TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
TỈNH QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN - Khối: A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu 1. (2điểm) Cho hàm số
32
34
yxx
=-+
, (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm
k
để đường thẳng :
dykxk
=+
cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt
(1;0)
A
-
,
,
MN
và
22
MN £
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình:
(1sin)(2sin26cos2sin3)
2
2cos1
xxxx
x
-+++
=
+
Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình:
2
22
(1)log(25)log60
xxxx
+-++³
Câu 4. (1 điểm) Tính :
1
2
0
(21)
ln(1)
1
x
Ixdx
x
+
=+
+
ò
Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp .
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Tam
giác
SAC
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt
phẳng
()
SBC
và đáy bằng
0
60
. Biết 2;
SAaBCa
==
. Tính theo
a
thể tích khối
chóp .
SABC
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
và
BC
.
Câu 6. (1 điểm)
Xét các số thực cba ,, thỏa mãn
0;10;10;210
abcabc
++=+>+>+>
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1121
abc
P
abc
=++
+++
PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần: A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC , phân giác trong góc A
có phương trình:
20
xy
++=
, đường cao kẻ từ B có phương trình:
210
xy
-+=
.
Điểm M(1;-1) nằm trên đường thẳng AB. Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC
biết tam giác ABC có diện tích bằng 9.
Câu 8. (1 điểm) Trong không gian tọa độ cho mặt phẳng (
a
) :
2260
xyz
+-+=
. (
a
)
cắt 3 trục tọa độ tại A, B, C. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tìm tọa độ A, B, C, I.
Câu 9. (1 điểm)
Cho tập
{
}
0;1;2;3;4;5;6
A = . Xét các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc
A
.
Trong các số nói trên lấy ra 1 số. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 7. (1điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn
22
():(3)4
cxy
-+=
và điểm
(0;3)
M . Viết phương trình đường tròn
1
()
c
tiếp xúc với đường tròn
()
c
và tiếp
xúc với
Oy
tại
.
M
Câu 8. (1 điểm)
Trong không gian tọa độ cho mặt phẳng (
a
):
2260
xyz
-++=
. (
a
) cắt 3 trục
tọa độ tại A, B, C. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ A, B, C, H.
Câu 9. (1 điểm)
Tìm hệ số của
5
x
trong dạng khai triển của:
( )
8
()12(1)
fxxx
=
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Số báo danh của thí sinh:…………………………………………………….
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI A – THI THỬ ĐỢT 1 – 2014
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x
3
- 3x
2
+ 4
* TXĐ: R
*
x
limy
®+¥
=+¥
,
x
limy
®-¥
=-¥
* y’ = 3x
2
- 6x
y’ = 0 Û x = 0, x = 2
* Bảng BT:
x
-
¥
0 2 +
¥
y’
+ 0
-
0 +
y
+
¥
-¥
* Trả lời: Khoảng đồng biến (-¥, 0), (2, +¥)
Khoảng nghịch biến: (0, 2)
Điểm cực đại: (0, 4)
Điểm cực tiểu: (2, 0)
* Vẽ đồ thị.
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Tìm k để đường thẳng d: y = kx + k cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A(-1, 0),
M, N trong đó MN £ 2
2
.
* Phương trình cho hoành độ giao điểm:
x
3
- 3x + 4 = k(x + 1)
Û (x
2
- 4x + 4 - k)(x + 1) = 0
Û
x = -1
g(x) = x
2
- 4x + 4 - k = 0
Đường thẳng (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt A(-1, 0), M, N khi g(x) = 0 có hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
¹ -1
Û
'k0
0k9
g(1)9k0
D=>
ì
Û<¹
í
-=-¹
î
* MN
2
= (x
2
- x
1
)
2
+ [kx
2
+ k - kx
1
- k]
2
= (x
2
- x
1
)
2
+ k
2
(x
2
- x
1
)
2
= (k
2
+ 1)[(x
1
+ x
2
)
2
- 4x
1
x
2
]
MN £ 2
2
Û (k
2
+ 1)[16 - 4(4 - k)] £ 8
Û k
3
+ k - 2 £ 0
Û (k - 1)(k
2
+ k + 2) £ 0
Û k £ 1
Đối chiếu điều kiện: 0 < k £ 1.
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
Giải phương trình:
(1sinx)(2sin2x6cosx2sinx3)
2
2cosx1
-+++
=
+
(1)
* Điều kiện: cosx ¹ -
1
2
Û x ¹
2
k2
3
p
±+p
(k Î Z)
(1) Û
(1sinx)(4sinxcosx6cosx2sinx3)
2
2cosx1
-+++
=
+
Û
(1sinx)(2sinx3)(2cosx1)
2
2cosx1
-++
=
+
Û (1 - sinx)(2sinx + 3) = 2
1đ
0,25
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Û
2sin
2
x + sinx
-
1 = 0
Û
sinx1
1
sinx
2
=-
é
ê
ê
=
ë
Û
xk2
2
xk2
6
5
xk2
6
p
é
=-+p
ê
ê
p
ê
=+p
ê
ê
p
ê
=+p
ê
ë
(thỏa mãn điều kiện)
0,25
0,25
Câu 3
Giải bất phương trình: (x + 1)
2
2
logx
- (2x + 5)log
2
x + 6 ³ 0 (1)
* Điều kiện: x > 0
* (1) Û [(x + 1)log
2
x - 3](log
2
x - 2) ³ 0
Xét f(x) = (x + 1)log
2
x - 3
0 < x £ 1 Þ f(x) < 0
x > 1 Þ f(x) đồng biến
f(2) = 0
x
0 2 4 +
¥
f(x)
-
0 +
+
log
2
x
-
2
-
-
0 +
Vế trái
+ 0
-
0 +
Nghiệm của (1) là:
0x2
x4
<£
é
ê
³
ë
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Tính I =
1
2
0
(2x1)
ln(x1)dx
x1
+
+
+
ò
* I =
1
2
0
(2x1)
ln(x1)dx
x1
+
+
+
ò
=
1
0
4xln(x1)dx
+
ò
+
1
0
ln(x1)dx
x1
+
+
ò
A =
1
0
4xln(x1)dx
+
ò
Đặt u = ln(x + 1) Þ du =
1
dx
x1
+
dv = xdx Þ v =
2
x1
2
-
A = 4[
2
1
x1
ln(x1)
0
2
-
+ -
1
0
1
(x1)dx
2
-
ò
]
= 4[-
2
1x
(x)
22
-
]
1
0
= 1
B =
1
0
ln(x1)dx
x1
+
+
ò
=
1
0
ln(x1)d(ln[x1])
++
ò
=
2
ln(x1)
2
+
1
0
=
2
1
ln2
2
Vậy: I = 1 +
2
1
ln2
2
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Câu 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Tam giác SAC cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy
bằng 60
0
. Biết SA = 2a, BC = a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
* Hình vẽ:
A
B
C
S
I
H
K
M
* Kẻ Ax song song với BC, HI cắt Ax tại K.
