HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 1
---------------------------------------
BÁO CÁO
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
Đề tài: Hệ thống giám sát người cao tuổi ở nhà một mình
Mục Lục
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................................ 2
1.
Quản lý tích hợp dự án ................................................................................................... 5
1.1.
1.1.1.
Tổng quan về nhu cầu thực tế ........................................................................... 5
1.1.2.
Mô tả tổng quan dự án ...................................................................................... 6
1.1.3.
Business Model Canvas ..................................................................................... 7
1.2.
2.
Mục tiêu dự án ................................................................................................. 8
1.2.2.
Phạm vi công việc ............................................................................................. 9
1.2.3.
Các hướng tiếp cận ........................................................................................... 9
1.2.4.
Các sản phẩm bàn giao ..................................................................................... 9
1.2.5.
Các cơng nghệ sử dụng ..................................................................................... 9
1.2.6.
Tiến trình quản lý dự án ................................................................................. 10
Quản lý phạm vi dự án .................................................................................................. 10
Phạm vi cơng việc .................................................................................................. 10
2.1.1.
Vịng đời của dự án ......................................................................................... 10
2.1.2.
Bản phân rã công việc của dự án ..................................................................... 10
2.2.
4.
Tôn chỉ dự án .......................................................................................................... 8
1.2.1.
2.1.
3.
Giới thiệu dự án....................................................................................................... 5
Phạm vi tài nguyên ................................................................................................ 17
2.2.1.
Kinh phí: ........................................................................................................ 17
2.2.2.
Nhân lực......................................................................................................... 17
2.2.3.
Thời gian ........................................................................................................ 17
2.2.4.
Sản phẩm xuất bản ......................................................................................... 18
2.2.5.
Các công cụ thực hiện dự án ........................................................................... 18
Quản lý thời gian thực hiện dự án ................................................................................. 18
3.1.
Tình thời gian ước lượng cuối cùng: (Công thức PERT) .......................................... 18
3.2.
Bản đồ Gaint biểu diễn .......................................................................................... 29
3.3.
Đường thiết yếu của dự án ..................................................................................... 31
3.4.
Sơ đồ mạng............................................................................................................ 31
Quản lý kinh phí dự án ................................................................................................. 33
4.1.
Lập kế hoạch quản lý tài nguyên ............................................................................ 33
4.1.1.
Nhân lực gồm 5 người (1 người có thể có nhiều chức vụ) .................................. 33
4.1.2.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị ........................................................................... 33
4.2.
Ước lượng và dự đốn về chi phí ............................................................................ 33
4.2.1.
Chi phí mua sắm thiết bị và cơ sở vật chất ....................................................... 33
3
4.2.2.
Chi phí về nhân lực ......................................................................................... 34
4.2.3.
Chi phí phát sinh ............................................................................................ 35
4.3.
5.
Quản lý chất lượng và kiểm thử dự án ........................................................................... 36
5.1.
Thành phần của quản lý chất lượng và kiểm thử..................................................... 36
5.2.
Quản lý chất lượng ................................................................................................ 36
5.2.1.
Các tiêu chuẩn thước đo.................................................................................. 36
5.2.2.
Các hình thức kiểm thử có thể dùng ................................................................ 37
5.3.
6.
7.
Kiểm thử ............................................................................................................... 38
5.3.1.
Môi trường và công cụ kiểm thử...................................................................... 38
5.3.2.
Chiến lược ngăn ngừa rủi ro ........................................................................... 38
5.3.3.
Chiến lược đánh giá ........................................................................................ 39
5.3.4.
Kiểm thử tích hợp........................................................................................... 40
5.3.5.
Kiểm thử hệ thống .......................................................................................... 40
5.3.6.
Kiểm thử chấp nhận ....................................................................................... 41
Quản lý nguồn nhân lực dự án ...................................................................................... 41
6.1.
Các vị trí trong nhóm quản lý dự án ....................................................................... 41
6.2.
Các cá nhân tham gia vào dự án ............................................................................. 43
6.3.
Cấu trúc của nhóm dự án ....................................................................................... 43
6.3.1.
Ma trận kỹ năng ............................................................................................. 43
6.3.2.
Vị trí của các thành viên ................................................................................. 45
6.3.3.
Phân chia công việc......................................................................................... 46
Quản lý truyền thông trong dự án ................................................................................. 47
7.1.
Yêu cầu trao đổi thông tin ...................................................................................... 47
7.1.1.
