Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

168 Lượng Từ Trong Tiếng Trung.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.92 MB, 21 trang )

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

III. Một số lượng từ chuyên dùng và mượn dùng:
STT

Cách
đọc

1





2



bān

3

4

5

6

7

8



10

Lượng
từ








bān

bǎn

Sử dụng

Hán - Việt

Bả
(cầm, nắm,
giữ)

Bàn
(chủng loại)
Ban
( lớp học, ca
làm việc,

buổi làm
việc, tốn,
tốp, đồn)
Bản
(bản in, lần
xuất bản)

* Dùng cho những vật có cán: cái, chiếc
一把刀 (một con dao)、一把伞 (một chiếc ô)
* Dùng cho vật cầm vừa trong nắm tay: nắm,
vốc
一把米 (một nắm gạo)、一把花(một nắm hoa)
* Dùng cho một số sự vật trừu tượng (tuổi tác,
sức lực...)
一把年纪(một chút tuổi),一把力气(một chút sức)
* Dùng cho những động tác của tay
帮他一把(giúp anh ta một tay)
* Loại, kiểu:
这般人 (loại người này)
* Dùng cho nhóm người: tốp, nhóm, lớp
这班学生 (tốp học sinh này)
* Dùng cho những phương tiện giao thông vận
tải chạy theo giờ cố định: chuyến
一班飞机(1 chuyến máy bay),头班车(chuyến xe
đầu)
Bản (in), trang (báo)
第一版 (bản in lần đầu)、头版新闻 (tin tức trang
đầu)

bàn


Biện
(cánh hoa,
múi quả)

* Dùng cho những phần tách được nhánh của
hoa, quả, củ: cánh, múi, tép...
一瓣儿橘子(một múi quýt)、两瓣儿蒜 (hai tép
tỏi)、三瓣儿花 (ba cánh hoa)

bāng

Bang
(đám, lũ,
tốp, đồn,
bầy)

* Dùng cho nhóm người: tốp, nhóm, bọn, lũ
一帮人(một nhóm người)、一帮强盗(một băng
cướp)
* Bao, túi, gói, bọc...

bāo
běn

Bao
一包烟(một gói thuốc lá)、一包糖(một bịch
(bao, túi, gói)
Bản
(tập sách,

vở)

đường)、一包大米 (một bao gạo)
* Dùng cho sách vở: cuốn, quyển, tập
一本词典(một cuốn từ điển)、一本书(một quyển
sách)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

9



10



biàn

11



bǐng

12


13

14

11









Bút
(Cái bút,
Món, số,
khoản)
Biến
(lần, lượt,
bận, khắp
nơi)
Bính
(cán, báng,
tay cầm)
Bát
(Tốp, tốn,
đám, nhóm,
đợt)




Bộ
(bộ, khoa,
ngành, ban,
bộ (sách,
phim,...)

cān

Xan
(ăn, bữa
cơm)

15





Sách
(quyển sách,
sổ)

16



céng


Tằng
(tầng, lớp)

* Dùng cho món tiền hoặc có liên quan đến món
tiền: món, khoản, vụ
一笔钱 (một khoản tiền)、一笔债 (một món nợ)、
一笔买卖(một vụ làm ăn)
* Dùng cho nghệ thuật thư họa: ngón, kiểu
一笔好字 (một kiểu chữ đẹp)
* Tồn bộ q trình của một động tác từ lúc bắt
đầu đến lúc kết thúc: lần, lượt
看一遍 (xem một lần)、问了三遍(đã hỏi ba lượt)
* Dùng cho một số vật có cán: cái, chiếc
一柄刀 (một con dao)
* Dùng cho người hoặc vật thành nhóm: tốp,
tốn, nhóm
一拨学生 (một tốp học sinh)、货分两拨儿运
(hàng hóa chia thành hai nhóm để vận chuyển)
* Dùng cho sách vở, phim ảnh: bộ
一部词典 (một bộ từ điển)、一部电影 (một bộ
phim)
* Dùng cho máy móc, xe cộ: bộ, cỗ, chiếc
一部汽车 (một chiếc ô tô)、一部电话 (một máy
điện thoại)
* Bữa (ăn)
三餐饭 (ba bữa cơm)
* Dùng cho sách: tập, quyển
(“本” và “册” đều là lượng từ dùng cho sách,
nhưng “册” thường dùng để nhấn mạnh một
quyển sách trong một bộ sách)

一册工具书 (một tập sách công cụ)、第一册 (tập
một quyển một)
* Dùng cho những vật chồng chất lên nhau:
tầng, lớp
三层楼 (ba tầng lầu)、一层玻璃 (một lớp kính)
* Dùng cho những vật bám trên bề mặt vật thể:
lớp
一层灰 (một lớp bụi)、一层皮 (một lớp da)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

17

18

19




cháng

chǎng

Trường
(Cơn, lần,
trận, cuộc)


chóng

Trung
(trùng, lặp
lại, lần)

20



chū

21



chù

22

23

24

12



Trường

(trận, buổi,
cuộc, vùng sân chỗ đơng
người tụ tập
hoặc làm
việc)

Xuất
(vở, tấn, lớp,
hồi)
Xứ
(nơi, chỗ)

Xuyến
(suốt, xâu,
chuỗi)

* Dùng cho quá trình của sự việc: trận, cơn, cuộc
一场雨 (một cơn mưa)、一场大病 (một trận bệnh
nặng)、一场战争 (một cuộc chiến)、哭一场
(khóc một trận)
* Dùng cho hoạt động thể thao, giải trí: trận,
buổi
一场球 (một trận bóng)、一场电影 (một buổi
chiếu phim)
* Dùng cho sự vật lặp lại, chồng chất: tầng, lớp,
đợt
万重山 (mn lớp núi)、一重一重的困难 (từng
đợt từng đợt khó khăn)、三重意思 (ba tầng ý
nghĩa)
* Dùng cho kịch, tuồng: vở