Kẻ IM vuông góc với SK.
AK
^
(SIK) Þ AK
^
IM Þ IM
^
(SAK)
Tam giác SIK đều Þ IM = SH =
3a5
4
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6 Xét các số thực a, b, c thõa mãn: a + b + c = 0; a + 1 > 0; b + 1 > 0; 2c + 1 > 0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
abc
a1b12c1
++
+++
* P =
abc
a1b12c1
++
+++
= 1 -
1
1a
+
+ 1 -
1
1b
+
+
1
2
-
1
4c2
+
=
5
2
-
(
1
1a
+
+
1
1b
+
+
1
4c2
+
)
P £
5
2
-
41541
()()
ab24c222c4c2
+=-+
+++-+
Xét f(c) =
41
2c4c2
+
-+
với
1
c2
2
-<<
f’(c) =
22
44
(2c)(4c2)
-
-+
=
2
22
4[15c20c]
(c2)(4c2)
+
-+
f’(c) = 0 khi c = 0
c
1
2
-
0 2
f’(c)
-
0 +
f(c)
5
2
1đ
0,25
0,25
0,25
Gọi H là trung điểm AC
Þ
SH
^
(ABC)
Kẻ HI
^
BC Þ SI
^
BC
Góc giữa (SBC) và đáy là:
SIH
Ð
= 60
0
SI =
22
a15
SCIC
2
-=
Þ SH = SI × sin60
0
=
3a5
4
HI =
1
SI
2
=
a15
4
Þ AB = 2HI =
a15
2
V =
11
.AB.BC.SH
32
=
3
5a3
16
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Vậy: P £
5
2
-
5
2
= 0
Dấu = xảy ra khi a = b = c = 0
Kết luận: maxP = 0
0,25
PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 7 Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC, phân giác trong góc A có phương trình
x + y + 2 = 0, đường cao kẻ từ B có phương trình: 2x - y + 1 = 0. Điểm M(1, -1) nằm
trên đường thẳng AB. Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết tam giác ABC có
diện tích bằng 9.
* (d): x + y + 2 = 0
(d’): 2x - y + 1 = 0
Kẻ MH
^
(d), MH cắt AC tại M’, H là trung điểm của MM’.
H(t, -2 - t),
MH
uuuur
= (t – 1, -1 - t)
^
u(1,1)
-
r
Þ t = 0 Þ H(0, -2) Þ M’(-1, -3)
AC qua M’ nhận vectơ
u'(1,2)
uur
làm pháp vectơ.
AC: x + 1 + 2(y + 3) = 0
Û x + 2y + 7 = 0
Þ
x2y70
xy20
++=
ì
í
++=
î
Þ A(3, -5)
AM:
x1y1
24
-+
=
-
Þ 2x + y - 1 = 0
Tọa độ B:
2xy10
2xy10
+-=
ì
í
-+=
î
Þ B(0, 1) Þ AB = 3
5
CÎAC Þ C(-2t – 7, t) Þ h = d(C, AB) =
|3t15|
5
+
S
(ABC)
=
13|t5|
35
2
5
+
´ = 9 Þ
1
2
t3C(1,3)
t7C(7,7)
=-Þ
é
ê
=-Þ-
ë
Thử lại ta có C º C
1
(-1, -3)
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8
Trong không gian tọa độ cho mặt phẳng (α): x + 2y - 2z + 6 = 0. (α) cắt ba trục tọa
độ tại A, B, C. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ A, B,
C, I.
* (α): x + 2y - 2z + 6 = 0
(α) cắt Ox tại A: y = z = 0 Þ x = -6 Þ A(-6, 0, 0)
Tương tự: B(0, -3, 0); C(0, 0, 3)
* Gọi pt mặt cầu qua 4 điểm OABC là: x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2ax + 2by + 2cz = 0 (S)
A, B, C Î S nên ta có:
3612a0a3
96b0b3/2
96c0c3/2
-==
ìì
ïï
-=Þ=
íí
ïï
+==-
îî
Þ (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 6x + 3y - 3z = 0
Tâm K của (S) là: K(-3,
33
,
22
- )
* I là hình chiếu của K lên (α) Þ IK
x3t
y3/22t
z3/22t
=-+
ì
ï
=-+
í
ï
=-
î
I Î (α) Þ t - 3 + 2(2t -
3
2
) - 2(
3
2
- 2t) + 6 = 0
1đ
0,25
0,25
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
t =
1
3
Þ I(
85
,
36
,
5
6
)
0,25
Câu 9 Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Xét các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thuộc A.
Trong các số nói trên hãy lấy 1 số. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5.
* Gọi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là:
abcde
Chọn a có 6 cách
Chọn 4 số còn lại có
4
6
A
cách Þ có 6 ×
4
6
A
số
* Trong các số trên, số chia hết cho 5 là:
TH1: e = 0: chọn 4 số còn lại có
4
6
A
cách.
TH2: e = 5: chọn a có 5 cách
chọn 3 số còn lại có
3
5
A
cách Þ có
4
6
A
+ 5 ×
3
5
A
Vậy, xác suất cần tìm P =
43
65
4
6
A5A
6A
+
» 0,306
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 7
Trong mặt phẳng tọa độ cho đường trón (C): (x - 3)
2
+ y
2
= 4 và điểm M(0, 3). Viết
phương trình đường tròn (C
1
) tiếp xúc với đường tròn (C) và tiếp xúc với trục tung
tại M.
* (C) có tâm I(3, 0) và R = 2
(C
1
) tiếp xúc với Oy tại M Þ tâm I
1
(a, 3), a > 0, R
1
= a
TH1. Khi (C
1
) tiếp xúc ngoài với (C) Þ II
1
= a + 2
Þ (a - 3)
2
+ 9 = (a + 2)
2
Þ 10a = 14
Þ a = 7/5 Þ I
1
(7/5, 3) và R
1
= 7/5
Þ (C
1
): (x -
7
5
)
2
+ (y - 3)
2
=
49
25
TH2. Khi (C
1
) tiếp xúc trong với (C) Þ I
1
I = | a - 2|
Þ (a - 3)
2
+ 9 = (a - 2)
2
Þ a = 7 Þ I
1
(7, 3) và R
1
= 7
Þ (C
1
): (x - 7)
2
+ (y - 3)
2
= 49
1đ
0,25
0,50
0,25
Câu 8
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (α): x - 2y + 2z + 6 = 0. (α) cắt ba trục tọa
độ tại A, B, C. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ của A, B, C, H.
* (α) cắt Ox tại A: y = z = 0 Þ x = -6 Þ A(-6, 0, 0)
Tương tự B(0, 3, 0), C(0, 0, -3).
