Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

(Luận văn) các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp lĩnh vực công nghệ thông tin khu vực thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 132 trang )

CƠNG TRÌNH ĐƢỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : PGS. TS PHẠM VĂN DƢỢC

a
lu

Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Công nghệ TP. HCM

n
n

va

ngày 17 tháng 4 năm 2015

p
ie
gh

tn
to
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:

do

d

TT


oa
nl
w

(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
Chức danh Hội đồng

Họ và tên

PGS.TS. Phan Đình Nguyên

a
lu

Chủ tịch

2

TS. Phạm Ngọc Toàn

Phản biện 1

3

TS. Phan Mỹ Hạnh

Phản biện 2

4


TS. Hà Văn Dũng

5

TS. Phan Thị Hằng Nga

a
nv

1

ll

u
nf

m
n
oi

Ủy viên

tz
ha

Ủy viên, Thƣ ký

z

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã đƣợc


l.
ai

gm

@

sửa chữa (nếu có).

m

co

Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

an

Lu
n
va
ac

th
si


TRƢỜNG ĐH CƠNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 20..…

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ

a
lu
n
Bùi Thị Nhân

Giới tính: Nữ

n

va

Họ tên học viên:

tn
to

Ngày, tháng, năm sinh: 17/06/1983

Nơi sinh: Bến Tre

p
ie

gh

Chuyên ngành: Kế toán

MSHV: 1341850038

do

oa
nl
w

I- Tên đề tài:

d

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC VẬN DỤNG KẾ TỐN QUẢN TRỊ

a
lu

a
nv

CHI PHÍ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ll

u
nf


KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

m

II- Nhiệm vụ và nội dung:

n
oi

tz
ha

 Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến việc vận dụng KTQT chi phí trong các DN
lĩnh vực CNTT khu vực Tp.HCM.

co

l.
ai

gm

@

 Hệ thống hóa lý luận về KTQT.

z

 Nội dung thực hiện bao gồm:


m

 Đánh giá thực trạng việc vận dụng KTQT trong các DN lĩnh vực CNTT

an

Lu

khu vực Tp.HCM.

n
va
ac

th
si


 Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến việc vận dụng KTQT trong các DN
lĩnh vực CNTT khu vực Tp.HCM.
 Hồn thiện cơng tác KTQT tại các DN lĩnh vực CNTT khu vực
Tp.HCM.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 18/8/2014
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 15/3/2015
V- Cán bộ hƣớng dẫn: PGS. TS Phạm Văn Dƣợc

a
lu
n

n

va
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

p
ie
gh

tn
to

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)

d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu

ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si



i

LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai cơng bố trong bất kỳ
cơng trình nào khác.
Tơi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.

a
lu
n
va
n

Học viên thực hiện Luận văn

p
ie
gh

tn
to
oa
nl
w


do
Bùi Thị Nhân

d
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@

an

Lu
n
va
ac

th
si


ii

LỜI CẢM ƠN

Trong thời gian thực hiện luận văn, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ, hỗ trợ và
động viên rất nhiều từ Q thầy cơ, gia đình, bạn bè và đồng nghiệp. Luận văn này
sẽ khơng thể hồn thành nếu khơng có sự giúp đỡ đến từ nhiều phía có cả tích cực
lẫn tiêu cực.
Trƣớc hết, tơi xin gửi lời cảm ơn trân trọng nhất đến những ngƣời đã trực

a
lu

tiếp giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này: Thầy PGS.TS Phạm Văn Dƣợc – ngƣời

n

trực tiếp hƣớng dẫn tôi hoàn thành luận văn này; Hội đồng đánh giá luận văn; Các


n

va

doanh nghiệp Tp.HCM, cùng gia đình, đồng nghiệp, bạn bè khác nơi tôi đang sinh

tn
to

sống, công tác và học tập.

p
ie
gh

Bên cạnh đó tơi cũng xin gửi lời cảm ơn tới những ngƣời đã gián tiếp giúp

oa
nl
w

do

tơi hồn thành ln văn: tác giả của những cơng trình nghiên cứu trƣớc đây, của
những tài liệu tôi đã sử dụng cho việc trích dẫn trong luận văn.

d
a
nv


a
lu

Tác giả luận văn

ll

u
nf
m
n
oi
tz
ha

Bùi Thị Nhân

z
m

co

l.
ai

gm

@
an


Lu
n
va
ac

th
si


iii

TÓM TẮT
Trong cuộc sống tất bật hiện nay, mọi việc đều đƣợc đơn giản và tối ƣu hóa
thời gian thơng qua việc ứng dụng công nghệ thông tin vào xử lý các cơng việc
hàng ngày. CNTT giờ đây đã có mặt ở nhiều phƣơng diện trong cuộc sống hàng
ngày của chúng ta, từ thƣơng mại đến giải trí và thậm chí cả văn hóa, xã hội và giáo
dục. CNTT trong nhịp sống văn hóa, xã hội, giáo dục, kinh tế và thời đại ngày nay
có tầm ảnh hƣởng, tác động rất lớn đến sự phát triển, n định của các doanh nghiệp
trong giai đoạn hiện nay cũng nhƣ trong tƣơng lai. Việc thúc đẩy phát triển cơ sở hạ

a
lu

tầng công nghệ thông tin là để phục vụ tốt cho ngƣời dân, doanh nghiệp, t chức,

n

góp phần phát triển bền vững trong xu thế tồn cầu hóa.

