Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bang tom tat de de hoc cac thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.96 KB, 1 trang )

TENSE TIME ADVERB ACTIVE FORM PASSIVE FORM
SIMPLE PRESENT
- Thói quen hoặc hđ lặp đi lặp
lại trong hiện tại.
- Chân lý, sự thật hiển nhiên.
- Nhận thức, cảm giác or tình
trạng ở hiện tại.
- Sự việc sẽ xảy ra trong tg lai
(chương trình or kế hoạch đã
được cố định theo tg biểu).
- Always, usually, often,
sometimes, occasionally,
seldom, rarely, never.
- Every day/week/month
- Once a week, twice a year
- In the morning/afternoon
- On Monday/Sunday
- At night/weekend…
(+) I/We/You/They + V
He/She/It + V(s/es)
(-) I/We/You/They +don’t+V
He/She/It + doesn’t +V
(?) Do + I/We/You/They + V
Does + He/She/It + V ?
-> Am/is/are + PP
-> Am/is/are + not + PP
-> Am I + PP ?
Is he/she/it + PP ?
Are we/you/they + PP ?
PRESENT CONTINUOUS
- Hđ đang thực sự diễn ra


ngay lúc nói.
- Hđ nói chung đang diễn ra
nhưng ko nhất thiết phải thực
sự diễn ra ngay lúc nói.
- Hđ sẽ xảy ra trong tg lai gần,
với kế hoạch đã được dự tính
trước.
* Hđ thường xuyên lặp đi lặp
lại gây bực mình
- Now, right now, at the
moment, at present, at the
present time.
- Look! Hurry up!
* Always, continually,
constantly.
(+) Iam + Ving
He/She/It + Ving
We/You/They + Ving
(-) S+Am/is/are +not+ Ving
(?) Am/is/are + S + Ving ?
-> Am
Is + being + PP
Are
->
->
Ko dùng HTTD với các đtừ chỉ nhận thức,tri giác or sỡ hữu như: to be, see, understand, know, like, want, feel,think,
smell, love, hate, realize,seem, forget, own,belong…=> dùng HTĐ
PRESENT PERFECT
1) Hđ vừa mới xảy ra.
2) Hđ xảy ra trong quá khứ

khi ta ko biết rõ tg.
3) Hđ xảy ra trong quá khứ,tg
biết rõ và hđ này còn được lặp
lại trong hiện tại or tg lai.
4) Hđ xảy ra trong quá khứ
nhưng kết quả của nó vẫn còn
trong hiện tại.
5) Hđ xảy ra trong khoảng tg
mà khi ta đề cập đến thì
khoảng tg chưa đi qua.
6) Dùng để thông báo tin mới
or 1 sự việc vừa xảy ra.
1) Just, recently, lately
2) Ever, never, yet, before,
already, several times
3) +4) Up to now, up to
present, so far, for, since
5) This morning/afternoon
Today/night…
(+)I/We/You/They+have+PP
He/she/it + has + PP
(-) S + have/has + not + PP
(?) Have/has + S + PP ?
-> S + have/has +been+PP
->
->
PRESENT PERFECT
CONTINUOUS
- Hđ bắt đầu trong qk và kéo
dài liên tục đến hiện tại.

- Hđ bắt đầu trong qk và mới
kết thúc.
- Since, for
- How long, all morning,
all day
(+)S+have/has + been + Ving
(-) S + have/has + not + Ving
(?) Have/has + S + Ving ?
* Ko dùng HTHTTD với các đtừ chỉ nhận thức…(như trên) => dùng HTHT.
* Thì HTHTTD nhấn mạnh bản thân hđ,HTHT nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả ở hiện tại.
* Đtừ Live và Work có thể được dùng với cả 2 thì mà ko có sự khác nhau về nghĩa
SIMPLE PAST
- Hđ đã bắt đầu và kết thúc tại
1 thời điểm cụ thể trg qk.
- Hđ lặp đi lặp lại or xảy ra
thường xuyên trong qk.
- 1 loạt hđ xảy ra kế tiếp nhau
trong qk.
- Last week/month/year
- Yesterday, ago
- In year (1988)
(+) S + Ved (cột 2)
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V ?
->I/he/she/it + was + PP
We/You/They+were+PP
->S + were/was + not + PP
-> Was/were + S + PP ?
PAST CONTINUOUS
- Hđ đang xảy ra tại 1 thời

điểm cụ thể trong qk.
- Hđ đã xảy ra và kéo dài liên
- At 8 o’clock last night
- At this (that) time
yesterday/last week
- From 5 o’clock to 7
(+) We/You/They+were+Ving
He/She/It + was+ Ving
(-) S + was/were + not +Ving
-> S + Was + being + PP
Were
->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×