Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của dự án “Chung cư Nguyễn Minh” tại KDC Nguyễn Minh – Khu tái định cư Bến Lức – Khu Chức năng số 17 – Khu Đô thị mới Nam Thành phố, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 164 trang )

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
NGUYỄN MINH

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của dự án “Chung cư Nguyễn Minh” tại KDC Nguyễn Minh –
Khu tái định cư Bến Lức – Khu Chức năng số 17 – Khu Đô thị
mới Nam Thành phố, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP.
Hồ Chí Minh

Tp. Hồ Chí Minh, tháng năm 2022


DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
NGUYỄN MINH

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của dự án “Chung cư Nguyễn Minh” tại KDC Nguyễn Minh –
Khu tái định cư Bến Lức – Khu Chức năng số 17 – Khu Đô thị
mới Nam Thành phố, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP.
Hồ Chí Minh

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN
XUẤT THƯƠNG MẠI NGUYỄN
MINH

CƠNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT
HẢI VÂN


(Chữ ký, đóng dấu)

(Chữ ký, đóng dấu)

Tp. Hồ Chí Minh, tháng năm 2022


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................... 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ............................................................................................................ 1
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG (ĐTM) ............................................................................................................................ 4
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................ 10
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................................................... 11
4.1. Các phương pháp ĐTM ...................................................................................................... 12
4.2. Các phương pháp khác ....................................................................................................... 12
5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ......................................................... 13
5.1. Thơng tin về dự án: ............................................................................................................. 13
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường .... 15
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án: .. 16
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .................................................. 21
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: Các nội dung, yêu cầu, tần suất,
thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án. .................................................................. 29
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................................... 31
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ....................................................................................................... 31
1.1.1. Thơng tin chung về dự án ................................................................................................. 31
1.1.2. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ......................................................................... 31
1.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án: ..................................................... 33

1.1.4. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường ........ 33
1.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án .......................... 34
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ..................................... 36
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính........................................................................................ 36
1.2.2. Các hoạt động của dự án ................................................................................................. 45
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường: ....................................... 45
1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu tư có
khả năng tác động xấu đến môi trường. ..................................................................................... 49
1.3 NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP
ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ...................................................................... 49
1.3.1 Nguyên, nhiên, vật liệu, hoá chất sử dụng ......................................................................... 50
1.3.2. Nhu cầu cấp điện, cấp nước cho dự án ............................................................................. 51
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH .............................................................................. 53
1.4.1. Giai đoạn triển khai xây dựng dự án ................................................................................ 53
1.4.2. Giai đoạn dự án đi vào vận hành ..................................................................................... 53
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG ...................................................................................... 54
1.5.1. Cơng tác chuẩn bị chính trước khi thi cơng dự án ............................................................ 54
1.5.2. Quy trình thi cơng ............................................................................................................ 54
1.5.3. Biện pháp thi công chi tiết, phương án cơ bản xây dựng cơng trình .................................. 55
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN ............. 62
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................................... 62
1.6.2. Vốn đầu tư ....................................................................................................................... 62
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...................................................................................... 62
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................................................................... 65
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ....................................................................... 65

2.1.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................................................ 65
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................................. 69
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU VỰC THỰC
HIỆN DỰ ÁN ............................................................................................................................... 72
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .............................................................. 72
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ............................................................................................ 75
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................................. 75
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................... 78
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG
......................................................................................................................................................... 79
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG ....................................................................... 79
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................................ 79
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn xây
dựng 100
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ............................................... 110
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................................... 110
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn vận
hành ............................................................................................................................................
126
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ....... 140
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................... 140
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường ....................................................... 140
3.3.4. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.............. 140
3.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............................ 141
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ
BÁO ........................................................................................................................................... 141

CHƯ ƠNG 5: CHƯ ƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯ ỜNG .......................... 145
4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ..................................... 145
4.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN .................................... 148
4.2.1. Chương trình giám sát giai đoạn xây dựng ..................................................................... 148
4.2.2. Giám sát trong giai đoạn hoạt độ ng của dự án............................................................... 149
4.2.3. Tổ chức thực hiện giám sát ............................................................................................ 149
CHƯ ƠNG 6 KẾT QUẢ THAM VẤN .......................................................................................... 151
6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................................................ 151
6.2. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN .......... 153
KẾT LUẬN, KIẾN NGHI ̣VÀ CAM KẾT ................................................................................... 154
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................................ 154
2. KIẾN NGHI ............................................................................................................................
̣
155
3. CAM KẾT .............................................................................................................................. 155
PHỤ LỤC ...................................................................................................................................... 157

ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1: Danh sách các thành viên tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án: ..........11
Bảng 0.2: Cơ cấu sử dụng đất của Chung cư Nguyễn Minh ...............................................14
Bảng 0. 3: Bảng chi tiết quy hoạch và kiến trúc ....................................................................14
Bảng 0.4: Hạng mục công trình và hoạt động của dự án tác động xấu đến môi trường 15
Bảng 0. 5: Dự báo các tác động mơi trường chính và chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án..............................................................................................................................19
Bảng 0.6: Bảng tóm tắt biện pháp bảo vệ môi trường ..........................................................27

Bảng 1.1: Các điểm tọa độ giới hạn của khu đất ...................................................................31
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất của dự án .................................................................................35
Bảng 1.3: Chỉ tiêu quy hoạch – kiến trức của dự án .............................................................35
Bảng 1.4: Quy mơ các hạng mục đầu tư xây dựng chính của dự án ..................................36
Bảng 1. 5: Bảng so sánh bậc chịu lửa cơng trình ..................................................................42
Bảng 1.6: Bảng kết cấu cốt thép đai đáp ứng điều kiện bậc chịu lửa ................................42
Bảng 1.7: Nhu cầ u nguyên, nhiên vật liệu chính ...................................................................50
Bảng 1.8: Nhu cầ u máy móc, thiế t bi ̣chính ...........................................................................50
Bảng 1.9: Bảng nhu cầu dùng nước của dự án.......................................................................52
Bảng 1.10: Bảng tiến độ của dự án ..........................................................................................62
Bảng 1.12: Nồng độ các chất ô nhiễm .....................................................................................84
Bảng 2.1: Hệ thống sông, rạch chính của huyện Bình Chánh ............................................66
Bảng 2.2: Kết quả đo đạc chất lượng khơng khí ...................................................................73
Bảng 2. 3: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất .....................................................73
Bảng 2.4: Bảng chất lượng nước mặt khu vực dự án ...........................................................74
Bảng 2.5: Các hoạt động, nguồn gây tác động môi trường, đối tượng bị tác động, mức
độ tác động trong giai đoạn xây dựng......................................................................................75
Bảng 2.6: Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động ...............................77
Bảng 3.1: Thể tích đất đào của hệ thống xử lý nước thải ....................................................79
Bảng 3. 2: Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí trong q trình thi cơng đào đất .......81
Bảng 3.3: Giá trị giới hạn khí thải ............................................................................................82
Bảng 3.4: Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiên vận chuyển ........................82
Bảng 3.5: Nồng độ ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển ..........................83
Bảng 3.6: Định mức tiêu thụ nhiên liệu của các thiết bị thi công ......................................83
Bảng 3. 7: Nồng độ các chất ô nhiễm ......................................................................................84
Bảng 3.8: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .......................................90
Bảng 3.9: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.......................................91
Bảng 3.10: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.......................................91
iii



