy tính giá trị của biểu thức : B =
yz x zx y xy z
x
y
z
1
x
y
z
1 1
y
z
x
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
x 2010 y 2010 z 2010 t 2010 x 2010 y 2010 z 2010 t 2010
2 2 2 2
a 2 b2 c 2 d 2
a
b
c
d
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và
a 14 c 11 e 13
; ;
b 22 d 13 f 17
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn :
a
b
c
2009 2010 2011
.
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
7
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
2012a b c d a 2012b c d a b 2012c d a b c 2012d
a
b
c
d
TÝnh
M
a b bc c d d a
c d d a a b b c
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
x
y
z
t
( n là số tự nhiên)
và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
Dạng 2 : Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x,y,z,…
Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết :
1+3y 1+5y 1+7y
12
5x
4x
HD : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y
2y
12
5x
4x
4x 5x
x
5x 12
5x 12
=>
2y
2y
x 5 x 12
với y = 0 thay vào không thỏa mãn
Nếu y khác 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được:
1 3y 2 y
y
12
2
=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
Vậy x = 2, y =
1
15
Bài 3 : Cho
1
15
thoả mãn đề bài
a b c
b c a
và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
8
Tính b, c.
HD : từ
a b c a b c
1
b c a a b c
a = b = c = 2012
y x 1 x z 2 x y 3
1
x
y
z
xyz
Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết :
HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
y x 1 x z 2 x y 3 2( x y z )
1
2
x
y
z
(x y z)
xyz
(vì x+y+z 0)
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
HD : Từ
1 2 y 1 4 y 1 6 y 2(1 2 y ) (1 4 y) 1 2 y 1 4 y (1 6 y)
18
24
6x
2.18 24
18 24 6 x
Suy ra :
1 1
x 1
6 6x
Bài 6: T×m x, y, z biÕt:
HD : Từ
1 2 y 1 4 y 1 6 y
18
24
6x
x
y
z
x y z
z y 1 x z 1 x y 2
(x, y, z
0 )
x
y
z
x yz
1
x y z
z y 1 x z 1 x y 2
2( x y z ) 2
Từ x + y + z =
1
2
x+y=
1
2
z , y +z =
1
2
x,z+x=
1
2
- y thay vào đẳng
thức ban đầu để tìm x.
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt
Bài 8 : Tìm x , y biết :
3x 3 y
3z
8
64 216
vµ
2 x 2 2 y 2 z 2 1
2 x 1 4 y 5 2 x 4 y 4
5
9
7x
Chuyên đề 3: Vận dụng tính chất phép tốn để tìm x, y
1. Kiến thức vận dụng :
- Tính chất phép tốn cộng, nhân số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
9
- Tính chất về giá trị tuyệt đối :
A 0
với mọi A ;
A, A 0
A
A, A 0
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :
A B A B
dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0;
A m
A m
(m 0)
A m
;
A B A B
A m
A m
(hay m A m)
A m
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n
mọi A
A m = An
0< A < B
m = n; An = Bn
dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
0
với m > 0
với mọi A ; - A2n 0 với
A = B (nếu n lẻ ) hoặc A =
B
( nếu n chẵn)
An < Bn ;
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Các bài tốn cơ bản
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b)
x 1 x 2 x 3 x 4
2011 2010 2009 2008
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
x( 1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013
x.
2011.2012
2.2013
2012.2013 x
2
2011
b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
x 1 x 2 x 3 x 4
2011 2010 2009 2008
( x 2012) 2011 ( x 2012) 2010 ( x 2012) 2009 ( x 2012) 2008
2011
2010
2009
2008
x 2012 x 2012 x 2012 x 2012
2
2011
2010
2009
2008
1
1
1
1
( x 2012)(
) 2
2011 2010 2009 2008
1
1
1
1
x 2 : (
) 2012
2011 2010 2009 2008
Bài 2 Tìm x nguyên biết
a)
1
1
1
1
49
....