一出喜剧 (một vở hài kịch)
* Dùng cho nơi chốn: nơi, chỗ
三处住所 (ba nơi ở)、三处错误 (ba chỗ sai)
* Dùng cho những vật nối liền: chùm, chuỗi, xâu
一串葡萄 (một chùm nho)、一串钥匙 (một xâu
chìa khóa)、一串珠子 (một chuỗi ngọc)
* Dùng cho sự vật trừu tượng hoặc những động
tác liên tục: chuỗi, tràng
一串问题 (một chuỗi vấn đề)、一串笑声 (một
tràng cười)



chuàn



Sàng
(Cái giường,
* Dùng cho chăn đệm: tấm, cái, chiếc
cái, chiếc,
两床被子 (hai tấm chăn)、一床席 (một chiếc
chuáng
tấm (dùng
chiếu)
cho mền,
chăn, thảm))






* Dùng cho những sư việc xuất hiện nhiều lần:
lần
第一次 (lần đầu tiên)、上次 (lần trước)、见过两
Thứ
(thứ bậc, lần, 次面 (từng gặp mặt hai lần)
* Dùng cho những sự việc có thể xuất hiện lặp
lượt)
lại
一次教训 (một bài học)、一次机会 (một cơ hội)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

25

* Dùng cho những vật tụ lại thành đống hoặc
thành nắm: bó, khóm
一簇鲜花 (một bó/ khóm hoa tươi)

dá(r)

Đạp
(chồng chất,
chồng, xấp,
đống, thếp)


* Dùng cho những tờ giấy chồng lên nhau hoặc
những vật mỏng khác: xấp, chồng
一沓信纸 (một xấp giấy viết thư)、一沓报纸 (một
chồng báo)、一沓钱 (một xấp tiền)

dài

Đại
(Túi, đẫy,
bao, bị)

* Dùng cho vật đựng trong túi: túi, bao, bịch, gói
一袋大米 (một bao gạo)、一袋洗衣粉 (một bịch
bột giặt)、两小袋药 (hai gói thuốc nhỏ)

dàn

Đảm
(khiêng,
mang, vác)

* Dùng cho những vật thành gánh: gánh
一担柴 (một gánh củi)、一担水 (một gánh nước)

dào

Đạo
(Đường, con
đường)


* Dùng cho sơng và những vật có dạng dài hẹp:
dịng, vệt, vết, nếp...
一道河流 (một dịng sơng)、一道伤疤 (một vết
sẹo) 、几道皱纹 (mấy nếp nhăn)
* Dùng cho cửa, tường: bức ...
一道墙 (một bức tường)、两道门 (hai cổng)
* Dùng cho mệnh lệnh, câu hỏi: câu ...
十道题 (mười câu hỏi)、一道命令 (một mệnh
lệnh)
* Dùng cho các món ăn trong một bữa ăn, các
giai đoạn trong một thủ tục: món, lần ...
四道菜 (bốn món ăn)、一道手续 (một thủ tục)



Trích
[Giọt (nước,
chất lỏng)]

* Dùng cho số lượng chất lỏng nhỏ xuống: giọt,
hạt
一滴汗 (một giọt mồ hơi)、几滴雨 (mấy hạt mưa)



26



cuō


27





28

29

30

31

32

13



Thốc
(bó, cụm,
nhóm, đàn)
Tốt
(Tụ họp,
Giúm,
nhúm,Chùm,
chịm (tóc,
râu, cỏ, ...)


(12 chiếc)









* Dùng cho những vật có thể dùng đầu ngón tay
nhón lấy, số lượng rất nhỏ: nhúm
一撮土 (một nhúm đất)
* Dùng cho sự vật hoặc người xấu (rất ít): tốp,
nhúm
一小撮流氓 (một tốp lưu manh nhỏ)
* Tá (12 chiếc)
一打铅笔 (một tá bút chì)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

33



diǎn


34



dié

35



dǐng

36



dìng

37

38

39

40

14









dịng



* Biểu thị số lượng ít (có thể thêm âm uốn lưỡi
“儿”): ít, chút
一点东西 (một ít đồ)、一点亮光 (một chút ánh
Điểm
(điểm, chấm, sáng)
* Biểu thị sự việc, điều mục (không thể thêm âm
nốt, giờ,
Chút ít, một uốn lưỡi “儿”):
两点看法 (hai quan điểm)、三点错误 (ba lỗi sai)
ít, một tí)
* Dùng cho thời gian: giờ
八点钟 (8 giờ)、三点五分 (3 giờ 15 phút)
* Dùng cho những vật xếp lớp hoặc gấp lại: xấp,
chồng
Điệp
(chồng chất) 一叠纸 (một xấp giấy)、一叠衣服 (một chồng
quần áo)

Đỉnh
(Đỉnh đầu,

đỉnh, ngọn,
chóp, nóc)
Đĩnh
(Nén, thỏi)

* Dùng cho những vật có chóp, có nóc (như mũ,
màn...): cái, chiếc
一顶帽子 (một cái mũ)、一顶帐子 (một cái màn)
* Dùng cho vật hình thỏi: thỏi
一锭银子 (một thỏi bạc)、两锭墨 (hai thỏi mực)

Cột
* Dùng cho nhà cửa: ngơi, tịa
(cái cột, Tồ, 一栋楼 (một tịa lầu)、一栋房子 (một ngơi nhà)
ngơi, nóc)
Đổ
* Dùng cho tường: bức
(tường ngăn, 一堵墙 (một bức tường)
ngăn ngừa)

duàn

Đoạn
(đoạn, khúc,
quãng,
khoảng)

duī

Đồi

(đắp, đống,
chồng chất)

* Dùng cho vài bộ phận do vật có dạng dài phân
thành: đoạn, khúc
一段木头 (một khúc gỗ)、一段铁路 (một đoạn
đường sắt)
* Biểu thị một khoảng cách nhất định: đoạn,
khoảng, quãng, chặng
一段时间 (một quãng thời gian)、一段路程 (một
chặng lộ trình)
* Biểu thị một phần của sự vật: đoạn
一段文章 (một đoạn văn)、一段历史 (một đoạn
lịch sử)
* Dùng cho vật thành đống hoặc người thành
nhóm: đống, đám
一堆土 (một đống đất)、一堆人 (một đám
người)、一堆衣服 (một đống quần áo)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