Ta có: AB
^
OC, AB
^
HC Þ AB
^
(OHC) Þ AB
^
OH
Tương tự: AC
^
OH Þ OH
^
(ABC) Þ H là hình chiếu của O lên (α).
OH có vectơ chỉ phương
xt
n(1,2,2)OHy2t
z2t
=
ì
ï
-Þ=-
í
ï
=
î
r
H Î (α) Þ t + 4t + 4t + 6 = 0 Þ t = -
2
3
Þ H(-
2
3
,
44
,
33
-
)
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9
Tìm hệ số x
5
trong khai triển của: f(x) = (1 – 2x(1 – x))
8
* f(x) = (1 – 2x(1 – x))
8
= [(1 - 2x) + 2x
2
]
=
08172264356
8888
C(12x)C(12x)2xC(12x)4xC(12x)8x
-+-+-+- + …
Kể từ số hạng thứ tư trở đi của khai triển không chứa x
5
Þ a
5
=
0
8
C
5
8
C
.(-2)
5
+ 2
1
8
C
3
7
C
(-2)
3
+ 4
2
8
C
1
6
C
(-2)
= -7616
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn Toán: Khối D _ LẦN 1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số =
!"#$
%&'
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (() của hàm số.
2. Gọi ) là giao điểm 2 đường tiệm cận của (*). Tìm trên đồ thị (+) điểm , có hoành độ dương
sao cho tiếp tuyến với (-) tại . cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt tại / và 0 thoả mãn
123
4
+567
8
= 9:.
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình ;<=>?@ +
A
B
C D EFGHIJ D
K
L
M =
N
O
Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình
P
Q
R
D ST + U5D5
P
VW
X
D YZ + [ \ ]D ^
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân
_
`a
bcde
P
fghi
j
k
l
m
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều n. opqr có độ dài cạnh đáy bằng s, các mặt bên
tạo với đáy một góc tu
v
, mặt phẳng (w) chứa xy và đi qua trọng tâm z của tam giác {|} cắt
~•, ! lần lượt tại ", #. Tính thể tích khối chóp $. %&'( và tính khoảng cách giữa 2 đường
thẳng )* và +, theo
Câu 6 (1,0 điểm) Cho ., /, 0 là 3 cạnh của 1 tam giác có chu vi bằng 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 = 5
(
3 + 4 D 5
)
6
78
+
(
9 + : D ;
)
<
=>
+
(
? + @ D A
)
B
CD
II. PHẦN RIÊNG (3, 0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng hệ toạ độ EFG, cho đường tròn
(
H
)
:5J
K
+ L
M
D NO + PQ + RS = T5 và đường thẳng U: V + W D X = Y.5Xác định toạ độ các
đỉnh của hình vuông Z[\] ngoại tiếp (^) biết _ thuộc đường thẳng `.
Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian abcd, viết phương trình mặt phẳng (e) đi qua f, vuông
góc với mặt phẳng (g):5i5+ 5k5+ 5m5 = 5o và cách điểm p(q; 5s;5Dt)5một khoảng bằng
P
u .
Câu 9.a (1,0 điểm) Cho tập v =
{
w; x; y; z; {; |; }; ~
}
, • là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau lấy từ các chữ số của . Xác định số phần tử của !. Chọn ngẫu nhiên một số từ ", tính
xác suất để số được chọn là một số chẵn, có mặt số # và số 1 phải đứng 1 trong 3 vị trí đầu tiên.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng hệ toạ độ $%&, cho đường tròn
(
'
)
:5
(
(+ )
)
*
+(+D,)
-
=./5và 0(1;5D2). Lập phương trình đường thẳng d đi qua 3 và
cắt (4) tại 2 điểm phân biệt 55, 6 sao cho 785 = 5:;<.
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian =>?@, cho các mặt phẳng
(
A
)
: BC+ DEFD GHD I= J,
(
K
)
: LMD NO+ PQ+ R= S5 và các đường thẳng
T
U
:555
V+ W
X
=
YD Z
D[
=
\+ ]
^
5;55555`
a
:5
bD c
Dd
=
e+ f
g
=
hD i
j
Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với (k) và (l); cắt cả m
n
5pà55r
s
5
Câu 9.b (1,0 điểm) Tìm t đề hệ sau có nghiệm
u
v
w
x
y5{
|
}
~
•!"#
$%
&
D '(
P
) + *+ = ,5
Hết
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 – Đợt 1
Môn: TOÁN ; Khối D
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1
(2,0 điểm)
Đáp án Điểm
(1.0 điểm)
·
.Tập xác định
=
!
"
\
{
#
}
· Sự biến thiên:
Chiều biến thiên : $
,
=
%&
('())
*
< +, ,!-!./.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
0
1
;
2
)
;
(
3
;
!
+
1
)
.
0, 25
Giới hạn và tiệm cận:
456
789:
;
=
<=>
?8@A
B
=
!
C
;
tiệm cận ngang
D
=
E
FGH
I
8
J
K
L
=
!
0
1
,
!
MNO
P
8
Q
R
S
=
!
+
1
!
; tiệm cân đứng
!
T
=
U
0,25
Bảng biến thiên
x -∞ 1 +∞
y' - -
y 2
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
0
1
+∞
0.25
· Đồ thị
0,25
2. (1,0 điểm)
I(1;2),
V
(
!
W
X
!
;
Y
Z
)
.
(
!
[
!
)
\
]
!
!
>
^
Tiếp tuyến với
(
_
)
tại
!
`
có pt là:
a
b
y = -
c
(
!
d
e
f
!
g
!
)
h
!
(
i
0
!
j
k
)
+
l
!
m
n
o
p
q
r
s
t
2
y
2
O
x
1
2
1
1
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Gọi A=
a
u
vw
x
{
y
=
z
}
{
|
}
~
=
•
!
=
"
#
$
%!'
+
(
)
*
+
!
,
-
.
/!1
=
!
2
3
4
5
6
7!9
Do đó A ( 1 ;
:;
<
=
>
?!A
!)
Gọi B = a!uBCD!
{
E = F
}
{
G
H
I
= JK
L
0!N
O
P
= Q
Do đó B ( 2R
S
-1 ; 2 )
TU
V
= (
WX
Y
Z
[
\]
0!_)
`
= (
a
b
c
de
)
f
= !
g
(h
i
jk)
l
!
mn
o
= ( 2p
q
0r)
s
= t!(u
v
0w)
x
2 yz
{
+ !}~
•
=
(!
"
#$!)
%
+ &!('
(
0))
*
= +,!-
.
(/
0
12)
3
+(4
5
01)
6
=3
Đặt 7 = (8
9
0:)
;
!> <;
=
>
+ y = 3 -?