n


va
tn
to

Mục đích của việc điều hành, quản lý có hiệu quả của các nhà quản trị doanh

nghiệp là để đạt đƣợc lợi nhuận tối đa với chi phí bỏ ra là tối thiểu. Chính vì vậy,

p
ie
gh

nếu chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đƣợc tập hợp một cách chính xác,

do

kịp thời thì sẽ phục vụ cho các nhà quản trị cho ra những quyết định đúng đắn nhằm

oa
nl
w

nâng cao hiệu quả kinh doanh và là tiền đề để tăng cƣờng quản lý sản xuất, nâng
cao hiệu quả sử dụng vốn và tài sản của doanh nghiệp.

d
a
lu


a
nv

Kế tốn quản trị đóng vai trị rất quan trọng trong việc quản lý công ty.

u
nf

Thông qua việc cung cấp thơng tin, kế tốn quản trị giúp các nhà quản lý trong việc

ll

hoạch định, kiểm tra, kiểm soát hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị và đƣa ra

m

n
oi

các quyết định kinh tế. Vai trò của KTQT ngày càng lớn mạnh, tác dụng của

tz
ha

việc vận dụng KTQT lên quá trình quản lý điều hành doanh nghiệp ngày càng rõ
ràng và mang tính tích cực điều này đã đƣợc chứng minh tại các nƣớc phát triển

gm

@


.

z

nhƣ Anh, Mỹ, Nhật,

l.
ai

Đó cũng chính là động lực để tác giả thực hiện nghiên cứu này. Nghiên cứu

m

co

này tìm hiểu mức độ vận dụng KTQT trong các DN lĩnh vực CNTT khu vực

Lu

Tp.HCM. Nêu bật vai trò của KTQT trong việc quản lý tại các DN này đồng thời

an

xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến mức độ vận dụng KTQT trong các DN lĩnh vực

n
va
ac


th
si


iv

CNTT khu vực Tp.HCM, cuối cùng là đề xuất mô hình t chức KTQT tại các DN
lĩnh vực CNTT khu vực Tp.HCM. Một bảng câu hỏi khảo sát đƣợc gửi đến khoảng
gần 200 DN hoạt động trong lĩnh vực CNTT tại Tp.HCM, sau hơn 2 tháng 137 bảng
khảo sát đƣợc trả về và sử dụng đƣợc trong quá trình phân tích. Kết quả khảo sát
cho thấy đa số DN đƣợc hỏi khơng có vận dụng KTQT chỉ một số ít doanh nghiệp
vận dụng ở mức KTQT truyền thống nhƣ sử dụng hệ thống chi phí, hệ thống ngân
sách. Cịn KTQT hiện đại nhƣ hệ thống hỗ trợ ra quyết định và KTQT chiến lƣợc
thì rất ít.

a
lu

Qua khảo sát cũng cho thấy KTQT đóng vai trị rất quan trọng trong

n

việc quản trị tại các DN. T ng thể nghiên cứu cho thấy KTQT có liên quan và hữu

n

va

ích trong q trình quản lý, điều này chứng minh KTQT là cần thiết cho DN hoạt


tn
to

động trong lĩnh vực CNTT ở khu vực Tp.HCM.

p
ie
gh

Nghiên cứu khảo sát ba yếu tố ảnh hƣởng đến mức độ vận dụng KTQT là

do

quy mô doanh nghiệp; Công nghệ sản xuất tiên tiến và trình độ chun mơn.

oa
nl
w

Nghiên cứu này giúp chúng ta hiểu thêm về thực trạng mức độ vận dụng
KTQT tại các DN lĩnh vực CNTT khu vực Tp.HCM. Kết quả của nghiên cứu này

d

a
lu

có thể cung cấp thơng tin hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách nhằm phát

a

nv

triển kỹ năng KTQT trong DN. Nghiên cứu này cũng đề xuất mơ hình t chức

ll

u
nf

KTQT trong DN lĩnh vực CNTT theo hƣớng kết hợp giữa KTTC và KTQT đồng

m

thời kiến nghị một số giải pháp nhằm tạo điều kiện cho các DN vận dụng đƣợc

tz
ha

n
oi

KTQT trong doanh nghiệp của họ.

z
m

co

l.
ai


gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


v

ABSTRACT
In this busy going life, everything is simple and optimized time through the
application of information technology to handle everyday tasks. IT is now available
in many aspects of daily life of us, from business to entertainment and even cultural,
social and educational. IT in cultural lifestyle, social, educational, economic and
modern times have influence, huge impact on the development and stability of the
business in the current period as now and in the future . Promoting the development
of infrastructure in information technology is to serve the people, businesses,

a
lu

organizations, ... contribute to the development in the trend of globalization.


