Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy của SI FLEX Việt Nam tại Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.96 KB, 127 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của SI FLEX Việt Nam tại
Bắc Giang – giai đoạn 1”

MỤC LỤC
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................................1
MỞ ĐẦU

13

1. Xuất xứ của dự án.........................................................................................................13
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hồn cảnh ra đời của dự án đầu tư............................................13
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư..........................................14
1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển......................................................14
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.................................................14
2.1. Cơ sở pháp lý chính để thực hiện ĐTM.....................................................................14
2.2. Căn cứ thơng tin........................................................................................................18
3. Phương pháp áp dụng trong q trình ĐTM................................................................19
4.1. Đơn vị tư vấn lập báo cáo.........................................................................................21
4.2. Danh sách những người thực hiện.............................................................................21
Chương 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN..............................................................................23
1.1. Tên dự án................................................................................................................... 23
1.2. Chủ dự án..................................................................................................................23
1.3. Vị trí địa lý của dự án................................................................................................23
1.3.1. Các đối tượng tự nhiên xung quanh khu vực dự án................................................24
1.3.2. Các đối tượng kinh tế - xã hội xung quanh khu vực dự án......................................24
1.3.3. Các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án......................................................25
1.3.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án.............................................................25
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án......................................................................................26
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án.......................................................................................26
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án............................................................26
1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lượng thi cơng xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án


.......................................................................................................................................... 31
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành của dự án...............................................................31
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị...................................................................................38
Chủ đầu tư: Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của SI FLEX Việt Nam tại
Bắc Giang – giai đoạn 1”

1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm (đầu ra) của dự án. .46
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án..........................................................................................50
Chương 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI..................52
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................................................52
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên...................................................................................52
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất...................................................................................52
2.1.2. Điều kiện về khí tượng............................................................................................53
2.1.3. Điều kiện thủy văn..................................................................................................56
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý.......................................56
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học...............................................................................61
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội của xã Nam Sơn................................................................61
2.2.1. Điều kiện về kinh tế................................................................................................61
2.2.2. Điều kiện về xã hội.................................................................................................62
Chương 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG........................................................65
3.1. Đánh giá tác động.....................................................................................................65
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án.......................................65
3.1.2. Dự báo những rủi ro, sự cố do dự án gây ra..........................................................85
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá..........................................88
Chương 4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHỊNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.....................................................................................................90
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn hoạt

động.................................................................................................................................. 90
4.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu liên quan đến chất thải...................................90
4.1.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động tới môi trường khơng khí....................................90
4.1.1.2. Biện pháp xử lý nước thải....................................................................................95
4.1.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn..............................................100
4.1.1.4. Biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải nguy hại......................................101
4.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực không liên quan đến chất thải................102
Chủ đầu tư: Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của SI FLEX Việt Nam tại
Bắc Giang – giai đoạn 1”

4.1.2.1. Giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình sản xuất....................................................102
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội...........................................................103
4.2. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó với sự cố môi trường khi dự án đi vào hoạt động
........................................................................................................................................ 104
4.2.1. Biện pháp phòng tránh sự cố cháy nổ và điện giật...............................................104
4.2.2. Biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động...............................................................106
4.2.3. Biện pháp với sự cố của hệ thống xử lý chất thải.................................................106
4.2.4. Biện pháp ứng phó với sự cố tràn đổ hóa chất.....................................................107
4.2.5. Hệ thống chống sét...............................................................................................108
Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG......................109
5.1. Hiện trạng công tác bảo vệ môi trường tại công ty.................................................109
5.2. Chương trình quản lý mơi trường dự án mở rộng...................................................109
5.2.1. Chương trình quản lý mơi trường.........................................................................109
5.2.2. Tổ chức quản lý môi trường trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động..................101
5.3. Chương trình giám sát mơi trường..........................................................................101
5.3.1. Giám sát mơi trường.............................................................................................101
5.3.2. Giám sát chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại.....................................102

5.3.3. Giám sát khác.......................................................................................................103
5.3.4. Kinh phí dự trù cho hoạt động giám sát, vận hành cơng trình mơi trường hàng năm
........................................................................................................................................ 103
Chương 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.............................................................105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................................106
1. KẾT LUẬN.................................................................................................................106
2. KIẾN NGHỊ................................................................................................................106
3. CAM KẾT................................................................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................109

