Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

(Luận văn) một số giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tivi samsung của công ty tnhh cao phong đến năm 2020 ,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 129 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

t
to
ng



hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju

y
th
yi
pl

TRẦN QUYẾT

n

ua

al


n

va
ll

fu

MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG TIÊU

m

oi

THỤ SẢN PHẨM TIVI SAMSUNG CỦA CÔNG TY

nh

at

TNHH CAO PHONG ĐẾN NĂM 2020

z
z
ht

vb
k

jm
om


l.c

ai

gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n

a
Lu
n

va

y

te
re

Thành Phố Hồ Chí Minh, 2013


t
to
ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


hi
ep

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

do
w



n
lo
ad
ju

y
th
yi
pl
n

ua

al
n

va

TRẦN QUYẾT


ll

fu
oi

m
at

nh

MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG TIÊU

z

THỤ SẢN PHẨM TIVI SAMSUNG CỦA CÔNG TY

z
k

jm

ht

vb

TNHH CAO PHONG ĐẾN NĂM 2020

ai
gm


CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

om

l.c

MÃ NGÀNH: 60340102

n

a
Lu

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n

va

th

Thành Phố Hồ Chí Minh, 2013

y

PGS. TS NGUYỄN THỊ LIÊN DIỆP

te
re


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


t
to
ng
hi

LỜI CAM ĐOAN

ep
do
w
n
lo

ad

Tôi xin cam đoan ràng luận văn này là cơng trình nghiên cứu của riêng cá nhân

y
th

được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát tình hình thực tế, các số liệu

ju

và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chưa hề được sử dụng để

yi


pl

bảo vệ một học vị nào.

al

ua

Tôi cam đoan ràng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm

n

ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc.

n

va
fu

ll

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 24 thảng 08 năm 2013

oi

m

at


nh

Tác giả luận văn

z
z
vb

Trần Quyết

k

jm

ht
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y


te
re

th


t
to
ng

MỤC LỤC

hi
ep
do

w

TRANG PHỤ BÌA

n

lo

LỜI CAM ĐOAN

ad

MỤC LỤC


y
th

ju

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

yi

DANH MỤC CÁC BẢNG

pl

ua

al

DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1

n

Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1

2.

Mục tiêu của đề tài ............................................................................................ 2

3.


Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài ........................................................ 2

4.

Phương pháp nghiên cứu của đề tài .................................................................. 2

5.

Kết cấu của luận văn ......................................................................................... 2

n

va

1.

ll

fu

oi

m

at

nh

z
z


CHƯƠNG 1

vb

ht

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG .................. 4

k

jm

1.1. Những vấn đề chung về thị trường ........................................................................ 4

ai
gm

1.1.1. Khái niệm về thị trường ................................................................................. 4
1.1.2. Phân loại thị trường ........................................................................................ 5

l.c

om

1.1.3. Vai trò và chức năng của thị trường ............................................................... 7

a
Lu


1.1.4. Mở rộng thị trường ......................................................................................... 9

n

1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc mở rộng thị trường tiêu thụ ............................ 11

n

va

1.2.1. Quan điểm về mở rộng thị trường của doanh nghiệp .................................. 11

th

1.3. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn giải pháp ................................................. 21

y

1.2.3. Các nhân tố ảnh hưỏng đến việc mở rộng thị trường tiêu thụ ..................... 13

te
re

1.2.2. Một số chỉ tiêu chủ yếu đánh giá mở rộng thị trường tiêu thụ ..................... 11


t
to
ng


1.3.1. Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng giải pháp ............................... 21

hi
ep

1.3.2. Các công cụ để xây dựng các giải pháp khả thi có thể chọn lựa.................. 24

do

Ma trận kết hợp (SWOT) ....................................................................................... 24

w

n

1.4.

Đặc điểm sản phẩm tivi Samsung ................................................................... 26

lo

ad

Tóm tắt chương 1 ......................................................................................................... 27

ju

y
th


CHƯƠNG 2

THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG VÀ MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ SẢN

yi

pl

PHẨM TIVI SAMSUNG TẠI CÔNG TY TNHH CAO PHONG ........................... 28

al

Khái quát về Công ty TNHH Cao Phong ........................................................ 28

ua

2.1.

n

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty .............................................. 28

va

n

2.1.2. Chức năng. nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động chủ yếu .................................. 29

fu


ll

2.2. Kết quả hoạt động của công ty TNHH Cao Phong năm 2010-2012 .................. 31

m

oi

2.3. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm tivi Samsung của công ty TNHH Cao

at

nh

Phong từ năm 2010-2012 ........................................................................................... 34

z

2.3.1. Thị trường mục tiêu của tivi Samsung ......................................................... 35

z

ht

vb

2.3.2. Tình hình hoạt động Marketing tivi Samsung của công ty TNHH Cao

jm


Phong..... ................................................................................................................ 38

k

2.4. Đánh giá tổng quát thực trạng mở rộng thị trường tiêu thụ tivi Samsung của

ai
gm

Công ty trong những năm qua .................................................................................... 45

om

l.c

2.4.1. Mở rộng thị trường theo chiều rộng ............................................................. 45
2.4.2. Mở rộng thị trường theo chiều sâu ............................................................... 45

a
Lu

2.4.3. Những thành công chủ yếu .......................................................................... 46

n

2.4.4. Những hạn chế ............................................................................................. 47

va
n


2.4.5. Đánh giá những điểm mạnh, điểm yếu của thị trường tiêu thụ .................... 48

th

2.5.1. Môi trường bên trong ................................................................................... 51

y

thụ của Công ty .......................................................................................................... 51

te
re

2.5. Phân tích những yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến việc mở rộng thị trường tiêu


t
to
ng

2.5.2. Mơi trường bên ngồi ................................................................................... 60

hi
ep

Tóm tắt chương 2 ......................................................................................................... 74