n
n

va

The purpose of the operation, effective management of the enterprise

tn
to

management is to achieve maximum profit at the minimum fee. Therefore, if the
cost of production and business of enterprises are assembled correctly and on the

p
ie
gh

right time it will cater to the administrator for the right decisions to improve

oa
nl
w

do

business efficiency and it is also premise to enhanced production management,
improve efficiency using capital assets of the business.

d


a
lu

Managerial accounting plays a very important role in the management of the

a
nv

company. Through the provision of information, managerial accounting helps

u
nf

managers in planning, testing, production control business unit and making

ll

economic decisions. The role of managerial accounting is growing stronger, the

m

n
oi

effect of applying to the international economic governance now more clearly and

tz
ha


positively, this has been proven in developed countries like UK, USA, Japan, ....

z

It is also a motivation for the author to perform this study. The study

@

gm

explores the extent of managerial accounting movement enterprises IT field in

co

l.
ai

HCMC area. Highlighting the role of managerial accounting of this company at the
same time determine the factors affecting the level of managerial accounting use in

m

Lu

the enterprise IT sector HCMC area, finally the proposed organizational model

an

managerial accounting enterprise in the IT field in HCMC area. A questionnaire


n
va
ac

th
si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vi

survey was sent to approximately 200 companies operating in the IT sector in
HCMC, after 2 months of 137 surveys were returned and were in the analysing.
Survey results show that the majority of companies surveyed do not have to apply
only a few managerial accounting enterprises in the managerial accounting use
traditional use system costs, the budget system. The modern managerial accounting
as a support systems and the managerial accounting that making decision is very
little strategy.
The survey also showed that managerial accounting plays an important role

a
lu

in mânaging in the company. Overall managerial accounting research shows that

n

relevant and useful in the management process, it is necessary to prove to the


n

va

managerial accounting enterprises operating in the IT sector in Ho Chi Minh City

tn
to

area.

p
ie
gh

The study based on three factors that affect the level of managerial

oa
nl
w

do

accounting manipulate the size of the business; Advanced production technology
and professional qualifications. This study helps us understand more about the
situation at the level of managerial accounting enterprises use IT field in HCMC

d
a
nv


a
lu

area. The results of this study can provide an useful information for policy makers
to develop skills in managerial accounting enterprises. This study also proposed

u
nf

model managerial accounting organizations in the IT sector enterprises towards

ll

m

combining financial accounting and managerial accounting and propose some

n
oi

solutions to facilitate managerial accounting

tz
ha

businesses

enterprises are applied in their


z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................................... ii
TÓM TẮT .......................................................................................................................................... iii
ABSTRACT ........................................................................................................................................ v
MỤC LỤC......................................................................................................................................... vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................................. ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................................. xii
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................................... xiii
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...................................................................... 1

a
lu

1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................................... 1

n
n

va

1.2. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................................... 3

1.3.1 Mục tiêu t ng quát: .......................................................................................................... 4

p
ie
gh

tn
to


1.3 Mục tiêu nghiên cứu: ............................................................................................................... 4

1.3.2 Mục tiêu cụ thể:................................................................................................................. 4

1.4 Nội dung nghiên cứu: ............................................................................................................... 5

do

oa
nl
w

1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu:......................................................................................................... 7
1.5.1 Phƣơng pháp luận: ............................................................................................................ 7

d

1.5.2 Phƣơng pháp nghiên cứu:.................................................................................................. 8

a
lu

1.6 Phạm vi nghiên cứu:............................................................................................................... 10

a
nv

1.7 Kết cấu của đề tài nghiên cứu: ............................................................................................... 10


u
nf

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1............................................................................................................. 11

ll

m

Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ............................................ 12

n
oi

2.1 Cơ sở lý thuyết: ...................................................................................................................... 12

tz
ha

2.1.1 Khái niệm về kế toán quản trị: ........................................................................................ 12
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển kế tốn quản trị: ........................................................... 13

z

gm

@

2.1.3 So sánh giữa kế toán quản trị và kế tốn tài chính: ......................................................... 15
2.1.4 Nội dung của kế toán quản trị: ........................................................................................ 20


m

co

l.
ai

2.1.5 Kinh nghiệm t chức kế toán quản trị ở một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt
Nam .......................................................................................................................................... 52
2.2 Các nghiên cứu trƣớc: ............................................................................................................ 60

Lu

an

2.2.1 Các nghiên cứu công bố ở nƣớc ngoài: ........................................................................... 60

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


viii

2.2.2 Các nghiên cứu công bố trong nƣớc: .............................................................................. 62
2.2.3 Nhận xét về các nghiên cứu trƣớc và xác định vấn đề cần nghiên cứu:.......................... 64
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2............................................................................................................. 66
Chƣơng 3: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 67
3.1 Giới thiệu: .............................................................................................................................. 67
3.2 Các nhân tố chính ảnh hƣởng đến việc vận dụng KTQT trong DN lĩnh vực CNTT khu vực
Tp.HCM ....................................................................................................................................... 67
3.3 Thiết kế và phƣơng pháp nghiên cứu: .................................................................................... 69
3.4 Phƣơng pháp chọn mẫu: ......................................................................................................... 70
3.4.1. Quần thể mẫu khảo sát: .................................................................................................. 70

a
lu

3.4.2. Phƣơng pháp lấy mẫu:................................................................................................... 71

n

3.4.3. Kích thƣớc mẫu: ............................................................................................................. 71

va
n

3.5 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu: ............................................................................................... 71