Xác định nhu cầu trao đổi thông tin giữa các bên ............................................. 47
7.1.2.
Yêu cầu trao đổi thông tin ............................................................................... 48
7.2.
8.
Tổng chi phí cho dự án........................................................................................... 35
Xác định tần suất và các kênh trao đổi.................................................................... 52
Quản lý rủi ro trong dự án ............................................................................................ 53
8.1.
Kế hoạch quản lý rủi ro ......................................................................................... 53
8.1.1.
Xác định rủi ro ............................................................................................... 53
8.1.2.
Phân tích rủi ro, chiến lược quản lý ................................................................. 56
8.2.
Ứng phó rủi ro....................................................................................................... 56
8.3.
Giám sát và kiểm soát rủi ro .................................................................................. 57
4
1.
Quản lý tích hợp dự án
1.1.
Giới thiệu dự án
1.1.1.
Tổng quan về nhu cầu thực tế
Chăm sóc sức khỏe cho người già là vấn đề của toàn xã hội. Người già và
người khuyết tật là những đối tượng cần được xã hội quan tâm do những bất lợi
về sức khoẻ, về tinh thần so với những người trẻ khỏe. Người già có những lựa
chọn cho cuộc sống như ở cùng người thân, vào viện dưỡng lão, được thuê người
chăm sóc riêng. Tuy nhiên, có nhiều người già lại ở một mình vì nhiều lý do khác
nhau như: người thân ở xa khơng có điều kiện chăm sóc, khơng có điều kiện kinh
tế để th người chăm sóc riêng, khơng muốn ở chung với người thân do khoảng
cách thế hệ không phù hợp hoặc không muốn làm phiền. Theo số liệu điều tra
mới nhất của Viện Dân số, Sức khoẻ và Phát triển công bố vào năm 2020, thực
hiện ở hơn 6.000 người cao tuổi trên tồn quốc, có khoảng 19.4% người cao tuổi
sống riêng hai vợ chồng; 8.6% người cao tuổi sống một mình. Vì nhiều lý do khác
nhau như đã nói ở trên mà họ trở thành những người già một mình khơng có người
sống cùng. Bên cạnh đó, việc người già sống cùng người thân hoặc người chăm
sóc cũng không đảm bảo rằng họ được theo dõi sức khỏe thường xuyên, khi người
thân của họ thường phải đi làm vào ban ngày và để họ ở nhà một mình. Do đó,
tình huống người già phải sống một mình hoặc ở một mình trong những khoảng
thời gian nhất định trong ngày là một tình huống thường xảy ra. Tỷ lệ này ngày
càng tăng khi xã hội phát triển. Việt Nam khơng nằm ngồi xu thế này.
Khi người già ở một mình, có rất nhiều vấn đề có thể xảy ra bất ngờ với sức khỏe
của họ và việc thường xuyên giám sát, theo dõi để có thể xử lý kịp thời là một
vấn đề rất cần thiết. Từ các vấn đề như ngã hoặc bất thường về vận động, ngất,
đến các vấn đề nguy hiểm hơn như đột quỵ đều phải được phát hiện sớm và xử lý
kịp thời. Riêng với vấn đề đột quỵ, theo thống kê mỗi năm có khoảng 200.000 vụ
đột quỵ, việc phát hiện sớm và xử lý trong khung giờ “vàng” là một trong các vấn
đề hết sức cấp thiết của căn bệnh này. Để có thể theo dõi nắm bắt sức khỏe người
già khi ở một mình, người chăm sóc (người thân hoặc người được uỷ quyền) phải
thường xuyên giám sát trực tiếp hoặc qua các phương tiện như Internet camera.
Tuy nhiên, việc giám sát thủ công bằng con người như vậy không thể đảm bảo
tồn thời gian. Ngồi ra, con người cũng khó có khả năng kết hợp các hành vi của
người được giám sát trong một thời gian dài hơn để phát hiện ra các biểu hiện bất
thường. Trong bối cảnh như vậy, một hệ thống cơng nghệ tích hợp trí tuệ nhân
tạo (AI) có khả năng giám sát, phân tích hình ảnh và hành vi từ camera để tự động
5
phát hiện ra các bất thường về sức khoẻ của người già là một giải pháp hữu hiệu
để hỗ trợ cho hoạt động giám sát, cảnh báo bất thường về sức khỏe của người cao
tuổi.
1.1.2.