41

42

43





d

d

Đối
(cặp, đơi,
qua lại)

dùn

Đốn
(ngưng lại,
Bữa, hồi,
lần, lượt)

44



duǒ

45






46

47

15



Đội
(đội qn,
Đồn, tốn)





Đóa
[Bơng hoa,
đóa (hoa),
đám, cụm
(mây)]
Phát
[phát ra, gửi
đi, Phát
(đạn)]

* Dùng cho người hoặc động vật xếp thành hàng
ngũ: đội, đoàn
一队学生 (một đội học sinh)、一队骆驼 (một
đoàn lạc đà)、一队人马 (một đoàn người ngựa)

* Biểu thị người hoặc vật thành đôi: đôi, cặp
一对夫妻 (một cặp vợ chồng)、一对耳环 (một đôi
bông tai)、一对眼睛 (một đôi mắt)
* Dùng cho số lần ăn: bữa
三顿饭 (ba bữa cơm)
* Dùng cho số lần trách móc, mắng nhiếc,
khuyên bảo: trận
打一顿 (đánh một trận)、骂一顿 (mắng một trận)
* Dùng cho đóa hoa và đám mây hoặc những vật
giống chúng: đóa, áng, đám
一朵鲜花 (một đóa hoa tươi)、几朵白云 (mấy
đám mây trắng)、无数朵水花 (vơ số bọt nước)
* Dùng cho số đạn dược của vũ khí: phát
一发子弹 (một phát đạn)

fān

* Dùng cho số lần của động tác (tương đương
“回”, “次”)
Phan - Phiên 重新解释一番 (giải thích lại một lần)
(phiên, lượt,
* Dùng cho loại sự vật (tương đương “种”)
lần)
一番和平景象 (một cảnh tượng hịa bình)、这番
好意 (ý tốt này)

fāng

Phương
(Vng, đơn

* Thường dùng cho vật hình vng: chiếc, cái
vị dùng cho
一方砚台 (một cái nghiên) 、一方腊肉 (một tảng
các vật hình
thịt muối)
vng hay
chữ nhật)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

48



fèn

49



fēng

50

51

52


53

54

16








fēng







gǎn

* Bộ phận của một chỉnh thể: phần
一份遗产 (một phần di sản)
* Chỉnh thể do những bộ phận khác nhau hợp
Phần
thành: phần, suất
(Một phần,

一份套餐 (một suất cơm phần)
một đơn vị
* Chỉ báo chí, văn kiện...: tờ
trong tồn
一份报纸 (một tờ báo)
thể: phần,
* Chỉ sự vật trừu tượng như tư tưởng, tình cảm:
suất, tờ, bản)
niềm, nỗi
一份悲哀 (một nỗi buồn)、一份喜悦 (một niềm
vui)
* Dùng cho những vật đã được niêm lại: bức,
Phong
phong, lá
(bì đóng kín, 一封信 (một phong thư)、两封电报 (hai bức điện
Bao, gói)
tín)

Phong
(cái bướu lạc
đà)
Bức
[khổ rộng
của vải
2. bức, tấm
(từ dùng để
đếm số vải)]
Phó
(phụ, phó,
thứ 2, Bộ,

đơi)
Phục
[Uống
(thuốc)]
Can
(cái gậy gỗ,
cái côn, cái
mộc)

* Dùng cho lạc đà: con
一峰骆驼 (một con lạc đà)
* Dùng cho vải, tác phẩm nhiếp ảnh, hội họa,
sản phẩm thêu, lá cờ: tấm, bức
一幅布 (một tấm vải)、一幅山水画 (một bức
tranh sơn thủy) 、一幅人物肖像(một bức chân
dung nhân vật)
* Dùng cho những vật thành đôi, thành bộ: đôi,
bộ
一副手套 (một đôi găng tay)、一副耳环 (một đôi
bông tai) 、一副象棋(một bộ cờ tướng)
* Dùng cho gương mặt: vẻ, bộ, gương
一副可怜相 (một vẻ đáng thương)、一副笑脸
(một gương mặt tươi cười)
* Dùng cho thuốc bắc: thang
一服汤药 (một thang thuốc)
* Dùng cho những vật có hình dài như cái gậy,
có cán: cây, cái
一杆笔 (một cây bút) 、两杆秤 (hai cái cân)、一
杆枪 (một khẩu súng)


Nếu ta không gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

55

17






(cái, quả,
con)

* Lượng từ đặc biệt: Đây là lượng từ được dùng
rộng rãi nhất, chủ yếu dùng cho những danh từ
khơng có lượng từ chun dùng, có một số danh từ
ngồi lượng từ
chuyên
dùng ra cũng có thể dùng “个”.
* Dùng cho người: người, đứa
一个人 (một người)、两个孩子 (hai đứa trẻ)
* Dùng cho một số bộ phận của người và động
vật: cái
一个鼻子 (một cái mũi)、一个耳朵 (một cái tai)
* Dùng cho trái cây: trái, quả
一个苹果 (một trái táo)、一个橘子 (một quả quít)

* Dùng cho hành tinh:
一个月亮 (một mặt trăng)、一个太阳 (một mặt
trời)
* Dùng cho sông hồ, biển cả:
一个湖 (một cái hồ)
* Dùng cho sự kiện, động tác:
一个事件 (một sự kiện) 、一个动作 (một động
tác)
* Dùng cho ngày tháng, thời gian:
一个小时 (một tiếng đồng hồ)、两个月 (hai
tháng)
* Dùng cho thực phẩm: cái, ổ...
一个面包 (một ổ bánh mì)、一个蛋糕 (một cái
bánh ga tô)
* Dùng cho vật dụng: cái, chiếc ...
一个碗 (một cái chén)、一个枕头 (một cái gối)
* Dùng cho cơ cấu, tổ chức:
一个办公室 (một văn phòng)、一个医院 (một
bệnh viện)
* Dùng cho hội nghị: cuộc
一个会 (một cuộc họp) 、一个讨论会 (một cuộc
hội thảo)
* Dùng cho danh từ trừu tượng như lý tưởng,
cách nhìn ...
一个理想 (một lý tưởng)、一个意见 (một ý kiến)
* Dùng cho thể văn:
两个故事 (hai câu chuyện) 、一个笑话 (một câu
chuyện cười)
* Dùng cho từ ngữ:
一个字 (một chữ)、一个词 (một từ)、一个句子