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Bảng 3.11: Tác động của các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước .................................92
Bảng 3.12: Độ ồn phát sinh từ một số phương tiện thi công trên công trường ...............94
Bảng 3.13: Dự báo độ ồn cho khu vực dự án theo khoảng cách ................................. 94
Bảng 3. 14: Tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con người ................94
Bảng 3.15: Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị, phương tiện thi công
.........................................................................................................................................................95

Bảng 3.16: Hệ số phát thải đối với các nguồn thải di động đặc trưng ............................ 110
Bảng 3.17: Tải lượng ô nhiễm phát thải của xe ô tô và xe máy ....................................... 111
Bảng 3.18: Nồng độ khí thải do phương tiện giao thông ở các khoảng cách khác nhau
....................................................................................................................................................... 112

Bảng 3.19: Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do hoạt động đun nấu .....................................113
Bảng 3.20: Thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) .................... 117
Bảng 3.21: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................................118
Bảng 3.22: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.....................................118
Bảng 3.23: Tác động do nước nước thải trong giai đoạn hoạt động ................................ 119
Bảng 3.24: Tác động do chất thải rắn trong giai đoạn hoạt động.....................................121
Bảng 3.25: Tiếng ồn phát sinh bởi các phương tiện giao thông ....................................... 122
Bảng 3.26: Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải .................................................... 129
Bảng 3. 27: Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ............................. 140
Bảng 3.28: Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường ....................................140
Bảng 3.29: Dự tốn kinh phí các cơng trình bảo vệ mơi trường ...................................... 140
Bảng 3.30: Quản lý và thực hiện dự án ................................................................................. 141
Bảng 3.31: Các phương pháp sử dụng để đánh giá ............................................................. 142
Bảng 5.1: Chương trình quản lý mơi trường ............................................................. 145


iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

DANH MỤC HÌNH
Hình 0.1: Quy hoạch tổng thể Khu đơ thị mới Nam Thành phố.................................... 2
Hình 1.1: Hình phối cảnh Khu chung cư Nguyễn Minh ............................................. 32
Hình 1.2: Ảnh vệ tính vị trí dự án .............................................................................. 32
Hình 1.3: Hình khoảng cách dự án với các đối tượng xung quanh .............................. 34
Hình 1.4: Sơ đồ Quy trình thi cơng dự án ................................................................... 55
Hình 1.5: Sơ đồ tổ chức quản lý môi trường giai đoạn thi công của dự án .................. 64
Hình 1. 6: Sơ đồ tổ chức giai đoạn hoạt động dự án ................................................... 64
Hình 3.1: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải ................................................................ 129

v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thơng tin chung về dự án
Thành phố Hồ Chí Minh (Tp.HCM) là trung tâm kinh tế, tài chính, thương mại,
dịch vụ của cả nước, là hạt nhân của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, một trong ba
vùng kinh tế trọng điểm lớn nhất nước. Tuy nhiên, cùng với đà phát triển cơng nghiệp,
thương mại, dịch vụ thì việc giải quyết nhu cầu đất ở cho người dân lao động cũng được
quan tâm. Vì vậy, việc thực hiện quy hoạch và đầu tư xây dựng khu nhà ở, gắn với giải
quyết việc làm và đảm bảo an sinh xã hội luôn là mục tiêu hàng đầu.

Trong những năm gần đây, bên cạnh khu trung tâm với mâ ̣t đô ̣ dân cư đang ngày
một dày hơn và đông đúc hơn, thành phố đã quy hoạch các hướng đô thị vệ tinh và đây
đang trở thành lựa chọn đúng đắn trong nhiều năm qua. Quy hoạch khu đơ thị Nam Sài
Gịn (khu đô thị Nam Thành phố) là một trong những quy hoạch quan trọng trong quy
hoạch chung của Thành phố. Theo quyết định số 5080/QĐ-UB-QLĐT ngày 04/9/1999
của Ủy ban nhân dân (UBND) Tp.HCM thì khu đô thị Nam Thành phố với 22 phân khu
chức năng trên tổng diện tích 2.965 ha, với trọng tâm là khu đô thị Phú Mỹ Hưng, mở
rộng ra một phần các khu vực lân cận như khu dân cư Bình Chánh, Quận 8 và Nhà Bè sẽ
là quy hoạch trọng tâm và được chú trọng phát triển giai đoạn từ nay đến năm 2025.
Ngoài ra, theo đồ án quy hoạch 1/5.000 của UBND TP. HCM, khu đơ thị Nam Sài Gịn
có diện tích 2.975 ha, vị trí nằm ở phía Nam TP. HCM, nằm trên địa bàn các quận 7, 8
và huyện Bình Chánh với chức năng là khu đô thị mới hiện đại, phát triển song hành với
khu đơ thị hiện có, là đơ thị sinh thái, mang sắc thái giữ gìn thiên nhiên, đặc trưng miền
sông nước. Đồng thời là khu hỗn hợp đa chức năng gồm trung tâm tài chính, thương
mại, dịch vụ, khoa học, cơng nghiệp sạch, văn hố giáo dục, nghỉ ngơi, giải trí và dân
cư.
Thơng tin cơ bản của quy hoạch khu đơ thị Nam Sài Gịn (Nam Thành Phố) như
sau:
+ Quy mô: 2.965 ha.
+ Trục đường xương sống: Nguyễn Văn Linh, dài 17.8 km, lộ giới 120m rộng 10
làn xe.
+ Phân khu chức năng: 22 phân khu, trải dài từ quận 7, quận 8, Bình Chánh.
+ Các mơ hình sẽ triển khai: trung tâm tài chính - thương mại, dịch vụ, cơng
nghiệp sạch. Đi kèm đó là khoa học, văn hóa - giáo dục - y tế, nghỉ ngơi - vui chơi và
các loại hình dân cư.
+ Quy mô dân số: từ 500.000 người.

