Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

HSK2 Lesson 06第六课_你怎么不吃了?.Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 40 trang )

第六课

你怎么不吃了
Bài 6:

SAO CẬU KHÔNG
ĂN NỮA





01




02




03




04





05




06





生词

1




mén

因为

yīnwèi



wài

所以


suǒyǐ

自行车

zìxíngchē

游泳

u yǒng

羊肉

ngrịu

经常

jīngcháng

好吃

hǎochī

公斤

gōngjīn

面条

miàntiáo


姐姐

jiějie

打篮球

dǎlánqiú


1



mén



1. 我在门外等你。
/Wǒ zài mén wài děng nǐ./

2. 请开门,让我进去。
/Qǐng kāimén, ràng wǒ jìnqù./

cửa, cổng


2




wài

1. 外面下雨了。
/Wàimiàn xià yǔ le./

2. 那些学生是外校的。
/Nàxiē xuéshēng shì wài xiào de./



bên ngoài


3

自行车

zìxíngchē

1. 这辆自行车五百元。
/Zhè liàng zìxíngchē wǔbǎi yn./

2. 我的自行车是红色的。
/Wǒ de zìxíngchē shì hóngsè de./



xe đạp



4

羊肉

yángròu

1. 羊肉真好吃!
/Yángròu zhēn hào chī!/

2. 有些人不爱吃羊肉。
/Yǒuxiē rén bù ài chī yángròu./



thịt dê/ cừu


5

好吃

hǎochī

1. 这种菜好吃。
/Zhè zhòng cài hào chī./

2. 今天的菜好吃吗?
/Jīntiān de cài hào chī ma?/




ngon


6

面条

miàntiáo



1. 我喜欢吃面条。
/Wǒ xǐhuān chī miàntiáo./

2. 今天中午你吃面条还是米饭


mì sợi


7

打篮球

dǎlánqiú

1. 我每天下午都去打篮球。
/Wǒ měitiān xiàwǔ dōu qù dǎ lánqiú./


2. 你会打篮球吗?
/Nǐ huì dǎ lánqiú ma?/

chơi bóng rổ


8

因为

yīnwèi



1. 今天我们很忙,因为有很多工作。
/Jīntiān wǒmen hěn máng, yīnwèi yǒu hěn duō gōngzuò./

2. 因为下雨,下午我们不去玩了。
/Yīnwèi xià yǔ, xiàwǔ wǒmen bù qù wán le./

bởi vì


9

所以

suǒyǐ




1. 因为我饿了,所以我要吃饭了。
2. 因为妈妈喜欢吃水果 , 所以我经
常买水果回家。

cho nên


10

游泳

u yǒng

1. 我会游泳了。
/Wǒ h uyǒng le./

2. 我不喜欢游泳。
/Wǒ bù xǐhuān uyǒng./



bơi


11

经常


jīngcháng

1. 奶奶经常给我钱。
/Nǎinai jīngcháng gěi wǒ qián./

2. 我经常去中国。
/Wǒ jīngcháng qù zhōngguó./



thường xuyên


12

公斤

gōngjīn

1. 我有五十公斤重。
/Wǒ yǒu wǔshí gōngjīn zhịng./

2. 请问苹果一公斤多少钱

/Qǐngwèn píngguǒ yī gōngjīn duōshǎo
qián?/



kilogam



13

姐姐

jiějie



1. 我有两个姐姐。
/Wǒ yǒu liǎng gè jiějie./

2. 我姐姐的书包。
/Wǒ jiějie de shūbāo./

chị gái


课文

2


第一课文

在学校
A: 你知道小王今天什么时候来学校吗 ?
/Nǐ zhīdào Xiǎo Wáng jīntiān shénme shíhịu lái xuéxiào ma?/


B: 他已经来了。
/Tā yǐjīng lái le./

A: 你怎么知道他来了?
/Nǐ zěnme zhīdào tā lái le?/

B: 我在门外看见他的自行车了。
/Wǒ zài mén wài kànjiàn tā de zìxíngchē le./


第二课文

在饭馆
A: 今天的羊肉很好吃,你怎么不吃了 ?
/Jīntiān de yángròu hěn hào chī, nǐ zěnme bù chī le?/

B: 这个星期天天都吃羊肉,不想吃了。
/Zhègè xīngqī tiāntiān dū chī yángròu, bùxiǎng chī le. 

A: 那你还想吃什么?
/Nà nǐ hái xiǎng chī shénme?/

B: 来一点儿面条吧。
/Lái yīdiǎnr miàntiáo ba./



×