Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng kinh tế môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.67 KB, 19 trang )

KINH TẾ MÔI TRƯỜNG

MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC

Sau khi kết thúc mơn học, sinh viên có thể hiểu được:
- Mối liên quan giữa kinh tế và môi trường.
- Áp dụng một số công cụ kinh tế vào công tác quản lý
mơi trường, kiểm sốt ơ nhiễm.

THỜI LƯỢNG GiẢNG DẠY VÀ
CẤU TRÚC ĐiỂM
Thời lượng giảng dạy
 Lý thuyết: 15 tiết
 Đồ án/tiểu luận mơn học: 30 tiết
Điểm tổng hợp được tính dựa trên những
trọng số sau:
 Tiểu luận môn học: 50%
 Thi cuối kỳ: 50%

1


Chương 1
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VÀ
MÔI TRƯỜNG

CÁC NỘI DUNG CHÍNH
Khái niệm Kinh tế mơi trường
 Mối liên quan giữa kinh tế và môi trường
 Tăng trưởng kinh tế và Phát triển bền
vững


 Ngun nhân gây ra suy thối mơi trường


I. KHÁI NiỆM KINH TẾ MÔI TRƯỜNG
Kinh tế học là gì?
Là bộ mơn khoa học xã hội nghiên cứu sự
lựa chọn của các cá nhân, tổ chức và xã
hội trong việc phân bổ các nguồn lực
khan hiếm cho các mục đích sử dụng có
tính cạnh tranh, nhằm tối ưu hóa lợi ích.
 Xuất phát điểm của kinh tế học: quy luật
về sự khan hiếm – nguồn lực là hữu hạn

1.

2


I. KHÁI NiỆM KINH TẾ MƠI TRƯỜNG
2. Kinh tế mơi trường

Vậndụngnhữngnguntắckinhtếđểnghiêncứusự
pháttriểnvàquảnlýcáctàingunmơitrường.

Quantâmđếnchiềuhướngđảmbảohiệuquảkinhtế
xãhộicaonhấttrongđiềukiệnràngbuộccủamơi
trườngvàhệsinhthái.
Trảlời2câuhỏichính:

 Tạisaoquyếtđịnhcủaconngườigâyảnhhưởng

đếnmơitrườngvànộidungnhữngquyếtđịnhđó?
 Thểchếvàcácchínhsáchkinhtếcóthểthayđổi
nhưthếnàođểtạođượccânbằnggiữanhữngtác
độngmơitrườngvớimongmuốncủaconngười?

II. MỐI LIÊN QUAN GiỮA KINH TẾ VÀ MƠI TRƯỜNG
Haihàmsốkinhtếcơbảnlà:
Sảnxuất:quantâmđếnnhữnghoạtđộngliênquan

đếnsốlượnghànghóa,dịchvụđượctạora.
Tiêuthụ:quantâmđếncáchphânphốihànghóa,

dịchvụgiữacácthànhviêntrongxãhội.
Nềnkinhtếtồntạitrongmộtthếgiớitựnhiên
Nềnkinhtếsửdụngcáctàinguntựnhiên:

ngunliệuthơ,nănglượngchoqtrìnhsảnxuất.

Hoạtđộngsảnxuấtcủanềnkinhtếlạitạorachất
thải,thảibỏramơitrườngtựnhiên.

Mơi trường đất, nước & khơng khí
(1)
Chất thải
Xử lý

sinh hoạt
(2)
XÃ HỘI


Sản phẩm

Sinh hoạt & sản xuất
(2)

Chất thải sản
xuất

Tái chế

Nước đang phát triển và nước phát
triển. Nước nào tái chế nhiều hơn?

H.1.1 – MỐI QUAN HỆ CƠ BẢN GIỮA KINH TẾ & MÔI TRƯỜNG





(1) khoa học nghiên cứu bản chất của tự nhiên khi nó đóng vai trị
cung cấp ngun liệu thô: Kinh tế học tài nguyên.
(2) Khoa học nghiên cứu dịng chất thải và tác động của nó đối với
thế giới tự nhiên: Kinh tế học môi trường. Kiểm sốt ơ nhiễm

3


QUAN NIỆM CỔ ĐiỂN VỀ MƠ HÌNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Cung cấp các yếu tố cho
sản xuất

HỘ GIA ĐÌNH

Tiêu thụ hàng hoá & dịch vu (cầu)
Chủ sở hữu tài nguyên
̣

Tiêu thụ hàng hoá và
dịch vụ

Tiền hưởng lợi từ các yếu tố sản
xuất :
Tiền lương
Tiền thuê muớn
Lợi nhuận

THỊ TRƯỜNG
Nơi có tương tác cung – cầu

CÁC XÍ NGHIỆP
Sxuất hàng hố và dịch vụ (cung)
Nơi sử dụng tài nguyên

Chi phí tiêu thụ

Sản xuất hàng hóa & dịch vụ

Tất cảcácthunhậpđềuđượcchitiêu.
Khơngcómậudịchquốctế
 Nền kinhtếhoạtđộngkhơnghềsảnsinhchấtthải,hoặcchấtthảikhơngđượcquan
tâm.