Chủ đầu tư: Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của SI FLEX Việt Nam tại
Bắc Giang – giai đoạn 1”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình chính đã có sẵn của dự án.......................................27
Bảng 1.2. Các máy móc, thiết bị sử dụng cho hoạt độngcủa dự án..................................38
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên vật liệu dùng cho sản xuất trong 1 năm.................................46
Bảng 1.4. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................50
Bảng 2.1. Lượng mưa, lượng bốc hơi và nhiệt độ năm 2012............................................53
Bảng 2.2. Số giờ nắng khu vực Bắc Giang.......................................................................55
Bảng 2.3. Vị trí lấy mẫu....................................................................................................57
Bảng 2.4. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí sản xuất..........................57
Bảng 2.5. Kết quả phân tích mẫu khí thải của cơng ty.....................................................58
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh.....................59
Bảng 2.7. Kết quả phân tích nước thải sinh hoạt của công ty..........................................60
Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động, đối tượng gây tác động của dự án............................65
Bảng 3.2. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn................................................68

Bảng 3.3. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động hàn...................................69
Bảng 3.4. Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với 1 số loại hình cơng nghệ sản xuất sử
dụng các nguyên liệu nhựa...............................................................................................69
Bảng 3.5. Hệ số và tải lượng các chất ơ nhiễm khí thải máy phát điện............................71
Bảng 3.6. Tác động của SO2 đối với người và động vật...................................................71
Bảng 3.7. Mối liên quan giữa nồng độ CO và triệu chứng nhiễm độc..............................72
Bảng 3.8. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..................75
Bảng 3.9. Danh sách chất thải thông thường phát sinh trong giai đoạn hiện tại.............78
Bảng 3.10. Danh sách chất thải thông thường phát sinh trong giai đoạn mở rộng..........78
Bảng 3.11. Thành phần cơ giới của rác sinh hoạt............................................................79
Bảng 3.12. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại công ty giai đoạn hiện tại..........80
Bảng 3.13. Danh sách chất thải nguy hại dự kiến phát sinh khi dự án mở rộng...............81
đi vào hoạt động............................................................................................................... 81
Bảng 3.14. Mức ồn của phương tiện vận chuyển..............................................................82
Chủ đầu tư: Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của SI FLEX Việt Nam tại
Bắc Giang – giai đoạn 1”

Bảng 3.15. Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khỏe con người.............83
Bảng 3.16. Dự đốn sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn sản xuất...................................85
Bảng 3.17. Đánh giá độ tin cậy của các phương pháp ĐTM............................................89
Bảng 4.1. Các biện pháp khống chế ơ nhiễm do khí thải, ồn, rung, nhiệt.......................102
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động.....96
Bảng 5.2. Các cơng trình chính xử lý khống chế ơ nhiễm...............................................100
Bảng 5.3. Kinh phí dự trù cho hoạt động giám sát và vận hành mơi trường..................103

DANH MỤC HÌNH
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH SI FLEX Việt Nam



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của SI FLEX Việt Nam tại
Bắc Giang – giai đoạn 1”

Hình 1.1. Các bước của quy trình sản xuất loa điện thoại...............................................32
Hình 1.2. Các bước của quy trình sản xuất loa (SPK) và bộ thu......................................33
Hình 1.3. Các bước của quy trình sản xuất micro............................................................34
Hình 1.4. Các bước của quy trình sản xuất tai nghe.........................................................36
Hình 1.5. Các bước của quy trình sản xuất lõi dây kết nối điện thoại..............................37
Hình 1.6. Các bước của quy trình sản xuất vỏ ngồi module gắn trên bảng mạch điện tử
.......................................................................................................................................... 38
Hình 4.1: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính............................................93
Hình 4.2. Hệ thống xử lý nước thải sản xuất....................................................................97
Hình 4.3: Hệ thống xử lý nước thải sản xuất....................................................................98
Hình 4.4. Hệ thống đường thốt nước mưa.....................................................................100

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH SI FLEX Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của SI FLEX Việt Nam tại
Bắc Giang – giai đoạn 1”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BQL