do

CHƯƠNG 3


w

n

MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM TIVI

lo

ad

SAMSUNG TẠI CÔNG TY TNHH CAO PHONG ĐẾN NĂM 2020..................... 75

2020 75

ju

y
th

3.1. Định hướng phát triển và mục tiêu của Công ty TNHH Cao Phong đến năm

yi

pl

3.1.1. Định hướng phát triển .................................................................................. 75

al


ua

3.1.2. Mục tiêu thị trường và phát triển thị trường cho sản phẩm tivi Samsung ... 76

n

3.2. Một số giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tivi Samsung của công ty

va

n

TNHH Cao Phong đến năm 2020 .............................................................................. 76

fu

ll

3.2.1. Hình thành các giải pháp qua phân tích ma trận SWOT .............................. 76

m

oi

3.2.2. Lựa chọn giải pháp ....................................................................................... 77

.................................................................................................................. 77

z


O7, O8):

at

nh

3.2.2.1. Giải pháp thâm nhập thị trường (S1,S2,S5, S6, S7, S8, S9 +O1, O2, O3, O5,

z

vb

3.2.2.2. Giải pháp phát triển sản phẩm (S7, S9 + O3, O5, O7, O9) ........................... 79

jm

ht

3.2.2.3. Giải pháp phát triển thị trường (S5, S7, S8+ O1, O2, O3, O5, O7, O8) ....... 79

k

3.2.2.4. Giải pháp mở rộng mạng lưới phân phối (S3, S4, S7 + T3, T5)................... 81

ai
gm

3.2.2.5. Giải pháp tăng cường cho công tác nghiên cứu thị trường và phát triển đa

om


l.c

dạng hóa sản phẩm (W2, W3, W6+ O1, O3, O7) ...................................................... 82
3.2.2.6. Giải pháp tăng cường quảng cáo, khuyến mãi (W4 và T3, T4) .................... 83

a
Lu

3.2.2.7. Giải pháp cạnh tranh về giá (W1, W2 và T2, T5, T6) .................................. 84

n

3.2.2.8. Một số giải pháp hỗ trợ ................................................................................. 85

va
n

3.3. Kiến nghị : ........................................................................................................... 92

th

3.3.3. Kiến nghị đối với công ty :........................................................................... 93

y

3.3.2. Kiến nghị đối với ngành : ............................................................................. 92

te
re


3.3.1. Kiến nghị đối với nhà nước :........................................................................ 92


t
to
ng

Tóm tắt chương 3 ......................................................................................................... 93

hi
ep

KẾT LUẬN ................................................................................................................... 94

do

TÀI LIỆU THAM KHẢO

w

n

PHỤ LỤC

lo
ad
ju

y

th
yi
pl
n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om


l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


t
to
ng

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

hi
ep
do
w

n
lo
ad

CNTT

Công nghệ thông tin

EFE

Exteral Factor Evaluation

HD

High definition

y
th

GDP

Gross Domestic Products

ju
yi

GFK

pl


IEF

German Consumer Climate
Interal Factor Evaluation

al

Nhà phân phối

POP

Point of purchase advertising

SAP

System application of process

Stt

Số thứ tự

SWOT

Strengths — Weaknesses — Opportunities - Threats

TNHH

Trách Nhiệm Hữu Hạn

TPHCM


Thành Phố Hồ Chí Minh

n

ua

NPP

n

va

ll

fu

oi

m

at

nh
z
z
k

jm


ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


t
to
ng

DANH MỤC CÁC BẢNG


hi
ep
do

w

Bảng 1.1: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong .......................................................... 22

n

lo

Bảng 1.2: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài .......................................................... 23

ad

Bảng 1.3: Ma trận hình ảnh cạnh tranh .......................................................................... 24

y
th

ju

Bảng 1.4: Ma trận SWOT .............................................................................................. 26

yi

Bảng 2.1: Doanh số tiêu thụ tivi của công ty TNHH Cao Phong các năm 2010-2012 . 33

pl


ua

al

Bảng 2.2: Doanh thu tivi Samsung của công ty TNHH Cao Phong trên các kênh bán
hàng qua các năm 2010-2012 ......................................................................................... 34

n

n

va

Bảng 2.3: Bảng khảo sát khách hàng theo độ tuổi ......................................................... 35

ll

fu

Bảng 2.4: Bảng tổng hợp tình hình tiêu thụ tivi Samsung tại các thành phố lớn của

oi

m

công ty TNHH Cao Phong qua các năm ........................................................................ 36

nh


Bảng 2.5: Thị phần tiêu thụ tivi Samsung qua các năm so với tổng thị phần cả ........... 36

at

nước về các thương hiệu tivi .......................................................................................... 36

z

z

Bảng 2.6: Doanh số tiêu thụ tivi Samsung của Công ty Cao Phong .............................. 37

vb

ht

phân loại theo vùng địa lý .............................................................................................. 37

k

jm

Bảng 2.7: Tổng hợp ý kiến khách hàng về tiêu chí đảm bảo chất lượng ....................... 39

ai
gm

Bảng 2.8: Tổng hợp ý kiến khách hàng về tiêu chí giá cả phù hợp ............................... 41
Bảng 2.9: Tổng hợp ý kiến khách hàng về mức độ thông dụng sản phẩm .................... 42


l.c

om

Bảng 2.10: Đánh giá của khách hàng về hoạt động truyền thơng .................................. 44

a
Lu

Bảng 2.10 : Chỉ tiêu tài chính từ năm 2010-2012 .......................................................... 52

n

Bảng 2.11. Tổng tài sản.................................................................................................. 53

n

va

Bảng 2.12. Cơ cấu vốn ................................................................................................... 54

th

Bảng 2.15. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong về phân phối tivi Samsung (IFE) ... 60

y

Bảng 2.14: Bảng cơ cấu trình độ lao động của công ty ................................................. 56

te

re

Bảng 2.13 : Bảng cơ cấu lao động công ty .................................................................... 55