1.3 3.5 5.7
(2 x 1)(2 x 1) 99
10
2
3
x
b) 1- 3 + 3 – 3 + ….+ (-3) =
91006 1
4
Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối
Dạng :
và
x a x b
x a x b x c
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng khơng, rồi so sánh các
giá trị đó để chia ra các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và –b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a)
x 2011 x 2012
b)
HD : a)
x 2011 x 2012
(1) do VT =
nên VP = x – 2012
Kết hợp (*)
b)
Nếu x
2011 2012(vôly )
x (2011 2012) : 2
x 2010 x 2011 2012
2010
x 2011 0, x
0 x 2012 (*)
x 2011 x 2012
x 2011 2012 x
Từ (1)
x 2010 x 2011 2012
x = 4023:2
(1)
từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012
x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012
(loại)
Nếu x
2011
từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012
x = 6033:2(lấy)
Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : a) T×m x biÕt
x 1 x 3 4
b) T×m x biÕt:
x2 6x 2 x2 4
c) T×m x biÕt:
2 x 3 2 4 x 5
Bài 3 : a)T×m các giá trị của x để:
b) Tỡm x bit:
x 3 x 1 3 x
2x 3 x 2 x
Bài 4 : tìm x biết :
a)
x 1 4
b)
x 2011 2012
Dạng : Sử dụng BĐT giá trị tuyệt đối
Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết : x 1 x 3 x 5 x
7 8
11
b) Tìm x biết :
HD : a) ta có
Mà
Hay
x 1 x 3 x 5 x 7 x 1 7 x x 3 5 x 8 (1)
x 1 x 3 x 5 x 7 8
1 x 7
3 x 5
3 x 5
b) ta có
Mà
x 2010 x 2012 x 2014 2
suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=”
do x nguyên nên x {3;4;5}
x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 2 (*)
x 2010 x 2012 x 2014 2
Suy ra:
nên (*) xẩy ra dấu “=”
x 2012 0
x 2012
2010 x 2014
Các bài tương tự
Bài 2 : Tìm x nguyên biết :
Bài 3 : Tìm x biết
x 1 x 2 ..... x 100 2500
x 1 x 2 ..... x 100 605 x
Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n: x 1 x 2 y 3 x 4 = 3
Bài 5 : Tìm x, y biết : x
HD : ta có
2006 y x 2012 0
x 2006 y 0 với
Suy ra :
mọi x,y và
x 2006 y x 2012 0
x 2012 0
với mọi x
với mọi x,y mà
x 2006 y x 2012 0
x y 0
x 2006 y x 2012 0
x 2012, y 2
x 2012 0
Bi 6 :
Tìm các số nguyên x thoả m·n.
2004 x 4 x 10 x 101 x 990 x 1000
Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5x + 5x+2 = 650
HD : a) 5x + 5x+2 = 650
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162
5x ( 1+ 52) = 650
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1(1 + 5) = 162
5x = 25
x=2
3x – 1 = 27
x=4
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2x + 1 . 3y = 12x
b) 10x : 5y = 20y
12
HD : a) 2
x+1
y
x
. 3 = 12
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1
b) 10x : 5y = 20y
22 x 3 y
x 2 x 1 3 y x
x 1
2
3
x – 1 = y-x = 0
10x = 102y
x=y=1
x = 2y
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2m + 2n = 2m +n
HD: a) 2m + 2n = 2m +n
m
b) 2m – 2n = 256
2m + n – 2m – 2n = 0
(2 -1)(2 – 1) = 1
2m ( 2n – 1) –( 2n – 1) = 1
2n 1 1
m
m n 1
2 1 1
n
b) 2m – 2n = 256
2n ( 2m – n - 1) = 28
Dễ thấy m n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1
n=8,m=9
+ Nếu m – n 2 thì 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác
2, mà VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
x 1
Bài 4 : Tìm x , biết : x 7
x 7
x 11
0
HD :
x 7
x 1
x 7
x 7
x 1
x 11
0
1 x 7 10 0
1 x 7 10 0
x 7 x10
x 70 x7 x 8
( x 7)10 1 x 6
1 ( x 7)10 0
x 7
x 1
Bài 5 : Tìm x, y biết :
HD : ta có
Suy ra :
x 2011 y ( y 1) 2012 0
x 2011 y 0
với mọi x,y và (y – 1)2012
x 2011 y ( y 1) 2012 0
với mọi x,y . Mà
0
với mọi y
x 2011 y ( y 1) 2012 0
x 2011y 0
x 2011, y 1
y 1 0
Các bài tập tương tự :
Bài 6 : Tìm x, y biết :
13
a)
x 5 (3 y 4) 2012 0
b)
(2 x 1) 2 2 y x 8 12 5.22
Chuyên đề 4: Giá trị nguyên của biến , giá trị của biểu thức.