Ban quản lý

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

CP

Cổ phần

BXD

Bộ xây dựng

CTR

Chất thải rắn

KCN

Khu công nghiệp

NĐ – CP

Nghị định – Chính phủ

NXB

Nhà xuất bản


PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QĐ – BYT

Quyết định – Bộ y tế

TCXDVN – BXD

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam – Bộ xây dựng

TTLT

Thông tư liên tịch

BYT

Bộ y tế

HĐKT

Hợp đồng kinh tế

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

BCN

Bộ công nghiệp

TTCN

Tiểu thủ công nghiệp

QG
BĐS
TSKH
UBND
QCCP

Quốc gia
Bất động sản
Tiến sĩ khoa học
Ủy ban nhân dân
Quy chuẩn cho phép

XLNT

Xử lý nước thải


TT

Thông tư

Chủ đầu tư: Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
1. Thơng tin chung
1.1. Tên dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc Giang – giai đoạn 1”
1.2. Chủ dự án: Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam
1.3. Địa chỉ trụ sở chính: Lơ A, Khu công nghiệp Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh
Bắc Giang.
1.4. Người đại diện: Ông Shim Jae Ok
- Quốc tịch

: Hàn Quốc.

- Chức vụ

: Tổng Giám đốc.

- Hộ chiếu số
: M58681518 cấp ngày: 16/01/2012, ngày hết hạn:
16/01/2022. Cơ quan cấp: Bộ Ngoại Giao và Thương Mại Hàn Quốc.
- Địa chỉ thường trú
Gyeonggi-do, Hàn Quốc.


: 606-1, Neungbuk Jangneung-ri Juksan-myeon, Anseong-si,

- Chỗ ở hiện tại
: P508, toà nhà 17T4, Hoàng Đạo Thuý, phường Trung Hoà,
quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
- Điện thoại: 0240 384 8888

Fax: 0240 384 8887

Giấy chứng nhận đầu tư số 202043000183 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc
Giang cấp lần đầu ngày 11 tháng 02 năm 2014 chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày
17 tháng 06 năm 2014.
1.5. Địa điểm thực hiện dự án
Dự án được triển tại: Lô A – KCN Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt
Yên, tỉnh Bắc Giang với tổng diện tích 139.675 m2.
+ Phía Bắc giáp đường giao thơng nội bộ Khu cơng nghiệp.
+ Phía Đơng giáp Cơng ty TNHH Umec Việt Nam, Công ty TNHH Hosiden Việt
Nam, Công ty Cổ phần cà phê Trung Ngun.
+ Phía Nam giáp với Cơng ty Cổ phần KCN Sài Gòn - Bắc Giang và cánh đồng.
+ Phía Tây giáp đường giao thơng nội bộ Khu công nghiệp.

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

2. Quy mô dự án
2.1. Mục tiêu của dự án

- Lắp ráp bảng mạch in mềm (FPCB)
- Sản xuất, lắp ráp bảng mạch in mềm theo công nghệ gắn kết bề mặt (FPCA)
- Sản xuất màn hình cảm ứng (TSP)
2.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
* Quy mô lắp ráp như sau:
Bảng 1. Quy mô lắp ráp
Danh mục sản
phẩm

Số lượng (sản phẩm/năm)
Giai đoạn 1
2015

Hiện tại
Bảng mạch in mềm 25.000.000 60.000.000

2016
70.000.000

Giai đoạn 2
2017
2018
80.000.000 104.000.000

Bảng mạch in mềm
sản xuất và lắp ráp
25.000.000 60.000.000 70.000.000 80.000.000 104.000.000
theo cơng nghệ gắn
kết bề mặt
Màn hình cảm ứng

500.000
500.000
500.000 650.000
3. Các tác động môi trường của dự án và biện pháp giảm thiểu
Bảng 2. Các tác động đến môi trường và biện pháp giảm thiểu
Stt
I

Các hoạt
Các tác động
Các biện pháp giảm thiểu tác động có hại
động
mơi trường
Giai đoạn cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc, thiết bị
- Q trình Bụi, khí thải, - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động: Mũ, khẩu
cải tạo nhà tiếng ồn, chất trang, găng tay… cho công nhân lao động.
xưởng,
lắp thải rắn, nước - Máy móc, thiết bị tham gia thi cơng phải đảm
đặt máy móc, thải…
bảo đạt tiêu chuẩn khí thải. Khơng sử dụng máy
thiết bị
thi công quá cũ.
- Định kỳ bảo dưỡng các phương tiện thi công,
kịp thời thay thế các thiết bị cũ hỏng.
- Các phế liệu có thể tái chế hoặc tái sử dụng được
thu gom, phân loại và bán cho người có nhu cầu thu