t
to
ng

Bảng 2.16. Tổng hợp một số yếu tố về sản phẩm giữa các đối thủ cạnh tranh: ............ 69

hi
ep

Bảng 2.17: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ........................................................................ 71

do

Bảng 2.18. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ............................................. 73

w

n

Bảng 3.1: Ma trận SWOT .............................................................................................. 76

lo
ad
ju


y
th
yi
pl
n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb

om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


t
to
ng

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

hi
ep
do


w

Biểu đồ 2.1 : Kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2010-2012 ................................... 32

n

lo

Biểu đồ 2.2: Doanh thu của tùng nhóm sản phẩm từ 2010-2012................................... 33

ad

Biểu đồ 2.3: Tỷ lệ mức độ của khách hàng về tiêu chí đảm bảo chất lượng ................. 40

y
th

ju

Biểu đồ 2.4: Tỷ lệ mức độ của khách hàng về tiêu chí giá cả phù hợp ......................... 41

yi

Biểu đồ 2.5: Tỷ lệ mức độ nhận biết của khách hàng về siêu thị Điện máy nội thất Chợ

pl

ua


al

Lớn ................................................................................................................................. 45
Biểu đồ 3.1: Đánh giá chung của khách hàng về sản phẩm tivi Samsung ..................... 80

n
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c


ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th


t
to
ng

DANH MỤC CÁC HÌNH

hi
ep
do

w


Hình 1.1: Sơ đồ tổng qt mơi trường vi mơ ................................................................. 19

n

lo

Hình 2.1: Sơ đồ bộ máy (nhân sự) của công ty TNHH Cao Phong ............................... 31

ad
ju

y
th
yi
pl
n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at


nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re

th



1

MỞ ĐẦU

t
to

1. Lý do chọn đề tài

ng

Việt Nam vẫn được coi là nước nơng nghiệp. Tỷ lệ tiêu dùng bình quân cho

hi
ep

trang thiết bị điện máy của người Việt Nam còn khá thấp so với các nước trong khu

do

vực tuy nhiên GDP đầu người của Việt Nam đã tăng từ mức 114 USD năm 1991 lên

w

n

1.540 USD năm 2012 (tăng trên 12 lần). Trên cơ sở phân tích này, có thể thấy thị


lo

ad

trường điện máy nói chung có rất tiềm năng và nhiều cơ hội phát triển. Với lối sống

ju

y
th

hiện đại, tất bật cùng với bình quân thu nhập ngày càng tăng sẽ kéo theo nhu cầu
tiêu dùng hàng điện máy tăng cao.

yi

pl

Một trong những vấn đề đang được các doanh nghiệp quan tâm đó là hoạt

al

ua

động mở rộng và phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của mình, bởi vì thơng qua

n

hoạt động này doanh nghiệp tăng được khối lượng sản phẩm tiêu thụ, thực hiện


va

n

được quá trình tái sản xuất, xoay vòng vốn, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh

fu

ll

của doanh nghiệp, góp phần vào sự nghiệp phát triển chung của đất nước.

m

oi

Thị trường luôn luôn biến động, ln có sự đào thải theo quy luật vốn có của

at

nh

nó. Và một điều cốt lõi, doanh nghiệp muốn đứng vừng và phát triển trên thị trường

z

muốn vậy phải có: vốn, lao động, cơng nghệ thơng tin và trình độ quản lý, đó là

z


vb

điều kiện hết sức cơ bản. Nhưng không phải doanh nghiệp nào cũng áp dụng và tận

ht

dụng chúng một cách triệt để vào công việc kinh doanh của đơn vị mình, vấn đề đặt

jm

k

ra là doanh nghiệp sẽ đứng vững và phát triển trên thị trường, các hoạt động sản

gm

xuất kinh doanh ngày càng đạt hiệu quả tốt hay giậm chân tại chỗ, hay thậm chí làm

ai

vững thị trường hiện tại và mở rộng thị trường đó.

om

l.c

ăn thua lỗ và đi đến phá sản, cần được lưu tâm. Mà một trong sự lưu tâm đó là giữ

a
Lu


Chính vì thấy được tầm quan trọng và sự cần thiết cho nên tôi chọn đề tài

n

“Một số giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tivi Samsung của

n

va

công ty TNHH Cao Phong đến năm 2020”.

y

te
re


2

2. Mục tiêu của đề tài

t
to

Đề xuất các giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tivi Samsung của

ng


Công ty TNHH Cao Phong dựa trên cơ sở hệ thống hóa một số vấn đề lý luận cơ

hi
ep

bản về mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp và đánh giá thực

do

trạng mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty TNHH Cao Phong trong 3

w

năm 2010 đến 2012.

n

lo

3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài

ad

y
th

Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu của luận văn là thị trường tiêu

ju


thụ sản phẩm và việc mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.

yi

ua

al

Lớn.

pl

Các khách hàng tiêu mua sắm tại hệ thống siêu thị Điện Máy Nội Thất Chợ

n

Phạm vi nghiên cứu:

va

n

Về không gian: Tại công ty TNHH Cao Phong

ll

fu

Về thời gian: Luận văn chú trọng nghiên cứu thực trạng mở rộng thị trường


4. Phương pháp nghiên cứu của đề tài

at

nh

2012 và tầm nhìn đến năm 2020.

oi

m

tại công ty TNHH Cao Phong, lấy mốc thời gian nghiên cứu từ năm 2010 đến năm

z
z

Để có được thông tin thứ cấp tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu tại

vb

ht

bàn: Thu thập và phân tích các số liệu về tình hình của Cơng ty TNHH Cao Phong

jm

trong giai đoạn 2010-2012, các thông tin đối thủ cạnh tranh, báo chí, tập san chun

k

gm

ngành, sách chun ngành….

l.c

ai

Để có được thông tin sơ cấp tác giả sử dụng phương pháp phỏng vấn chuyên

a
Lu

tin, số liệu thu được.

om

gia, điều tra khảo sát của người tiêu dùng từ đó xử lý, phân tích hệ thống các thơng

n

Phương pháp thống kê: Việc thu thập số liệu kết hợp giữa tài liệu và thực tế

bao gồm ba chương:

y

Ngoài phần mở đầu và kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục đề tài

te

re

5. Kết cấu của luận văn

n

va

được tác giả thực hiện bằng phần mềm Excel.