@
03A+2=0-
B
C=D
E=F
y =1; (G
H
0I)
J
= K!{
L
M
N
0O= P
Q
R
0S= 0T
-!
U
V
W
= X
Y
Z
= [
(
\
)
y =2; (]
^
0_)
`
= a!{
b
c
d
0e=
f
g
h
i
0j= 0!
f
k
-!
l
m
n
= o+
f
p
q
r
= s0
f
t!(u)
Vậy có 2 điểm cần tìm .
v
w
(
!
2
;
3
!
)
.
x
y
(
!
1
+
f
z
!
;
{
+
f
|
}
)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2, 3
(2,0 điểm)
2. (1,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
2
~•!
"
!
#
+
$
3
%
0
&'(
(
2
)
0
*
6
)
=
1
2
-2sinx + 2
f
3cos x -
f
3sin2x + cos2x - 1 = 0
- - 2
f
3cosx( sinx -1 ) -2+,-
.
/+20123=0
⇔!!- 2
f
3cosx( sinx -1 ) - 24567!(89:;01)=0
⇔(<=>?01)(
f
3cosx + sinx ) = 0
⇔
@
ABCD= E
f
FGHIJ+ KLMN= O
⇔ P
Q=
R
S
+ TUV
W= !0
X
Y
+ ![\
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm
0
]
^
+
!
_`
,
a
b
+
cde
,
f
g
h
0.25
0,25
0,25
0,25
3. (1,0 điểm)
Điều kiện;
i
j
!
k
l
m
n
!
o
p
q=1
· x = 1 là một nghiệm
· Trường hợp 1: x k
r
s
BPT ⇔
f
2 0t +!
f
1 0u !o
f
1 02v
⇔ 3
-
2x + 2
w
(
2
0
!
x
)
(
y
0
z
!
)
o
1
-
2x
BPT
⇔
{
(
2
0
!
|
)
(
}
0
~
!
)
>
!
0
2
!
(
tho
ả
m
ã
n
)
0,25
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Trường hợp 2: x
!
o
!
2
BPT
⇔
f
•
0
2
0
!
f
2
0
1
!
o
!
f
!
0
1
f
" 02 o
f
# 01 +
f
2$ 01!
-!&!0!2 o3' 02+2
f
2(
)
0!3*+1
⇔
2
+
!
+
2
f
2
,
-
0
!
3
.
+
1
k
0
!
( vô nghi
ệ
m)
V
ậ
y t
ậ
p nghi
ệ
m c
ủ
a BPT là ; S =(
0
1
;
!
/
0
1
2
!
{
1
}
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 điểm)
I =
3
45
6789
f
:;<
=
=
>
?
@
3
AB
CDEF
f
GH!JKL
!!
M
N
O
P
Đặt t =
f
!R + STU ; x = V
W
!thì X!=2; Y = Z
[
!thì \!= !3
]
^
= _ + lnx
2`ab =
cd
e
!; fgh = !j
k
0!m
I =
3
nopq
r
s
t
!
u
!
v
w
x
=
yz
{
|
}
~
•
!
"
#
$
|
%
&
=
!
'(
)
*
0,5
0,5
Câu 5:
(1,0 điểm)
· S ABCD = +
,
· SO = OH tan60
-
=
.
/
f
3
V = 0
12345
=
6
7
8
9
!
:
f
;
<
= !
=
>
f
?
@
· M ,N lần lượt là trung điểm của SC , SD
A
BCDEF
= G
HIJK
+!M
NOPQ
!
R
STUV
W
XYZ[
= !
\]
^_
= !
1
2
!{!a
bcde
= !
f
g
!i
j
klmn
o
pqr
= !
st
uv
!.
wx
yz
= !
1
4
!!{!|
}~•!
= !
"
#
!%
&'!(ó! )
*+,
= !
/
0
!2 + !
3
4
!6 = !
7
8
!: = !
;
<
.
=
>
f
?
@
= !
AB
C
f
D
EF
G
!
(
HI
,
JK
!
)
=
L
!
M
NO
,
(
PQR
)
S
=
T
!
U
!
V
,
(
!
WXY
)
Z
= 2d (O, SAD) = 2d ( O, SCD)= 2OK ( OK là đường cao
a
[\]
!
)
0,25
0,25
0,25
M
B
C
D
H
A
K
O
S
N
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
1
^
_
`
=
!
1
a
b
c
+
!
1
d
e
f
=
!
4
3
g
h
+
!
4
i
j
=
!
16
3
k
l
!
!
{
mn
=
!
o
f
p
q
r
s
w
!
x
!
(
yz
,
{|
!
)
=
!
}
f
~
•
0,25
Câu 6:
(1,0 điểm)
Áp dụng BPT CAUCHY ta có.
( !"#$)
%
&'
+
(
)
+
*
+
o
3
,
( /01)
2
34
!
.
5
6
!
.
7
8
!
9
!
!
=
:
+
;
0
<
{!
(=>?@A)
B
CD
!oE+ F0!
GH
I
0!
J
K
Tương tự.
(LMNOP)
Q
RS
!oT+ U0!
VW
X
0!
Y
Z
([+ \0])
^
3_
!o`+ a0!
4b
3
0!
1
3
!!
Suy ra P o!
c
d
!
(
!f+ g+ h
)
0!1=1!
P = 1 khi a = b = c =1
Vậy minP =1 khi a = b= c=1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7.a, 8a
(2,0 điểm)
7a. (1, 0 điểm)
(C) có tâm
i
(
4
;
!
0
3
)
,
bán kính R = 2. I thuộc d.
A thuộc d nên
j
(
k
;
!
1
!
0
!
l
)
;
mn
!
=
!
|
o
!
0
!
4
|
!
f
2
=
2
f
2
!
-
p
q
=
6
r =2
s!=!6; !u(6;!05)!; !w(2;!01)
x = !2; !z(2;!01)!; !|(6;!05)!
BD đi qua I và vuông góc với d nên }~:! 0!"!07!= !0.
B thuộc BD nên #($; !&!0!7)
'(!= !|s - 4|
f
2 =2
f
2!-)
*=6
+=2
,!=!6; !.(6;!01)!; !0(2;!05)
1= !2; !3(2;!05)!; !5(6;!01)!
Vậy có 4 hình vuông cần tìm.
0,5
0,5
8a. (1,0 điểm)
(
6
)
:
!
78
!
+
!
9:
!
+
!
;<
!
+
!
=
!
=
!
0
(
>
?
+
@
A
+
B
C
>
0
),
D
thuộc
(
E
)
nên
F
!
=
!
0
;
(
G
)
vuông góc với
(
H
)
,
ta được
I
!
+
!
J
+
!
K
!
=
!
0
, sra
L
=
0
M
0
!O. Do đó !(P)!!RS!+ !UV!0!(W!+ !Y)![!= !0
\
]
^,
(
_
)
`
= !
|2a+3b)|
f
2
f
c
d
+ !fg+ h
i
= f2
-j
k=
05
8
l
m
=
0
Vậy có 2 mặt phẳng cần tìm là
n
!