2



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

mua để tái chế.
- Chất thải sinh hoạt và chất thải không thể tái
chế được tập chung vào kho chứa, sẽ hợp đồng
với đơn vị có chức năng đển thu gom và xử lý
đúng quy định.
- Nước thải sinh hoạt được thu gom và xử lý tại
hệ thống xử lý nước thải tập trung của Dự án.
- Vận chuyển Bụi, khí thải, - Phương tiện vận chuyển phải được phủ bạt kín
nguyên
vật tiếng ồn…
theo đúng quy định, không cơi nới thùng xe.
liệu,
máy
- Không sử dụng các phương tiện chuyên chở quá
móc thiết bị
cũ.
- Định kỳ bảo dưỡng các phương tiện vận chuyển
thay thế các thiết bị cũ hỏng.
- Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân, hạn
chế bụi đi vào mắt, đường hô hấp.
II

Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Hoạt
động
sản xuất làm
việc và sinh

hoạt của cán
bộ công nhân
viên

Nước thải sinh
hoạt, chất thải
rắn sản xuất,
sinh hoạt, chất
thải nguy hại…

- Thu gom, phân loại tại chỗ chất thải rắn sản
suất, chất thải sinh hoạt và chất thải nguy hại.
Hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, vận
chuyển, xử lý.
- Định kỳ nạo vét hệ thống thoát nước mưa. Thuê
đơn vị có chức năng đến hút bùn ở bể tự hoại và ở
hệ thống xử lý nước thải tập chung.
- Vận hành hệ thống xử lý nước thải, kịp thời xử
lý các hỏng hóc, bảo dưỡng hệ thống theo định
kỳ, đảm bảo hiệu quả xử lý nước thải đạt hiệu quả
tốt nhất.
- Trang bị các thiết bị PCCC, huấn luyện định kỳ
về an tồn, phịng chống cháy nổ.
- Chăm sóc và trồng bổ sung cây xanh.

4. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường

TT

1


Mơi
trường

Vị trí giám sát

Chỉ tiêu

Tần suất

Tiêu
chuẩn,
quy chuẩn
so sánh

3
tháng/lần

TCVN
3733/2002/

Giám sát mơi trường khơng khí
Khơng 6 vị trí:
Vi khí hậu (nhiệt
khí khu + 01 mẫu ở khu vực lắp độ, độ ẩm, tốc độ
vực sản
gió), tiếng ồn, bụi

3


QĐ-BYT


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

ráp FPCB.
+ 01 mẫu ở phòng thử
nghiệm.
+ 01 mẫu ở khu vực lắp
ráp FPCA.
xuất

+ 01 mẫu ở khu vực hàn lơ lửng, SO2, CO,
NO2, Pb.
trong nhà xưởng.
+ 01 mẫu ở khu vực văn
phòng làm việc.
+ 01 mẫu tại khu vực lắp
ráp màn hình cảm ứng
(TSP).
2 vị trí:

Khơng
khí
xung
quanh
2

Vi khí hậu (nhiệt

+ 1 vị trí tại cổng ra vào
độ, độ ẩm, tốc độ
cơng ty;
gió), tiếng ồn, bụi
+ 1 vị trí tại khu vực lơ lửng, SO , CO,
2
cuối hướng gió cách NO ,
2
cơng ty 100m.

QCVN
05:2013/
6
tháng/lần

BTNMT
và QCVN
06:2009/
BTNMT

Giám sát mơi trường nước thải

Nước
thải
sinh
hoạt

1 vị trí: 01 mẫu tại hố ga
đấu nối nước thải sau hệ
thống xử lý nước thải

vào hệ thống thu gom
nước thải chung của khu
công nghiệp Quang
Châu.

pH, BOD5, COD,
TSS, TDS, H2S
amoni (tính theo
N), PO43- (tính
theo P), tổng N,
tổng P, Coliform,
tổng chất hoạt
động bề mặt.

3
tháng/lần

QCVN 14:
2008/BTN
MT

5. Cam kết
- Thực hiện đầy đủ, đúng các nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt;
- Cam kết không vận chuyển chất thải vào các giờ cao điểm và không sử dụng
các phương tiện không đạt Quy chuẩn để vận chuyển chất thải;

4



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

- Chủ dự án cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu
vi phạm các Công ước Quốc tế, các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam và nếu để xảy ra
sự cố gây ô nhiễm môi trường;
- Chủ dự án cam kết hoàn thành các cơng trình xử lý mơi trường được cơ quan
có thẩm quyền thẩm định xác nhận trước khi đi vào vận hành chính thức.