3

Chương 1: Cơ sở lý luận về thị trường và mở rộng thị trường.

t
to

Chương 2: Thực trạng mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tivi Samsung tại Công

ng

ty TNHH Cao Phong trong thời gian qua.

hi
ep

Chương 3: Một số giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tivi Samsung

do


của Công ty TNHH Cao Phong đến năm 2020.

w
n
lo
ad
ju

y
th
yi
pl
n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh

z
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai

gm
n

a
Lu
n

va

y

te
re


4


CHƯƠNG 1

t
to

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ MỞ RỘNG THỊ

ng
hi

TRƯỜNG

ep
do

Những vấn đề chung về thị trường

1.1.

Khái niệm về thị trường

w

1.1.1.

n

lo


Thị trường ra đời và phát triển gắn liền với sự phát triển của nền sản xuất

ad

hàng hoá. Từ đó đến nay, nền sản xuất hàng hố đã phát triển và trải qua nhiều thế

y
th

ju

kỷ nên khái niệm về thị trường cùng rất đa dạng và phong phú. Ngay trong một

yi

vùng, một quốc gia cùng có sự phát triển không đều giữa các lĩnh vực các ngành

pl

1.1.1.1.

ua

al

nên nhiều khái niệm thị trường được đề cập.
Theo cách cổ điển

n


n

va

Cách hiểu này cho rằng thị trường là nơi diễn ra quá trình trao đổi, bn bán.

ll

fu

Như vậy phạm vi của thị trường được giới hạn thông qua việc xem xét bản chất

Thị trường trong nền kinh tế hiện đại

at

1.1.1.2.

nh

hóa thì ở đó có thị trường.

oi

m

hành vi tham gia thị trường. Ở đâu có sự trao đổi, bn bán, có sự lưu thơng hàng

z


z

Thị trường cịn được quan niệm là sự kết hợp giữa cung và cầu trong đó

vb

ht

người mua, người bán bình đẳng cạnh tranh, số lượng người mua và người bán

k

jm

nhiều hay ít phụ thuộc vào quy mơ của thị trường lớn hay nhỏ, sự cạnh tranh có thể

gm

xảy ra giừa những người mua. Việc xác định nên mua hay nên bán hàng hoá với

l.c

ai

khối lượng và giá cả là bao nhiêu do quan hệ cung cầu quyết định. Do đó, có thể

Thị trường gắn với nền sản xuất hàng hóa

n


1.1.1.3.

a
Lu

và tiêu thụ hàng hố.

om

thấy rằng thị trường cịn là nơi thực hiện sự kết hợp chặt chẽ giữa hai khâu sản xuất

vụ.

y

nhu cầu về hàng hoá dịch vụ, cung ứng hàng hoá dịch vụ và giá cả hàng hoá dịch

te
re

của thị trường được thể hiện qua 3 nhân tố có mối quan hệ mật thiết với nhau là

n

va

Thị trường là một phạm trù riêng của sản xuất hàng hoá. Hoạt động cơ bản


5


Qua thị trường có thể xác định được mối tương quan giữa cung cầu về hàng

t
to

hoá, dịch vụ, hiểu được phạm vi, quy mơ, thực hiện cung, cầu dưới hình thức mua,

ng

bán hàng hoá trên thị trường. Ngược lại, hàng hoá và dịch vụ phải đáp ứng nhu cầu

hi
ep

của thị trường và phải được thị trường chấp nhận. Mọi yếu tố có liên quan đến hàng

do

hóa, dịch vụ phải tham gia thị trường.

w

Thị trường theo quan điểm của Marketing

n

1.1.1.4.

lo


Theo quan điểm của các nhà Marketing, thị trường “ bao gồm các cá nhân

ad

y
th

hay tổ chức, thích thú và mong muốn mua một sản phẩm cụ thể nào đó để nhận

ju

được những lợi ích thỏa mãn một nhu cầu, ước muốn cụ thê và có khả năng (tài

yi

pl

chính, thời gian) để tham gia trao đổi này ” (Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai
Phân loại thị trường

n

1.1.2.

ua

al

Trang, 2009, trang 107).


va

n

Có nhiều cách phân loại thị trường. Cách phân loại tổng quát nhất trong

ll

fu

marketing là dựa vào hành vi và mục đích tiêu dùng sản phâm của người tiêu dùng.

oi

m

Chúng ta có hai loại thị trường đó là thị trường sản phẩm tiêu dùng và thị trường

at

nh

sản phẩm cơng nghiệp hay cịn gọi là thị trường các tổ chức (Nguyễn Đình Thọ và
Nguyễn Thị Mai Trang, 2009, trang 108). Nhờ việc phân loại thị trường đúng đắn,

z
z

doanh nghiệp có thể biết được những đặc điểm chủ yếu ở lĩnh vực của mình, từ đó


vb

ht

doanh nghiệp sẽ định hướng đúng đắn được về chiến lược thị trường, xác định

jm

được những phương thức ứng xử cho phù hợp, đạt hiệu quả cao và tăng cường thế

k

om

Phân loại theo phạm vi lãnh thổ

l.c

1.1.2.1.

ai

Dưới đây là một số cách phân loại chủ yếu:

gm

lực trên thị trường. Có thể phân loại thị trường theo nhiều tiêu thức khác nhau.

n


phương nơi thuộc địa phận phân bố của Doanh nghiệp.

a
Lu

Thị trường địa phương: Bao gồm tập hợp khách hàng trong phạm vi địa

Thị trường tồn quốc: Hàng hóa dịch vụ được lưu thông trên tất cả các vùng,

y

tế - xã hội.