1



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Hình 0.1: Quy hoạch tổng thể Khu đô thị mới Nam Thành phố
Trong 22 phân khu chức năng của khu đơ thị Nam Sài Gịn, Chung cư Nguyễn
Minh là phân khu chức năng số 17 thuộc khu tái định cư Bến Lức. Trên cơ sở được sự
chấp thuận của UBND Tp.HCM tại các quyế t đinh
̣ sau:
+ Quyết định số 04/QĐ-BQLKN ngày 29/01/2003 của Ban quản lý khu Nam
về việc xác định ranh giới và phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô tỷ lệ 1/500 khu
dân cư Nguyễn Minh;
+ Quyết định số 2817/QĐ-UB ngày 24/07/2003 về giao đất cho Doanh nghiệp
tư nhân sản xuất thương mại Nguyễn Minh để đầu tư xây dựng khu nhà ở phục vụ
tái định cư cho dự án chợ đầu mối Bình Điền và kinh doanh;
+ Quyết định số 42/QĐ-BQL ngày 07/07/2006 của Ban quản lý khu Nam về
phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư
Nguyễn Minh thuộc Khu tái định cư Bến Lức – Khu số 17 – Đô thị mới Nam Thành
phố Hồ Chí Minh – Phường 7 – Quận 8;
+ Quyết định số 06/QĐ-BQL ngày 17/01/2007 của Ban quản lý khu Nam về
ban hành Điều lệ Quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư
Nguyễn Minh thuộc Khu tái định cư Bến Lức – Khu 17 – Đơ thị mới Nam Thành
phố Hồ Chí Minh – Phường 7, Quận 8 và Xã An Phú Tây – Huyện Bình Chánh;
+ Quyết định số 97/QĐ-BQLKN ngày 13/10/2009 của Ban quản lý khu Nam
về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư
Nguyễn Minh thuộc Khu tái định cư Bến Lức – Khu số 17 – Đô thị mới Nam Thành
phố – Phường 7, Quận 8;
2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”


+ Quyết định số 30/QĐ-BQLKN ngày 05/5/2022 về việc quyết định phê duyệt
điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Chung cư Nguyễn Minh (lô
CC2) – Khu dân cư Nguyễn Minh – Khu tái định cư Bến Lức – Khu chức năng số
17 – Khu đô thị mới Nam Thành phố.
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của quy định chi tiết một
số điều của luật bảo vệ môi trường ta ̣i tự số 2, mục I, Phụ lục IV và quy mô dự án “Chung
cư Nguyễn Minh” thì Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các khu
dân cư thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường với phạm vi thực
hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường là xây dựng kết cấu hạ tầng Error!
Reference source not found. Minh.
Thực hiện đúng quy định của pháp luật, Chủ dự án chủ trì thực hiện cùng với đơn
vị tư vấn là Công Ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Hải Vân lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường cho Dự án “Chung cư Nguyễn Minh” tại KDC Nguyễn Minh – Khu
tái định cư Bến Lức – Khu Chức năng số 17 – Khu Đô thị mới Nam Thành phố, Xã An
Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh, nhằm đánh giá tác động môi trường
cho các giai đoạn phát triển của dự án; từ quá trình thi công xây dựng cho đến khi dự án
đi vào hoạt động, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, đảm bảo quá trình
thực hiện dự án không gây ô nhiễm môi trường xung quanh.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án
Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư: UBND Tp.HCM.
Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM):
Sở Tài ngun và Mơi trường thành phố Hồ Chí Minh;
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt ĐTM: Sở Tài nguyên và Mơi trưởng thành phố
Hồ Chí Minh.
Dự án được UBND Tp.HCM giao đất theo Quyết định số 2871/QĐ-UB ngày
24/7/2003 về giao đất cho Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mai Nguyễn minh để
đầu tư xây dựng khu nhà ở phục vụ tái định cư cho dự án chợ đầu mối Bình Điền và
kinh doanh (Chứng nhận Quyền sử dụng đất số BN 954954, thửa đất só 83, tờ bản đồ

số 10, diện tích 3.737,4 m2; cấp ngày 20/7/2010).
Báo cáo Nghiên cứu khả thi do Chủ đầu tư tự Phê duyệt.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.
Vị trí xây dựng Dự án nằm trong khu quy hoạch Nam Sài Gòn, bao gồm quận 7,
huyện Nhà Bè, nam quận 8 (một phần phường 7 với diện tích 268 ha), nam huyện Bình
Chánh (xã An Phú Tây, Phong Phú, Bình Hưng, Hưng Long với diện tích 1.839 ha).
Theo Bản đờ quy hoạch tổng thể Khu đơ thị mới Nam Thành phố (Hình 0.1) về việc
3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

hình thành các khu đơ thị vệ tinh thì khu Nam thành phố sẽ có diện tích 2.975 ha so với
tổng diện tích phê duyệt trước đây chỉ 2.612ha. Trong đó, trọng tâm khu đơ thị phía
Nam là quận 7 và khu đô thị cảng Hiệp Phước. Ở đây sẽ phát triển dịch vụ cảng, gắn
liền với các dịch vụ thương mại khác.
Khu Nam Sài Gòn lấy trục Nguyễn Văn Linh (dài 17.8 km, lộ giới 120m rộng 10
làn xe) làm trọng tâm phát triển. Với hai đầu ranh giới kéo dài từ khu chế xuất Tân
Thuận đến Quốc Lộ 1A đi miền Tây, đây là vị trí rất thuận lợi cho sự phát triển của khu
vực. 22 phân khu chức năng được xây dựng dọc hai bên trục đường chính Nguyễn Văn
Linh.
Khu Nam Sài Gịn cung cấp đủ các loại hình sử dụng đất của một khu đơ thị hiện
đại bao gồm: trung tâm tài chính – thương mại, dịch vụ, công nghiệp sạch. Đi kèm đó
là khoa học, văn hóa – giáo dục – y tế, nghỉ ngơi – vui chơi và các loại hình dân cư.
Như vậy, dự án Khu chung cư Nguyễn Minh phù hợp với các văn bản sau:
+ Quy hoạch khu Nam Sài Gòn theo Quyết định số 31/QĐ-QLKN ngày

26/09/2003 của Trưởng ban quản lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Nam Thành phố;
+ Quyết định số 04/QĐ-BQLKN ngày 29/01/2003 của Ban quản lý khu Nam về
việc xác định ranh giới và phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô tỷ lệ 1/500 khu dân cư
Nguyễn Minh;
+ Quyết định số 30/QĐ-BQLKN ngày 05/5/2022 của Ban Quản lý khu Nam về
việc quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Chung
cư Nguyễn Minh (lô CC2) – Khu dân cư Nguyễn Minh – Khu tái định cư Bến Lức –
Khu chức năng số 17 – Khu dộ thị mới Nam Thành phố.
Dự án “Khu chung cư Nguyễn Minh” với diện tích 3.737,4 m2 hoàn toàn phù hợp
với quy hoạch chung của khu Nam Sài Gịn về định hướng phát triển khơng gian, phân
khu chức năng và định hướng phát triển hạ tầng kỹ thuật; không chỉ thỏa mãn các yêu
cầu về tiêu thốt nước, cải tạo cảnh quan mơi trường mà cịn đáp ứng nhu cầu nhà ở, tái
định cư cho người dân.