Mô tả tổng quan dự án
Hệ thống tự động giám sát cảnh báo sức khoẻ người già và người khuyết tật là hệ
thống sử dụng công nghệ AI để tự động phân tích các hình ảnh từ camera giám
sát để nhận diện ra các bất thường của người được giám sát trong video.
Hệ thống bao gồm một mơ hình AI đã được huấn luyện để có thể tiếp nhận các
video từ các camera giám sát thông thường, nhận diện và theo dõi người được
giám sát, nhận diện ra các hành vi của người được giám sát (hành vi đi, đứng,
nằm, ngồi, ngã). Các hành vi này sẽ được lưu trữ lại trong hệ thống một thời gian
đủ lâu. Dựa trên cơ sở dữ liệu hành vi này, các bất thường về sức khoẻ có thể
được hệ thống phát hiện và cảnh báo đến người chăm sóc như bất thường vận
động, ngã, ngất, đột quỵ v.v. Việc cảnh báo đến người chăm sóc sẽ được thực
hiện qua ứng dụng di động hoặc tự động gọi tới điện thoại của người chăm sóc.
Mơ hình tổng qt của hệ thống được trình bày trong hình 1.
6
1.1.3.
5. Key partner
- Các công ty
bán camera
cung cấp thiết
bị
Business Model Canvas
6. Key
activities
- Phát triển và
xây dựng một
thuật toán AI
1. Value
propositions
- Giảm thiểu
rủi ro về bệnh
tật nhờ việc
phát hiện kịp
thời
3. Customer
relationships
- Cung cấp sản
phẩm (bare
minimum)
- Dịch vụ chăm
- Thu thập và
sóc khách hàng
- Các cơ sở và gán nhãn data
24/7
trung tâm y tế
- Tạo cảm
- Khách hàng
cung cấp thông - Quảng cáo
giác yên tâm trải nghiệm thử
tin và cầu nối
trên các kênh
cho người nhà sản phẩm
với khách hàng MXH và các cơ
- Khuyến mãi
sở y tế
khi sử dụng sp
lâu dài
- Các chun
gia y tế có
chun mơn để
tư vấn về các
7. Key
4. Channels
hành vi bất
- Facebook
thường ở người resources
- Cơ sở hạ tầng
ads, Youtube
già
cơng nghệ
ads
- Nhân sự:
Người trong
nhóm
- Thơng qua
người quen
hoặc cơ sở y tế
- Tài chính:
Các cuộc thi và
các nhà đầu tư
- Store:
CHPlay,
AppStore,…
- Truyền thông:
Các nền tảng
MXH
7
2. Customer
segments
- Các điều kiện:
+ Tuổi: 35 - 55
tuổi
+ Thu nhập:
Trên 10 triệu
VNĐ/tháng
+ Thường
xuyên không có
thời gian chăm
sóc người bệnh:
đột quỵ,
8. Cost structure
- Chi phí nghiên cứu và phát triển sản
phẩm: Mua và lắp đặt camera, lấy dữ liệu,
trả lương cho đội ngũ phát triển và nhân
viên,... (55%)
- Chi phí quản lý hệ thống: Domain, máy
chủ, điện, mạng,... (30%)
9. Revenue streams
- Dịch vụ streaming và thông báo, thu
theo tháng hoặc năm
- Từ đối tác: hãng camera, cơ sở y tế
giới thiệu khách hàng, các chuyên gia y
tế tư vấn
- Chi phí truyền thơng : Quảng cáo, PR
sản phẩm,... (15%)
10. Social cost
- Chi phí tư vấn từ các chuyên gia y tế
11. Social impact
Thực trạng hiện nay ở nước ta, mỗi năm
có 200,000 ca đột quỵ và chỉ có 2-3%
trong số người đó được cấp cứu kịp thời
trong khung giờ vàng (3-6 tiếng sau
khởi phát)
Ứng dụng của chúng tơi có thể nâng tỷ
lệ này lên cao hơn (50%), từ đó có thể
giảm những ca bệnh trở nặng do đột quỵ
hoặc các căn bệnh khác mà không được
phát hiện, cấp cứu kịp thời.
- Giảm gánh nặng lên hệ thống y tế
- Giảm gánh nặng cho người chăm sóc
tại gia đình
- Giảm chi phí y tế cho người già và gia
đình
1.2.
Tơn chỉ dự án
1.2.1.
Mục tiêu dự án
Xây dựng một hệ thống công nghệ tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI) có
khả năng giám sát, phân tích hình ảnh và hành vi từ camera để tự động
phát hiện ra các bất thường về sức khỏe của người già.
8
1.2.2.