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hồn cảnh ra đời của dự án đầu tư
Hiện nay cùng với sự phát triển ngày càng nhanh của các ngành công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang nói riêng và sự phát triển của các ngành cơng nghiệp của nước
ta nói chung thì nhu cầu về các dịng sản phẩm như màn hình cảm ứng, bảng mạch in
mềm theo công nghệ gắn kết bề mặt… Khách hàng sử dụng các sản phẩm trên là các
nhà sản xuất thiết bị cầm tay và điện thoại di động hàng đầu trên thế giới như:
Samsung, LG, Blackberry, Apple, Dell, Motorola, Nokia, Huawei, Pantech, Sharp,
Kyocera. Nắm bắt được nhu cầu đó, Cơng ty TNHH SI FLEX Việt Nam tiến hành dự
án “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc Giang – giai đoạn 1”.
Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam được thành lập theo giấy chứng nhận đầu
tư số 202043000183 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 11
tháng 02 năm 2014, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 17 tháng 06 năm 2014.
Việc thay đổi quy trình sản xuất góp phần tăng sản lượng và chất lượng sản

phẩm cho đối tác. Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam đem lại nguồn lợi về kinh tế và
xã hội. Tuy nhiên cũng tạo ra thêm một lượng chất thải gây ô nhiễm mơi trường như
nước thải, khí thải, chất thải rắn, …
Hiện tại công ty đang sản xuất với công suất 50.000.000 các loại sản
phẩm/năm, dự kiến trong thời gian tới khi dây chuyền sản xuất mới đi vào hoạt động
công suất đạt 140.500.000 sản phẩm/năm (giai đoạn 1) đến năm 2018 đạt công suất tối
đa là 208.650.000 sản phẩm/năm theo giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số
212023.000500, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 17 tháng 06 năm 2014. Trước
khi thay đổi công nghệ sản xuất Công ty TNHH SI FLEX Việt Nam đã được UBND
tỉnh Bắc Giang cấp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc Giang – giai đoạn 1” tại quyết định số
406/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2014.
Thực hiện Luật Bảo vệ mơi trường được Quốc hội nước Cộng Hịa Xã Hội Chủ
Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 và theo Nghị định số 29/2011/
NĐ – CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, Công ty
TNHH SI FLEX Việt Nam tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

cho dự án “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc Giang – giai đoạn 1” khi thay đổi
quy trình cơng nghệ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang thẩm định và phê duyệt.
Cấu trúc và nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà
máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc Giang – giai đoạn 1” được trình bày theo quy định
tại Phụ lục 2.5 kèm theo thông tư số 26/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên & Môi
trường quy định chi tiết một số điều của nghị định số 29/2011/NĐ-CP của chính phủ

quy định về đánh giá mơi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết
bảo vệ mơi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
- Cơ quan thẩm định và phê duyệt ĐTM: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Bắc Giang.
1.3. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển
Dự án “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc Giang – giai đoạn 1” khi đi
vào hoạt động góp phần vào việc tạo công ăn việc làm cho lao động địa phương, tăng
nguồn thuế cho nhà nước và góp phần đáng kể vào sự phát triển ngành công nghiệp
của tỉnh Bắc Giang cũng như quy hoạch đã đề ra.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Cơ sở pháp lý chính để thực hiện ĐTM
* Luật:
- Luật Bảo vệ Mơi trường của nước Cộng hồ Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, đã
được Quốc Hội thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Luật Tài nguyên nước ban hành ngày 01/01/2013 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật đầu tư 2005 được Quốc hội khóa XI nước Cộng hịa Xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI kỳ
họp thứ 4;

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”


- Luật phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội thông qua ngày
22/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy chữa cháy số
27/2001/QH10 được Quốc hội thông qua ngày 29/06/2001 quy định về phòng cháy,
chữa cháy, xây dựng lực lượng, trang bị phương tiện, chính sách cho hoạt động phịng
cháy và chữa cháy.
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội
khóa XII kỳ họp thứ 2 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2008.
- Bộ luật lao động được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 1994. Luật lao động sửa đổi
năm 2011 có hiệu lực thi hành ngày 1 tháng 6 năm 2011.
* Nghị định:
- Nghị định 29/2011/NĐ-CP, ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ
môi trường (khoản 1 Điều 12 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP);
- Nghị định 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.
- Nghị định 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
cơng trình;
- Nghị định 59/2007/NĐ-CP của chính phủ ngày 08/01/2007 về quản lý chất
thải rắn;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ
mơi trường (BVMT) đối với nước thải.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ
Quy định về khu cơng nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
- Nghị định 25/2013/NĐ-CP của chính phủ ngày 29/03/2013 của Chính phủ về
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

- Nghị định 68/2005/NĐ-CP của chính phủ ngày 20/05/2005 về an tồn hóa
chất.