1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm cơng nghiệp thì phải nêu rõ tên của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và thuyết minh sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu
tư và phân khu chức năng của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp.
- Dự án chung cư Nguyễn Minh không nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, cụm công nghiệp.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)

2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
4



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được thiết lập trên cơ sở tuân thủ
theo các văn bản pháp lý và kỹ thuật sau:
- Các văn bản pháp luật
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 17/11/2020, có hiệu lực ngày 1/1/2022;
Luật xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ
Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 18/06/2014 và có hiệu lực ngày 1/1/2015;
Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
xây dựng;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 17/06/2020 và có hiệu lực ngày 1/1/2021;
Luật đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 29/11/2013 và có hiệu lực ngày 1/7/2014;
Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 13/11/2008;
Luật Tài nguyên nước 17/2012/QH13 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 21/06/2012 và có hiệu lực ngày 1/1/2013;
Luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Luật phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 22/11/2013 và có hiệu lực ngày 1/7/2014;
Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 19/06/2017;
Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23/11/2015;
Luật quy hoạch số 21/2017/QH14 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ
Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 24/11/2017;

Luật đa dạng sinh học số 35/2018/QH14 được Quốc Hội Nước Cơng Hịa Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành, sửa đổi, bổ sung ngày 20/11/2018, có hiệu lực ngày
01/01/2019.
- Nghị định
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/05/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ
5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải;
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
Văn bản hợp nhất nghị định số 13/VBHN-BXD ngày 27/04/2020 của Bộ xây dựng
về thoát nước và xử lý nước thải;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/05/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chi tiết thi hành

một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày
08/11/2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc;
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về xác
định thiệt hại đối với môi trường;
Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định về lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ, quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thơng tư
Thơng tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan
trắc chất lượng môi trường;
Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/09/2018 của Bộ Tài nguyên và Mơi
trường về quy trình kỹ thuật quan trắc mơi trường; có hiệu lực từ ngày 29/10/2018.
Thơng tư 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương về việc quy
định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;

Thông tư số 07/2010/TT-BXD ngày 28/7/ 2010 của Bộ Xây dựng Ban hành quy
chuẩ n ki ̃ thuật quố c gia về an toàn cháy cho nhà và công trình;
Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng về quản lý chấ t
thải rắ n xây dựng.
Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/07/2017 của Bộ Lao động Thương
binh Xã hội quy đinh
̣ chi tiế t và hướng dẫn thực hiện hoa ̣t động huấ n luyện an toàn, vệ
sinh lao động;
Thông tư số 36/2018/TT-BCA ngày 05/12/2018 của Bộ Công an về sửa đổ i, bổ
sung một số điề u của Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Công an quy đinh
̣ chi tiế t thi hành một số điề u của Nghi ̣ đinh
̣ số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/07/2014 quy đinh
̣ chi tiế t thi hành một số điề u của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổ i, bổ sung một số điề u của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/03/2019 của Bộ Y tế về Ban hành quy
chuẩ n kỹ thuật quố c gia về bu ̣i- Giá tri ̣ giới ha ̣n tiế p xúc cho phép 05 yế u tố bu ̣i ta ̣i nơi
làm việc;
Thông tư số 15/2021/TT-BXD ngày 15/12/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn về
công trình ha ̣ tầ ng kỹ thuật thu gom, thoát nước thải đô thi,̣ khu dân cư tập trung.
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường áp dụng
cho dự án
Các Quy chuẩn về môi trường không khí:
QCVN 06:2013/BTNMT quy chuẩn lỹ thuật quốc gia về một số chất độc trong
khơng khí xung quanh;
QCVN 05:2013/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
QCVN 26:2016/BYT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu giá trị cho phép
vi khí hậu tại nơi làm việc;

QCVN 02:2019/BYT – quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép bụi tại nơi làm việc.
Các Quy chuẩn về tiếng ồn, độ rung:
QCVN 26:2010/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
QCVN 27:2010/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
QCVN 24:2016/BYT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
QCVN 27:2016/BYT về rung giá trị cho phép tại nơi làm việc.
Các Quy chuẩn về môi trường nước, đất:
QCVN 08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

mặt;
QCVN 14:2008/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
QCVN 09-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
ngầm;
QCVN 03-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của một số kim loại nặng trong đất.
Quy chuẩn về chất thải rắn:
QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với
bùn thải từ quá trình xử lý nước;
QCVN 07:2009/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại.
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng, phòng cháy chữa cháy:
QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn xây dựng Việt Nam – quy hoạch xây dựng;
QCVN 07:2016/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ
thuật;

TCVN 3254:1989 An toàn cháy – yêu cầu chung;
TCVN 5040:1990 ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phịng cháy;
TCVN 5760:1993 hệ thống chữa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt;
TCVN 2622:1995 tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình – yêu cầu thiết kế;
TCXDVN 7957:2008 thoát nước, mạng lưới và cơng trình bên ngồi – tiêu chuẩn
thiết kế;
TCXDVN 33:2006 cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình – tiêu chuẩn
thiết kế;
QCVN 06:2020/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và
cơng trình.

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án
Quyết định số 04/QĐ-BQLKN ngày 29/01/2003 của Ban quản lý khu Nam về việc
xác định ranh giới và phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô tỷ lệ 1/500 khu dân cư Nguyễn
Minh;
Quyết định số 2817/QĐ-UB ngày 24/07/2003 của UBND TP. Hồ Chí Minh về
giao đất cho Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mại Nguyễn Minh để đầu tư xây
dựng khu nhà ở phục vụ tái định cư cho dự án chợ đầu mối Bình Điền và kinh doanh;
Quyết định số 31/QĐ-BQLKN ngày 26/09/2003 của Ban quản lý khu Nam về phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết phân lô tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Bến Lức –
Phường 7 – Quận 8 – Đô thị mới Nam Thành phố Hồ Chí Minh;
Quyết định số 42/QĐ-BQL ngày 07/07/2006 của Ban quản lý khu Nam về phê
8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Nguyễn
Minh thuộc Khu tái định cư Bến Lức – Khu số 17 – Đô thị mới Nam Thành phố Hồ Chí