3.6.1. Các hệ thống thang đo: ................................................................................................... 72


p
ie
gh

tn
to

3.6 Đo lƣờng và hệ thống thang đo: ............................................................................................. 72

3.6.2 Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát ........................................................................................ 73

do

3.6.3. Độ tin cậy và giá trị của cuộc khảo sát:.......................................................................... 77

oa
nl
w

3.7 Phƣơng pháp phân tích dữ liệu: ............................................................................................. 78
3.8 Khung nghiên cứu: ................................................................................................................. 79

d

a
lu

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3............................................................................................................. 80

a

nv

Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 81

u
nf

4.1 T ng quan ngành CNTT: ....................................................................................................... 81

ll

4.1.1 Vị trí, vai trị của ngành CNTT trong nền kinh tế Việt Nam: ......................................... 81

m

Tình hình phát triển ngành CNTT:........................................................................... 83

n
oi

4.1.2

tz
ha

4.2 Thực trạng áp dụng kế toán quản trị tại các doanh nghiệp lĩnh vực CNTT khu vực Tp.HCM:
...................................................................................................................................................... 84

z


4.3 Kết quả nghiên cứu về các nhân tố ảnh hƣởng đến việc áp dụng KTQT chi phí trong các DN
hoạt động trong lĩnh vực CNTT trên địa bàn Tp.HCM................................................................ 93

@

l.
ai

gm

4.3.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach‟s Alpha ............................ 93
4.3.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA .................................................................................... 95

co

4.3.3 Phân tích hồi quy tuyến tính bội ..................................................................................... 96

m

Lu

4.4 Giải pháp vận dụng KTQT chi phí vào các DN hoạt động trong lĩnh vực CNTT: ................ 98

an

KẾT LUẬN CHƢƠNG 4........................................................................................................... 105

n
va
ac


th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

ix

Chƣơng 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................... 106
5.1 Kết luận: ............................................................................................................................... 106
5.2 Kiến nghị:............................................................................................................................. 110
5.2.1 Đối với các cơ quan quản lý nhà nƣớc: ......................................................................... 110
5.2.2 Đối với nơi đào tạo và cung cấp nguồn lực KTQT: ...................................................... 111
5.2.3 Đối với DN:................................................................................................................... 112
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................. 114

a
lu
n
n

va
p
ie
gh


tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.

ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

x

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

a
lu
n

: Activity – Based Costing (phân b chi phí theo hoạt động)


BTC

: Bộ Tài chính

CNTT

: Cơng nghệ thơng tin

Tp.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

DN

: Doanh nghiệp

KTQT

: Kế tốn quản trị

n

va

ABC

tn
to


KTTC

: Kế tốn tài chính

p
ie
gh
QLDN

: Nghị định

d



: Thông tƣ

oa
nl
w

do

TT

: Quản lý doanh nghiệp

a
nv


a
lu
: Sản xuất kinh doanh

KHKT

: Khoa học kỹ thuật

BCTC

: Báo cáo tài chính

CĐKT

: Cân đối kế toán

LN

: Lợi nhuận

HSSV

: Học sinh sinh viên

IFAC

: Liên đồn kế tốn quốc tế

ll


u
nf

SXKD

m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

xi

ROI

: Tỷ lệ hoàn vốn đầu tƣ

RI

: Lợi nhuận cịn lại

C-V-P

: Chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận

a
lu
n
n

va
p
ie

gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co


l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

xii

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Các giai đoạn tiến hóa của KTQT ............................................. Trang 14
Bảng 2.2: Sự khác nhau giữa KTQT và KTTC ......................................... Trang 18
Bảng 2.3: So sánh ba hệ thống chi phí ....................................................... Trang 27
Bảng 3.1: Kiểm tra độ tin cậy thông qua hệ số Cronbach‟s Alpha ............ Trang 78

Bảng 4.1: Kết quả khảo sát về việc vận dụng KTQT ................................ Trang 86

a
lu
n

Bảng 4.2: Mức độ vận dụng hệ thống chi phí ............................................ Trang 88

n

va
p
ie
gh

tn
to

Bảng 4.3: Thống kê hệ thống dự toán ngân sách ....................................... Trang 90
Bảng 4.4: Thống kê hệ thống hỗ trợ ra quyết định .................................... Trang 92

d

oa
nl
w

do
a
nv


a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac


th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

xiii

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Sơ đồ mơ hình ấn định thơng tin từ trên xuống ......................... Trạng 35
Hình 2.2: Sơ đồ mơ hình ấn định thơng tin phản hồi ................................. Trang 36
Hình 2.3: Sơ đồ mơ hình ấn định thơng tin từ dƣới lên ............................. Trang 39
Hình 2.4: Sơ đồ quy trình lập dự tốn ........................................................ Trang 42
Hình 2.5: Sơ đồ quy trình lập dự tốn trong doanh nghiệp sản xuất ......... Trang 43