QUAN NIỆM VỀ NỀN KINH TẾ MỞ
I
Khai Thác

Q
Sơ Chế

Chế biến

Sản Phẩm

IR/T
Is

Thứ phẩm – Phế phẩm Sản
phẩm trung gian
IS

Cải Tiến Cơng Nghệ
IR/T

Tái Sinh
WPR
WP
MƠI TRƯỜNG
Nơi Tiếp Nhận Chất Thải


Tổn Thất Mơi Trường (Ngoại
ứng)

Thuhút vậtchấtvànănglượngtừmơitrườngvàcuốicùngđưatrởlạimộtlượngchấtthảitươngđương
vàomơitrường.
Khơngcómộtloạingunliệunàođưavàosảnxuấtcóthểđạthiệusuấtsửdụng100%. Vdvềtáichế
nhựatừdép.(dép->bánvechai nấulại)cáigìmấtđi?
 Phương thức quản lý kinh tế sẽ tác động đến mơi trường và tính chất mơi trường cũng ảnh
hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh tế.
Các yếu tố nước ngồi tác động vào nền kinh tế VN làm mơi trường tốt hơn hay xấu đi? Có nên
đóng chặt hay tiếp tục mở cửa?

III. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PTBV

Khái niệm
- PTBV là phát triển để thỏa mãn những nhu
cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến
khả năng đáp ứng những nhu cầu của
thế hệ mai sau.
 Để lại những giá trị vật chất hay là để lại
tiền???

1.

4


III. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PTBV

2. Phân loại

Khác biệt về các loại tư bản: tư bản tự nhiên và tư
bản nhân tạo.
PTBV thấp: trên quan điểm các dạng tư bản có
thể thay thế cho nhau, quy đổi tất cả các loại vật
lực, tài nguyên ra tiền  PTBV khi tiền sau cao
hơn tiền trước. Cơ sở??
PTBV cao: không phải tư bản tự nhiên nào cũng
có thể được thay thế bởi tư bản nhân tạo  giữ
lại tư bản tư nhiên ở một lượng nhất định.
 Giải pháp thắt chặt kinh tế, khơng khai thác tài
ngun nữa có khả thi không???

III. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PTBV
3. Đánh giá mức độ bền vững của nền kinh tế
Dựa trên 3 trường phái
Lý thuyết Hartwick – Solow: dựa vào mức độ tiết kiệm

của một nền kinh tế.
Z 1 = S/Y - (dM/Y + dN/Y)
Trong đó:
Y : giá trị tổng sản phẩm quốc gia (GNP) hay quốc nội (GDP)
S : tổng tiết kiệm quốc gia
dM: khấu hao tư bản nhân tạo
dN: khấu hao tài nguyên tự nhiên
Z1: chỉ tiêu thể hiện mức độ bền vững của nền kinh tế

Nền kinh tế PTBV khi tiết kiệm được nhiều hơn tổng khấu
hao tự nhiên và nhân tạo, Z>=0.




Y: đánh giá theo quy mơ nền kinh tế. (Trung Quốc >< Singapore)
dN: rất khó xác định. Vd: khai thác 1 ha rừng thì dN là bao nhiêu?

III. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PTBV

3. Đánh giá mức độ bền vững của nền kinh tế
Lý thuyết kinh tế học sinh thái: khơng chỉ phụ thuộc vào

yếu tố tài chính mà cịn xem xét đến cả những yếu tố
mơi trường, đa đạng sinh học.
Tiêu chuẩn an toàn tối thiểu: PTBV nếu đảm bảo các

thơng số an tồn tối thiểu. Vd: sản lượng nguồn lực dự
trữ, mức phát thải ô nhiễm.

5


III. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PTBV
4. Các nguyên tắc phát triển bền vững
Nguyên tắc 1:
Điều chỉnh những thất bại do thị trường và
do sự can thiệp của nhà nước có liên quan đến giá cả tài
nguyên và quyền sở hữu
Nguyên tắc 2:
Duy trì năng lực tái sinh của tài nguyên có
thể tái tạo (kể cả khả năng hấp thụ chất thải)
Nguyên tắc 3:
Phải tạo ra những động lực khuyến khích

cải tiến cơng nghệ nhằm chuyển từ việc sử dụng tài ngun
khơng thể tái tạo sang tài ngun có thể tái tạo.
Nguyên tắc 4:
Quy mô kinh tế của một quốc gia phải nằm
trong khả năng cung ứng tài nguyên tự nhiên sẵn có. Nếu
khả năng này là khơng ổn định, việc sử dụng tài nguyên và
phát triển kinh tế, phải đảm bảo tiêu chuẩn an tồn tối thiểu.









IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG
1.Kinhtếthịtrườngvàmụcđíchtốiđahóalợinhuận


Kinhtếthịtrường:nhàsảnxuấtquyếtđịnhkhốilượngvàchủng
loạihànghóasảnxuấtradựatrênsứcmuacủathịtrường.Khác
vớikinhtếtậptrung(dựavàokếhoạchcủanhànước)

 ViệtNamlànềnkinhtếgì?


Mụcđíchcủanhàsảnxuất:tốiđahóalợinhuận



Lợinhuậnlàchênhlệchdoanhthuvàchiphí.Trongđógiá
quyếtđịnhbởithịtrường,vàhầunhưbằngnhaugiữacáchàng
hóacùngchủngloại.



Muốnthulợinhuậncao:giảmchiphíđếnmứcthấpnhất(chi
phíngoạitác,chiphímơitrường).

IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG
1.Kinhtếthịtrườngvàmụcđíchtốiđahóalợinhuận


Doanhthuvàchiphí:
Đơn giá (đ)
S
D
Pe

Sản lượng
Qe
H.1.2 –QUAN HỆ CUNG CẦU & GIÁ CẢ HÀNG HOÁ

6


IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG
1.Kinhtếthịtrườngvàmụcđíchtốiđahóalợinhuận



Doanhthubiêntế:làsốtiềnnhàsảnxuấtnhậnđượctừviệcbán
mộtđơnvịsảnphẩm.
Đơn giá (đ)

MR
Pe
MR của sphẩm
A

MR của sphẩm
B
Sản lượng
A

B

H.1.3 – DOANH THU BIÊN TẾ

IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG
1.Kinhtếthịtrườngvàmụcđíchtốiđahóalợinhuận


Chiphíbiêntế:khơngđồngnhấtgiữacácsảnphẩm.


Địnhphí:nhữngkhoảnmụcphảitrảtrướckhisảnxuất,khơngthayđổi:đất
đai,nhàxưởng..




Biếnphí:chitrảngaytrongqtrìnhsảnxuất:điện,nước,ngunvậtliệu.

 NSXquantâmđếnbiếnphí.
Đơn giá (đ)

MVC

Pe

Sản lượng
MVC giảm khi tăng năng
suất

MVC tăng khi giảm năng
suất

H.1.4 – BIẾN PHÍ BIÊN TẾ

IV. NGUYÊN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG
1.Kinhtếthịtrườngvàmụcđíchtốiđahóalợinhuận


Sảnlượngthịtrườngtốiưu


Lợinhuận:thuộcvềnhàsảnxuất:gọilàlợinhuậnbiêntếrịngcủatưnhânMNPB.



Gọ i:Qalà mứcsả nlượ ngmà tạ iđó MVCmin,nghı̃alà MNPBmax


Qolà sả nlượ ngcâ nbang,đạ tđượckhidoanhthubiê nMR=chiphı́biênMC.
TheoH.1.5,khisả nlượ ngsả nxuat:


Q≤Qa:MNPBtăng,dođó nhà sả nxuattieptụ ctăngsả nlượ ng



Qaxuatva ntieptụ ctăngsả nlượ ng.



Q=Qo:MNPB=MR–MC=0,to nglợinhuậ nđạ tcựcđạ i



̀
Q>Qo:MC>MR=>MNPB<0:nhà sả nxuatsẽ khô ngtieptụ ctăngquymô sả nxuatnữavà
́́ ngduytrı̀mứcsả nxuattạ iQo.
cogă



Nhưvậ y,Qolà mứcsả nxuattoiưumà nhà sả nxuatmongmuonđạ tđen(haysả nlượ ngthị
trườngtoiưu)vı̀to

nglợinhuậ nlà lớnnhat.


7


IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG

MC
MR,MVC
Lợi nhuận biên tế
Thiệt hại biên tế
Pe
MR

Sản lượng
Qa

Qo
Sản lượng tối ưu

H.1.5 – SẢN LƯỢNG THỊ TRƯỜNG TỐI ƯU

IV. NGUYÊN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG
MNPB

MNPB

Sản lượng
Qo

H.1.6–LỢI NHUẬN BIÊN TẾ & SẢN LƯỢNG THỊ TRƯỜNG TỐI ƯU




Xétmơhìnhchỉquantâmđến2yếutố:SảnlượngsảnxuấtQvàlợi
nhuậnbiêntếMNPB.