Minh – Phường 7 – Quận 8;
Quyết định số 06/QĐ-BQL ngày 17/01/2007 của Ban quản lý khu Nam về ban
hành Điều lệ Quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư Nguyễn Minh
thuộc Khu tái định cư Bến Lức – Khu 17 – Đô thị mới Nam Thành phố Hồ Chí Minh –
Phường 7, Quận 8 và Xã An Phú Tây – Huyện Bình Chánh;
Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 08/11/2007 của UBND TP. Hồ Chí Minh về
điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2817/QĐ-UB ngày 24/7/2003 của Ủy ban nhân dân
thành phố;
Quyết định số 97/QĐ-BQLKN ngày 13/10/2009 của Ban quản lý khu Nam về phê
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Nguyễn
Minh thuộc Khu tái định cư Bến Lức – Khu số 17 – Đô thị mới Nam Thành phố –
Phường 7, Quận 8;
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất số CT2531C do Sở Tài nguyên và Môi trường TP.HCM cấp ngày 15/10/2013;
Quyết định số 2731/QĐ-UBND ngày 10/06/2015 của UBND TP. Hồ Chí Minh về
thuận điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2817/QĐ-UB ngày 24/07/2003 và Quyết định
số 5053/QĐ-UB ngày 08/11/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố;
Quyết định số 10/QĐ-BQLKN ngày 20/01/2017 của Ban quản lý Khu Nam về việc
phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Chung cư Nguyễn Minh (lô CC2)
– Khu dân cư Nguyễn Minh – Khu tái định cư Bến Lức – Khu chức năng số 17 – Đô thị
mới Nam Thành phố, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh;
Văn bản số 1114/BQLKN-QHXD ngày 12/10/2020 về điều chỉnh chỉ tiêu quy
hoạch Chung cư lô CC2 thuộc Khu dân cư Nguyễn Minh, Khu tái định cư Bến Lức, Khu
chức năng số 17, Đô thị mới Nam Thành phố;
Văn bản số 7439/PC07-Đ2 ngày 12/11/2020 về việc ý kiến về giải pháp phòng
cháy và chữa cháy đối với hồ sơ điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chung
cư Nguyễn Minh;
Văn bản số 1147/UBND ngày 23/04/2021 của UBND xã An Phú Tây về kết quả
lấy ý kiến cộng đồng dân cư về điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án
Chung cư Nguyễn Minh (Lô CC2) – Khu dân cư Nguyễn Minh, thuộc Khu Đô thị mới

Nam Thành phố tại Xã An Phú Tây;
Văn bản 609/BQLKN-QHXD ngày 09/07/2021 về việc điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chung cư Nguyễn Minh (lô CC2) khu dân cư Nguyễn Minh –
Khu tái định cư Bến Lức – Khu chức năng số 17 – Khu đô thị mới Nam Thành phố,
thuộc xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh;
Văn bản 656/TC-QC ngày 24/12/2021 của Cục tác chiến về việc chấp thuận độ
cao tĩnh khơng xây dựng cơng trình.
9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Quyết định số 30/QĐ-BQLKN về việc quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ
án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Chung cư Nguyễn Minh (lô CC2) – Khu dân cư Nguyễn
Minh – Khu tái định cư Bến Lức – Khu chức năng số 17 – Khu dộ thị mới Nam Thành
phố.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT25310; thửa đất số 83, tờ bản đồ số 10;
cấp ngày 15/10/2013.

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM
- Báo cáo nghiên cứu khả thi.
- Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án kết hợp với đơn vị tư vấn có chức năng thực
hiện đảm bảo độ tin cậy.
- Bản vẽ thiết kế xây dựng (bản vẽ quy hoạch, bản vẽ thiết kế cơ sở, bản vẽ mặt
bằng tổng thể, bản vẽ cơng trình, các tài liệu kỹ thuật dự án).
- Tài liệu điều tra kinh tế xã hội; khí tượng thủy văn, tự nhiên khu vực dự án;
- Vị trí lấy mẫu đất, nước mặt, nước ngầm, khơng khí do đơn vị tư vấn xác lập.
- Kết quả phân tích mẫu môi trường nền tại khu vực dự án.


3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Q trình lập báo cáo ĐTM của dự án được Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất
Thương Mại Nguyễn Minh thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật
bảo vệ môi trường và Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
Việc lập báo cáo ĐTM cho dự án được chủ dự án thuê Công Ty Cổ Phần Thương Mại
Kỹ Thuật Hải Vân thực hiện.
 Thông tin chủ đầu tư:
- Chủ đầu tư: Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Thương Mại Nguyễn Minh
- Người đại diện: Ông Đặng Võ Quốc Bảo, Chức vụ: Giám đốc BĐH Dự án
(Theo Giấy Ủy quyền số 03/GUQ/NM ký ngày 27/6/2022)

- Địa chỉ liên hệ: Số 1, Đường B4 Khu dân cư Nguyễn Minh, Xã An Phú Tây,
Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0918 215 001
- Mã số thuế: 0301959382
 Thông tin đơn vị tư vấn
- Tên Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Hải Vân
- Đại diện: Bà Phạm Khánh Truyền

Chức vụ: Phó Giám đốc

(Theo Giấy Ủy Quyền số 06/UQ/HCNS-HVET/2022 ký ngày 02/08/2022)
- Địa chỉ: 10/2 Trần Nhật Duât, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”


Minh.
- VPGD: 220/1 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ
Chí Minh
- Điện thoại: (+84) 28 62 968 682
- Mã số thuế: 0311934997
Báo cáo ĐTM theo yêu cầu của Luật BVMT 2020 và các quy định, hướng dẫn tại
Nghị định 08/2022/NĐ-CP và Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.
Dự án “Khu chung cư Nguyễn Minh” thuộc thứ tự số 2, mục I, Phụ lục IV Nghị
định 08/2022/NĐ-CP, phải lập Báo cáo ĐTM (theo quy định tại Điều 30, Luật BVMT
2020).
Về thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM, Dự án thuộc Khoản 3, Điều 35, Luật
BVMT 2020 thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND Tp/HCM.
Bảng 0.1: Danh sách các thành viên tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án:
STT
A

Họ và tên

Chuyên Thời gian
Học vị ngành đào công tác Chức vụ
tạo
(Năm)

Nội dung phụ
trách

Chủ đầu tư
Chịu trách
nhiệm về nội
dung báo cáo

Cung cấp hồ
sơ, tài liệu liên
quan

1

Đặng Võ Quốc Bảo

-

-

-

Giám đốc
BĐH Dự án

2

Nguyễn Quang Khải

-

-

-

Kỹ sư MEP

B


Đơn vị tư vấn

1

Phạm Khánh Truyền Kỹ sư

Kỹ thuật
mơi trường

11

Phó Giám
Đốc

2

Thái Vũ Bình

Kỹ thuật
mơi trường

24

Chịu trách nhiệm
Phó Giám
tổng hợp nội dung
Đốc PT
báo cáo


3
4

5

Chữ ký

TS

Mơi trường
Phạm Thị Minh Trí
ThS và Quản lý
tài nguyên
Địa chất
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh ThS
môi trường

Trịnh Lưu Chương

Kỹ sư

Kỹ thuật
Môi trường

Quản lý chung

15

Chuyên
viên


Viết chương 1,
chương 3

15

Chuyên
viên

2

Chuyên
viên

Viết phần mở
đầu, chương 2
Viêt chương 5,
Chương 6, kết
luận, kiến nghị và
cam kết
Khảo sát, thu thập
thông tin

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Nội dung và các bước thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường này tuân thủ
theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi
11