a
lu
n

Hình 2.6: Sơ đồ quy trình lập dự tốn trong doanh nghiệp thƣơng mại .... Trang 44

n

va
p
ie

gh

tn
to

Hình 3.1: Sơ đồ mơ hình nghiên cứu ......................................................... Trang 69
Hình 3.2: Sơ đồ khung nghiên cứu của luận văn ....................................... Trang 80

d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi

z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1

Chƣơng 1: GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN

CỨU
1.1. Đặt vấn đề
Trong cuộc sống tất bật hiện nay, mọi việc đều đƣợc đơn giản và tối ƣu hóa
thời gian thông qua việc ứng dụng công nghệ thông tin vào xử lý các công việc
hàng ngày. CNTT giờ đây đã có mặt ở nhiều phƣơng diện trong cuộc sống hàng
ngày của chúng ta, từ thƣơng mại đến giải trí và thậm chí cả văn hóa, xã hội và giáo

a
lu

dục. Ngày nay, điện thoại di động, máy tính để bàn, thiết bị cầm tay, thƣ điện tử và

n

việc sử dụng Internet đã trở thành tâm điểm trong văn hóa và cộng đồng của chúng

n

va

ta, là cầu nối không thể tách rời trong nhịp sống tồn cầu hóa.

p
ie
gh

tn
to

Cơng nghệ thơng tin đã tạo nên một xã hội toàn cầu, nơi mà mọi ngƣời có thể


tƣơng tác và liên lạc với nhau một cách nhanh chóng và hiệu quả. Thực hiện Chỉ thị

do

58, trong hơn 15 năm qua, lĩnh vực công nghệ thông tin đã đạt đƣợc nhiều thành tựu

oa
nl
w

quan trọng. Bộ Thông tin và Truyền thơng đã góp phần thúc đẩy và phát triển
CNTT. Mơi trƣờng chính sách cho ứng dụng và phát triển CNTT tƣơng đối hoàn

d

a
lu

thiện. CNTT dần trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của đất nƣớc, có tỉ lệ đóng góp

a
nv

cho tăng trƣởng GDP đất nƣớc ngày càng cao.

u
nf

ll


Trong hệ thống giáo dục và đào tạo các ngành nghề ở các bậc Đại học, Cao

m

CNTT luôn đƣợc xem là sự lựa chọn thông minh để truyền tải

n
oi

đẳng, Trung cấp

em mình.

tz
ha

đến các học sinh ph thơng và các bậc phụ huynh trong việc hƣớng nghiệp cho con

z
@

gm

Tại Việt Nam, CNTT có rất nhiều tiềm năng to lớn góp phần đảm bảo an ninh
phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, xã hội của đất nƣớc.

m

co


l.
ai

quốc phòng cũng nhƣ cơ sở hạ tầng, và là một trong những động lực thúc đẩy sự

an

Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2

Năm 2013, Việt Nam đứng thứ 81/161 về chỉ số phát triển công nghệ thông tin
và truyền thông. Đối với các nƣớc Đông Nam Á, Việt Nam đƣợc xếp thứ 4 chỉ sau
Malaysia, Brunei và Singapore; So với khu vực Châu Á-Thái Bình Dƣơng, Việt
Nam đứng thứ 12/27 quốc gia. Việc nâng cao hạ tầng công nghệ thông tin và truyền
thơng đã góp phần đẩy mạnh phát triển Chính phủ điện tử tại Việt Nam.
Năm 2014, Viện Chính phủ điện tử tại Đại học Waseda Tokyo (Nhật Bản)

phối hợp với Học viện Quốc tế CIO công bố kết quả của cuộc khảo sát xếp hạng
Chính phủ điện tử. Và Việt Nam đƣợc xếp hạng thứ 34/61 quốc gia, tăng 3 bậc so

a
lu

với năm 2013. Trong khối kinh tế APEC cũng nhƣ trong khu vực Châu Á – Thái

n

Bình Dƣơng, Việt Nam đứng thứ hạng 13. Tại khu vực Đông Nam Á, Việt Nam

n

va

đƣợc xếp thứ 5 chỉ sau Singapore, Thái Lan, Malaysia và Indonesia.

p
ie
gh

tn
to

Ngày nay không chỉ các doanh nghiệp, t chức, cá nhân quan tâm đến việc ứng

dụng công nghệ thông tin phục vụ cho công việc mà còn là một kênh hỗ trợ đắc lực

do


cho sự phát triển của đơn vị mình. Chính phủ cũng xem việc ứng dụng công nghệ

oa
nl
w

thông tin là yếu tố cốt l i để thúc đẩy cải cách hành chính từ Trung ƣơng đến các
địa phƣơng, vào từng công đoạn trong cơng việc hành chính hàng ngày của mỗi một

d

a
lu

cán bộ, cơng chức tại cơ quan hành chính, góp nâng cao hiệu quả quản lý, điều hành

a
nv

và tác nghiệp của cơ quan, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của công dân, t chức và là tiền

ll

u
nf

đề quan trọng để tiến đến chính quyền điện tử.