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết:
7( x 2004) 2 23 y 2
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000 17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nên x
2 mà x NT x = 2. Lại có 1000 – 13y 51 , 1000 – 13y > 0 và y NT y =
b) Từ
7( x 2004) 2 23 y 2 (1)
do 7(x–2004)2 0
23 y 2 0 y 2 23 y {0, 2,3, 4}
Mặt khác 7 là số NT
13 y 2 7
vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
c) Ta có xy + 3x - y = 6
hoặc
x 1 3
y 3 1
hoặc
( x – 1)( y + 3) = 3
x 1 1
x 1 1
hoặc
y 3 3
y 3 3
x 1 3
y 1 1
14
d) x2-2y2=1
x 2 1 2 y 2 ( x 1)( x 1) 2 y 2
do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra
x 1 2 y
x 1 y
Bài 2
x > 2 , mặt khác y nguyên tố
x 3
y 2
a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x – y + 2xy = 7
b) Tìm
x, y biết: 25 y 2 8( x 2012) 2
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7
2x – 2y + 2xy = 7
b) Từ 25 y 2 8( x 2012)2 y2
hoặc y = 3 hoặc y = 5 , từ đó tìm x
Bài 3
25
(2x - 1)( 2y + 1) = 13
và 25 – y2 chia hết cho 8 , suy ra y = 1
a) Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho:
1 1 1
x y 5
b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thoả mãn :
a 3 3a 2 5 5b
HD : a) Từ
và
a 3 5c
1 1 1
x 5
5 ( x + y) = xy (*) xy 5
x y 5
y 5
+ Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiên khác 0) thay vào (*) suy
ra:
5q + y = qy
1 ta có
b)
y
5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 không thỏa mãn , nên với q khác
5q
5
5
Z q 1 Ư(5)
q 1
q 1
a 3 3a 2 5 5b
a2
5b 1 1
5c 1
, từ đó tìm được y, x
a2 ( a +3) = 5b – 5 , mà
a 3 5c
a2. 5c = 5( 5b – 1 – 1)
Do a, b, c nguyên dương nên c = 1( vì nếu c >1 thì 5 b – 1 - 1 không
chia hết cho 5 do đó a khơng là số ngun.) . Với c = 1 a = 2 và b = 2
Bài 4:
Tìm các cặp số nguyên tố p, q thoả mÃn:
2
52 p 2013 52 p q 2
HD :
2
2
52 p 2013 52 p q 2 2013 q 2 25 p 25 p 2013 q 2 25 p (25 p 1)
Do p nguyên tố nên
2013 q 2 252
và 2013 – q2 > 0 từ đó tìm được q
Bài 5 : T ìm tất cả các số nguyên dương n sao cho:
2n 1
chia hết cho 7
HD : Với n < 3 thì 2n không chia hết cho 7
15
Với n
3
khi đó n = 3k hoặc n = 3k + 1 hoặc n = 3k + 2 (
k N* )
Xét n = 3k , khi đó 2n -1 = 23k – 1 = 8k – 1 = ( 7 + 1)k -1 = 7.A + 1 -1 = 7.A 7
Xét n = 3k +1 khi đó 2 n – 1 = 23k+1 – 1 = 2.83k – 1 = 2.(7A+1) -1 = 7A + 1
không chia hết cho 7
Xét n = 3k+2 khi đó 2n – 1 = 23k +2 -1 = 4.83k – 1 = 4( 7A + 1) – 1 = 7 A + 3
không chia hết cho 7 . Vậy n = 3k với k N *
* Tìm x , y để biểu thức cú giỏ tr nguyờn, hay chia ht:
Bi 1
Tìm số nguyên m để:
a) Giá trị của biểu thức m -1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2m
+ 1.