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP của chính phủ ngày 08 tháng 4 năm 2011 về
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
hóa chất.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm 2014 của chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phịng cháy chữa cháy.
* Thơng tư:
- Thơng tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/07/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết về một số điều của nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT, ngày 14 tháng 04 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc Quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ TNMT
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/07/2009 của
Bộ trưởng Bộ TNMT quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công
nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp.
- Thông tư số 28/2010/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công

thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐCP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất;
- Thơng tư số 20/2013/TT-BCT Quy định về kế hoạch và biện pháp phịng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
- Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về quản lý môi trường khu kinh tế, khu công nghệ
cao, KCN và cụm công nghiệp;
- Thông tư số 09/2009/TT-BXD ngày 21 tháng 5 năm 2009 của Bộ Xây dựng
quy định chi tiết thực hiện một số nội dung của Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày
28/05/2007 của Chính phủ về thốt nước Đơ thị và KCN;

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

- Thông tư số 04/2012/TT – BTNMT ngày 08 tháng 05 năm 2012 quy định tiêu
chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
- Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/05/2013 của Bộ
Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện nghị định số
25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi trường đối với
nước thải.
* Quyết định:
- Quyết định 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008 của của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.

- Quyết định số 130/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang
Quy định một số trình tự, thủ tục đánh giá mơi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường, cam kết bảo vệ môi trường và Đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang.
* Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia:
- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành theo Quyết định số
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm:
+ QCVN 14: 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt.
- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành kèm theo Thông tư số
16/2009/BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm:
+ QCVN 06: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh;
- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành kèm theo Thông tư số
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
+ QCVN 05: 2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành kèm theo Thông tư
số 25/2009/BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm:

10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

+ QCVN 19: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
+ QCVN 20: 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành kèm theo Thông tư
số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm:
+ QCVN 40: 2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành kèm theo Thông tư
số 39/2010/BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm:
+ QCVN 26: 2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
+ QCVN 27: 2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- Các tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐBYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Bao gồm: 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao
động, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu chuẩn môi trường lao
động khác có liên quan;
2.2. Căn cứ thơng tin
- Giấy chứng nhận đầu tư số 202043000183 chứng nhận lần đầu ngày
11/02/2014 do Ban quản lý các khu công nghiệp – Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
cấp chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 17 tháng 06 năm 2014.
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể, bản vẽ cấp thoát nước thải, nước mưa;
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy;
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KT - XH và sự điều hành của
UBND xã Quang Châu năm 2013. Mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển
KT - XH năm 2014.
- Hồ sơ pháp lý của dự án;
- Các số liệu về khí tượng thủy văn của khu vực nghiên cứu;
- Tổ chức khảo sát, lấy mẫu, phân tích chất lượng mơi trường khơng khí, mơi
trường nước trong khu vực thực hiện dự án;
- Tổ chức khảo sát hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án, khu vực lân
cận khu vực dự án, chú ý khả năng gây ô nhiễm môi trường;

11



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

- Thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của khu vực thực hiện
dự án;
- Niên giám thống kê tỉnh Bắc Giang năm 2013;


Tài liệu tham khảo

1. GS.TS. Trần Ngọc Chấn, Ô nhiễm khơng khí và xử lý khí thải - tập 1, Nxb
Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
2. Hoàng Kim Cơ, Trần Hữu Uyển, Lương Đức Phẩm, Lý Kim Bảng, Dương
Đức Hồng, Kỹ thuật môi trường, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2001.
3. GS.TSKH. Phạm Ngọc Đăng, Môi trường khơng khí, Nxb Khoa học Kỹ
thuật, Hà Nội, 2003.
4. Trần Đức Hạ, Quản lý môi trường nước, Nxb Khoa học kỹ thuật, 2006
5. PGS TSKH. Nguyễn Xuân Nguyên - Công nghệ xử lý nước thải - Trung tâm
tư vấn và chuyển giao công nghệ nước sạch và môi trường.
6. GS.TS. Lâm Minh Triết - Kỹ thuật môi trường - Nxb ĐHQG TP Hồ Chí Minh,
2006.
7. Lê Trình, Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp và ứng dụng, Nxb
khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2000.
8. TS Trịnh Xuân Lai, Tính tốn thiết kế các cơng trình xử lý nước thải – Nxb
Xây dựng, Hà Nội, 2009.
9. Bộ khoa học công nghệ và môi trường, Cục môi trường, Hướng dẫn lập báo
cáo ĐTM, Hà Nội, 1999.
10. Sổ tay về công nghệ môi trường - tập 1: Đánh giá nguồn ô nhiễm không khí,
nước và đất.
3. Phương pháp áp dụng trong q trình ĐTM