te
re

định. Vùng này được hiểu như một khu vực địa lý rộng lớn có sự đồng nhất về kinh

n

va

Thị trường vùng: Bao gồm tập hợp các khách hàng ở một vùng địa lý nhất


6

các địa phương của một nước.


t
to

Thị truờng quốc tế: Là nơi diễn ra các giao dịch bn bán hàng hóa dịch vụ

ng

giữa các chủ thể kinh tế thuộc các quốc gia khác nhau.

hi
ep

Phân loại theo quan hệ giữa người mua và người bán

1.1.2.2.

do

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: Trên thị trường này có nhiều người mua và

w

người bán cùng một thứ hàng hóa dịch vụ. Hàng hóa đó mang tính đồng nhất và

n

lo

giá cả là do thị trường quyết định.


ad

y
th

Thị trường cạnh tranh khơng hồn hảo: Trên thị trường này có nhiều người

ju

mua và người bán cùng một thứ hàng hóa dịch vụ nhưng chúng khơng đồng nhất.

yi

pl

Điều này có nghĩa là loại hàng hóa sản phẩm đó có nhiều kiểu dáng, mẫu mã, bao

ua

al

bì, kích thước... khác nhau. Giá cả hàng hóa được ấn định một cách linh hoạt theo

n

hình thức tiêu thụ trên thị trường.

va

n


Thị trường độc quyền: Trên thị trường chỉ có một hoặc một nhóm người liên

fu

ll

kết với nhau cùng sản xuất ra một loại hàng hóa. Họ có thể kiểm sốt hồn tồn số

oi

m

lượng dự định bán ra thị trường cùng như giá cả của chúng.
Phân loại theo mục đích sử dụng của hàng hóa

at

nh

1.1.2.3.

Thị trường tư liệu sản xuất: Đối tượng hàng hóa lưu thông trên thị trường là

z
z

các loại tư liệu sản xuất như nguyên vật liệu, năng lượng, động lực, máy móc, thiết

vb

ht

bị.

jm

Thị trường tư liệu tiêu dùng: Đối tượng hàng hóa lưu thơng trên thị trường là

k

Phân loại theo q trình tái sản xuất của Doanh nghiệp

om

1.1.2.4.

l.c

áo, các loại thực phẩm chế biến...

ai

gm

các vật phẩm tiêu dùng phục vụ trực tiếp nhu cầu tiêu dùng của dân cư như: quần

a
Lu

Thị trường đầu vào: Là nơi Doanh nghiệp thực hiện các giao dịch nhằm mua


n

các yếu tố đầu vào cần thiết cho sản xuất. Có bao nhiêu yếu tố đầu vào thì có bấy

nghiệp mà thị trường đầu ra là thị trường tư liệu sản xuất hay tư liệu tiêu dùng.

y

các sản phẩm của mình. Tùy theo tính chất sử dụng sản phẩm hàng hóa của Doanh

te
re

Thị trường đầu ra: Là nơi Doanh nghiệp tiến hành các giao dịch nhằm bán

n

va

nhiêu thị trường vào.


7

1.1.3.

Vai trò và chức năng của thị trường

t

to

1.1.3.1. Vai trò của thị trường

ng

Thị trường có vai trị vơ cùng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của đất

hi
ep

nước, thể hiện ở chỗ là nó gắn chặt sản xuất với tiêu dùng, thúc đẩy và điều tiết các

do

hoạt động sản xuất kinh doanh. Thị trường định hướng cho sản xuất kinh doanh:

w

Hiện nay có hai xu hướng đang tổn tại, sản xuất định hướng nhu cầu và sản xuất

n

lo

đáp ứng nhu cầu. Sản xuất định hướng nhu cầu để tạo ra thị trường độc quyền,

ad

y

th

quyền lực rất lớn với khách hàng và khả năng cạnh tranh cao kèm theo những lợi

ju

thế về siêu lợi nhuận. Nhưng loại hình sản xuất địi hỏi có đầu tư rất lớn và độ mạo

yi

pl

hiểm cao. Nhưng sản xuất đáp ứng nhu cầu lại bám sát nhu cầu trên thị trường,

ua

al

mức độ mạo hiểm khơng cao nhưng cường độ cạnh tranh có thể rất cao. Nếu xem

n

xét về bản chất thì cả hai loại hình đó đều xoay quanh ba vấn đề cố hữu: sản xuất

va

n

cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai, sản xuất định hướng nhu cầu chẳng


ll

fu

qua là để đón bắt nhu cầu trong tương lai sẽ xuất hiện và nó khơng thể thốt ly khỏi

oi

m

thị trường.

at

nh

Thị trường là nơi doanh nghiệp xác định lĩnh vực kinh doanh về các mặt: địa
lý, lao động, máy móc thiết bị, thơng tin đất đai...để tiến hành q trình sản xuất và

z
z

nó lại tiếp nhận các đầu ra của doanh nghiệp. Doanh nghiệp chỉ có thể tổn tại được

ht

vb

khi thị trường chấp nhận các yếu tố của mình.


jm

Thị trường là nơi sát hạch khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp, quyết định

k

gm

xem doanh nghiệp có khả năng tổn tại và phát triển được hay không. Khả năng

om

thị trường so với đối thủ nhưng vẫn đảm bảo lợi ích của mình.

l.c

ai

cạnh tranh ở đây là một tiêu thức tổng hợp thể hiện khả năng đáp ứng nhu cầu của

a
Lu

Xem xét vai trị của thị trường với q trình phát triển của xã hội có thể thấy

n

rằng thị trường là một nhân tố cực kỳ quan trọng. Khi chưa có thị trường, nền kinh

lao động. Do đó xã hội dần dần tiết kiệm được rất nhiều nguồn lực và lượng sản


y

sản xuất để tăng lợi nhuận đã không ngừng tiết kiệm yếu tố đầu vào, tăng năng suất

te
re

ra đời thúc đẩy sản xuất phát triển và sự bố trí sản xuất của xã hội. Những người

n

va

tế tự nhiên chưa phát triển, xã hội cịn ở trong tình trạng chưa phát triển, thị trường