m


n
oi

Nhƣ vậy, có thể khẳng định CNTT trong nhịp sống văn hóa, xã hội, giáo dục,

tz
ha

kinh tế và thời đại ngày nay có tầm ảnh hƣởng, tác động rất lớn đến sự phát triển,
n định của các doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay cũng nhƣ trong tƣơng lai.

z

ngƣời dân, doanh nghiệp, t chức,

góp phần phát triển bền vững trong xu thế tồn

m

co

l.
ai

cầu hóa.

gm

@


Việc thúc đẩy phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin là để phục vụ tốt cho

Lu

Kế toán quản trị là lĩnh vực chun mơn của kế tốn nhằm nắm bắt các vấn đề

an

về thực trạng, đặc biệt thực trạng tài chính của doanh nghiệp; qua đó phục vụ cơng

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3

tác quản trị nội bộ và ra quyết định quản trị. Thơng tin của kế tốn quản trị đặc biệt
quan trọng trong quá trình vận hành của doanh nghiệp, đồng thời phục vụ việc kiểm
soát, đánh giá doanh nghiệp đó.
Bản chất của thơng tin trong kế tốn quản trị là thông tin quản lý, không phải

thông tin tài chính đơn thuần. Trƣớc khi tập hợp thơng tin kế tốn quản trị phải biết
r mục đích của thơng tin đó. Vai trị trách nhiệm truyền thống của kế tốn quản trị
đang đƣợc mở rộng bao hàm cả các nhu cầu đối với quá trình ra quyết định chiến
lƣợc kinh doanh. Kế tốn quản trị ngày nay khơng cịn đơn thuần làm cơng việc đo,

a
lu

đếm. Các kỹ năng tài chính của ngƣời làm kế tốn quản trị có đƣợc từ kinh nghiệm

n

và đào tạo đã đƣợc sử dụng rộng rãi trong nhiều hoạt động của doanh nghiệp.

n

va

Ngƣời làm kế toán quản trị ngày nay cần phải hiểu đƣợc các lĩnh vực chức năng

tn
to

khác nhƣ: marketing, tài chính, quản trị hịa quyện với các quyết định của kế tốn

p
ie
gh

thế nào.


oa
nl
w

do

1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Kế tốn quản trị đóng vai trị rất quan trọng trong việc quản lý cơng ty.

d

Thơng qua việc cung cấp thơng tin, kế tốn quản trị giúp các nhà quản lý trong việc

a
lu

hoạch định, kiểm tra, kiểm soát hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị và đƣa ra

a
nv

các quyết định kinh tế. Kế toán quản trị chi phí cũng là một bộ phận quan trọng của

u
nf

ll

kế toán quản trị doanh nghiệp. Những doanh nghiệp này có thể chƣa có điều kiện để


m

xây dựng hệ thống kế tốn quản trị hồn chỉnh nhƣng kế tốn quản trị chi phí thì

n
oi

tz
ha

khơng thể thiếu trong bất kỳ quy mơ doanh nghiệp nào.

z

T chức cơng tác kế tốn quản trị chi phí là một cơng việc vơ cùng phức tạp

@

và quan trọng nhất trong tồn bộ cơng tác kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất

gm

l.
ai

kinh doanh. Nếu chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đƣợc tập hợp một

co


cách chính xác, kịp thời thì sẽ phục vụ cho các nhà quản trị cho ra những quyết định

m

đúng đắn nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh và là tiền đề để tăng cƣờng quản lý

Lu

an

sản xuất, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và tài sản của doanh nghiệp.

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4

Thơng qua vai trị của KTQT trong DN ở trên có thể khẳng định để hịa nhập
vào sự phát triển chung của nền kinh tế TP.HCM nói riêng và cả nƣớc nói chung
cũng nhƣ sự hịa nhập quốc tế đòi hỏi phải t


chức đƣợc KTQT trong DN dù

ở mức độ nào để KTQT thực hiện chức năng tƣ vấn trong quá trình hoạch định kế
hoạch, chiến lƣợc và kiểm tra, giám sát, phân tích để các DN có thể phát triển n
định trong hiện tại và tƣơng lai.
Mục đích của việc điều hành, quản lý có hiệu quả của các nhà quản trị doanh
nghiệp là để đạt đƣợc lợi nhuận tối đa với chi phí bỏ ra là tối thiểu. Các nhà quản trị

a
lu

doanh nghiệp luôn cho rằng lợi nhuận thu đƣợc chính là kết quả của việc sử dụng

n

hiệu quả các chi phí bỏ ra cho nên họ ln quan tâm đến việc kiểm sốt chi phí, tính

n

va

tốn, lập dự tốn, định mức chi phí và kiểm tra việc thực hiện các định mức dự tốn

tn
to

chi phí. Thơng tin chính phục vụ cho các nhà quản trị để họ có thể quản lý, kiểm

p

ie
gh

sốt đƣợc chi phí, đánh giá việc sử dụng chi phí là những thơng tin do kế toán cung
cấp.

do

oa
nl
w

Xuất phát từ những vấn đề lý luận và thực tiễn nêu trên tác giả đã chọn nghiên
cứu đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng kế tốn quản trị chi phí

d

a
nv

a
lu

trong các doanh nghiệp lĩnh vực CNTT khu vực Tp.HCM” cho luận văn thạc sĩ
của mình.