Phạm vi công việc
- Hệ thống được xây dựng trên máy chủ, cho phép truy cập camera nhằm
phát hiện kịp thời những hành vi bất thường của người cao tuổi và thông
báo tới điện thoại của người theo dõi.
- Ước lượng thời gian hoàn thành: khoảng 3 tháng.
1.2.3.
Các hướng tiếp cận
- Xác định các yêu cầu cụ thể đối với phần mềm, khảo sát các hệ thống
mẫu để định hướng phát triển ứng dụng.
- Xác định rõ nguồn nhân lực, chi phí cho dự án.
- Thực hiện kế hoạch truyền thông, báo cáo nội dung giữa các thành viên
với nhau.
- Hoàn thành và bàn giao sản phẩm đúng dự kiến.
- Đảm bảo sản phẩm chạy tốt trên môi trường hệ thống của khách hàng.
1.2.4.
Các sản phẩm bàn giao
- Ứng dụng theo dõi trên camera với các chức năng như trong hợp đồng
với khách hàng
- Hệ thống cơ sở dữ liệu do khách hàng cung cấp.
- Mã nguồn của chương trình.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.
1.2.5.
-
Các công nghệ sử dụng
Code Editor : Visual Studio Code, Google Colab
Gán nhãn data: Roboflow
Xây dựng backend : sử dụng ngôn ngữ Python, framework: FastAPI
Mobile App: sử dụng React Native
Quản trị thông báo ứng dụng điện thoại - Cloud Message : Firebase
Xây dựng model AI: sử dụng Python
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: PostgreSQL
Thiết kế: Photoshop, Canva
Văn phòng: Microsoft Word, Excel, Powerpoint, Team, Project
9
1.2.6.
-
2.
Tiến trình quản lý dự án
Phần 1: Tơn chỉ dự án
Phần 2: Kế hoạch quản lý dự án
Phần 3: Kế hoạch quản lý phạm vi dự án
Phần 4: Kế hoạch quản lý thời gian
Phần 5: Kế hoạch quản lý chi phí
Phần 6: Kế hoạch quản lý chất lượng dự án
Phần 7: Kế hoạch quản lý nguồn nhân lực
Phần 8: Kế hoạch quản lý truyền thông và giao tiếp
Phần 9: Kế hoạch quản lý rủi ro trong dự án
Quản lý phạm vi dự án
2.1.
Phạm vi cơng việc
2.1.1.
Vịng đời của dự án
2.1.2.
Bản phân rã công việc của dự án
10
STT
Nội dung
1
Khảo sát thị trường, thu thập yêu cầu khách
hàng
1.1
Đi phỏng vấn tại các hộ gia đình có người
cao tuổi sống một mình ( khách hàng tiềm
năng)
1.2
Khảo sát online bằng bảng biểu
1.3
Xử lý yêu cầu khách hàng
1.3.1
Xác định yêu cầu khách hàng
1.3.2
Xác định yêu cầu hệ thống
1.3.3
Tham khảo hệ thống đã có trên thị trường
1.3.4
Thống nhất nghiệp vụ hệ thống
2
Lập kế hoạch, ước lượng
2.1
Soạn thảo quy định phạm vi dự án
2.2
Soạn thảo tôn chỉ cho dự án
2.3
Phân rã công việc
11
2.4
Lập kế hoạch quản lý
2.5
Ước lượng
2.5.1
Ước lượng thời gian
2.5.2
Ước lượng chi phí
2.5.3
Ước lượng nguồn lực
3
3.1
Phân tích hệ thống
Phân tích tĩnh
3.1.1
Vẽ biểu đồ usecase, xây dựng kịch bản hệ
thống
3.1.2
Đề xuất, trích rút, phân tích quan hệ các lớp
thực thể
3.1.3
Xây dựng các biểu đồ pha phân tích
3.1.4
Đề xuất, xây dựng các model AI
3.2
Phân tích động
3.3
Xây dựng bộ tài liệu đặc tả
3.4
Họp định kỳ cuối pha, gặp gỡ, trao đổi thống
nhất ý kiến
4
Thiết kế hệ thống
4.1
Thiết kế kiến trúc tổng thể
4.2
Thiết kế chi tiết
4.2.1
Thiết kế biểu đồ lớp
4.2.2
Thiết kế cơ sở dữ liệu
4.2.2.1
Thiết kế biểu đồ lớp thiết kế
4.2.2.2
Thiết kế biểu đồ lớp cơ sở dữ liệu
4.2.3
Xây dựng kịch bản
4.2.4
Thiết kế giao diện App
4.2.4.1
Thiết kế giao diện người dùng
4.2.4.2
Thiết kế giao diện Admin
4.3
4.3.1
Thiết kế hệ thống AI
Thu thập data người cao tuổi
12
4.3.2
Nghiên cứu thuật toán, model phù hợp
4.4
Thiết kế module chức năng người dùng