QtrìnhsảnxuấtđượcduytrìkhisảnlượngđạtmứctốiưuthịtrườngQ0,
lúcđótổnglợinhuậncựcđạivàMNPB=0.

IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG
1.Kinhtếthịtrườngvàmụcđíchtốiđahóalợinhuận


Cáchsửdụngtàingunvàchiphíngoạitácbiêntế(MEC)


Giảmchiphísảnxuất,NSXquantâmhạnchếmứcsửdụngcácloạitàingunphảitrảtiền.
NSXkhơngtìmcáchlạmdụngtàingun?



Chỉđúngvớicácloạitàingunphảitrảđúngvớigiátrịhoặccácchiphícóliênquanđểsử
dụng.



Đốivớicáctàingunkhơngphảitrảtiềnhoặcmứcgiákhơngphảnánhđúnggiátrị(nước,
điện..)thìNSXkhơngquantâm.  khơngquantâmđếnđiểmtốiưu sửdụngvượtmức
phátsinhchiphíxửlýơnhiễm.




Cácchiphínàysinhradohoạtđộngsảnxuấtnhưngkhơngtínhvàochiphísảnxuấtcủa
doanhnghiệpmàdotồnxãhộichitrả,gọilàchiphíngoạitác.

8


IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG

MEC
MEC

QA

Sản lượng

Mơi trường cịn có khả
năng hố giải

H.1.7- CHI PHÍ NGOẠI TÁC

IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG
1.Kinhtếthịtrườngvàmụcđíchtốiđahóalợinhuận


Sảnlượngtốiưuxãhội


Sảnlượngtốiưuxãhộilàsảlượngmàxãhộicóthểchấpnhậnđượckhimơitrườngcịncó

khảnăngphụchồicáctổnthấtdoxãhộigâyra.



Tạivịtrícânbằng,mứcsảnlượngQAcóthểđượccộngđồngchấpnhận

Lượng chất ơ
nhiễm

Tổng lượng ơ nhiễm
phát sinh

Pe

Khả năng hố giải của
mơi trường

Sản lượng
sản phẩm

QA
H 1.8. – MÔI TRƯỜNG & SẢN LƯỢNG TỐI ƯU XÃ HỘI

IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG


Sảnlượngtốiưuxãhội


Hoạtđộngthịtrườngchỉcótácdụngđiềuchỉnhviệcsửdụngtàingunphảitrảtiền,khơng

kiểmsốtđượcviệclạmdụngtàingunkhơngphảitrảtiền.



Cácchiphíngoạitácphátsinhtrongqtrìnhsửdụngtàinguncầnphảiđượcquantâmvà
đưavàochiphísảnxuất. NSXphảitrảmộtkhoảnchiphíđểbùđắptổnthấtxãhội quan
tâmđếnmứcsảnlượngbaonhiêulàhợplý.

 Việcđưachiphíngoạitácvàochiphísảnxuấthoặctínhphíchongườigâyơnhiễmlàmcho
sảnlượnggiảmtừQ0xuốngQs,hạnchếtổnthấtmơitrường.
MNPB
MEC
MEC
MNPB

Sản lượng
Qs

Qo

H 1.9. – MNPB, MEC & SẢN LƯỢNG XÃ HỘI TỐI ƯU

9


IV. NGUN NHÂN GÂY RA SUY THỐI MƠI TRƯỜNG


Hànghóacơng



Nhiềutàingun đượcsửdụngnhưhànghóacơng:cảnhquanmơitrường,
nướcngầm… giácảkhơngcanthiệpvàomứcđộsửdụngtàingun



NếugiácảtàingunđượctínhvàochiphísảnxuấtthìNSXmớicóđộnglực
màtiếtkiệmsửdụngtàingun,hạgiáthànhsảnphẩm. Thựctếthìcáctài
ngunkhơngđượcđịnhgiáđúnghoặckhơngphảitrảtiền. chiphíphải
trảkhơngbùđắpchiphíxửlýtổnthất xãhộisẽgánhchịuphầnthiết hụt
này.



Nhưvậy,nềnkinhtếthịtrường,mụctiêutốiđahóalợinhuậnđãgâyrasuy
thốimơitrường, tạonênchiphíngoạitáclớn.ChỉkhinàoNSXphảitrảchi
phíngoạitácthìtổnthấtmơitrườngmớiđượchạnchế.

 Hànghóamơitrường khơngbịchiphốibởicácquyluậtcủathịtrườngnên
dẫnđếnsựthấtbạikhisửdụngthịtrường đểqnlýmơitrường.