m
tz
ha


n
oi

1.3.1 Mục tiêu tổng quát:

ll

u
nf

1.3 Mục tiêu nghiên cứu:

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến việc vận dụng kế tốn quản trị chi phí

z

trong các doanh nghiệp lĩnh vực CNTT tại Tp.HCM.

l.
ai

gm

@

1.3.2 Mục tiêu cụ thể:

an

Lu


CNTT tại Tp.HCM.

m

co

- Đánh giá thực trạng và mức độ vận dụng KTQT trong các DN lĩnh vực

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5

- Xác định các nhân tố ảnh hƣởng đến việc vận dụng kế toán quản trị trong các
doanh nghiệp lĩnh vực CNTT khu vực Tp.HCM.
- Đề xuất các giải pháp để vận dụng KTQT vào các DN lĩnh vực CNTT tại
Tp.HCM.
- Đề xuất các giải pháp để hoàn thiện cơng tác kế tốn quản trị trong các doanh
nghiệp lĩnh vực CNTT trên địa bàn Tp.HCM.

1.4 Nội dung nghiên cứu:

a
lu

Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về KTQT với mục đích hiểu r hơn về

n
n

va

lịch sử hình thành và phát triển, vai trò của KTQT trong các DN.

tn
to

Nghiên cứu công tác t chức KTQT của các DN trên thế giới nhằm tìm ra

p
ie
gh

những cái đã đƣợc vận dụng và những cái chƣa đƣợc vận dụng của các DN VN so
với thế giới.

oa
nl
w


do
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng và mức độ vận dụng KTQT trong các DN

d

lĩnh vực CNTT tại Tp.HCM nhằm tìm ra những nhân tố ảnh hƣởng đến việc vận

a
nv

a
lu

dụng KTQT, sau đó tiến hành phân tích những nhân tố này theo phƣơng pháp định
lƣợng.

u
nf

ll

Sau khi phân tích những nhân tố ảnh hƣởng đã tìm ra làm nền tảng để nghiên

m

tz
ha

CNTT khu vực Tp.HCM.


n
oi

cứu đề xuất các giải pháp nhằm t chức và vận dụng KTQT trong các DN lĩnh vực

z

l.
ai

gm

DN lĩnh vực CNTT khu vực Tp.HCM.

@

Cuối cùng là thực hiện xây dựng mơ hình t chức công tác KTQT trong các

an

Lu

các vấn đề sau:

m

co

Để đạt đƣợc các mục tiêu trên, nghiên cứu này cần thiết phải giải quyết


n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

Vai trò của KTQT trong quản trị DN:
 Hiệu quả của việc vận dụng KTQT vào DN lĩnh vực CNTT ra sao?
Thực trạng và mức độ vận dụng KTQTvào DN lĩnh vực CNTT ở khu vực TP.HCM
 Có t chức KTQT khơng?
 Nếu có thì t chức ở mức độ nào?
 Nếu khơng thì tại sao khơng, gặp khó khăn ở chỗ nào?
 Vậy khi cần ra quyết định thì dựa vào gì?

a
lu
n

Tìm ra những yếu tố ảnh hƣởng đến việc đƣa KTQT vào DN lĩnh vực CNTT khu

n


va

vực TP.HCM.

p
ie
gh

tn
to

 Có bao nhiêu yếu tố ảnh hƣởng?
 Mối tƣơng quan giữa các yếu tố ra sao?

oa
nl
w

do

 Tầm quan trọng của các yếu tố ở mức nào?
 Vậy giải quyết các yếu tố này ra sao?

d

 Xây dựng mô hình t chức cơng tác KTQT ra sao cho phù hợp?

a
lu


a
nv

Để trả lời các câu hỏi trên, luận văn cần nghiên cứu những nội dung cụ

u
nf

thể sau:

ll
m

n
oi

Nội dung 1: Khảo sát thực trạng vận dụng KTQT trong DN lĩnh vực CNTT tại

tz
ha

TP.HCM

z

 Xây dựng bảng câu hỏi khảo sát.

@


co

l.
ai

hỏi khảo sát.

gm

 Thu thập thông tin về DN lĩnh vực CNTT ở khu vực TP.HCM bằng bảng câu

m

Nội dung 2: T ng hợp bảng câu hỏi khảo sát sau khi đã khảo sát xong.

an

Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


7

 Mã hố thơng tin có đƣợc thành các biến số độc lập.
 Đƣa dữ liệu khảo sát vào phần mềm thống kê SPSS và tiến hành làm sạch dữ
liệu trƣớc khi thực hiện việc thống kê.
Nội dung 3: Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng (biến độc lập) đến việc đƣa KTQT vào
DN lĩnh vực CNTT khu vực TP.HCM (biến phụ thuộc).
 Phân tích mối tƣơng quan giữa các biến.
 Loại các biến độc lập có ảnh hƣởng ít.

a
lu

 Sử dụng kinh tế lƣợng để phân tích các chỉ số.

n

 Chạy hồi quy bội để xác định các hệ số.