b)
3m 1 3
HD : a) Cách 1 : Nếu m >1 thì m -1 < 2m +1 , suy ra m -1 không chia hết cho
2m +1
Nếu m < -2 thì
m 1 2m 1
, suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
Vậy m { -2; -1; 0; 1}
Cách 2 : Để
b)
3m 1 3
m 12m 1 2(m 1)2m 1 (2m 1) 32m 1 32m 1
- 3 < 3m – 1 < 3
Bài 2 a) T×m x nguyên để 6
b) Tìm
xZ
A=
m 0
m 1
chia hết cho 2
x 3
vỡ m nguyờn
để A Z và tìm giá trị ®ã.
1 2x
x 3
Bài 3: Tìm x nguyên để
HD :
x 1
2
4
m
3
3
2012 x 5
1006 x 1
. HD: A =
1 2x
x 3
=
1 2( x 3) 6
7
2
x 3
x 3
2012 x 5
1006 x 1
=
2(1006 x 1) 2009
2009
2
1006 x 1
1006 x 1
2012 x 5
20091006 x 1
1006 x 1
x là số CP.
16
Với x >1 và x là số CP thì 1006
chia hết cho 1006 x 1
x 1 2012 2009
suy ra 2009 không
Với x = 1 thay vào khơng thỏa mãn
Với x = 0 thì
2009 :1006 x 1 2009
Chuyên đề 5 : Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1.Các kiến thức vận dụng :
* a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2
0
với mọi a,b
* a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2
0
với mọi a,b
*A2n
0
với mọi A, - A2n
,
0
với mọi A
*
A 0, A
*
A B A B , A, B
dấu “ = ” xẩy ra khi A.B
0
*
A B A B , A, B
dấu “ = ” xẩy ra khi A,B
0
A 0, A
2. Bài tập vận dụng:
* Dạng vận dụng đẳng thức : a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2
Và a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2
0
0
với mọi a,b
với mọi a,b
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012
b) Q(x) = x2 + 100x – 1000
HD : a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012 = 2(x2 – 2.x. + 12 ) + 2010 = 2( x – 1)2 + 2010
Do ( x - 1)2
0
với mọi x , nên P(x)
2010
. Vậy Min P(x) = 2010
khi ( x - 1)2 = 0 hay x = 1
b) Q(x) = x2 + 100x – 1000 = ( x + 50)2 – 3500
-
3500 với mọi x
Vậy Min Q(x) = -3500
Từ đây ta có bài tốn tổng qt : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x2 + bx +c ( a
> 0)
b
HD: P(x) = a x2 + bx +c = a( x2 + 2.x. 2a +
(
b 2
) )
2a
+(c-
b2
)
4a
17
= a(
b 2 4ac b 2
4ac b 2
x ) (
)
, x
2a
4a
4a
Vậy Min P(x) =
4ac b 2
4a
khi x =
b
2a
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = - a2 + 3a + 4
b) B = 2 x – x2
3 3
9
3
25
(a 2 2.a. ( ) 2 ) (4 ) ( a ) 2
2 2
4
2
4
HD : a) A = - a2 + 3a + 4 =
Do
(a
c) B =
3
) 0, a
2
nên A
25
, a
4
. Vậy Max A =
2 x x 2 ( x 2 2.x.1 12 ) 1 ( x 1) 2 1
. Do
25
4
khi a =
3
2
( x 1) 0, x B 1, x
Vậy Max B = 1 khi x = 1
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) P =
2012
2
x 4 x 2013
b) Q =
* Dạng vận dụng A2n
0
với mọi A, - A2n
a 2012 2013
a 2012 2011
0
với mọi A
Bài 1 : Tìm GTNN của biểu thức :
a) P = ( x – 2y)2 + ( y – 2012)2012
b) Q = ( x + y – 3)4 + ( x – 2y)2 + 2012
HD : a) do
( x 2 y ) 2 0, x, y
Min P = 0 khi
b) Ta có
và
suy ra : P
0
với mọi x,y
x 2 y 0
x 4024
y 2012 0 y 2012
( x y 3) 4 0.x, y
Min Q = 2012 khi
Cho phân số:
và
( x 2 y ) 2 0.x, y
2
( x y 3) 0
2
( x 2 y ) 0
Bài 3 : Tìm GTLN của R =
Bài 4 :
( y 2012) 2012 0, y
C
suy ra : Q
2012
với mọi x,y
x 2
y 1
2013
4
( x 2) 2 ( x y ) 3
3x 2
4x 5
(x Z)
a) Tìm x Z để C đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
b) Tìm x Z để C là số tự nhiên.