0
!
o
!
=
!
0
;
!
5
p
!
0
8
q
+
3
!
r
!
=
!
0
.
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu 9.a
(1,0 điểm)
Số phần tử của S là
7
s
t
u
=
5880
Số cách chọn mộ số chẵn có mặt số 1 mà số 1 phải đứng 1 trong 3 vị trí
đầu tiên từ S là
3
v
w
x
+
3
(
y
z
{
+
10
|
}
~
!
)
=
1320
0,5
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Xác suất cần tính bằng
•!
"#
0,25
Câu 7b, 8b
(2,0 điểm)
7b.(1,0 điểm)
Đường tròn có tâm
$
(
0
1
;
!
1
)
, bán kính
%
!
=
!
5
.
&
'/(()
=
20
>
0
,
!
do đó M nằm ngoài (C).
!
&
)/(*)
=
+,
-
.
/
0
1
2
3
.
45
6
7
8
9
:
;
3
=
5!=>
?
=20.!Ta được @A!=2. Gọi B là hình chiếu vuông góc của C
trên D. Ta có EF!= !2!HI!= !4, sra JK!= !3.
L: M
(
N 02
)
+ !P
(
Q +5
)
=!0(R
S
+ T
U
>0).
VW = X
(
Y, Z
)
=
|3[ 06\|
f
]
^
+ _
`
=3-
|
a02b
|
=
c
d
e
+f
g
!-h
i=0
4j=3k
Vậy có 2 đường thẳng cần tìm là
l
!
0
!
2
!
=
!
0
!
;
!
3
m
!
+
!
4
n
!
+
!
14
!
=
!
0
0,25
0,25
0,25
0,25
8b.(1,0 điểm)
(
a
)
song song với (P) và (Q) nên
(
a
)
vectơ chi phương
o
p
q
3
=
(
r
;
!
0
s
;
!
0
t
)
Gọi u = v
w
ua,x=y
z
ua , {(2|!05;!04} +3;3~!01),);!
•
(
02 +3; !3!!01; !4" + !2
)
.!!Ta có #$
%
&
'
(
)
3
=(02*02++8;3,+4-0
4;4.03/+3). Ta được 01
2
3
4
5
6
3
, 7
8
9
3
cùng phương nên
:
;<
=
>
?
@
A
3
, B
C
D
3
E
= !0!
F
G
H
3
{
I
J = 0K
L
=
M
. Suy ra
N
(
5
;
!
0
4
;
0
2
)
;
O
(
0
3
;
!
0
1
;
2
)
Vậy
(
a
)
:
!
P
Q
R
S
=
T
U
V
W
X
=
Y
Z
[
\
]
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9b.
(1,0 điểm)
Từ bất phương trình đầu của hệ ta được
1
k
^
k
4
.
Trên
[
1
;
4
]
,
!
phương trình thứ hai của hệ tương đương với
_
=
3
f
`
+
ab
c
f
d
.
Đặt e(f)=3
f
g +
hi
j
f
k
, l!.
[
1;4
]
. Ta có m
n
(
o
)
=
p
q
f
r
0
st
u
v
f
w
=0!-
x
y
=16!-z =4.
{
(
1
)
=19; |
(
4
)
= !8. Do đó GTLN của }(~) trên
[
1;4
]
là 19; GTNN
của
•
(
)
trên
[
1
;
4
]
,
!
là 8. Vậy hệ có nghiệm kvck
8
k
!
k
19
0,25
0,25
0,25
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM 2014
Môn thi: TOÁN; Khối: A,A1 & B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số
2
1
x
y
x
(1)
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
(1)
.
b. Gọi
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1). Tìm
m
khác
0
để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thị hàm số
(1)
tại hai điểm phân biệt
,A B
sao cho
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
.OAB
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình
2
sin cos
2 cos
tan 1 cot 1 4 2
x x x
x x
Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình
1 1
1 ( )x x x
x x
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân
ln 8
ln 3
1
x
x
xe
I dx
e
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
và
D
,
3 , ,AB a CD a
2 ,AD a
tam giác
SAD
cân tại
S
, mặt phẳng
( )SAD
vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng
( )SBC
và đáy
bằng
0
60 .
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
và
BC
theo
.a
Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
, ,x y z
thoả mãn
1 .xz yz xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2 2 2
2 2 1
1 1 1
x y z
P
x y z
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
có tâm
(2; 5)I
và đường phân
giác của góc
BAC
có phương trình
2 4 0x y
. Biết tam giác
ACD
có trọng tâm
1 14
( ; )
3 3
G
, tìm tọa độ
các đỉnh của hình bình hành
ABCD
.
Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hai điểm
(0;2;2), ( 1;3; 2)A B
và đường thẳng
1
2 1
:
2 1 2
x y z
. Biết đường thẳng
2
đi qua điểm
B
, vuông góc với đường thẳng
1
và khoảng cách từ
điểm
A
đến đường thẳng
2
lớn nhất. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
và
2
.
Câu 9.a (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
2 2 2 2
4 2 2.16
( , )
log .log ( ) log log
x x y y
x y
y x y x y
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, phương trình đường cao
: 3 0.AH x y
Biết đỉnh
(5; 0)C
, đỉnh
B
thuộc trục tung. Tìm tọa độ các đỉnh
A
và
.B
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
2
: ,
1 1 3
x y z
2
1
:
1 1 1
x y z
và mặt phẳng ( ) : 2 0P x y z . Tìm tọa độ điểm
A
thuộc đường thẳng
1
và tọa độ
điểm
B
thuộc đường thẳng
2
sao cho đường thẳng
AB
song song với mặt phẳng
( )P
và độ dài đoạn thẳng
AB
nhỏ nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm) Trong các số phức
z
thỏa mãn
| 3 | | 3 | 10z i i z
, tìm số phức
z
có môđun nhỏ nhất.
Hết
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
-10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
10
x
y
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM 2014
Môn: TOÁN; Khối: A,A1 & B
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Tập xác định
\ {-1}D
.
Sự biến thiên
Chiều biến thiên:
2
2
' 0 1
( 1)
y x
x
. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ; 1)
và
( 1; )
.
0,25
Cực trị: Hàm số không có cực trị.
Giới hạn:
1 1
2 2
lim , lim
1 1
x x
x x
x x
. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng.
2 2
lim 2, lim 2
1 1
x x
x x
x x
. Đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang.
0,25
Bảng biến thiên
x -∞ -1 +∞
y’ + +
y
+∞ 2
2 - ∞
0,25
Câu 1.a
(1 điểm)
Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy tại điểm (0;0).