8

phẩm dịch vụ được sản xuất ra ngày càng nhiều.

t
to

1.1.3.2. Chức năng của thị trường

ng

Thị trường có 4 chức năng: Thừa nhận, thực hiện, điều tiết và thông tin.


hi
ep

Chức năng thừa nhận: Hàng hoá được sản xuất ra, người ta phải bán nó, việc

do

bán hàng được thực hiện thơng qua chức năng thừa nhận của thị trường. Thị trường

w

thừa nhận chính là người mua chấp nhận thì cũng có nghĩa là về cơ bản quá trình

n

lo

tái sản xuất xã hội của hàng hố đã hồn thành.

ad

y
th

Thị trường khơng chỉ thừa nhận thụ động các kết quả của quá trình tái sản

ju

xuất, q trình mua bán mà thơng qua sự hoạt động của các quy luật kinh tế trên thị


yi

ua

al

mua bán đó.

pl

trường mà thị trường cịn kiểm tra, kiểm nghiệm q trình tái sản xuất quá trình

n

Chức năng thực hiện: Hoạt động mua bán là hoạt động lớn nhất, bao trùm cả

va

n

thị trường. Thực hiện hoạt động này là cơ sở quan trọng có tính chất quyết định đối

ll

fu

với việc thực hiện các quan hệ và hoạt động khác.

oi


m

Thông qua chức năng thực hiện của thị trường, các hàng hố hình thành nên

at

nh

giá trị trao đổi của mình. Giá trị trao đổi là cơ sở vơ cùng quan trọng để hình thành
nên cơ cấu sản phẩm, các quan hệ tỷ lệ về kinh tế trên thị trường.

z
z

Chức năng điều tiết, kích thích: Nhu cầu thị trường là mục đích của quá trình

vb

ht

sản xuất. Thị trường là tập hợp các hoạt động của các quy luật kinh tế của thị

jm

trường. Do đó, thị trường vừa là mục tiêu vừa tạo ra động lực để thực hiện các mục

k

gm


tiêu đó. Đó là cơ sở quan trọng đề chức năng điều tiết và kích thích phát huy vai trị

l.c

ai

của mình. Thể hiện ở chỗ thông qua nhu cầu thị trường, người sản xuất chủ động di

a
Lu

phẩm này qua sản phẩm khác để có lợi nhuận cao.

om

chuyền tư liệu sản xuất, vốn và lao động từ ngành này qua ngành khác, từ sản

n

Thông qua các hoạt động của các quy luật kinh tế của thị trường, người sản

tạo ra đối với người sản xuất.

y

phải vươn lên để thốt khỏi nguy cơ phá sản. Đó là những động lực mà thị trường

te
re


xuất. Ngược lại, những người sản xuất chưa tạo ra được lợi thế trên thị trường cũng

n

va

xuất có lợi thế trong cạnh tranh sẽ tận dụng khả năng của mình để phát triển sản


9

Chức năng thông tin: Trong tất cả các khâu của q trình tái sản xuất hàng

t
to

hố, chỉ có thị trường mới có chức năng thơng tin. Trên thị trường có nhiều mối

ng

quan hệ: kinh tế, chính trị, xã hội, dân tộc, chiến tranh.... Song thông tin kinh tế là

hi
ep

quan trọng nhất.

do

Thơng tin trên thị trường có vai trị vơ cùng quan trọng đối với quản lý kinh


w

n

tế. Trong quản lý kinh tế, một trong những nội dung quan trọng nhất là ra quyết

lo

định nó cần có thơng tin. Các dữ kiện thông tin quan trọng nhất là thông tin từ thị

ad

y
th

trường. Bởi vì các dữ kiện thơng tin đó khách quan, được xã hội thừa nhận.

yi

Khái niệm mở rộng thị truờng

pl

1.1.4.1.

Mở rộng thị trường

ju


1.1.4.

ua

al

Để tổn tại và phát triển thì mỗi doanh nghiệp đều phải làm tốt công tác thị

n

trường mà trong đó thị trường hàng hố đóng một vai trò quan trọng. Cùng với sự

va

n

thay đổi một cách nhanh chóng và phức tạp của mơi trường kinh doanh, một doanh

ll

fu

nghiệp muốn tồn tại thì tất yếu nó phải sản xuất và cung ứng ra thị trường một thứ

oi

m

gì đó có giá trị đối với một nhóm người tiêu dùng. Thông qua việc trao đổi này


at

nh

doanh nghiệp sẽ thu lại các chi phí đã bỏ ra để sản xuất ra những hàng hố đó để
tiếp tục tái sản xuất. Tuy nhiên việc cung ứng hàng hố ra thị trường khơng thể bất

z
z

biến mà nó liên tục thay đổi cả về số lượng, chất lượng, mẫu mã theo yêu cầu của

ht

vb

người tiêu dùng.

jm

Nếu mở rộng thị trường chỉ được hiểu là việc đưa các sản phẩm hiện tại vào

k

gm

bán ở các thị trường cũ và thị trường mới thì có thể xem như là chưa đầy đủ đổi

l.c


ai

với một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh của Việt Nam trong điều kiện hiện nay.

om

Bởi vì, đối với các doanh nghiệp trong điều kiện nền kinh tế phát triển nhanh

a
Lu

chóng và trang thiết bị cơng nghệ chưa đồng bộ thì khơng những sản phẩm hiện tại

n

chưa đáp ứng được thị trường hiện tại mà việc đưa các sản phẩm mới vào thị

bán trong thị trưòng mới mà còn bao gồm cả việc nghiên cửu dự báo thị trường

y

nghiệp là ngoài việc khai thác tốt thị trường hiện tại, đưa sản phẩm hiện tại vào

te
re

Vì vậy theo cánh hiểu rộng hơn thì: Mở rộng thị trường sản phẩm của doanh

n


va

trường hiện tại và thị trường mới đang là vấn đề rất khó khăn.