4.4.1
Thiết kế module chức năng dành cho người
dùng
4.4.1.1
Thiết kế chức năng đăng kí, đăng nhập, đăng
xuất
4.4.1.2
Thiết kế chức năng thay đổi mật khẩu, cập
nhật thông tin người dùng
4.4.2
Thiết kế module chức năng chính
4.4.2.1
Thiết kế chức năng quản lý nhà (thêm sửa
xóa danh sách nhà)
4.4.2.2
Thiết kế chức năng quản lý phịng (thêm sửa
xóa danh sách phịng)
4.4.2.3
Thiết kế chức năng quản lý camera trong
phịng/nhà (Cấu hình camera, sửa, xóa
camera)
4.4.2.4
Thiết kế chức năng xem trực tiếp camera
4.4.2.5
Thiết kế chức năng gửi thông báo mỗi khi
gặp sự cố
4.4.2.6
Thiết kế chức năng thanh tốn gói cước
4.4.2.7
Thiết kế chức năng tìm kiếm cam/phịng/nhà
4.5
Thiết kế module chức năng dành cho nhân
viên quản trị
4.5.1
Thiết kế chức năng quản lí tài khoản
4.5.2
Thiết kế chức năng quản lí các gói cước
4.6
5
5.1
Chọn ngơn ngữ lập trình, hệ quản trị cơ sở
dữ liệu
Phát triển hệ thống
Xây dựng hệ thống AI
5.1.1
Xử lý dữ liệu (tách ảnh, gán nhãn)
5.1.2
Xây dựng model nhận diện người và đồ vật
5.1.3
Xây dựng model phân loại dáng người
13
5.1.4
Xây dựng model nhận diện bất thường
5.1.5
Training Model
5.1.6
Ghép nối các model với nhau
5.1.7
Hoàn thiện hệ thống AI
5.1.8
Viết báo cáo
5.1.9
họp, thống nhất và bàn giao với nhân sự
Backend
5.2
5.2.1
Phát triển hệ thống backend
Viết các API chức năng dành cho người
dùng
5.2.1.1
Code API chức năng đăng ký, đăng nhập,
đăng xuất
5.2.1.2
Code API chức năng thay đổi mật khẩu, cập
nhật thông tin người dùng
5.2.2
Viết các API chức năng chính
5.2.2.1
Ghép nối backend và AI
5.2.2.2
Viết các API chức năng quản lý nhà (thêm
sửa xóa danh sách nhà)
5.2.2.3
Viết các API chức năng quản lý phịng (thêm
sửa xóa danh sách phòng)
5.2.2.4
Viết các API chức năng quản lý camera
trong phòng/nhà (Cấu hình camera, sửa, xóa
camera)
5.2.2.5
Phát triển chức năng xem trực tiếp streaming
từ camera
5.2.2.6
Phát triển tính năng gửi thơng báo mỗi khi
gặp sự cố
5.2.2.7
Phát triển chức năng thanh tốn gói cước
5.2.2.8
Viết API các chức năng tìm kiếm
cam/phịng/nhà
5.2.3
Viết các API chức năng dành cho nhân viên
quản trị
14
5.2.3.1
Viết API chức năng quản lí tài khoản
5.2.3.2
Viết API chức năng quản lí các gói cước
5.2.4
5.3
5.3.1
Viết báo cáo
Phát triển ứng dụng điện thoại
Code giao diện chức năng dành cho người
dùng
5.3.1.1
Code giao diện màn hình chức năng đăng kí,
đăng nhập, đăng xuất
5.3.1.2
Code giao diện chức năng thay đổi mật khẩu,
cập nhật thơng tin người dùng
5.3.2
Code các giao diện chính
5.3.2.1
Code giao diện chức năng quản lý nhà (thêm
sửa xóa danh sách nhà)
5.3.2.2
Code giao diện chức năng quản lý phịng
(thêm sửa xóa danh sách phòng)
5.3.2.3
Code giao diện chức năng quản lý camera
trong phòng/nhà (Cấu hình camera, sửa, xóa
camera)
5.3.2.4
Code giao diện chức năng xem trực tiếp
streaming từ camera
5.3.2.5
Code giao diện xem lại thông báo
5.3.2.6
Code giao diện chức năng thanh tốn gói
cước
5.3.3
Code giao diện chức năng dành cho nhân
viên quản trị
5.3.3.1
Code giao diện chức năng quản lí tài khoản
5.3.3.2
Code giao diện chức năng quản lí các gói
cước
5.4
Xây dựng cơ sở dữ liệu
5.4.1
Xây dựng cơ sở dữ liệu người dùng
5.4.2
Xây dựng cơ sở dữ liệu hành vi
6
Kiểm thử
15
6.1
Viết các Testcase
6.2
Kiểm thử đơn vị
6.3
Kiểm thử tích hợp
6.4
Kiểm thử hệ thống.