Đồ thị hàm số nhận giao điểm hai tiệm cận
I(-1;2) làm tâm đối xứng
0,25
Điều kiện
1x
. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(-1;2).
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
(3 ) 0
1
x
x m x m x m
x
(*).
0,25
Đường thẳng
d
cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt
,A B
khi PT(*) có 2 nghiệm phân biệt
khác
1
hay
2
2 9 0 .m m m
.
0,25
Giả sử
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x x m B x x m
, trong đó
1 2
,x x
là 2 nghiệm phân biệt của PT(*).
Theo định lý Vi-ét ta có
1 2
1 2
3
x x m
x x m
.
0,25
Câu 1.b
(1 điểm)
Từ giả thiết
2 2
1 1
2 2
2 2
( 1) ( 2) 5
( 1) ( 2) 5
IA IO x x m
IB IO
x x m
.
Cộng hai PT và áp dụng ĐL Vi-ét ta có m = 2.
0,25
Điều kiện:
cos 0,sin 0, tan 1,cot 1x x x x
0,25
Phương trình đã cho tương đương với
1 1
sin .cos ( ) 1 cos( )
sin cos cos sin 2
x x x
x x x x
sin 2 co s
1 sin sin 2 . c os co s 2 sin c o s 2
co s 2
x x
x x x x x x
x
0,25
Câu 2
(1 điểm)
2
1
sin 1 2 sin sin v sin 1( )
2
x x x x Loai
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
H
A
D
B
C
S
E
K
*
1 5
sin 2 v 2 , .
2 6 6
x x k x k k
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm:
5
2 v 2 , .
6 6
x k x k k
0,25
Điều kiện:
1
0, 0
1
1 1 0
1 0
x x
x
x
x
x
0,25
TH1: Nếu
1 0x
thì nó thỏa mãn bất phương trình
0,25
TH2: Nếu
1x
thì bất phương trình đã cho tương đương với:
2
1 1x x x x
0,25
Câu 3
(1 điểm)
Nhận thấy hai vế không âm nên bình phương hai vế của BPT ta có
2 2 2
( 1) 0 1 0x x x x
1 5 1 5
( ) v ( )
2 2
x TM x Loai
Kết luận:
1 5
1 0 v
2
x x
0,25
Đặt
2 1
1
x
x
x
u x
du dx
e dx
dv
v e
e
0,25
Ta có
ln 8
1
ln 3
ln 8
2 1 2 1 6 ln 8 4 ln 3
ln 3
x x
I x e e dx I
0,25
*
ln 8
1
ln 3
2 1
x
I e dx
.
Đặt
2
1 1
x x
t e e t
. Khi
ln 3x
thì
2t
, khi
ln 8x
thì
3t
. Ta có
2
x
e dx tdt
.
0,25
Câu 4
(1 điểm)
Do đó
3
2
1
2
2
3
4 1
4 2 ln | | 4 2 ln 3 2 ln 2
2
1
1
t dt t
I t
t
t
. Do đó
20 ln 2 6 ln 3 4I
0,25
0,25
Gọi H là trung điểm của AD
SH AD
. Do
( ) ( )AD SAD ABCD
và
( ) ( )SAD ABCD
nên
( )SH ABCD
Tính được
10, 2, 2 2HB a HC a BC a
HBC
vuông tại C
Chứng minh được:
SBC
vuông tại C
Góc giữa mặt phẳng
( )SBC
và đáy bằng góc
0 0
60 .tan 60 6SCH SH HC a
Diện tích hình thang ABCD là
2
4 .
ABCD
S a
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là
3
.
1 4 6
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S
0,25
Gọi E là hình chiếu của A lên đường thẳng HC
/ / / /( )BC AE BC SAE
Khoảng cách
( , ) ( ,( )) ( ,( ))d SA BC d BC SAE d C SAE
0,25
Câu 5
(1 điểm)
Gọi K là hình chiếu của H lên SE. Ta chứng minh được
( ).HK SAE
2
2
a
A EH C DH E H
6
( ,( )) 3 ( ,( )) 3 3
13
d C SAE d H SAE HK a
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
H
I
A
B
C
D
E
G
Đặt
1 1
; ;
a b c z
x y
1.ab bc ca
2 2 2
1 ( )( );1 ( )( ),1 ( )( )a a b a c b a b b c c a c b c
0,25
2 2
1
( )( ) ( )( ) ( )( )( )
1 1
a b a b ab
a b a c a b b c a b b c c a
a b
2 2 2 2
1 1
(1 )(1 ) 1 1
ab
a b c c
0,25
Ta có
2
2
2
2 1
( )
1
1
c
P f c
c
c
0,25
Câu 6
(1 điểm)
2
2 2
2 ( 1 2)
'( )
(1 )
c c
f c
c
.
Vậy
3
max max ( ) ( 3)
2
P f c f
đạt được khi
2 3, 3x y z
.
Ghi chú: Có thể giải bài BĐT theo phương pháp lượng giác hóa:
1 1
tan ; tan ; tan ,( , , (0; ))
2 2 2
A B C
z A B C A B C
x y
0,25
7 1
( ; ).
3 3
GI
3 ( 5; 4)DI GI D
.
I là trung điểm của BD
(9; 6).B
0,25
Một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc
BAC
là
(1; 2).u
( ; 4 2 )H t t
là hình chiếu của I lên đường phân giác góc
(4; 4)BAC H
0,25
Gọi
E
là điểm đối xứng của I qua đường phân giác góc
(6; 3)BAC E AB
Phương trình cạnh AB là x+y-3=0
(1;2)A
0,25
Câu 7.a
(1 điểm)
I là trung điểm của AC
(3; 12)C
0,25
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
2
2
( , )d A AH AB
(không đổi)
2
max ( , )d A AB
đạt được khi
B H
2
AB
0,25
( 1;1; 4)AB
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
là
1
(2;1;2)
u
.