NHỮNG BẤT CẬP TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG



Vaitrịcủachínhquyền
 Thịtrườngđãthấtbạitrongquảnlýmơitrườngdokhơng

đánhgiáđúnggiátrịcủacácloạihànghóavàdịchvụmơi

trường cầncósựcanthiệpcủachínhquyền.
 Tàingunmơitrườngkhơngcóchủsởhữucụthể

khơngcóđộnglựcnàolàmgiảmnhữngtổnthấtmơi
trường,khơngaitrựctiếpđịihỏiquyềnlợiđểbùđắptổn
thất-- >chínhquyềncầncanthiệpbằngcácquyđịnh,luật
lệ.

NHỮNG BẤT CẬP TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG



SựthấtbạicủachínhquyềntrongcơngtácQLMT
 Tínhgiaicấptrongbộmáychínhquyền hoạtđộngcủa

chínhquyềntrongcơngtácbảovệmơitrườnglàphảithỏa
mãnlợiíchgiaicấp giảmvaitrị,hiệuquảcủacáchành
động.
 Phụthuộcvàochínhsáchkinhtế:giữmứctăngtrưởng

củamộtnềnkinhtế.
 Cácthơngtinvềdiễnbiếnmơitrườngphongphú,phức

tạp chínhquyềnkhơngđủnănglựcđểnắmbắttồnbộ.
 viêctriểnkhaichínhsáchvàothựctiễnkhơnghiệuquả
nhưmongđợi.

10



NHỮNG BẤT CẬP TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG



Nhữngtồntạicủacácquốcgiađangpháttriển.


Phầnlớnnguồnthuđượcdùngvàocáckhoảnchitrợcấp,
khơngdùngnhiềuchomụctiêucảithiệnmơitrường.



Trợgiáchocácmặthàngcóliênquanđếnmơitrườngvà
khuyếnkhíchlạmdụngtàingun:trợgiáphânbón,khuyến
khíchgiacơng,xuấtkhẩukhốngsảnthơ..(Stanshih)

NHỮNG BẤT CẬP TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG

Quốc gia

Tỷ lệ chi cho kinh phí BVMT

Việt Nam

1% Ngân sách

Asean, Trung Quốc


1% GDP

Các nước phát triển

3-4% GDP



Nếu tínhtheotỷlệGDP,mứcchicủaVNchỉbằng69%mứcchi
trungbìnhcácnước.



Nếu tínhtrênbìnhqnthunhập,mứcchiVNchỉbằng4%mứcchi
trungbình.



Việc sử dụng kinh phí cho sự nghiệp BVMT này đã hiệu quả???

Năm2010:chichoSNBVMTlà6.230tỷđồng,Chitổngngânsách
582.200tỷ;GDP1.980.914tỷ.

Chương 2
KiỂM SỐT Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG

11



CÁC NỘI DUNG CHÍNH
Ơ nhiễm mơi trường và phát triển kinh tế
 Phân tích chi phí – lợi ích
 Nguyên tắc tính phí cho người gây ơ
nhiễm
 Các cơng cụ chính sách kinh tế
 Tình huống Vedan
 Hướng dẫn tiểu luận mơn học





I. Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Kinhtếpháttriển:tốcđộđơthịhóa,cơngnghiệphóa
nhanhchóng ơnhiễmmơitrường
Lựachọngiữapháttriểnkinhtếvàhậuquảvềơnhiễm
mơitrường,cácnướcđangpháttriểnthườnglựachọn
pháttriểnkinhtế.







Chiếnlượcpháttriểntrongtừngthờikỳ.
Nhậnthứcchưađầyđủvềtầmquantrọngcủamơitrường.

Tuynhiên,cácquốcgiađangnhậnralợiíchtừcácbiện

phápcảithiệnmơitrường,giảmthiểuơnhiễmlớnhơn
nhiềusovớichiphímàxãhộiphảigánhchịutừthiệthại.
Chiếnlượcquảnlý:cộngđồng,ngườitiêudùng,NSX,Cơ
quanquảnlýNhànước

I. Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
* Đường cong mơi trường Kuznets


Mứcđộơnhiễmcóquanhệpháttriểnkinhtế.Khikinhtếpháttriển,ơ
nhiễmcũngtăngtheochođếnkhitíchlũyđủđểkiểmsốtơnhiễm.