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

trường.
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dựa trên các phương pháp kỹ thuật dưới
đây:

4.1. Các phương pháp ĐTM
Phương pháp lập bảng liệt kê: Phương pháp liệt kê là phương pháp dùng để
nhận dạng, phân loại các tác động của các hoạt động khác nhau của dự án đến môi trường
và định hướng nghiên cứu; Liệt kê các hoạt động của dự án và các hoạt động trong quá
trình chuẩn bị, xây dựng và vận hành dự án, bao gồm: khí thải, nước thải, chất thải rắn,
chất thải nguy hại (CTNH), ồn, rung, các vấn đề an ninh xã hội, sự cố môi trường…Dựa
vào kinh nghiệm các dự án tương tự, chỉ danh các tác động môi trường tương ứng với
từng hoạt động của dự án; phương pháp này phục vụ Chương 1; chương 3 và chương 5
của báo cáo.
Phương pháp đánh giá nhanh: bằng kinh nghiệm trong công tác lập báo cáo
ĐTM, đơn vị tư vấn đã thực hiện quá trình điều tra khảo sát thực địa, ngay tại địa bàn
nghiên cứu các đối tượng trong và xung quanh khu vực thực hiện dự án; hiện trạng mơi
trường khơng khí, nước. Các cơng tác trên được áp dụng trong Chương 1: Mơ tả tóm tắt
dự án; Chương 2: Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và hiện trạng môi trường khu vực
thực hiện dự án; Chương 3: Đánh giá, dự báo tác động môi trường của dự án và đề xuất
các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường, ứng phó sự cố mơi trường.
Phương pháp so sánh: Phương pháp đánh giá chất lượng môi trường dựa trên
việc so sánh các kết quả đo đạc với các quy chuẩn, tiêu chuẩn về chất lượng mơi trường
hiện hành. So sánh về lợi ích kỹ thuật và kinh tế, lựa chọn và đề xuất phương án giảm
thiểu các tác động do hoạt động của dự án gây ra đối với kinh tế xã hội và môi trường.
Phương pháp này được sử dụng ở chương 2 và chương 3.
Phương pháp chuyên gia: Phương pháp lấy ý kiến các thành viên có chun
mơn kinh nghiệp thuộc các lĩnh vực có liên quan để hồn thiện Báo cáo đánh giá tác
động môi trường. Phương pháp này được sử dụng để hồn chỉnh Báo cáo đánh giá tác

động mơi trường theo ý kiến của các thành viên hội đồng thẩm định là các chuyên gia
có kinh nghiệm trong lĩnh vực đánh giá tác động môi trường theo quy định. Phương
pháp này được áp dụng tại chương 6.

4.2. Các phương pháp khác
Trong quá trình lập báo cáo, các phương pháp sau được tham khảo và nghiên cứu
sử dụng:
Phương pháp tính tốn thực nghiệm: sử dụng các phương trình thực nghiệm
của các tác giả trong nước, cũng như nước ngồi để tính tốn độ phát thải tiếng ồn, dự
báo lượng khí thải, rác thải phát sinh, phương pháp này áp dụng trong chương 3.
Phương pháp khảo sát thực địa: khảo sát hiện trạng môi trường tự nhiên, kinh
tế xã hội; thu thập đo đạc mẫu mơi trường ngồi thực địa. Phương pháp này được áp
dụng tại chương 2, đánh giá hiện trạng môi trường dự án.
12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Phương pháp thu thập mẫu ngoài thực địa: Đo đạc, thu thập mẫu nước, khơng
khí, đất Phương pháp này được áp dụng tại chương 2, đánh giá hiện trạng môi trường
nền của dự án.
Phương pháp thống kê: Sử dụng phương pháp thống kê xử lý số liệu về điều kiện
tự nhiên (khí tượng, thủy văn, địa hình, địa chất…) và số liệu điều tra kinh tế xã hội và
tham vấn ý kiến chuyên gia, cơ quan chức năng (Tham vấn cộng đồng). Phương pháp
này được áp dụng tại chương 2, chương 6.
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu về khí tượng thuỷ văn, kinh tế xã hội và môi trường tại khu vực dự án. Các số liệu này làm cơ cở để đánh giá lan truyền
ô nhiễm, đánh giá đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt động của dự án. Phương pháp này
được sử dụng phần mở đầu và chương 2.
Phương pháp kế thừa: Kế thừa các kết quả nghiên cứu báo cáo ĐTM của dự án
cùng loại.


5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM
5.1. Thông tin về dự án:
5.1.1. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án: Chung cư Nguyễn Minh
- Địa điểm thực hiện: Khu II - KDC Nguyễn Minh – Khu tái định cư Bến Lức –
Khu Chức năng số 17 – Khu Đô thị mới Nam Thành phố, Xã An Phú Tây, Huyện Bình
Chánh, TP. HCM.
- Chủ dự án: Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Thương Mại Nguyễn Minh
- Người đại diện theo pháp luật của dự án: Đặng Võ Quốc Bảo
- Điện thoại: 0918 215 001
- Phương tiện liên lạc với chủ dự án: Số 1, Đường B4 Khu dân cư Nguyễn Minh,
Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
Khu chung cư Nguyễn Minh thuộc Khu dân cư Nguyễn Minh – Khu tái định cư
Bến Lức – Khu chức năng số 17 – Đô thị mới Nam Thành phố Hồ Chí Minh, xã An Phú
Tây, huyện Hình Chánh với diện tích 3.727,4 m2 (Theo Giấy chứng nhận Quyền sư dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài san gắn liền với đất vào sổ CT25310 do Sở Tài nguyên
và Môi trường Tp.HCM cấp ngày 15/10/2013 cho Doanh nghiệp Tư nhân sản xuất –
Thương Mại Nguyễn Minh); bao gồm đất ở, đất cơng trình cơng cộng, đất công viên cây
xanh, đất giao thông; theo cơ cấu dụng đất như sau

13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Bảng 0.2: Cơ cấu sử dụng đất của Chung cư Nguyễn Minh
STT