3.1. Phương pháp danh mục mơi trường
Đây là phương pháp được sử dụng rộng rãi trong quá trình thực hiện ĐTM. Dựa
trên cơ sở báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án, nhóm tư vấn tiến hành phân chia
thành các danh mục tác động trong các cơng đoạn lắp đặt máy móc trang thiết bị của
dây chuyền sản xuất mới và giai đoạn hoạt động của dự án. Trên cơ sở đó phân tích
các tác động của dự án đến mơi trường đất, nước, khơng khí, chất thải rắn...
3.2. Phương pháp đánh giá nhanh
Dựa trên các hệ số, mơ hình tính tốn tải lượng ơ nhiễm của Tổ chức Y tế thế
12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “Nhà máy của Si Flex Việt Nam tại Bắc
Giang – giai đoạn 1”

giới (WHO) đã và đang được áp dụng phổ biển để tính tốn, dự báo phạm vi ảnh
hưởng, tải lượng, nồng độ phát thải ơ nhiễm khí thải, nước thải trong quá trình lắp đặt
thiết bị và trong quá trình dự án đi vào hoạt động.
3.3. Phương pháp ma trận môi trường
Phương pháp này phối hợp liệt kê các hành động của dự án và liệt kê các yếu tố
mơi trường có thể bị tác động và đưa vào một ma trận với hàng ngang là các nhân tố
môi trường và hàng dọc là các hoạt động phát triển (hoặc ngược lại). Ô giao giữa hàng
và cột dùng để chỉ khả năng tác động.
Phương pháp này đơn giản nhưng hiệu quả, cho phép chuyên gia thấy được tác
động của một hành động của dự án đến nhiều yếu tố mơi trường, mặt khác nó cịn
phản ánh được bức tranh đầy đủ trong tương tác của nhiều yếu tố.
3.4. Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa
- Thực hiện điều tra đánh giá hiện trạng môi trường, điều kiện tự nhiên, kinh tế
xã hội khu vực thực hiện dự án.
- Lấy mẫu đo đạc, phân tích mơi trường: Tiến hành lấy mẫu đất, mẫu nước mặt,
nước ngầm và mẫu mơi trường khơng khí... trong và vùng lân cận khu vực thực hiện dự án.

3.5. Phương pháp phân tích mơi trường
Phương pháp phân tích hệ thống là phương pháp quan tâm, nghiên cứu các nội
dung, thông tin liên quan đến dự án, các số liệu đã thu thập, cập nhật được, các kết quả
phân tích thu được từ quá trình đo đạc tại thực địa và phân tích trong phịng thí
nghiệm. Từ kết quả nghiên cứu này để đưa ra đặc điểm các tác động đến môi trường
và tài nguyên thiên nhiên trong từng giai đoạn triển khai khác nhau của dự án.
3.6. Phương pháp chuyên gia
Trao đổi, tận dụng tối đa các ý kiến chuyên gia chuyên sâu trong lĩnh vực này
nhằm xác định tính chính xác trong việc lập báo cáo ĐTM.
3.7. Phương pháp tổng hợp
Phương pháp tổng hợp là phương pháp nghiên cứu dựa trên cơ sở tổng hợp các
số liệu thu thập, kết quả phân tích, số liệu tính tốn và so sánh chúng với các TCVN,
QCVN hiện hành. Trên cơ sở kết quả của các phương pháp so sánh rút ra kết luận về
quy mô, phạm vi tác động, ảnh hưởng của dự án đến môi trường.
Từ các kết luận thu được, phương pháp tổng hợp cũng cho phép đề xuất, lựa
chọn các biện pháp giảm thiểu tác động tối ưu nhất, kinh tế nhất nhằm giảm thiểu mức

13



×