Do
2 1
và
2
AB
nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
là
2 1
, (6; 6; 3)
u AB u
0,25
Phương trình đường thẳng
2
1 3 2
:
2 2 1
x y z
Gọi
1 2
(2 2 ; ;1 2 ) ; ( 1 2 ;3 2 ; 2 )M t t t N k k k
0,25
Câu 8.a
(1 điểm)
MN là đoạn vuông góc chung khi
1
2
0 1
(0; 1; 1), (1;1; 3)
1
0
MNu t
M N
k
MNu
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
và
2
là
1 2
( , ) 3.d MN
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Điều kiện:
0x y
Phương trình (1):
2 2 2
4 2 2 0 2 1 2
x y x y x y
x y
0,25
Phương trình (2):
2
2 2 2 2
log log (2 ) log log 1y y y y
0,25
Với
2
log 1 2 4y y x
0,25
Câu 9.a
(1 điểm)
Với
2
1
log 1 1
2
y y x
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm:
( ; ) (4;2)x y
và
1
( ; ) (1; )
2
x y
0,25
Phương trình cạnh BC là
5 0.x y
0,25
{ } (0;5)B BC Oy B
0,25
Giả sử
( ; 3)A t t AH
;
( ;2 ), (5 ; 3)AB t t AC t t
0,25
Câu 7.b
(1 điểm)
Tam giác
ABC
vuông tại
0 1 v 3A ABAC t t
( 1;2)A
hoặc
(3;6)A
0,25
Giả sử
1 2
(2 ; ;3 ) ; ( ;1 ; )A t t t B k k k
( 2; 1; 3 )AB k t k t k t
0,25
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
(1;2; 1)n
/ /( )AB P
khi
. 0AB n
và
( )B P
0,25
. 0 0AB n k
(0;1;0) ( )B P
0,25
Câu 8.b
(1 điểm)
Với
2 2 2 2
1 54 54
0 ( 2) ( 1) 9 11( )
11 11 11
k AB t t t t
54
min
11
AB
đạt được khi
21 1 3
( ; ; ), (0;1;0)
11 11 11
A B
0,25
Áp dụng công thức
2
. | | ; w wz z z z z
0,25
Ta có
2 2
2 2
100 | 3 | | 3 | 2 | 3 | | 3 | | 3 | | 3 |z i iz z i iz z i iz
2 2
2 | 3 | | 3 |z i iz
0,25
2 ( 3 ) 3 ( 3) 3z i z i iz iz
2 ( 3 )( 3 ) ( 3)( 3)z i z i iz iz
0,25
Câu 9.b
(1 điểm)
2
4( . 9) 4 | | 36z z z
. Giải bất phương trình ta có
| | 4z
.
Vậy
min | | 4z
đạt được khi
| 3 | | 3 |
4, 4
| | 4
z i iz
z z
z
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM 2014
Môn thi: TOÁN; Khối: A,A1 & B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số
2
1
x
y
x
(1)
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
(1)
.
b. Gọi
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1). Tìm
m
khác
0
để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thị hàm số
(1)
tại hai điểm phân biệt
,A B
sao cho
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
.OAB
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình
2
sin cos
2 cos
tan 1 cot 1 4 2
x x x
x x
Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình
1 1
1 ( )x x x
x x
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân
ln 8
ln 3
1
x
x
xe
I dx
e
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
và
D
,
3 , ,AB a CD a
2 ,AD a
tam giác
SAD
cân tại
S
, mặt phẳng
( )SAD
vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng
( )SBC
và đáy
bằng
0
60 .
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
và
BC
theo
.a
Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
, ,x y z
thoả mãn
1 .xz yz xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2 2 2
2 2 1
1 1 1
x y z
P
x y z
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
có tâm
(2; 5)I
và đường phân
giác của góc
BAC
có phương trình
2 4 0x y
. Biết tam giác
ACD
có trọng tâm
1 14
( ; )
3 3
G
, tìm tọa độ
các đỉnh của hình bình hành
ABCD
.
Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hai điểm
(0;2;2), ( 1;3; 2)A B
và đường thẳng
1
2 1
:
2 1 2
x y z
. Biết đường thẳng
2
đi qua điểm
B
, vuông góc với đường thẳng
1
và khoảng cách từ
điểm
A
đến đường thẳng
2
lớn nhất. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
và
2
.
Câu 9.a (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
2 2 2 2
4 2 2.16
( , )
log .log ( ) log log
x x y y
x y
y x y x y
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, phương trình đường cao
: 3 0.AH x y
Biết đỉnh
(5; 0)C
, đỉnh
B
thuộc trục tung. Tìm tọa độ các đỉnh
A
và
.B
Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
2
: ,
1 1 3
x y z
2
1
:
1 1 1
x y z
và mặt phẳng ( ) : 2 0P x y z . Tìm tọa độ điểm
A
thuộc đường thẳng
1
và tọa độ
điểm
B
thuộc đường thẳng
2
sao cho đường thẳng
AB
song song với mặt phẳng
( )P
và độ dài đoạn thẳng
AB
nhỏ nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm) Trong các số phức
z
thỏa mãn
| 3 | | 3 | 10z i i z
, tìm số phức
z
có môđun nhỏ nhất.
Hết
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
-10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
10
x
y
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM 2014
Môn: TOÁN; Khối: A,A1 & B
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Tập xác định
\ {-1}D
.
Sự biến thiên
Chiều biến thiên:
2
2
' 0 1
( 1)
y x
x
. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ; 1)
và
( 1; )
.
0,25
Cực trị: Hàm số không có cực trị.
Giới hạn:
1 1
2 2
lim , lim
1 1
x x
x x
x x
. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng.
2 2
lim 2, lim 2
1 1
x x
x x
x x
. Đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang.
0,25
Bảng biến thiên
x -∞ -1 +∞
y’ + +
y
+∞ 2
2 - ∞
0,25
Câu 1.a
(1 điểm)
Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy tại điểm (0;0).
Đồ thị hàm số nhận giao điểm hai tiệm cận
I(-1;2) làm tâm đối xứng
0,25
Điều kiện
1x
. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(-1;2).
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
(3 ) 0
1
x
x m x m x m
x
(*).
0,25
Đường thẳng
d
cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt
,A B
khi PT(*) có 2 nghiệm phân biệt
khác
1
hay
2
2 9 0 .m m m
.
0,25
Giả sử
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x x m B x x m
, trong đó
1 2
,x x
là 2 nghiệm phân biệt của PT(*).
Theo định lý Vi-ét ta có
1 2
1 2
3
x x m
x x m
.
0,25
Câu 1.b
(1 điểm)
Từ giả thiết
2 2
1 1
2 2
2 2
( 1) ( 2) 5
( 1) ( 2) 5
IA IO x x m
IB IO
x x m
.
Cộng hai PT và áp dụng ĐL Vi-ét ta có m = 2.
0,25
Điều kiện:
cos 0,sin 0, tan 1,cot 1x x x x
0,25
Phương trình đã cho tương đương với
1 1
sin .cos ( ) 1 cos( )
sin cos cos sin 2
x x x
x x x x
sin 2 co s
1 sin sin 2 . c os co s 2 sin co s 2
co s 2
x x
x x x x x x
x
0,25
Câu 2
(1 điểm)
2
1
sin 1 2 sin sin v sin 1( )
2
x x x x Loai
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
H
A
D
B
C
S
E
K
*
1 5
sin 2 v 2 , .
2 6 6
x x k x k k
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm:
5
2 v 2 , .