Chức năng sử dụng đất

1

Đất xây dựng cơng trình

2
3

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

2.273,7

61,0

Đất giao thơng, sân bãi nôi bộ

705,2

18,9

Đất cây xanh

748,5

20,1

3.727,4


100%

TỔNG

Chung cư Nguyễn Minh là chung cư cao tầng, có chức năng ở và thương mại dịch
vụ với 21 tầng, 203 căn hộ, quy mô dân số 494 người.
5.1.3. Công nghệ sản xuất
Dự án Chung cư Nguyễn Minh củaError! Reference source not found.là Loại
hình dự án: Xây dựng hạ tầng khu chung cư. Do đó, khơng có cơng nghệ sản xuất.
Trách nhiệm quản lý về xây dựng sẽ do Chủ đầu tư quản lý.
Trách nhiệm quản lý về vận hành thử nghiệm sẽ do Chủ đầu tư quản lý.
Trách nhiệm quản lý về vận hành dự án: Dự án Chung cư Nguyễn Minh sau khi
hoàn thiện đi vào hoạt động, Chủ đầu tư sẽ tiến hành bàn giao tồn bộ cơ sở hạ tầng
cơng cộng cho Ban Quản khu Nam quản lý; chung cư Nguyễn Minh chủ dự án trực tiếp
quản lý, điều hành với các hoạt động như sau:
+ Về kinh doanh: Chủ dự án trực tiếp kinh doanh, quảng bá hình ảnh nhằm thu hút
người dân địa phương và vùng lân cận.
+ Về quản lý: Chủ dự án sẽ tổ chức một bộ máy quản lý có trách nhiệm:
- Phối hợp tổ chức bảo vệ an tồn tài sản cũng như phịng cháy chữa cháy. Giữ gìn
trật tự an ninh, vệ sinh mơi trường toàn khu.
- Trong giai đoạn này các vấn đề phát sinh chủ yếu là tiếng ồn, nước thải, chất thải
rắn do hoạt động sinh hoạt của các hộ dân sống trong khu chung cư. Các tác động trên
được giảm thiểu bằng biện pháp cụ thể nêu trong chương 3 của báo cáo.
Loại hình dự án: Xây dựng hạ tầng khu chung cư.
5.1.4. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
Dự án Chung cư Nguyễn Minh được thiết kế xây dựng theo Quyết định số 30/QĐBQLKN ngày 05/5/2022 của Ban Quản lý khu Nam về phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ
án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 chung cư Nguyễn Minh (lô CC2) Khu dân cư Nguyễn
Minh – Khu tái định cư Bến Lức – Khu chức năng số 17 – Đô thị mới Nam Thành phố
Hồ Chí Minh với quy hoạch chi tiết như sau:

Bảng 0.3: Bảng chi tiết quy hoạch và kiến trúc
Hạng mục

STT
1

Qui mô diện tích

Đơn vị

Chỉ tiêu

m2

3.727,4
14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Hạng mục

STT

Đơn vị

Chỉ tiêu

Người


494

2

Quy mô dân số dự kiến

3

Mật độ xây dựng khối đế

%

61

4

Mật độ xây dựng khối tháp

%

31,3

5

Tầng cao xây dựng tối đa

Tầng

21


6

Tổng số căn hộ

Căn

203

7

Diện tích xây dựng tối đa

m2

2.273,7

8

Diện tích tầng hầm

m2

3.600

9

Tổng diện tích sàn xây dựng (Khơng bao gồm tầng
hầm)

m2


28.524,8

10

Tổng diện tích sàn xây dựng (Bao gồm tầng hầm)

m2

32.124,8

11

Chiều cao cơng trình (Tính từ vĩa hè hồn thiện)

m

74,9

12

Hệ số sử dụng đất

Lần

7,65

13

Diện tích sàn sử dụng căn hộ ở


m2

12.348

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến mơi trường
Các hạnh mục cơng trình chính của dự án:
+ Giai đoạn xây dựng: San lắp mặt bằng; Xây dựng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật,
khu cơng viên, vườn hoa, cây xanh, cơng trình cơng cộng, phúc lợi xã hội. Xây dựng
đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong khu vực, cải thiện môi trường và điều
kiện sống của người dân với các công trình cơng cộng.
+ Giai đoạn vận hành dự án: khi dự án đi vào hoạt động.
Các hạng mục cơng trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi
trường theo các giai đoạn của dự án:
Bảng 0.4: Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án tác động xấu đến môi trường
Các giai đoạn
của dự án

Giai đoạn xây
dựng dự án

Các hoạt động dự án

Các tác động môi trường

Bụi, khí thải phương tiện vận chuyển
San lấp mặt bằng và xây
và máy móc, thiết bị thi cơng; tiếng ồn,
dựng các hạng mục cơng

rung.
trình
CTR: đất đá thải.
Vận hành máy móc; thiết Bụi, khí thải phương tiện vận chuyển
bị cơng trường; Vận và máy móc, thiết bị thi cơng; tiếng ồn,
chuyển vật liệu san lấp và rung.
15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Các giai đoạn
của dự án

Các hoạt động dự án
xây dựng

Các tác động môi trường
Nước thải vệ sinh máy móc thiết bị;
dầu nhớt thải.
CTR: Giẻ lau; hộp đựng dầu nhớt thải.

Tập trung công nhân trên
Nước thải sinh hoạt, CTR sinh hoạt
công trường
Giao thông

Giai đoạn hoạt
động của dự án


Bụi, khí thải phương tiện giao thơng;
tiếng ồn, rung.

Sinh hoạt khu nhà ở và khu Nước thải sinh hoạt; khí thải hoạt động
thương mại
đun nấu; chất thải rắn sinh hoạt.
Các sự cố môi trường

Hệ thống xử lý nước thải tập trung;
khu lưu chứa CTR.

Các nguồn khác (Nước
mưa chảy tràn; Máy phát Khí thải, nước mưa chảy tràn.
điện dự phịng)

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án:
5.3.1. Giai đoạn xây dựng:
a. Nước thải, khí thải:
 Nước thải:
- Nước thải sinh hoạt:
+ Nguồn phát sinh: Việc tập trung công nhân ở khu vực thi công sẽ kéo theo các
hoạt động sinh hoạt hàng ngày của công nhân xây dựng tại công trường sẽ phát sinh ra
nước thải sinh hoạt.
+ Quy mô phát thải: Số lượng cơng nhân thi cơng cơng trình lúc cao điểm nhất
khoảng 40 người. Căn cứ Tiêu chuẩn cấp nước tính tốn được xác định theo QCVN
01:2021/BXD thì lượng nước sử dụng là 80 lít/người.ngày, thì lượng nước cấp sinh hoạt
trong quá trình xây dựng của dự án là khoảng 3,4 m3/ngày.đêm.
+ Tính chất nước thải: Thành phần nước thải sinh hoạt có chứa các chất cặn bã,
các chất rắn lơ lửng, các hợp chất hữu cơ (BOD/COD), các hợp chất dinh dưỡng (N,P)

và các vi sinh vật.
 Khí thải, bụi:

- Nguồn phát sinh:
+ Quá trình vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng; hoạt động đào đấp; vận
chuyển máy móc thiết bị; hoạt động xây dựng các hạng mục cơng trình.
+ Bụi từ phương tiện vận chuyển và thi công xây dựng.
16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

- Quy mơ: Bụi từ q trình đào đấp trong 1 ngày: 5,2 mg/s; Bụi phát sinh từ
phương tiện vận chuyển 1.050 g/giờ; Bụi phát sinh trong q trình thi cơng xây dựng
675,56 g/h; bụi từ chà nhám 3- 6 mg/m3. Khí thải phát sinh từ thiết bị, máy móc thi cơng
SO2 157,11 g/h; NOx 10.997,42 g/h; CO 2.199,48 g/h; VOCs 628,42 g/h. Hoi dung mơi
q trình sơn: 385 g/h.