(một câu)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

56



gēn

57





58

59

60

18






* Dùng cho các loại rau củ có kèm theo rễ: cọng,
củ
一根大葱 (một cọng hành) 、几根胡萝卜(mấy củ
cà rốt)
Căn
* Dùng cho các loại lơng tóc: sợi, cọng
(rễ cây, dùng
几根头发 (mấy sợi tóc)、一根胡须 (một sợi râu)
cho những
* Dùng cho những vật có dạng dài: chiếc, cây,
vật hình dài: thanh
khúc, sợi,
一根原本 (một thanh gỗ thơ)
que, cái)
* Dùng cho những vật có dạng dài mảnh: sợi,
que
一根绳子 (một sợi dây thừng)、一根火柴 (một
que diêm)
* Dùng cho những vật thành vệt dài: dòng, con
一股泉水 (một dòng suối)、两股道 (hai con
đường)
Cổ
(Vế, 1 thành * Dùng cho thể khí, mùi hương, sức lực: luồng
phần, làn, 一股香味儿 (một luồng hương thơm) 、一股冷风
mớ, luồng, (một luồng gió lạnh)
cánh, tốn) * Dùng cho nhóm người: tốp
一股土匪 (một tốp thổ phỉ)、一股难民 (một tốp
dân tỵ nạn)
* Dùng cho những vật thành chuỗi hoặc thành

bộ có thể treo lên: dây, chuỗi, tràng:
一挂鞭炮 (một dây pháo)
* Dùng cho xe do súc vật kéo:
一挂大车 (một chiếc xe bị)

g

Quải
(treo lên,
chuỗi, đồn)

guǎn

Quản
* Dùng cho những vật hình ống trịn dài: ống,
(ống sáo, ống tuýp
tiêu, kèn, cái 一管牙膏 (một ống/ tuýp kem đánh răng)
ống..)

háng

* Dùng cho người hoặc vật xếp thành hàng:
hàng, dòng
Hàng
两行人 (hai hàng người) 、一行树 (một hàng
(hàng, dòng)
cây)、两行眼泪 (hai hàng nước mắt) 、一行诗
(một dịng thơ)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.

/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

61



huí

62



huǒ

63





Hồi
(Trả lời, trở
lại. Số lần
(hành vi, cử
chỉ).
Khoảng thời
gian: hồi, lát.
Thiên,

chương,
đoạn (tiểu
thuyết). Sự
việc, sự tình.
Hỏa
(nhóm, bọn,
tốp)
Cấp
(cấp bậc)

* Dùng cho hành vi, động tác (tương đương
“次”): lần
一回又一回地劝他 (khuyên anh ta hết lần này đến
lần khác)
* Dùng cho sự việc (tương đương “件”, “种”):
loại
有那么一回事 (có việc như thế)
* Chương hồi của tiểu thuyết: hồi
《红楼梦》第五回 (hồi thứ 5 “Hồng Lâu Mộng”)
* Dùng cho nhóm người: lũ, bọn, nhóm, tốp
一伙商人 (một nhóm thương nhân)、一伙强盗
(một băng cướp)
* Dùng cho thềm, thang lầu, tầng tháp: bậc
十五级台阶 (mười lăm bậc thềm)
* Dùng cho động tác (thường là mạnh mẽ): cái,

64

65


66

67

68

19













jiā



(Dấu ấn, lần, 一记耳光 (một cái bạt tai)、一记劲射 (một cú sút
cái)
mạnh)
Tề, Tễ
(thang, chén,
liều)

Gia
(Nhà, gia
đình, cửa
tiệm, xí
nghiệp)

* Dùng cho thuốc bắc: thang, liều
一剂中药 (một thang thuốc bắc)
* Dùng cho nhà, cửa tiệm, doanh nghiệp
五家人家 (năm nhà dân)、一家商店 (một cửa
hàng)、两家银行 (hai ngân hàng)
* Dùng cho những vật có giá đỡ hoặc có máy
móc: cỗ, chiếc
一架机器 (một cỗ máy) 、一架飞机 (một chiếc
máy bay)
* Trong văn ngôn dùng cho núi (giống như
“座”): ngọn
两架山 (hai ngọn núi)

jià

Giaá
[cái giá, gác
(để đặt đồ
vật), chiếc
(máy bay),
cỗ (máy)]

jiān


Gian
* Dùng cho nhà cửa, phịng ốc: gian, căn
(khoảng
khơng gian, 一间卧室 (một gian phịng ngủ)、几间草房 (mấy
Gian, buồng, túp lều tranh)
cái, căn)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

69

70

71

72





jiàn

jié

Tiết
(đốt, đoạn,

một khoảng
thời gian,
trích đoạn)

* Dùng cho những sự vật phân đoạn: đốt, toa,
tiết, đoạn
几节竹子 (mấy đốt tre)、三节骨头 (ba đốt
xương)、五节车厢 (năm toa tàu)

jié

Tiệt
* Dùng cho đoạn sự vật được cắt ra: đoạn, khúc
(cắt đứt, một
一截木头 (một khúc gỗ)、一节截铁丝 (một đoạn
đoạn, đoạn,
dây thép)
khúc, qng)

jiè

Giới
(Đến lúc, đến
giờ, lần,
khố, kỳ)

73






Cục
(Ván cờ,
cuộc, bữa)

74






(câu nói)

75

76

77

20



Kiện
(Phân biệt
cái này với
cái khác;
Cái, món,

việc)

