Tải bản đầy đủ (.pptx) (246 trang)

Bài giảng địa chất công trình Chương đất đá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.05 MB, 246 trang )

CHƯƠNG I

ĐẤT ĐÁ


Yêu cầu đối với chương này:

 Nắm sơ lược về Quả đất: cấu trúc, các quyển và trường vật lý
xung quanh.
 Khái niệm về khoáng vật tạo đá.
 Hiểu rõ nguồn gốc thành tạo, phân loại và đặc điểm cơ bản của
3 loại đá trong tự nhiên : Đá mắc ma, trầm tích, biến chất.
 Hiểu cách phân loại đất đá tổng quát theo quan điểm ĐCCT.
 Nắm một số tính chất của đất đá.


CHƯƠNG 1

3. Phân loại
đất đá theo
ĐCCT

2. Các loại đá

Đất đá
1. Trái đất
& khống vật
4. Tính chất
cơ lý của đất đá



CHƯƠNG 1

3. Phân loại
đất đá theo
ĐCCT

2. Các loại đá

Đất đá
1. Trái đất
& khống vật
4. Tính chất
cơ lý của đất đá


1. TRÁI ĐẤT VÀ KHOÁNG VẬT




1.1. Trái đất






Hính dáng.
Tuổi.
Cấu trúc.

Các quyển vật lý:
• Thủy quyển.
• Khí quyển.

– Các trường vật lý:
• Trường trọng lực.
• Trường từ.
• Trường nhiệt độ.


1.Trái đất :
• HÌNH DẠNG : TRÁI ĐẤT CÓ DẠNG HÌNH CẦU HƠI
DẸT Ở HAI CỰC (VÌ TỐC ĐỘ QUAY QUANH TRỤC
CỦA TRÁI ĐẤT KHÁ LỚN 1670KM/H) VỚI BÁN KÍNH
TRUNG BÌNH LÀ 6.360KM.
• BỀ MẶT TRÁI ĐẤT LỒI LÕM KHÔNG ĐỒNG ĐỀU
VỚI ĐIỂM CAO NHẤT LÀ ĐỈNH EVEREST THUỘC
DÃY HYMALAYA 8890M (BẮC ẤN ĐỘ) VÀ ĐIỂM
SÂU NHẤT LÀ HỐ ĐẠI DƯƠNG MARIAN SÂU 11.000
M (ĐÔNG PHILIPPIN - THÁI BÌNH DƯƠNG).



• CẤU TRÚC : VỎ TRÁI ĐẤT, TẦNG MANTI VÀ
LÕI TRÁI ĐẤT (NHÂN).
– VỎ TRÁI ĐẤT : DÀY 5-70KM, TRUNG BÌNH
35KM, ĐÂY LÀ QUYỂN MÀ ĐỊA CHẤT CÔNG
TRÌNH NGHIÊN CỨU, LÀ NƠI XẢY RA CÁC QUÁ
TRÌNH ĐỊA CHẤT NGOẠI LỰC ẢNH HƯỞNG CHỦ
YẾU ĐẾN CÁC CÔNG TRÌNH.

– TẦNG MANTI : CÓ ĐỘ SÂU 60-2900KM LÀ NƠI
XẢY RA CÁC QUÁ TRÌNH ĐỊA CHẤT NỘI ĐỘNG
LỰC.
– NHÂN : LÀ TẦNG DƯỚI TẦNG MANTI ĐẾN TÂM
TRÁI ĐẤT.








Đới tách dãn

Đới hút chìm

Cung đảo núi lửa


Đới tách dãn

Đới hút chìm

Đới hút chìm

Lạnh

Cung đảo núi lửa


Đới tách dãn

Cung đảo núi lửa
Đới hút chìm




×