6.5
Kiểm thử chấp nhận trên người dùng thử
nghiệm
7
Cài đặt và xuất bản
7.1
Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng
7.2
Làm thủ tục đăng ký bản quyền
7.3
Viết báo cáo
7.4
Xuất bản lên CHPlay, AppStore
8
Truyền thông sản phẩm
8.1
Xây dựng chiến lược truyền thông
8.2
Triển khai trên các nền tảng mạng xã hội
8.3
Tổ chức các Workshop
8.4
Tổ chức các buổi dùng thử sản phẩm
Phạm vi sản phẩm
- Các tài liệu liên quan: tài liệu đặc tả các chức năng chi tiết của
người dùng, tài liệu liên quan đến thiết kế, hướng dẫn sử dụng
- Sản phẩm có đầy đủ các chức năng:
+ Hệ thống có chức năng đăng nhập, đăng xuất vào hệ thống
cho người sử dụng
+ Hệ thống có chức năng quản lý nhà cho phép người dùng
thêm nhà để quản lý
+ Hệ thống cho phép người dùng xem trực tiếp camera
+ Hệ thống thông báo cho người dùng mỗi khi phát hiện người
già có các tình trạng bất thường
+ Hệ thống cho phép người dùng đăng ký các gói cước
+ Chức năng admin: quản lý tài khoản người dùng, quản lý gói
cước
16
+ Chức năng khách hàng: thêm, sửa, xóa nhà ; thêm, sửa, xóa
camera; tìm kiếm camera, phịng, nhà
+ Hệ thống có thể cho phép 10000 user truy cập tại cùng 1 thời
điểm
+ Hệ thống tương thích trên các nền tảng thiết bị điện thoại
khác nhau
+ Giao diện dễ nhìn, dễ dàng sử dụng
+ Dữ liệu đầy đủ, khơng sai sót
+ Có thể nâng cấp, bảo trì phần mềm
2.2.
Phạm vi tài ngun
2.2.1.
Kinh phí:
- Tổng kinh phí: Trong đó bao gồm
+ Tiền lương cho các thành viên trong nhóm
+ Chi phí cơ sở vật chất, truyền thơng liên lạc
+ Chi phí marketing cho sản phẩm sau khi hồn thiện
+ Chi phí dự phịng
+ Chi phí phát sinh rủi ro
2.2.2.
Nhân lực
- Tổng số thành viên tham gia dự án: 5 người
- Số thành viên trong dự án có thể thay đổi nếu có:
+ Vì lý do sức khỏe có thể xin tạm nghỉ
+ Dự án bị chậm tiến độ cần thêm người giúp đỡ
2.2.3.
Thời gian
- Thời gian dự kiến cho dự án là 170 ngày (khoảng 6 tháng)
- Thời gian dự kiến có thể bị thay đổi do các lý do:
+ Năng lực của các thành viên không được như dự kiến
+ Cơ sở vật chất gặp trục trặc gây chậm tiến độ
+ Yêu cầu của sản phẩm có thể bị sửa đổi trong q trình thực
hiện
+ Ước lượng thời gian có thể thay đổi do thời gian lãng phí
cơng việc ( thường từ 7-10%)
17
2.2.4.
-
Phần mềm giám sát người già ở nhà một mình
Hệ thống cơ sở dữ liệu
Mã nguồn chương trình
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu phát triển phần mềm
2.2.5.
-
3.
Sản phẩm xuất bản
Các công cụ thực hiện dự án
Công cụ soạn thảo văn bản Microsoft Word
Công cụ lập lịch, quản lý dự án Microsoft Project
Công cụ thiết kế hệ thống Visual Paradigm
Công cụ soạn thảo và tính tốn Microsoft Excel
Phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu PostgreSQL
Code Editor: Visual Studio Code, Google Colab
GitHub
Cloud: AWS
Quản lý thời gian thực hiện dự án
3.1.