* Dùng cho quần áo (chỉ chung hoặc chỉ áo):
chiếc, cái
两件衬衫 (hai chiếc áo sơ mi) 、一件衣服 (một bộ
quần áo)
* Dùng cho văn kiện, vụ án
一件刑事案件 (một vụ án hình sự) 、一件特急件
(một văn kiện tối khẩn)
* Dùng cho một số sự vật cá thể
一件礼物 (một món quà)、一件武器 (một vũ khí)
* Dùng cho sự vật trừu tượng
一件小事 (một chuyện nhỏ)







juǎn

juàn

Cụ
(Đồ dùng,
cái chiếc)
Quyển
[cuộn, cuốn
(rèm)]

Quyển
[quyển, cuốn
(sách, vở)]

* Dùng cho các hội nghị định kỳ hoặc các cấp
lớp tốt nghiệp: khóa, lần, kỳ
第一届毕业生 (sinh viên tốt nghiệp khóa 1)、上届
运动会 (hội thao kỳ trước)
* Dùng cho đánh cờ hoặc các môn thi đấu khác:
ván, trận, hiệp
第一局 (ván thứ nhất)、五局三胜 (năm hiệp thắng
ba)
* Dùng cho đơn vị ngôn ngữ: câu, lời
几句诗 (mấy câu thơ)、一句老实话 (một lời nói
thật)
* Dùng cho một số sự vật chỉnh thể: cỗ, chiếc
一具棺材 (một cỗ quan tài) 、一具尸体 (một thi
thể)
* Dùng cho những vật thành cuộn: cuộn
一卷纸 (một cuộn giấy) 、一卷电线(một cuộn dây
điện)
* Dùng cho sách vở: quyển
第一卷 (quyển một)、读万卷书 (đọc vạn quyển
sách)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO


78

79

80









kǒu

81



kuài

82



kǔn

83


84

21







lèi



Khỏa
[một cây,
một gốc
(dùng để
đếm cây)]
Khỏa
(hột, viên.
Lượng từ,
đếm vật hình
trịn: hột,
viên, hạt)
Khẩu
(Mồm,
miệng, cửa.
Lượng từ:
Số người. Số

súc vật. Số
đồ vật: cái,
con...
Khối
(hịn, khối,
đống. Cục,
hịn, miếng,
khoảnh)
Khổn
(Trói, buộc,
bó lại. Bó,
mớ)
Loại
(Chủng loại,
Lồi, loại,
giống, thứ)
Lạp
(hạt gạo, hạt
thóc. Lượng
từ: đơn vị
dùng chỉ
viên, hạt,
hột, v.v.)

* Dùng cho thực vật: cây
几棵柳树 (mấy cây liễu) 、一棵小草 (một cọng
cỏ)、一棵树 (một cái cây)
* Dùng cho những vật hình trịn hoặc dạng hạt:
hạt, hịn, viên ...
几颗珍珠 (mấy viên ngọc trai)、几颗沙子 (mấy

hạt cát)、一颗牙齿 (một cái răng) 、几颗星星
(mấy ngôi sao)、一颗心 (một trái tim)
* Dùng cho người hoặc một số gia súc: người,
con
全家三口人 (cả nhà ba người)、三口猪 (ba con
heo)
* Dùng cho những đồ dùng có miệng hoặc có
lưỡi:
一口井 (một miệng giếng)、一口刀 (một lưỡi
dao)、一口皮箱 (một cái va li da)
* Dùng cho những động tác hoặc sự vật có liên
quan đến miệng:
一口好牙 (một hàm răng tốt)、吸了一口气 (hít
một hơi)
* Dùng cho những vật hình khối hoặc hình
phiến: cục, mảnh, miếng
一块香皂 (một cục xà bông)、几块布 (mấy mảnh
vải)、一块蛋糕 (một miếng bánh ga tô)
* Dùng cho những vật được bó lại: bó
几捆报纸 (mấy bó báo)、一捆柴 (một bó củi)
* Dùng cho chủng loại hoặc đẳng cấp của con
người hoặc sự vật: loại
这类人(loại người này)、三类物品 (ba loại vật
phẩm)

* Dùng cho những vật hình trịn nhỏ: hạt, viên
一粒米 (một hạt gạo)、一粒黄豆 (một hạt đậu
nành)、一粒盐 (một hạt muối)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.

/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

85

86



liàng

liè

87



lǐng

88



lǐng

89

90


91

22








liú

liǔ

liù

92





93



lún

Lượng

[Chiếc, cỗ
(xe)]
Liệt
(xếp theo
hàng ngang.
Lượng từ:
hàng, dãy,
đoàn)
Lĩnh
(Cổ áo.
Chiếc, cái)

* Dùng cho xe cộ: chiếc, cỗ
一辆自行车 (một chiếc xe đạp)、一辆汽车 (một
chiếc ơ tơ)

Linh
(Ram giấy)
Lưu
(Dịng chảy.
Một nghĩa
khác: Một
ngành, một
phái. Hạng
người)
Lữu
(Cuộn chỉ.
Chịm, món,
túm)
Lưu

(trượt, lướt.
Lượng từ:
hàng, dãy,
xâu…)

(Sợi tơ.
Cuộn, mớ,
làn, mối)

* Đơn vị tính tờ giấy (500 tờ): ram
一令纸 (một ram giấy)

* Dùng cho xe lửa hoặc người và vật xếp thành
hàng: đoàn, hàng
一列火车 (một đoàn tàu hỏa)、一列树 (một hàng
cây)
* Dùng cho áo, áo dài, chiếu: chiếc, cái
一领席 (một chiếc chiếu)、一领道袍 (một chiếc
đạo bào)

* Dùng cho phẩm cấp của người hoặc sự vật:
loại, hạng
三流演员 (diễn viên hạng ba)

* Dùng cho những vật dạng sợi mảnh như tơ,
lơng, tóc, râu..tụ lại với nhau: lọn, búi, túm,
nắm...
一绺头发 (một lọn tóc)、一绺毛线 (một búi len)
* Dùng cho người hoặc vật xếp thành hàng:
hàng, dãy