n

va
tn
to

Nội dung 4: Tìm ra các yếu tố ảnh hƣởng chính đến việc t chức cơng tác KTQT
vào DN lĩnh vực CNTT khu vực TP.HCM

p

ie
gh

 Xác định các yếu tố có ảnh hƣởng lớn thơng qua hồi quy.

oa
nl
w

do
Nội dung 5: Đề xuất các giải pháp để vận dụng KTQT vào DN lĩnh vực CNTT khu

d

vực TP.HCM. Xây dựng mơ hình và t chức cơng tác KTQT ở DN lĩnh vực CNTT

a
nv

a
lu

khu vực TP.HCM.

m

1.5.1 Phƣơng pháp luận:

ll


u
nf

1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu:

n
oi

tz
ha

Phƣơng pháp luận là phƣơng pháp duy vật biện chứng: đặc trƣng của phƣơng
pháp duy vật biện chứng là coi một sự vật hay một hiện tƣợng trong trạng thái ln

z

phát triển và xem xét nó trong mối quan hệ với các sự vật và hiện tƣợng khác. Cốt

@

chứng.

m

co

l.
ai

gm


lõi của chủ nghĩa duy vật biện chứng là chủ nghĩa duy vật kết hợp với phép biện

an

Lu
n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

1.5.2 Phƣơng pháp nghiên cứu:
Luận văn chọn phƣơng pháp phƣơng pháp định tính kết hợp với phƣơng
pháp định lƣợng.
Các phƣơng pháp cụ thể sẽ thực hiện để đạt đƣợc mục tiêu và nội dung ở
trên:
Nội dung 1: Khảo sát thực trạng vận dụng KTQT trong DN lĩnh vực CNTT ở khu
vực TP.HCM.

a

lu
n

Phƣơng pháp thu thập thông tin:

va
n

 Thu thập các tài liệu liên quan đến DN lĩnh vực CNTT ở khu vực TP.HCM.

p
ie
gh

tn
to

 Thu thập thông tin về ứng dụng KTQT trong DN lĩnh vực CNTT ở khu vực
TP.HCM.

do

 Thu thập thơng tin trong và ngồi nƣớc về mức độ ứng dụng KTQT.

oa
nl
w

Tầm quan trọng của KTQT trong việc quản lý và ra quyết định trong
kinh doanh.


d

a
nv

a
lu

 Thu thập dữ liệu mang tính định lƣợng.

ll

u
nf

Phƣơng pháp khảo sát-thăm dò:

m

 Xác định các biến thể để xây dựng bảng câu hỏi khảo sát.

n
oi

 Phƣơng pháp chủ yếu là phỏng vấn các giám đốc hoặc kế toán trƣởng của

tz
ha


các DN lĩnh vực CNTT (mẫu khoảng 190 doanh nghiệp tại TP.HCM)

z

bằng bảng câu hỏi khảo sát.

gm

@
Phƣơng pháp phỏng vấn gián tiếp qua mạng internet.

co

l.
ai
m

Nội dung 2:T ng hợp bảng câu hỏi khảo sát sau khi đã khảo sát xong.

an

Lu

Phƣơng pháp thống kê mô tả:

n
va
ac

th


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

 Phân loại doanh nghiệp, xác định tính trung thực hợp lý của dữ liệu sau khảo
sát.
 Nếu loại nhiều thì cần khảo sát thêm sao cho mẫu phải ngẫu nhiên và
khoản trên 100 quan sát.
Nội dung 3: Phân tích các yếu tố ngẫu nhiên ảnh hƣởng (biến độc lập) đến việc đƣa
KTQT vào DN lĩnh vực CNTT khu vực TP.HCM (biến phụ thuộc).
Phƣơng pháp phân tích số liệu thống kê:

a
lu

 Sử dụng chủ yếu là phƣơng pháp hồi quy đa biến để phân tích số liệu.

n
n

va

 Xác định mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố bằng phƣơng pháp hồi quy


tn
to

logistic nhị phân.

p
ie
gh

Nội dung 4:Tìm ra các yếu tố ảnh hƣởng chính đến việc đƣa KTQT vào DN lĩnh
vực CNTT khu vực TP.HCM

oa
nl
w

do
Phƣơng pháp hồi quy đa biến:

d

 Xác định hệ số tƣơng quan giữa các biến.

a
lu

a
nv

 Xét hệ số β của các biến. Kiểm định giả thiết H1: β ≠ 0 để xác định tầm quan


u
nf

trọng của biến. Nên loại hay không thể loại biến.

ll

 Giải thích ý nghĩa kinh tế của mơ hình hồi quy đa biến.

m

n
oi

tz
ha

Nội dung 5: Đề xuất các giải pháp làm sao để vận dụng KTQT vào DN lĩnh
vực CNTT khu vực TP.HCM. Xây dựng mơ hình t chức cơng tác KTQT ở DN

co

l.
ai

gm

@


Phƣơng pháp nhân quả:

z

lĩnh vực CNTT khu vực TP.HCM.

m

 Xét mối quan hệ nhân quả giữa biến độc lập và biến phụ thuộc.

an

Lu

 Đề xuất giải pháp dung hòa mối quan hệ nhân quả này.

n
va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


×