Tình thời gian ước lượng cuối cùng: (Công thức PERT)
- Được tính dựa trên 3 giá trị thời gian ước lượng với công thức:
EST = (MO +4ML + MP)/6
- Ước lượng khả dĩ nhất (ML – Most Likely): Thời gian cần để hồn thành
cơng việc trong điều kiện bình thường hay hợp lý.
- Ước lượng lạc quan nhất (MO – Most Optimistic): Thời gian cần để
hồn thành cơng việc trong điều kiện “tốt nhất” hay “lý tưởng” (khơng có
trở ngại nào).
- Ước lượng bi quan nhất (MP – Most Pessimistic): Thời gian cần để hồn
thành cơng việc một cách “tồi nhất” (nhiều trở ngại).
- Thời gian lãng phí cho mỗi cơng việc thông thường từ (7%-10%):
EST cuối cùng = EST + EST*8%
(Đơn vị tính: Ngày)
18
Task Name
Duratio
n
MO
MP
EST
EST cuối
cùng
Hệ thống giám sát
người cao tuổi ở nhà
một mình
170
days?
0 days
0 days
0 days
0 days
Khảo sát thị
trường, thu thập yêu
cầu khách hàng
11 days 0 days
0 days
0 days
0 days
Đi phỏng vấn tại
3 days
các hộ gia đình có
người cao tuổi sống
một mình ( khách hàng
tiềm năng)
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Khảo sát online
bằng bảng biểu
3 days
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Xử lý yêu cầu
khách hàng
8 days
0 days
0 days
0 days
0 days
Xác định yêu cầu 2 days
khách hàng
0.5 days
3 days
1.92
days
2.07
days
Xác định yêu cầu 3 days
hệ thống
1 day
4 days
2.83
days
3.06
days
Tham khảo hệ
thống đã có trên thị
trường
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Thống nhất
nghiệp vụ hệ thống
3 days
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Lập kế hoạch, ước
lượng
18 days 0 days
0 days
0 days
0 days
19
Soạn thảo quy định 3 days
phạm vi dự án
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Soạn thảo tôn chỉ
cho dự án
3 days
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Phân rã công việc
3 days
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Lập kế hoạch quản
3 days
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Ước lượng
6 days
0 days
0 days
0 days
0 days
Ước lượng thời
3 days
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Ước lượng chi
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Ước lượng nguồn 3 days
1 day
4 days
2.83
days
3.06
days
lý
gian
phí
lực
Phân tích hệ thống
27 days 0 days
0 days
0 days
0 days
Phân tích tĩnh
18 days 0 days
0 days
0 days
0 days
Vẽ biểu đồ
5 days
usecase, xây dựng kịch
bản hệ thống
3 days
6 days
4.83
days
5.22
days
Đề xuất, trích rút, 4 days
phân tích quan hệ các
lớp thực thể
2 days
5 days
3.83
days
4.14
days
Xây dựng các
biểu đồ pha phân tích
4 days
2 days
5 days
3.83
days
4.14
days
Đề xuất, xây
dựng các model AI
5 days
4 days
6 days
5 days
5.4 days
20
Phân tích động
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Xây dựng bộ tài
liệu đặc tả
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Họp định kỳ cuối
pha, gặp gỡ, trao đổi
thống nhất ý kiến
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
38 days 0 days
0 days
0 days
0 days
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
12 days 0 days
0 days
0 days
0 days
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Thiết kế cơ sở
dữ liệu
3 days
0 days
0 days
0 days
0 days
Thiết kế biểu
đồ lớp thiết kế
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Thiết kế biểu
đồ lớp cơ sở dữ liệu
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Xây dựng kịch
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Thiết kế giao
diện App
3 days
0 days
0 days
0 days
0 days
Thiết kế giao
diện người dùng
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Thiết kế giao
diện Admin
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Thiết kế hệ thống
Thiết kế kiến trúc
tổng thể
Thiết kế chi tiết
Thiết kế biểu đồ
lớp
bản
21
Thiết kế hệ thống
11 days 0 days
0 days
0 days
0 days
5 days
3 days
6 days
4.83
days
5.22
days
Nghiên cứu thuật 5 days
toán, model phù hợp
3 days
6 days
4.83
days
5.22
days
15 days 0 days
0 days
0 days
0 days
AI
Thu thập data
người cao tuổi
Thiết kế module
chức năng người
dùng
Thiết kế module 6 days
chức năng dành cho
người dùng
0 days
0 days
0 days
0 days
Thiết kế chức
năng đăng kí, đăng
nhập, đăng xuất
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Thiết kế chức