6 6
x k x k k
0,25
Điều kiện:
1
0, 0
1
1 1 0
1 0
x x
x
x
x
x
0,25
TH1: Nếu
1 0x
thì nó thỏa mãn bất phương trình
0,25
TH2: Nếu
1x
thì bất phương trình đã cho tương đương với:
2
1 1x x x x
0,25
Câu 3
(1 điểm)
Nhận thấy hai vế không âm nên bình phương hai vế của BPT ta có
2 2 2
( 1) 0 1 0x x x x
1 5 1 5
( ) v ( )
2 2
x TM x Loai
Kết luận:
1 5
1 0 v
2
x x
0,25
Đặt
2 1
1
x
x
x
u x
du dx
e dx
dv
v e
e
0,25
Ta có
ln 8
1
ln 3
ln 8
2 1 2 1 6 ln 8 4 ln 3
ln 3
x x
I x e e dx I
0,25
*
ln 8
1
ln 3
2 1
x
I e dx
.
Đặt
2
1 1
x x
t e e t
. Khi
ln 3x
thì
2t
, khi
ln 8x
thì
3t
. Ta có
2
x
e dx tdt
.
0,25
Câu 4
(1 điểm)
Do đó
3
2
1
2
2
3
4 1
4 2 ln | | 4 2 ln 3 2 ln 2
2
1
1
t dt t
I t
t
t
. Do đó
20 ln 2 6 ln 3 4I
0,25
0,25
Gọi H là trung điểm của AD
SH AD
. Do
( ) ( )AD SAD ABCD
và
( ) ( )SAD ABCD
nên
( )SH ABCD
Tính được
10, 2, 2 2HB a HC a BC a
HBC
vuông tại C
Chứng minh được:
SBC
vuông tại C
Góc giữa mặt phẳng
( )SBC
và đáy bằng góc
0 0
60 .tan 60 6SCH SH HC a
Diện tích hình thang ABCD là
2
4 .
ABCD
S a
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là
3
.
1 4 6
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S
0,25
Gọi E là hình chiếu của A lên đường thẳng HC
/ / / /( )BC AE BC SAE
Khoảng cách
( , ) ( ,( )) ( ,( ))d SA BC d BC SAE d C SAE
0,25
Câu 5
(1 điểm)
Gọi K là hình chiếu của H lên SE. Ta chứng minh được
( ).HK SAE
2
2
a
A EH C DH E H
6
( ,( )) 3 ( ,( )) 3 3
13
d C SAE d H SAE HK a
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
H
I
A
B
C
D
E
G
Đặt
1 1
; ;
a b c z
x y
1.ab bc ca
2 2 2
1 ( )( );1 ( )( ),1 ( )( )a a b a c b a b b c c a c b c
0,25
2 2
1
( )( ) ( )( ) ( )( )( )
1 1
a b a b ab
a b a c a b b c a b b c c a
a b
2 2 2 2
1 1
(1 )(1 ) 1 1
ab
a b c c
0,25
Ta có
2
2
2
2 1
( )
1
1
c
P f c
c
c
0,25
Câu 6
(1 điểm)
2
2 2
2 ( 1 2)
'( )
(1 )
c c
f c
c
.
Vậy
3
max max ( ) ( 3)
2
P f c f
đạt được khi
2 3, 3x y z
.
Ghi chú: Có thể giải bài BĐT theo phương pháp lượng giác hóa:
1 1
tan ; tan ; tan ,( , , (0; ))
2 2 2
A B C
z A B C A B C
x y
0,25
7 1
( ; ).
3 3
GI
3 ( 5; 4)DI GI D
.
I là trung điểm của BD
(9; 6).B
0,25
Một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc
BAC
là
(1; 2).u
( ; 4 2 )H t t
là hình chiếu của I lên đường phân giác góc
(4; 4)BAC H
0,25
Gọi
E
là điểm đối xứng của I qua đường phân giác góc
(6; 3)BAC E AB
Phương trình cạnh AB là x+y-3=0
(1;2)A
0,25
Câu 7.a
(1 điểm)
I là trung điểm của AC
(3; 12)C
0,25
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
2
2
( , )d A AH AB
(không đổi)
2
max ( , )d A AB
đạt được khi
B H
2
AB
0,25
( 1;1; 4)AB
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
là
1
(2;1;2)
u
.
Do
2 1
và
2
AB
nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
là
2 1
, (6; 6; 3)
u AB u
0,25
Phương trình đường thẳng
2
1 3 2
:
2 2 1
x y z
Gọi
1 2
(2 2 ; ;1 2 ) ; ( 1 2 ;3 2 ; 2 )M t t t N k k k
0,25
Câu 8.a
(1 điểm)
MN là đoạn vuông góc chung khi
1
2
0 1
(0; 1; 1), (1;1; 3)
1
0
MNu t
M N
k
MNu
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
và
2
là
1 2
( , ) 3.d MN
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Điều kiện:
0x y
Phương trình (1):
2 2 2
4 2 2 0 2 1 2
x y x y x y
x y
0,25
Phương trình (2):
2
2 2 2 2
log log (2 ) log log 1y y y y
0,25
Với
2
log 1 2 4y y x
0,25
Câu 9.a
(1 điểm)
Với
2
1
log 1 1
2
y y x
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm:
( ; ) (4;2)x y
và
1
( ; ) (1; )
2
x y
0,25
Phương trình cạnh BC là
5 0.x y
0,25
{ } (0;5)B BC Oy B
0,25
Giả sử
( ; 3)A t t AH
;
( ;2 ), (5 ; 3)AB t t AC t t
0,25
Câu 7.b
(1 điểm)
Tam giác
ABC
vuông tại
0 1 v 3A ABAC t t
( 1;2)A
hoặc
(3;6)A
0,25
Giả sử
1 2
(2 ; ;3 ) ; ( ;1 ; )A t t t B k k k
( 2; 1; 3 )AB k t k t k t
0,25
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
(1;2; 1)n
/ /( )AB P
khi
. 0AB n
và
( )B P
0,25
. 0 0AB n k
(0;1;0) ( )B P
0,25
Câu 8.b
(1 điểm)
Với
2 2 2 2
1 54 54
0 ( 2) ( 1) 9 11( )
11 11 11
k AB t t t t
54
min
11
AB
đạt được khi
21 1 3
( ; ; ), (0;1;0)
11 11 11
A B
0,25
Áp dụng công thức
2
. | | ; w wz z z z z
0,25
Ta có
2 2
2 2
100 | 3 | | 3 | 2 | 3 | | 3 | | 3 | | 3 |z i iz z i iz z i iz
2 2
2 | 3 | | 3 |z i iz
0,25
2 ( 3 ) 3 ( 3) 3z i z i iz iz
2 ( 3 )( 3 ) ( 3)( 3)z i z i iz iz
0,25
Câu 9.b
(1 điểm)
2
4( . 9) 4 | | 36z z z
. Giải bất phương trình ta có
| | 4z
.
Vậy
min | | 4z
đạt được khi
| 3 | | 3 |
4, 4
| | 4
z i iz
z z
z
0,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com