18
HD :
C
3 x 2 3 4.(3 x 2) 3 12 x 8 3
23
.
.
.(1
)
4 x 5 4 3.(4 x 5) 4 12 x 15 4
12 x 15
C lớn nhất khi
23
12 x 15
lớn nhất
3
23 8
(1 )
4
9
3
Vậy Max C =
12 x 15
7n 8
2n 3
cã gi¸ trÞ lín nhÊt
7 n 8 7 2(7 n 8) 7 14n 16 7
5
.
.
(1
)
2n 3 2 7(2n 3) 2 14n 21 2
14n 21
HD : Ta có
7n 8
2n 3
nhỏ nhất
n
lớn nhất thì
21 3
14 2
5
14n 21
và n nhỏ nhất
* Dạng vận dụng
lớn nhất
,
A 0, A
14n 21 0
và 14n – 21 có giá trị
n=2
A 0, A
A B A B , A, B
dấu “ = ” xẩy ra khi A.B
0
A B A B , A, B
dấu “ = ” xẩy ra khi A,B
0
Bài 1:
x 2
khi x = 2
Bài 5 : Tìm số tự nhiên n để phân số
nh nht và 12 x 15 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = ( x – 2)2 +
b) B =
HD: a) ta có
y x
2011
2012 x 2010
( x 2) 2 0
với mọi x và
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi
b) Ta có
+3
x 2010 0
B B
2011
2012
y x 0
( x 2) 2 0
y x 0
với mọi x
với mọi x,y
A
3
với mọi x,y
x 2
y 2
2012
x 2010 2012
với mọi x, suy ra Min B =
2011
2012
với mọi x
khi x = 2010
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a)
A x 2011 x 2012
b)
B x 2010 x 2011 x 2012
c) C =
HD : a) Ta có
x 1 x 2 ..... x 100
A x 2011 x 2012
=
x 2011 2012 x x 2011 2012 x 1
19
với mọi x
A 1
với x . Vậy Min A = 1 Khi
( x 2011)(2012 x) 0 2011 x 2012
b) ta có
Do
B x 2010 x 2011 x 2012 ( x 2010 2012 x ) x 2011
x 2010 2012 x x 2010 2012 x 2
Và
x 2011 0 với
Suy ra B
với mọi x (1)
mọi x (2)
( x 2010 2012 x ) x 2011 2
(2) xẩy ra dấu “=” hay
. Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và
( x 2010)(2012 x) 0
x 2011
x 2011 0
c) Ta có
x 1 x 2 ..... x 100
=
( x 1 100 x ) ( x 2 99 x ) ..... ( x 50 56 x )
x 1 100 x x 2 99 x .... x 50 56 x
Suy ra C
2050
= 99 + 97 + ....+ 1 = 2500
với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi
( x 1)(100 x) 0
( x 2)(99 x) 0
............................
( x 50)(56 x) 0
1 x 100
2 x 99
50 x 56
................
50 x 56
Chuyên đề 6 : Dạng toán chứng minh chia hết
1.Kiến thức vận dụng
* Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
* Chữ số tận cùng của 2n, 3n ,4n, 5n ,6n, 7n, 8n, 9n
* Tính chất chia hết của một tổng
2. Bài tập vận dụng:
Bài 1 : Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
3n 2 2n 2 3n 2 n chia hết cho 10
HD: ta có 3n2 2n2 3n 2n = 3n2 3n 2n2 2n
= 3n (32 1) 2n (2 2 1)
20