一溜房子 (một dãy nhà)

* Dùng cho những vật thành bó mảnh hoặc
những sự vật trừu tượng: lọn, làn, luồng
几缕炊烟 (mấy làn khói bếp)、一缕香气 (một làn
hương thơm)
* Dùng cho những vật hình trịn như mặt trời,
mặt trăng: vầng
Ln
(cái bánh xe; 一轮明月(một vầng trăng sáng)
vòng, vầng, * Dùng cho những sự vật hoặc động tác tuần
hồn: vịng
vành)
三轮会谈 (một vịng hội đàm)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

* Dùng cho những vật xếp chồng lên nhau:

94



luò

Loa
chồng, xấp

(xếp, sắp,
几摞书 (mấy chồng sách)、一摞碗 (một chồng
chồng, đống)
bát)

95

96

97





méi

mén

* Dùng cho chủng loại kỹ thuật, khoa học, môn
học: môn
五门课 (năm môn học)、一门科学 (một môn khoa
học)
* Dùng cho vũ khí nặng: cỗ
两门大炮 (hai cỗ đại bác)
* Dùng cho thân thích, hơn sự
这门亲事 (việc hơn nhân này)

miàn


98



míng

99





100

23



Mai
(cây, quả,
trái; cái núm
quả chng. * Dùng cho tiền xu, huy chương nhỏ: đồng, tấm
Tấm thẻ — 一枚硬币 (một đồng tiền xu)、一枚微章 (một tấm
Chiếc. Cái. huy chương)
Tiếng dùng
để đếm đồ
vật)




pái

Môn
(Cái cửa.
Lồi, loại,
thứ, mơn)
Diện
[mặt, bề mặt,
Lượng từ:
(1) Lá, tấm,
cái.(2) Lần
gặp mặt]
Danh
(tên, danh,
danh tiếng.
Lượng từ:
người)
Mạc
(cái màn che
trên sân
khấu)
Bài
( xếp hàng.
Lượng từ:
dãy, hàng,
rặng, loạt.)

* Dùng cho những vật phẳng, dẹp hoặc có thể
trải ra: tấm, lá
一面镜子 (một tấm gương)、一面红旗 (một lá cờ

đỏ)
* Dùng cho người có một thân phận nào đó:
người
几名学生 (mấy học sinh)
* Dùng cho tên xếp theo thứ tự:
考了第一名 (đậu hạng nhất)
* Dùng cho kịch, tuồng: màn
第一幕 第一场 (màn một cảnh một)
* Dùng cho người và vật xếp hàng ngang: hàng,
dãy
一排房子 (một dãy nhà)、两排椅子 (hai hàng
ghế)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

101



pán

102



pāo


103

104

24




* Dùng cho những vật đựng trên mâm, đĩa, khay
(thường là thức ăn): mâm, đĩa, khay
一盘水果 (một mâm trái cây)、几盘炒菜 (mấy đĩa
rau xào)
* Dùng cho những vật hình trịn cuộn lại: cuộn,
khoanh
一盘电线 (một cuộn dây điện)、一盘蚊香 (một
khoanh nhang muỗi)
* Dùng cho những mơn thi đấu như cờ, bóng ...:
ván, trận
一盘棋 (một ván vờ)、一盘比赛 (một trận đấu)
* Dùng cho phân, nước tiểu: bãi
一泡屎 (một bãi phân)



* Dùng cho hàng hóa số lượng lớn hoặc nhiều
người: lô, tốp
一批产品 (một lô sản phẩm)、一批学生 (một tốp
học sinh)




* Dùng cho ngựa, lừa...: con
一匹马 (một con ngựa)、两匹骡子 (hai con la)
* Dùng cho vải hoặc các sản phẩm dệt khác
thành cuộn: cuộn, súc
一匹布 (một cuộn vải)、一匹绸子 (một súc lụa)

105



piān

106



piàn

107





* Dùng cho văn chương, tiểu thuyết: bài, thiên
一篇散文 (một bài tản văn)
* Dùng cho tờ giấy (thêm âm uốn lưỡi “儿”): tờ
一篇儿纸 (một tờ giấy)

* Dùng cho những vật phẳng và mỏng: phiến,
mảnh, miếng
几片牛肉 (mấy miếng thịt bò)、两片饼干 (hai
miếng bánh quy)
* Dùng cho những vật có mặt phẳng (nước,
đất ...): bãi, vùng
一片沙滩 (một bãi cát)、一片汪洋 (một vùng
nước mênh mông)
* Dùng cho sự vật trừu tượng
一片混乱(một sự hỗn loạn)、一片好心 (một tấm
lòng tốt)
* Dùng cho báo chí hoặc các hoạt động có thời
gian cố định: kỳ, số, khóa
两期培训班 (hai khóa huấn luyện)、一期杂志
(một kỳ tạp chí)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

108





109




qún

110



shàn

111



shēn

112



shēng
shǒu

114




115




shuāng

116





117



sōu

118



suǒ

113

25

shù

* Dùng cho sự việc xảy ra (sự kiện, tai nạn, vụ
án...): vụ
一起交通事故 (một vụ tai nạn giao thông)、两起

民事案件 (hai vụ án dân sự)
* Dùng cho số đơng người hoặc hàng hóa số
lượng nhiều: tốp, lơ
货分三起运出 (hàng hóa chia thành ba lơ để vận
chuyển)、一起人 (một tốp người)
* Dùng cho người hoặc vật tụ lại với nhau: đám,
bầy, đàn
一群人 (một đám người)、一群狼 (một bầy sói)
* Dùng cho cửa, cửa sổ hoặc những vật có thể
đóng mở: cánh
两扇窗户(hai cánh cửa sổ)
* Dùng cho quần áo: bộ
两身西服 (hai bộ âu phục)
* Dùng cho số lần phát ra âm thanh: tiếng
一声怒吼(một tiếng gầm giận dữ)、一声哀叹
(một tiếng than não nề)
* Dùng cho thơ, ca khúc: bài
一首诗 (một bài thơ) 、一首民歌 (một bài dân ca)
* Dùng cho những vật được bó lại:
一束鲜花 (một bó hoa tươi)、一束柴 (một bó củi)
* Dùng cho những vật thành đôi hoặc một số bộ
phận đối xứng trái phải: đôi, cặp
一双眼睛 (một đôi/ cặp mắt)、一双鞋 (một đôi
giày)、一双筷子 (một đôi đũa)
* Dùng cho những vật cực mảnh: sợi, tia, khe, kẽ
一丝光 (một tia sáng)、一丝缝隙 (một kẽ hở)
* Dùng cho những biểu hiện tình cảm hoặc cách
nghĩ tinh tế: vẻ, nét, tia
一丝微笑 (một nét cười)、一丝希望 (một tia hy
vọng)

