Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bảng tóm tắt các trị số điện giải, ckmb, aso, rf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.42 KB, 3 trang )

XÉT NGHIỆM

GIÁ TRỊ

BIỆN LUẬN

Trong máu:
Tp: 8,5 – 10,5 mg/dL
(2,1 – 2,6 mmol/L)
Ion hóa: 4,6 – 5,3 mg/dL
CANXI
(1,15 – 1,3 mmol/L)
tp: đo đỉm cuối
Trong nước tiểu (1:4):
Ion: điện cực chọn lọc
Na: 100 – 300 mg/24h
(2,5 – 7,5 mmol/24h)
Nữ: 80 – 200 mg/24h
(2,0 – 5,0 mmol/24h)

Tăng trong:
Thận: suy thận, sau ghép thận, dùng thuốc lợi
tiểu,…
Xương: tăng giải phóng Ca từ xương, đa u tủy
xương,…
Tuyến giáp: cường giáp
Tuyến cận giáp (PTH): ung thư giáp trạng, paget,

Vitamin D: ngộ độc vitaD, …
Giảm trong: cường giáp (calcitonin tăng), suy tuyến
giáp, thiếu vitaD, suy thận, suy cận giáp, ….



H/thanh (h/tương): heparin
NATRI
Ion: điện cực chọn lọc
137 – 147 mmol/L (137 – 147 mEq/L)

Tăng trong:
Thừa Na + Phù: suy tim suy huyết, HC thận hư,
bệnh gan, mang thai, phù tiên phát, …
Thừa Na ko phù: truyền dịch muối, chứng cường
giả Aldoasteron, …
Giảm trong:
Chế độ ăn giảm Na
Mất Na quá mức: nôn, tiêu chảy, bỏng, mồ hôi, …
Máu bị hịa lỗng: truyền nhiều dịch, hội chứng
thận hư, suy gan,…
Suy thượng thân, …

CHÚ THÍCH


H/thanh (h/tương): heparin
3,5 – 5,0 mmol/L (3,5 – 5,0 mEq/L)
KALI
NT
Ion: điện cực chọn lọc
40 – 100 mmol/24h
8 – 219 mmol/g creatinin

Tăng trong:

Loại trừ ko hiệu quả: Thận (suy thận c – m, hoại tử
ống thận cấp, …), thuốc (thuốc lợi tiểu, NSAID,
thuốc KS, …)
Phóng thích q mức: Bỏng, truyền máu ồ ạt, tán
huyết, …
Nhập quá nhiều: ngộ độc kali
Giảm trong: Chế độ ăn, mất nước nặng, nhiễm toan,
thuốc loại tiểu, …

H/thanh (h/tương): heparin
98 - 110 mmol/L
CLO
Ion: điện cực chọn lọc Nước tiểu 24h
110 – 250 mmol/L

Tăng trong:
Mất nước nặng, HC Cushing, suy hormon vỏ
thượng thận, bly ống thận – kẽ thận, …
Giảm trong:
Mất HCl dịch dạ dày: hút dịch, nôn, hẹp hậu mơn
Nhiễm toan chuyển hóa, hơ hấp,…
Suy thận mạn, mất nước, thuốc lợi tiểu, …

CRP ( C – Reactive
Protein: Pr phản ứng)
Pp miễn dịch đo độ
đục (KN M-KT TT)
Hs - CRP

Tăng CRP (Viêm): viêm tụy cấp, viêm ruột thừa,

nhiễm trung, bỏng, viêm khớp dạng thấp, lupus bạn
đỏ, …
Tăng hs-CRP: tăng nguy cơ bệnh tim mạch

R1 + R2  Ủ 3p
Trộn đều
+ mẫu thử  lắc đều, đo
ngay

Dương khi: viêm khớp dạng thấp, viêm gan, ung
thư, xơ gan, bệnh thận, lao, …

R1 + R2  Ủ 3p
Trộn đều
+ mẫu thử  lắc đều, đo
ngay

RF
Yếu tố dạng thấp
Pp miễn dịch đo độ
đục (KN M-KT TT)

Huyết thanh:
bình thường ko có hoặc rất ít
0 – 10 mg/dL

< 60U/ml => trả kết quả âm dương


ASLO (ASO)

Kháng thể kháng
Streptolysin O
Pp miễn dịch đo độ
đục (KN TT-KT M)

Huyết thanh
< 200 IU/mL

CK – MB
h/thanh, h/tương (heparin, EDTA):
Pp động học đa điểm
 25 IU/L
(R1+R2+Sđo ngay)

Tỉ trọng nước tiểu: 1,005 – 1,03
pH máu ĐM: 7,38 – 7,42

Tăng trong: nhiễm trùng do liên cầu (tinh hồng
nhiệt), viêm khớp cấp, viêm nội tâm mạc, …

R1 + R2  Ủ 3p
Trộn đều
+ mẫu thử  lắc đều, đo
ngay

Tăng trong: nhồi máu cơ tim cấp, cơn đau thát ngực,
loạn nhịp tim, loạn dưỡng cơ, viêm đa cơ, bỏng, …
Bộ xét nghiệm tim mạch: Troponin, CK-MB, Kali,
Lipid, Hs CRP.


Tăng sau NMCT 4 – 6h
12 – 18h tăng cao nhất
2 – 3 ngày: bình thường

Tỉ trọng máu: 1,05 – 1,06

CHO h/tương: 4 – 5,6 mmol/L (155 – 220 mg/dL)
Tri tp h/tương: 0,77 – 1 mmol/L

Người soạn
Phùng Thị Thùy Ngân



×