Cácthànhphốơnhiễmtạicácnướcnghèothìkhảnăngcảithiệnlàrất
khó.Hiệnnay,cácthànhphốtạiTrungQuốc,SaoPaulolạikhácchúý
đếncácyếutốquyếtđịnhsựtiếnbộtrongcơngtáccảithiệnmơitrường
Mức độ ơ
nhiễm

GNP,GDP
H 2.1 –ĐƯỜNG CONG MÔI TRƯỜNG KUZNETS

12


I. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
*Xu hướng ơ nhiễm mơi trường theo thu nhập bình qn đầu
người:Khithunhậpbìnhqnđầungườităngthìmứcđộơnhiễm
sẽgiảm



Thunhậpbìnhqnđầungườităngxãhộitíchlũyđủđểkiểmsốt



Khảnăngsẵnlịngchitrảcácchiphícảithiệnmơitrườngtừcáccánhân
cóliênquancaohơn,tùythuộcvàothunhậpbìnhqnđầungười.
Mức độ
ơ nhiễm

PO

QO

Thu nhập b/q/người

H.2.2 - MỐI QUAN HỆ GIỮA MỨC Ô NHIỄM & THU NHẬP B/Q ĐẦU NGƯỜI

I. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

* Vùng cư trú ơ nhiễm


Quyđịnhchặtchẽvềmơitrườngtạicácnướcpháttriển
chuyểndịchcácngànhcómứcơnhiễmcaosangcácnước
đangpháttriển:1970s– 1980s.




Từ1990s,dịchchuyểnnàykhơngcịnxảyra,vì:


Cácnướcđangpháttriểnbắtđầutăngcườngnănglựcquảnlýmơi
trườngdođịihỏivềchấtlượngmơitrườngcủangườidânngàycàng
cao.



Nhậnthứcvềkhảnănglantruyềnơnhiễm cácquốcgiakýkếtcác
hiệpước,hiệpđịnhthươngmạitrêncơsởthỏamãnucầucảithiện
vàbảovệmơitrường



Giảmthiểuơnhiễmmơitrườngtồncầu.

I. Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

* Giảm thiểu chi phí xử lý chất thải


Chấtthảilànguồngốcgâyraơnhiễm.



Khilượngchấtthảithảibỏvượtqkhảnăngđồnghóacủa
mơitrường:ngườigâyơnhiễmtrảchiphíxửlýơnhiễm+xã
hộigánhchịutổngthấtdoơnhiễm cầncósựquantâmvề
mặtkinhtế.




Tínhhiệuquảcủacơngtáckiểmsốtơnhiễm:khảnănggiảm
thiểuchiphíxửlýchấtthải

Chi phí xử lý chất thải = chi phí kiểm sốt ơ nhiễm (TAC) +
tổn thất do ơ nhiễm gây ra (TDC)

 Đâu là mức ô nhiễm tối ưu để chi phí xử lý là nhỏ nhất??

13


I. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

* Mức ơ nhiễm tối ưu


Chiphígiảmthiểuơnhiễm:làchiphíbằngtiềntrựctiếpcho
mụcđíchcảithiệnchấtlượngmơitrường.


Chiphígiảmthiểuchotừngmứcơnhiễmtươngứnglàkhácnhau.



Chiphígiảmthiểuơnhiễmbiêntế(MAC)cóxuhướnggiatăngkhicần
nângcaochấtlượngmơitrường
MAC

($)

MAC

Pi

Pj

N
Mức ơ nhiễm
Wmin

Wi

Wj

Wmax

MAC

I. Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

* Mức ô nhiễm tối ưu


Tổnthấtdoơnhiễm:làtổnggiátrịnhữngthiệthạitừviệc
thảibỏchấtơnhiễmramơitrường.


Việcxácđịnhchiphínàyrấtphứctạp,đặcbiệtlàchấtkhóphânhủy




Cóxuhướngtăngkhikhốilượngchấtthảigiatăng
MDC
($)

MDC

Pj

Pi
Mức ơ nhiễm
Wmin

Wi

Wj

Wmax

MDC

I. Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

* Mức ơ nhiễm tối ưu


TạimứcMAC=MDC,TAC=WmaxW0S;TDC=WminSW0




Tổngchiphíxửlýchấtthải=WminSWmax
MAC, MDC
($)
MDC
MAC

L

M
S

PO
R

N

Mức ơ nhiễm
Wmin

Wi

WO

Wj

Wmax

H.2.3 - MỨC Ô NHIỄM TỐI ƯU


14


II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH


Thựchiệnphântíchchiphí– lợiíchtrongmộtdựánmơi
trườngphảiđặttrêncơsởchiphívàlợiíchcơng.



Khókhăntrongviệctiềntệhóanhữngchiphíhoặclợiíchcó
liênquanđếnkiểmsốtơnhiễmhoặctổnthấtmơitrường.

Tình huống dự án xây dựng Nhà máy xử lý bùn thải. Các lợi ích:
-

Giảmnguycơgâyơnhiễmnguồnnước
Giảmtácđộngbấtlợiđếnhệthủysinhnguồntiếpnhận
Giảmtìnhtrạngbồilắngdịngsơng
Thuhồivàtáisửdụngnướcnhưlànguồnnướcthơđầuvào.