- Tính chất: bu ̣i, SO2, NOx, CO, VOCs; hơi dung môi.
b. Chất thải rắn, chất thải nguy hại:
 Chất thải rắn:
Nguồn phát sinh: Chất thải rắn trong giai đoạn này chủ yếu là chất thải rắn xây
dựng và chất thải rắn sinh hoạt của công nhân.
Quy mô và tính chất nguồn thải:
+ Chất thải rắn xây dựng: Chất thải rắn xây dựng chủ yếu là các nguyên vật liệu
dư thừa bỏ đi như sắt, gỗ vụn, bao bì nguyên vật liệu, đất đá thải, vật liệu xây dựng
thải… với lượng thải được ước tính khoảng 20 kg/ngày. Tuy nhiên, đây là loại chất thải
rắn có giá trị sử dụng nên chủ dự án sẽ cho tận thu để sử dụng lại hoặc bán cho các đơn
vị có nhu cầu thu mua. Vì vậy các loại chất thải rắn này ít có khả năng phát thải ra mơi
trường.

+ Chất thải rắn sinh hoạt: Chất thải rắn sinh hoạt chủ yếu là hộp đựng thức ăn, thức
ăn dư thừa của công nhân. Tổng số công nhân tham gia xây dựng trong giai đoạn này
khoảng 40 người. Trung bình lượng xả thải khoảng 0,5 kg/người/ngày. Tổng khối lượng
rác thải sinh hoạt khoảng 20 kg/ngày.
 Chất thải nguy hại:
Nguồn phát sinh: chủ yếu là các loại chất thải nhiễm dầu mỡ (giẻ lau, cặn dầu...)
và dầu mỡ thải phát sinh từ hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị thi cơng
cơ giới và vận chuyển.
Quy mơ và tính chất: Theo nghiên cứu của Trung tâm Khoa học Kỹ thuật Công
nghệ Quân sự (2002), lượng dầu mỡ do mỗi xe tải, máy móc thiết bị xây dựng thải ra
mỗi lần thay dầu vào khoảng 07 lít/lần. Thời gian thay dầu mỡ và bảo dưỡng máy móc
thiết bị thi cơng trung bình từ 3-6 tháng phụ thuộc vào cường độ hoạt động của các máy
móc, thiết bị này. Tổng số lượng phương tiện vận chuyển và thi công cơ giới của dự án
khoảng 15 phương tiện (ô tô, máy xúc, máy ủi, …) thi cơng trong vịng 18 tháng. Ước
tính tổng lượng dầu nhớt thải thải bỏ trong suốt quá trình thực hiện dự án trung bình
khoảng: 577 lít (trong đó khoảng 220 lít là dầu nhớt thải từ các ơ tô vận chuyển sẽ được
thải bỏ tại các garage; 410 lít của các xe lu, xe ủi, máy xúc… được thải ra tại cơng
trường); 1 lít dầu nhớt nặng trung bình 0,83 kg; 630 lít ≈ 479 và 8 kg giẻ lau dính dầu,
nhớt.
c. Tiếng ồn, độ rung:
 Tiếng ồn:
17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Chung cư Nguyễn Minh”

Tiế ng ồ n gây ra do phương tiện vận tải từ việc chuyên chở bố c dỡ vật liệu xây
dựng, máy móc thiế t bi ̣phu ̣c vu ̣ thi công trên công trường xây dựng như máy xúc, máy
ủi, máy trộn bê tông, máy khoan, máy nén khí,... Tiế ng ồ n có tầ n số cao khi các phương
tiện máy móc sử du ̣ng nhiề u, hoa ̣t động liên tu ̣c, nhấ t là vào khoảng thời gian ban ngày

trong giờ làm việc.
 Độ rung:
Mức rung động của các phương tiện máy móc trong quá trình thi công có thể biế n
thiên lớn phu ̣ thuộc vào các yế u tố như: chấ t đấ t lòng đường, tố c độ chuyể n động của
xe. Quá trình thi công có thể là nguyên nhân gây ra rung động nề n đấ t do các phương
tiện thi công và các thiế t bi.̣ Hoa ̣t động đồ ng loa ̣t của các thiế t bi ̣thi công có thể gây ra
hiện tươṇ g chấ n động nề n đấ t lan truyề n theo môi trường đấ t, tuy nhiên các chấ t động
này sẽ bi ̣ giảm ma ̣nh theo khoảng cách. Các khu vực lân cận gầ n khu xây dựng có thể
bi ̣ảnh hưởng bởi các chấ n động phát động này.
5.3.2. Giai đoạn hoạt động:
a. Nước thải, khí thải:
 Nước thải:
+ Nguồn phát sinh: nước thải sinh hoạt từ các hộ gia đình khu chung cư của Dự
án, thành phầ n gồ m: pH, BOD5 (20oC), tổ ng chấ t rắ n lơ lửng (TSS), amoni (tính theo
N), tở ng nitơ, tổ ng photpho, tổ ng coliform.
+ Quy mô và tính chất: Tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh tại Dự án
là 133 m3 /ngày:
Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh (Quy mô dân số theo Quyết định 30/QĐBQLKN ngày 05/5/2022):
quy mô dân số∗ tiêu chuẩn cấp nước∗0,9
1000

=

494∗ 300∗0,9
1000

= 133 (m3/ngày)

- Tính chất nước thải phát sinh từ dự án có hàm lượng N và P lớn, nếu khơng được
loại bỏ thì sẽ làm cho nguồn tiếp nhận nước thải bị phú dưỡng - một hiện tượng thường

xảy ra ở nguồn nước có hàm lượng N và P cao, trong đó các lồi thực vật thủy sinh phát
triển mạnh rồi chết đi, thối rữa, làm cho nguồn nước trở nên ơ nhiễm.
 Khí thải:
Mùi hôi phát sinh từ quá trin
̣ ́ tập trung rác của
̀ h phân hủy rác ta ̣i các vi tri
dư ̣ án: Thành phầ n các khí chủ yế u sinh ra từ quá trình phân hủy chấ t hữu cơ bao gồ m
CO2, NH3, H2S, CO... các khí gây mùi chủ yế u là NH, HS.
Khí thải phát sinh từ việc đun nấ u thức ăn của hộ gia đình: Khí thải phát sinh
từ quá trình đố t khoảng 26,39 kg gas /ngày phu ̣c vu ̣ cho nấ u nướng sẽ phát sinh khí NO2,
CO2, CO.....
Từ hoạt động lưu thơng các dịng xe ra vào: Khi dự án đi vào hoạt động thì quy
mơ phục vụ tối đa của khu nhà ở và thương mại là 494 người. Để dự báo thải lượng các
18


×