10

đưa ra các sản phẩm mới vào bán trong thị trường hiện tại và thị trường mới.
Nội dung mở rộng thị trường

t
to

1.1.4.2.

ng

Mở rộng thị trường nhằm tìm kiếm cơ hội hấp dẫn trên thị trường. Có rất

hi
ep

nhiều cơ hội trên thị trường nhưng chỉ có những cơ hội phù hợp với tiềm năng và

do

mục tiêu của doanh nghiệp mới được gọi cơ hội hấp dẫn. Một khung chuẩn rất hữu

w


dụng để phát hiện nhưng cơ hội tăng trưởng chiều sâu mới mà được gọi là lưới mở

n

lo

rộng thị trường sản phẩm:

ad

ju

y
th
Sản phẩm mới

1. Chiên lược xâm nhập thị

3. Chiên lược phát triên sản

yi

Sản phẩm hiện có

pl

Thị trường hiện

al


trường

phẩm

2. Chiên lược phát triên thị

4. Chiên lược đa dạng hố sản

trường

phẩm

n

ua



n

va

Thị trường mới

ll

fu
oi

m


Giải pháp xăm nhập thị trường: Nghiên cứu dự báo xem có thể giành được

nh

thêm bao nhiêu thị phần bằng những sản phẩm hiện có trên các thị trường hiện tại.

at

Giải pháp phát triển thị trường: Khả năng tìm được hay phát triển thị trường

z
z

mới cho các sản phẩm hiện tại.

vb

ht

Giải pháp phát triển sản phẩm: Khả năng phát triển những sản phẩm mới mà

k

jm

những thị trường hiện tại của mình có thể quan tâm.

om


Mở rộng thị trường theo chiều rộng

l.c

1.1.4.3.

ai

số ít thị trường.

gm

Giải pháp đa dạng hố sản phẩm: Cơ hội phát triển sản phẩm mới cho một

a
Lu

Mỗi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh ln ln mong muốn tìm được

n

những thị trường mới để tiêu thụ những sản phẩm, làm sao cho số lượng sản phẩm

tăng lợi nhuận. Phương thức này thường được các doanh nghiệp sử dụng khi thị

y

những thị trường mới nhằm tăng khả năng tiêu thụ sản phẩm, tăng doanh số bán,

te

re

rộng tức là doanh nghiệp cố gắng mở rộng phạm vi thị trường, tìm kiếm thêm

n

va

tiêu thụ càng cao để doanh số bán ngày càng tăng. Mở rộng thị trường theo chiều


11

trường hiện tại bắt đầu có xu hướng bão hịa. (Philip Kotler và Gary Armstrong,

t
to

2012, trang 429)
Mở rộng thị trường theo chiều sâu

ng

1.1.4.4.

hi
ep

Doanh nghiệp vẫn tiếp tục kinh doanh những sản phẩm quen thuộc trên thị


do

trường hiện tại, nhưng tìm cách đẩy mạnh khối lượng hàng tiêu thụ lên. Trong

w

trường hợp này doanh nghiệp có thể sử dụng nhiều cách khác nhau như hạ thấp giá

n

lo

sản phẩm để thu hút người mua nhiều hơn nữa hoặc quảng cáo sản phẩm mạnh mẽ

ad

y
th

hơn trước để mục đích cuối cùng là khơng để mất đi một người khách nào họ có

ju

của mình và tập trung sự tiêu dùng của nhóm khách hàng sử dụng đồng thời nhiều

yi

pl

sản phẩm tương tự sang sử dụng duy nhất sản phẩm của doanh nghiệp mình.

Các nhân tố ảnh hưởng đến việc mở rộng thị trường tiêu thụ

n

1.2.

ua

al

(Philip Kotler và Gary Armstrong, 2012, trang 438)

va

n

1.2.1. Quan điểm về mở rộng thị trường của doanh nghiệp

ll

fu

Trong điều kiện nền kinh tể trong nước, khu vực và trên thế giới có nhiều

oi

m

biến động như hiện nay, tình hình cạnh tranh ngày càng gay gắt, các doanh nghiệp


at

nh

luôn phải đương đầu với các đối thủ cạnh tranh tầm cỡ trong nước cũng như trên
thế giới. Do vậy, để tồn tại và phát triển ổn định thì doanh nghiệp phải tìm kiếm,

z
z

tận dụng tối đa các cơ hội và tiềm năng sẵn có để khơng ngừng củng cố và mở rộng

ht

vb

thị trường cho sản phẩm của mình.

jm

1.2.2. Một số chỉ tiêu chủ yếu đánh giá mở rộng thị trường tiêu thụ

k
gm

Đối với mở rộng thị trường theo chiều rộng

l.c

ai


Số lượng thị trường tăng lên so với số thị trường hiện có: Mỗi một doanh

om

nghiệp ln ln mong muốn tìm được những thị trường mới để cho khối lượng

a
Lu

hàng hóa tiêu thụ ngày càng cao, để doanh số bán hàng ngày càng tăng. Doanh

n

nghiệp cần phải tìm kiếm những thị trường mới mà nhu cầu của những thị trường

Các giải pháp để tăng sổ lượng thị trường:

y

thị trường cũ.

te
re

Công thức: số lượng thị trường tăng lên = số lượng thị trường mới - số lượng

n

va


đó có thể đáp ứng được bằng những sản phẩm hiện có của mình.