II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH

* Lựa chọn tiêu chí trong phân tích chi phí lợi ích


GiátrịhiệntạirịngNPV
 Tốiđahóagiátrịlợinhuậnrịnghiệntạitrongtồnthời


kỳhoạtđộngcủadựán.
 Dựánđầutưvàohiệntại,nhưnglợiíchthuđượctrong

tươnglai giátrịtươnglaiphảiđượcchiếtkhấuvềgiá
trịhiệntại.
 Có trường hợp nào cần quy các giá trị về tương lai
hay khơng?

II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH


GiátrịhiệntạirịngNPV
NPV = Bd + Be - Cd - Cp - Ce
Trong đó:
NPV : giá trị hiện tại rịng
Bd :
lợi ích trực tiếp từ dự án
Be :
lợi ích mơi trường hay lợi ích ngoại vi khác
Cd :
chi phí trực tiếp từ dự án
Cp :
chi phí kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường
Ce :
chi phí thiệt hại mơi trường hay chi phí phát sinh khác

Bt =
Ct =
r :


Bd + B e : tổng lợi ích thu từ dự án tại thời điểm t
Cd + Ce + CP :
tổng chi phí sử dụng cho dự án tại thời điểm t
suất chiết khấu (hoặc mức lãi suất tiền vay tương ứng)

NPV  t 1[ Bt  Ct
T



ĐầutưdựánkhiNPV>0;



Chọn dựáncóNPVmax

(1 r )t

]

15


II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH

* Lựa chọn tiêu chí trong phân tích chi phí lợi ích


TỷsuấtsinhlợinộibộIRR

 Làtỷlệchiếtkhấukhitổngchiphívàtổnglợiíchlàtương

đương.
 ChọndựáncóIRRcaohơn.

T

NPV t 1[

Bt Ct

(1 r* )t

]  0  IRR r*

II. PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH


Tỷlệlợiích– chiphíBCR
BCR 

Bt

[

Ct

t 1

T




 ƯutiêndựáncóBCRcaohơn.



[

T



 ĐầutưkhiBCR>1

t 1

(1  r ) t

]

(1  r ) t

]

Thời gianhồnvốnPBP
 Khoảnthời giancầnthiếtđểthuhồitồnbộchiphíđầutư

trướcđó.


t*

NPV  t 1 [

Bt  Ct

 Ưutiêndựáncó PBPngắnnhất

(1  r )t

]  0  t*

 Thứtựưutiện:NPV,IRR.BCRvàPBPđểkiểmtrabổsung
 Quyếtđịnhthếnàocịntùythuộcvàonguồnlựccủanhà

đầutư.

III. TÍNH PHÍ CHO NGƯỜI GÂY Ơ NHIỄM PPP

1. Xuất xứ và bản chất


Đượcđềxuấtvàonhữngnăm1930s,vàđượcáp
dụngởnhữngnướcOECDvào1970s.



Nguntắc:ngườigâyơnhiễmphảichịutrách
nhiệmvềtàichínhvớinhữngthiệthạimơitrường
gâyradohoạtđộngcủahọ.




NguntắcPPPlàcơsởđểsửdụngthuếmơitrường
vàcáccơngcụkinhtếquảnlýmơitrườngkhác.

16


III. TÍNH PHÍ CHO NGƯỜI GÂY Ơ NHIỄM PPP

2. Khả năng áp dụng
* Các nước phát triển


ĐượcthểchếhóavàápdụnghiệuquảởBắcÂu.

* Các nước đang phát triển


Chủđầutưkhơngcónhiềutiềnđểchitrả



Cơngnghệlạchậu giatăngchiphíxửlýơnhiễmso
vớilợiíchthutừsảnxuất.



Đánhđổivìnhữnglợiíchkinhtế


Vấn đề: làm sao xác định mức phí phù hợp cho từng ngành?
Việt Nam đã áp dụng cho lĩnh vực nào: nhà máy; hộ gia đình??
 Vì sao đóng phí nhiều mà mơi trường vẫn ơ nhiễm?

IV. QUẢN LÝ Ơ NHIỄM BẰNG CƠNG CỤ KINH TẾ

1. Thuế ơ nhiễm và phí ơ nhiễm
* Thuế và phí ơ nhiễm tối ưu


Giảmmứcđộphátthảiơnhiễmchođếnmứctốiưuxã
hộiQs thuết*bằngchiphítáchạibiêntếMECtạiQs



(MNPB– MEC)max

Chi phí ơ nhiễm ($)

MNPB

MEC

a
t*

Mức thuế t*
b
c

0
0

d
Qs

Qm

Mức sản xuất
Mức ơ nhiễm

Ws

Wm

IV. QUẢN LÝ Ơ NHIỄM BẰNG CƠNG CỤ KINH TẾ

* Phân biệt thuế và phí


Thuếmangtínhbắtbuộcnhưngphímangtínhtự
nguyện.