năng thay đổi mật
khẩu, cập nhật thông
tin người dùng
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Thiết kế module 15 days 0 days
chức năng chính
0 days
0 days
0 days
Thiết kế chức
năng quản lý nhà
(thêm sửa xóa danh
sách nhà)
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Thiết kế chức
năng quản lý phịng
(thêm sửa xóa danh
sách phịng)
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
22
Thiết kế chức
năng quản lý camera
trong phịng/nhà (Cấu
hình camera, sửa, xóa
camera)
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Thiết kế chức
năng xem trực tiếp
camera
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Thiết kế chức
năng gửi thông báo
mỗi khi gặp sự cố
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Thiết kế chức
năng thanh tốn gói
cước
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Thiết kế chức
năng tìm kiếm
cam/phịng/nhà
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Thiết kế module
chức năng dành cho
nhân viên quản trị
5 days
0 days
0 days
0 days
0 days
Thiết kế chức
năng quản lí tài khoản
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Thiết kế chức
năng quản lí các gói
cước
3 days
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Chọn ngơn ngữ lập 3 days
trình, hệ quản trị cơ sở
dữ liệu
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
0 days
0 days
0 days
0 days
Phát triển hệ thống
50
days?
23
Xây dựng hệ
thống AI
23 days 0 days
0 days
0 days
0 days
Xử lý dữ liệu
(tách ảnh, gán nhãn)
3 days
1.5 days
4 days
2.92
days
3.15
days
Xây dựng model
nhận diện người và đồ
vật
5 days
3 days
6 days
4.83
days
5.22
days
Xây dựng model
phân loại dáng người
5 days
3 days
6 days
4.83
days
5.22
days
Xây dựng model
nhận diện bất thường
5 days
3 days
6 days
4.83
days
5.22
days
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Ghép nối các
model với nhau
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
Hoàn thiện hệ
thống AI
3 days
2 days
4 days
3 days
3.24
days
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
họp, thống nhất
và bàn giao với nhân
sự Backend
1 day
0.5 days
2 days
1.08
days
1.17
days
Phát triển hệ
thống backend
20
days?
0 days
0 days
0 days
0 days
Viết các API
chức năng dành cho
người dùng
4 days
0 days
0 days
0 days
0 days
Training Model
Viết báo cáo
24
Code API chức 2 days
năng đăng kí, đăng
nhập, đăng xuất
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Code API chức 2 days
năng thay đổi mật
khẩu, cập nhật thông
tin người dùng
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Viết các API
chức năng chính
15
days?
0 days
0 days
0 days
0 days
Ghép nối
backend và AI
1 day?
0.5 days
1.5 days
1 day
1.08
days
Viết các API
chức năng quản lý nhà
(thêm sửa xóa danh
sách nhà)
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Viết các API
chức năng quản lý
phịng (thêm sửa xóa
danh sách phịng)
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Viết các API
chức năng quản lý
camera trong
phịng/nhà (Cấu hình
camera, sửa, xóa
camera)
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Phát triển chức
năng xem trực tiếp
streaming từ camera
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Phát triển tính
năng gửi thơng báo
mỗi khi gặp sự cố
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
25
Phát triển chức
năng thanh tốn gói
cước
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Viết API các
chức năng tìm kiếm
cam/phịng/nhà
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Viết các API
chức năng dành cho
nhân viên quản trị
5 days
0 days
0 days
0 days
0 days
Viết API chức
năng quản lí tài khoản
2 days
0 days
0 days
1.33
days
1.44
days
Viết API chức
năng quản lí các gói
cước
2 days
0 days
0 days
1.33
days
1.44
days
Phát triển ứng
dụng điện thoại
19 days 0 days
0 days
0 days
0 days
Code giao diện
chức năng dành cho
người dùng
4 days
0 days
0 days
0 days
0 days
Code giao diện
màn hình chức năng
đăng kí, đăng nhập,
đăng xuất
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Code giao diện
chức năng thay đổi
mật khẩu, cập nhật
thông tin người dùng
2 days
1 day
3 days
2 days
2.16
days
Code các giao
diện chính
12 days 0 days
0 days
0 days
0 days
26