12

Nâng cao chất lượng sản phẩm: Chất lượng sản phẩm là một yêu cầu quan

t
to

trọng đối với tất các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Ngày nay chất lượng sản

ng

phẩm được đánh giá không chỉ căn cứ vào các yếu tố vật chất. Do vậy, các doanh

hi
ep

nghiệp cũng cần chú ý đến việc nâng cao hình thức của sản phẩm như: nhãn, mác,

do

bao bì, biểu trưng, tên gọi sản phẩm ...Đây là một vấn đề có ý nghĩa vơ cùng quan

w

trọng giúp doanh nghiệp đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ sản phẩm.


n

lo

Xây dựng chính sách giá hợp lý: Chính sách giá cả bao gồm các hoạt động,

ad

y
th

các giải pháp nhằm đề ra một hệ thống các mức giá phù hợp với từng vùng thị

ju

trường và khách hàng. Chính sách giá của doanh nghiệp không được quy định cứng

yi

pl

nhắc, việc định giá hết sức khó khăn phức tạp. Nó thực sự là một khoa học, nghệ

ua

al

thuật địi hỏi phải khơn khéo, linh hoạt và mềm dẻo sao cho phù hợp với thị trường,

n


bảo đảm trang trải các chi phí và có lãi. Chính sách giá cả có tác động to lớn và là

va

n

nhân tố ảnh hưởng quan trọng kích thích từng loại cầu hàng hoá phát triển.

ll

fu

Tổ chức kênh phân phối hợp lý: Kênh phân phối là sự kết hợp hữu cơ giữa

oi

m

người sản xuất với trung gian để tổ chức vận động hàng hoá hợp lý nhất nhằm thỏa

at

nh

mãn tối đa nhu cầu của khách hàng cuối cùng. Việc tổ chức các kênh phân phối
hợp lý là một trong những nội dung quan trọng của công tác bán hàng, giúp doanh

z
z


nghiệp nâng cao khối lượng sản phẩm tiêu thụ. Các doanh nghiệp có thể xây dựng

vb

ht

và xác định xem mình nên chọn kênh phân phối nào: Kênh trực tiếp ngắn hay dài?

jm

Kênh gián tiếp ngắn hay dài? Để từ đó giúp cho q trình vận động của hàng hố

k

l.c

ai

Phạm Văn Nam, 2010, trang 6)

gm

nhanh, tiết kiệm chi phí và thu được lợi nhuận tối đa. (Nguyễn Thị Liên Diệp và

om

Quảng cáo và giới thiệu sản phẩm: Trong quá trình sản xuất kinh doanh theo

a

Lu

cơ chế thị trường, việc quảng cáo bán hàng có ý nghĩa to lớn. Quảng cáo là một

n

trong những vấn đề có tính chất chiến lược của tiêu thụ sản phẩm, ở một số nước

nhằm tranh thủ được nhiều khách hàng. Nhờ quảng cáo, nhiều khách hàng biết

y

Quảng cáo là sự trình bày để giới thiệu sản phẩm hàng hoá cho mọi người biết,

te
re

cho quảng cáo chiếm một tỷ trọng cao trong tổng số vốn sản xuất kinh doanh.

n

va

kinh tế thị trường phát triển, quảng cáo đã trở thành một ngành lớn, số vốn đầu tư


13

được sản phẩm của doanh nghiệp, do đó doanh nghiệp bán được nhanh và nhiều


t
to

hàng hơn.

ng

Đối với mở rộng thị trường theo chiều sâu

hi
ep

Tăng thị phần của doanh nghiệp: Thị phần của doanh nghiệp là tỷ phần tham

do

gia thị trường ngành hàng của tổng sản lượng hay doanh số bán mà doanh nghiệp

w

xâm nhập được trong kỳ. Số liệu thị phần được dùng để đo lường mức độ về sự tập

n

lo

trung của người bán trong một thị trường.

ad


y
th

Mở rộng thị trường trên góc độ tăng thị phần nghĩa là dùng nhiều biện pháp

ju

để lơi kéo thêm khách hàng (có thể là khách hàng tiềm ẩn hay khách hàng của đối

yi

pl

thủ cạnh tranh). Mỗi một doanh nghiệp cùng có thể đặt câu hỏi liệu với nhãn hiệu

ua

al

hiện tại và uy tín sẵn có hàng hóa của mình thì có thể tăng khối lượng hàng hóa bán

n

cho nhóm hàng hiện có mà khơng thay đổi gì cho hàng hóa. Hay nói cách khác

va

n

doanh nghiệp vẫn tiếp tục kinh doanh những sản phẩm quen thuộc trên thị trường


ll

fu

hiện tại nhưng tìm cách đẩy mạnh khối lượng hàng hóa tiêu thụ lên.

oi

m

Tăng thị phần là mục tiêu rất quan trọng của doanh nghiệp, nó làm tăng

at

nh

nhanh tốc độ tiêu thụ sản phẩm, góp phần vào việc thúc đẩy chu kì tái sản xuất mở
rộng, tăng vòng quay của vốn, tăng lợi nhuận. Tăng tốc độ tiêu thụ sản phẩm khiến

z
z

cho các doanh nghiệp có điều kiện tăng nhanh tốc độ khấu hao máy móc thiết bị,

vb

ht

giảm bớt hao mịn vơ hình và do đó có điều kiện thuận lợi hơn trong việc đổi mới


jm

kỹ thuật, ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất. Kỹ thuật mới lại góp phần đẩy mạnh tốc

k
gm

độ tiêu thụ sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường bên trong Doanh nghiệp

om

1.2.3.1.

l.c

ai

1.2.3. Các nhân tố ảnh hưỏng đến việc mở rộng thị trường tiêu thụ

a
Lu

Hoàn cảnh nội bộ của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố như: quản trị,

n

Marketing, tài chính - kế tốn, sản xuất, nghiên cứu và phát triển, nguồn nhân lực


bị cho tương lai như: dự đoán, thiết lập mục tiêu, đề ra chiến lược, phát triển các

y

Hoạch định: Bao gồm tất cả các hoạt động quản trị liên quan đến việc chuẩn

te
re

Quản trị:

n

va

và hệ thống thông tin (Nguyễn Thị Liên Diệp và Phạm Văn Nam, 2010, trang 74)


×