Thuếgắnvớikhảnăngchitrảvàphígắnvớilợiíchnhận
được.




Thuếnộpvàonguồnthuchung,phísửdụnggắntrực
tiếpvàohànghóasửdụng.



Phíthườngđượcsửdụngtrongphạmvicácđịaphương.

 Vềhiệuứngxãhộithìthuếvàphítácđộnglênsảnlượng
lànhưnhau,vàđềudùngphươngphápchungđểxác
địnhthuế/phítốiưu.

17


IV. QUẢN LÝ Ô NHIỄM BẰNG CÔNG CỤ KINH TẾ

2. Trợ giá xử lý ơ nhiễm


Khuyếnkhíchcáchoạtđộngxửlýchấtthảivàbảovệ
mơitrường.



Sửdụngkhoảnnàyđểmuasắmtrangthiếtbị,đầutưcho
cáchệthốngxửlýơnhiễm



Khókhănởcácnướcđangpháttriển:nguồntiềntrợgiácó

thểbịsửdụngvàomộtsốmụcđíchkhơngđúng.



Cầnsửdụngkếthợpvớicáccơngcụkinhtếkhác

IV. QUẢN LÝ Ơ NHIỄM BẰNG CƠNG CỤ KINH TẾ

3. Giấy phép ơ nhiễm và hạn ngạch phát thải


Ápdụngđốivớinhữngloạichấtthảigâyơnhiễmmơi
trườngchung,nơikhócóthểquyđịnhquyềnsởhữu
nhưbiểnhoặckhơngkhíxungquanh.



Cóthểđượcchuyểnnhượng.(CER)



Thựchiện:xácđịnhhệsốơnhiễmchấpnhậnđược,phát
hànhgiấyphépphátthải,quyđịnhgiáphảitrảcho1
đơnvịơnhiễm,thườngtươngđươngMACtrungbình
tồnxãhội.



Cầnthiếtlậphệthốnggiámsát,quantrắcmơitrườngvà
cưỡngchếthựchiện.


IV. QUẢN LÝ Ơ NHIỄM BẰNG CƠNG CỤ KINH TẾ

4. Hệ thống ký quỹ - hồn chi


Ápdụngđốivớinhữngloạisảnphẩmsửdụnglâudài,
chấtthảiphátsinhcóthểtáichếhoặctáisửdụnghoặc
cầnthugomxửlýtậptrung.



Ngườitiêudùngtrảmộtkhoảntiềnvượtqgiátrịcủa
sảnphẩmđểlàmtiềnkýquỹkhimuahàng,vàđượctrả
lạikhingườitiêudùngtrảlạisảnphẩmhếtkhảnăngsử
dụnghoặcbaobì.

 Cácnướcđangpháttriển,kýquỹcóthểảnhhưởng
đếntìnhhìnhkinhdoanh,giảmsứcmuahàngdo
ngườidâncóthunhậpthấp.

18


IV. QUẢN LÝ Ô NHIỄM BẰNG CÔNG CỤ KINH TẾ

5. Sơ lược tình hình thực hiện tại Việt Nam


Phíthugomchấtthảirắn:chỉđủphíthugom,vận

chuyển,khơngđủchochiphíxửlý.



PhíBVMTđốivớinướcthải:tỷlệthuchỉđạt20-30%,
mặcdù80%nguồnthudànhchongânsáchđịaphương
tuynhiênsửdụngkhơnghiệuquả.



Phínướcthảisinhhoạt:thu10%giánướcsạch rấtít

 TheođánhgiácủaBộTNMT,tổngcáckhoảnthutrênchỉ
bằng10%tổngkinhphíNhànướcchichocácdịchvụ
thugomvàxửlý.

HƯỚNG DẪN TIỂU LUẬN MƠN HỌC

Một vài nhóm đề tài gợi ý


ĐánhgiáhiệuquảkinhphíchichosựnghiệpBVMT



Kýquỹhồnchi



Phínướcthảisinhhoạt




Phíxảthải



Phíthugomchấtthảirắn



ViệtNamđãcónhữngluật,vănbảnnàoquyđịnh?



Thựctrạngtriểnkhairasao?Hiệuquả?



Nhữngvướngmắclàgì?Ngunnhân?



Đềxuấtcácgiảiphápcảithiện.

HƯỚNG DẪN TIỂU LUẬN MƠN HỌC

Triển khai



Phânthành8nhóm,mỗinhómchọn1đềtài



Nộpđăngkýđềtài:16h,22/08/2013



Nộpbáocáo:bằngfile,16h12/10/2013.

19



×