* Dùng cho tàu thuyền khá lớn: con, chiếc
一艘船 (một con thuyền)、一艘航空母舰 (một
chiếc tàu sân bay)
* Dùng cho nhà cửa, trường học: ngôi
一所房子 (một ngôi nhà)、一所学校 (một ngôi
trường)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

119



tái

120



tān

121



táng


122



tàng

123



tào

124



tiáo

tiē

126




tǐng

127




tōng

125

26

* Dùng cho máy móc thiết bị: cỗ, cái
一台电视机 (một cái ti vi)
* Dùng cho kịch, tuồng, chương trình biểu
diễn...: vở, buổi
一台京剧 (một vở Kinh kịch)、一台晚会 (một
buổi dạ hội)
* Dùng cho chất lỏng thành vũng: vũng
一摊污水 (một vũng nước bẩn)、一摊血 (một
vũng máu)
* Dùng cho những môn học chia tiết: tiết, buổi
上了四堂课 (học bốn tiết)
* Dùng cho số lần đi về: chuyến
去三趟 (đi ba chuyến)
* Dùng cho tàu xe chạy theo thứ tự nhất định:
chuyến
这趟火车 (chuyến xe lửa này)
* Dùng cho những vật thành hàng: hàng, dãy
两趟桌子 (hai dãy bàn)
* Dùng cho những vật thành bộ: bộ
一套西服 (một bộ âu phục)
* Dùng cho những vật dài mảnh: dịng, con
一条河 (một dịng sơng)、一条路 (một con
đường)

* Dùng cho những vật hợp lại thành dạng thuôn
dài:
一条香烟 (một cây thuốc thơm)、两条裤子 (hai
cái quần)
* Dùng cho những vật có liên quan đến cơ thể
con người
一条心 (một trái tim)、两条人命 (hai mạng
người)
* Dùng cho một số động thực vật có dạng dài:
con, quả, trái
一条鱼 (một con cá)、三条黄瓜 (ba quả dưa
chuột)
* Dùng cho cao dán: lá
一贴膏药(một lá cao dán)
* Dùng cho súng máy: cây, khẩu
一挺机枪 (một khẩu súng máy)
* Dùng cho văn thư: bản, tờ...
一通手书 (một lá thư tay)、一通报告 (một bản
báo cáo)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

128



tǒng


129



tǒng

130



tịng

131



tóu

132



tn

wán

137








138





139

线

xiàn

140



xiàng

133
134
135
136

27


wāng
wěi
wèi
wèi

* Dùng cho những vật dạng ống: ống
一筒牙膏 (một ống kem đánh răng)、一筒鞋油
(một ống xi đánh giày)
* Dùng cho vật đựng trong thùng: thùng
一桶水 (một thùng nước)、一桶啤酒 (một thùng
bia)
* Dùng cho động tác, ngôn ngữ: trận, hồi
三通鼓 (ba hồi trống)、挨了一通打 (bị đánh một
trận)
* Dùng cho những gia súc lớn như trâu, bò, lừa:
con
一头牛 (một con bò)、一头骡子 (một con la)
* Dùng cho vật có dạng như cái đầu: đầu, củ
两头蒜 (hai củ tỏi)、一头洋葱 (một củ hành tây)
* Dùng cho những vật hình trịn hoặc hình cầu:
cuộn, gói
一团毛线 (một cuộn len)、一团棉花 (một cuộn
bơng)
* Dùng cho sự vật trừ tượng:
一团火 (một ngọn lửa)、一团和气 (một bầu hịa
khí)
* Dùng cho thuốc viên: viên
一丸药 (một viên thuốc)
* Dùng cho chất lỏng: vũng
一汪水 (một vũng nước)、一汪血 (một vũng máu)

* Dùng cho cá: con
一尾鱼 (một con cá)
* Dùng cho thuốc bắc: vị
两味药 (hai vị thuốc)
* Dùng cho người (hàm ý kính trọng): vị
两位客人 (hai vị khách)
* Dùng cho động vật trong một lần sinh: lứa, ổ
一窝猪崽 (một lứa heo con)、一窝蚂蚁 (một ổ
kiến)
* Dùng cho sự vật trừu tượng, số từ dùng “一”,
biểu thị cực nhỏ, yếu ớt: tia
一线希望 (một tia hi vọng)
* Dùng cho những sự vật chia thành hạng mục:
mục điều
三项比赛 (ba mục thi đấu)、一项任务 (một nhiệm
vụ)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

141



xiē

142




xún

143



yǎn

144





yuán

147





148






149



zhǎn

150



zhāng

145
146

28

zāo

* Dùng trước danh từ, biểu thị một lượng không
xác định: một số, vài, một ít
一些人 (một số người)、一些问题 (vài vấn đề)、
一些时间 (một ít thời gian)
* Dùng sau tính từ hoặc một số động từ, biểu thị
một lượng nhỏ: một chút
快一些 (nhanh một chút)、多吃一些 (ăn nhiều
một chút)
* Dùng cho số lần rót rượu của tất cả khách trên
bàn tiệc: tuần, vòng
酒过三巡(rượu đã rót qua ba vịng)

* Dùng cho giếng, suối, hang động: cái, con
一眼井 (một cái giếng)、一眼泉 (một con suối)、
一眼矿 (một hầm mỏ)
* Dùng để chỉ một mặt của một tờ giấy trong
sách vở: trang
第三页 (trang thứ ba)、十几页纸 (mười mấy trang
giấy)
* Dùng cho chim: con
一羽信鸽 (một con bồ câu đưa thư)
* Dùng cho võ tướng: viên
一员大将 (một viên đại tướng)
* Dùng cho hành vi, động tác: lần, vòng
第一遭 (lần đầu tiên)、跑一遭 (chạy một vòng)
* Dùng cho bài văn chia mục hoặc tự thành
đoạn: mẩu
一则笑话 (một mẩu chuyện cười)
* Dùng cho đèn: cái, ngọn
一盏台灯 (một cái đèn bàn)、一盏路灯 (một ngọn
đèn đường)
* Dùng cho những vật có thể cuộn lại hoặc trải
ra: tờ, tấm, lá
一张纸 (một tờ giấy)、一张照片 (một tấm ảnh)、
六张牌 (sáu lá bài)、两张画 (hai bức tranh)
* Dùng cho gương mặt của người hoặc động vật
và những vật có mặt phẳng : cái
一张脸 (một gương mặt)、一张床 (một cái
giường)
* Dùng cho những vật có thể mở ra và đóng lại:
cái
一张弓 (một cây cung)、一张网 (một tấm lưới)、

一张嘴 (một cái miệng)

Nếu ta không gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO

151



zhèn

152



zhēn

153



zhī

154

29




zhī

155



zhī

156



zhǐ

157



zhōng

158



zhǒng

* Biểu thị sự việc hoặc động tác đột ngột xảy ra:
trận, tràng
一阵风 (một trận gió)、一阵掌声 (một tràng vỗ

tay)
* Biểu thị sự việc hoặc động tác kéo dài một
khoảng thời gian: trận, hồi
等一阵 (đợi một hồi)、哭一阵 (khóc một trận)
* Dùng cho tranh chữ: bức
一帧山水画 (một bức tranh sơn thủy)
* Dùng cho đội ngũ: đội, cánh
一支军队 (một đội/ cánh quân)
* Dùng cho ca khúc, nhạc khúc: bài
一支歌 (một bài hát)
* Dùng cho một cái trong những thứ thành đôi:
cái, chiếc
一只耳朵 (một cái tai)、两只鞋 (hai chiếc giày)
* Dùng cho động vật: con
一只鸟 (một con chim)、三只老虎 (ba con cọp)
* Dùng cho vài đồ dùng: cái, chiếc
一只箱子 (một cái vali)、一只手表 (một chiếc
đồng hồ đeo tay)
* Dùng cho tàu thuyền:
一只小船 (một chiếc thuyền con)、一只快艇 (một
chiếc ca nô cao tốc)
* Dùng cho hoa có cành: cành, nhành
一枝梅花 (một cành mai)
* Dùng cho những vật có dạng thanh dài: cây
一枝笔 (một cây bút)、一枝枪 (một cây súng)、
三枝蜡烛 (ba ngọn nến)
* Dùng cho thư từ, văn kiện: tờ, liên, lá
一纸家书 (một lá thư nhà)
* Dùng cho thức uống (thường là rượu): chung,
ly

两盅酒 (hai chung rượu)
* Biểu thị chủng loại, dùng cho người và vật:
loại
两种人 (hai loại người)、几种商品 (mấy loại
hàng)
* Dùng cho tâm trạng hoặc cảm giác khác nhau
hoặc những sự vật trừu tượng khác:
一种新感觉 (một cảm giác mới)、一种现象 (một
hiện tượng)

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>

168 Lượng từ Tiếng Trung – TIẾNG TRUNG KOKONO



zhóu
zhū

162





zhuāng

163




zhng

164



zhuō

165



zōng

159
160
161

zhù

166



zūn

167




zuǒ

168



z

* Dùng cho những vật quấn quanh trục: cuộn,
cuốn, ống
一轴纸 (một cuộn giấy)
* Dùng cho cây cối: cây
一株柳树 (một cây liễu)
* Dùng cho nhang: cây, nén
一炷香 (một nén nhang)
* Dùng cho sự việc: sự, việc
这桩事情 (việc này)
* Dùng cho nhà cửa (thường chỉ nhà lầu): tịa,
ngơi
一幢高楼 (một tịa lầu cao)
* Dùng cho tiệc rượu: bàn
一桌酒席 (một bàn tiệc)
* Dùng cho những người ngồi quanh bàn: bàn
一桌客人 (một bàn khách)
* Dùng cho tiền, hàng: món, khoản
一宗货款 (một khoản vay)
* Dùng cho sự vật trừu tượng:
一宗心事 (một bầu tâm sự)

* Dùng cho tượng: pho
一尊佛像 (một pho tượng Phật)
* Dùng cho pháo: cỗ
一尊大炮 (một cỗ đại pháo)
* Dùng cho lơng tóc thành túm: túm, nhúm
一撮毛 (một túm lơng)、一撮头发 (một nhúm tóc)
* Dùng cho những kiến trúc nhân tạo hoặc
phong cảnh tự nhiên lớn như nhà cửa, cầu,
núi...: ngọn, tòa, cây,...
一座山 (một ngọn núi)、一座桥 (một cây cầu)、
一座大楼 (một tòa lầu)

* Phần trống Hán Việt của các lượng từ còn lại, Kokono hy vọng bạn sẽ giúp Kokono
tìm hiểu và điền vào chỗ trống.
Trên đây là tài liệu tổng hợp các sử dụng và ý nghĩa của các lượng từ trong tiếng
Trung do Trung Tâm Tiếng Trung Kokono sưu tầm. Hy vọng, tài liệu này sẽ giúp các
bạn nắm vững hơn về lượng từ và yêu thích tiếng Trung hơn.
Chúc các bạn học tiếng Trung thành thạo!
Trân trọng!

30

Nếu ta khơng gieo trồng tri thức khi cịn trẻ, nó sẽ khơng cho ta bóng râm khi ta về già.
/>


×