Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

(Luận văn) quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường trung học cơ sở huyện hải hà, tỉnh quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 131 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

PHẠM THỊ HỒNG TRÌNH

lu
an

QUẢN LÝ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH

va
n

THƠNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO

gh

tn

to

Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẢI HÀ,

p
ie

TỈNH QUẢNG NINH

do
d


oa

nl
w
an

lu
oi

lm

ul

nf

va

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

at

nh
z
z
gm

@
om
l.c


ai
an


n

va

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

Lu

THÁI NGUYÊN - 2015

ac

th
si


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

PHẠM THỊ HỒNG TRÌNH

lu
an

QUẢN LÝ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH


n

va

THƠNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO

gh

tn

to

Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẢI HÀ,

p
ie

TỈNH QUẢNG NINH

do
nl
w

Chuyên ngành: Quản lý giáo dục

d

oa

Mã số : 60.14.01.14


an

lu
oi

lm

ul

nf

va

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

nh

at

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Văn Sơn

z
z
gm

@
om
l.c


ai
an


n

va

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

Lu

THÁI NGUYÊN - 2015

ac

th
si


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: các số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong
luận văn này là trung thực, khách quan do bản thân tôi thực hiện, chưa từng
được ai cơng bố dưới bất kỳ hình thức nào ở trong và ngồi nước. Các thơng
tin, tài liệu trích dẫn trong luận văn này đã được ghi rõ nguồn gốc.
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2015
Tác giả luận văn

lu
an

n

va
p
ie

gh

tn

to

Phạm Thị Hồng Trình

do
d

oa

nl
w
oi

lm

ul

nf

va


an

lu
at

nh
z
z
gm

@
om
l.c

ai


n

va

i

an

Lu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN


ac

th
si


LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành, tơi xin cảm ơn các thầy cô giáo trường Đại học
Sư phạm- Đại học Thái Nguyên đã trực tiếp giảng dạy, tư vấn tạo điều kiện
giúp đỡ tơi trong suốt q trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Phạm Văn Sơn,
người Thầy đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ tơi về khoa học trong suốt q trình
học tập, nghiên cứu hồn thành luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các cán bộ lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo

lu

Quảng Ninh, Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Hà, Ban Giám hiệu trường các

an

trường có cấp THCS trên địa bàn huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh đã tạo mọi

va
n

điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu khoa học, cung cấp số liệu, tham
Do điều kiện thời gian và phạm vi nghiên cứu có hạn, nên luận văn

p

ie

gh

tn

to

gia ý kiến giúp đỡ để tơi hồn thành luận văn.
khơng tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự chỉ dẫn, góp ý của

do

nl
w

các nhà khoa học, q thầy cơ giáo và các bạn bè đồng nghiệp.

d

oa

Xin chân thành cảm ơn!

an

lu
va

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2015


oi

lm

ul

nf

Tác giả luận văn

at

nh
z
z

Phạm Thị Hồng Trình

gm

@

om
l.c

ai


n


va

ii

an

Lu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ac

th
si


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. iv
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... v
MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1

lu

2. Mục đích nghiên cứu ....................................................................................... 2


an

3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ................................................................. 3

va
n

4. Giả thuyết khoa học ......................................................................................... 3

gh

tn

to

5. Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................... 3
6. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 4

p
ie

7. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 4

do

nl
w

8. Cấu trúc luận văn ............................................................................................. 4


d

oa

Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC KĨ NĂNG

an

lu

SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

va

THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO ....... 5

ul

nf

1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ...................................................................... 5

oi

lm

1.1.1. Ở nước ngoài ............................................................................................ 5

nh


1.1.2. Ở trong nước ............................................................................................. 8

at

1.2. Một số khái niệm cơ bản ........................................................................... 11

z

z

1.2.1 Giáo dục, giáo dục kỹ năng ..................................................................... 11

@

gm

1.2.2. Kỹ năng, kỹ năng sống, giáo dục kỹ năng sống ..................................... 13

om
l.c

ai

1.2.3. Hoạt động, hoạt động trải nghiệm sáng tạo ............................................ 15
1.2.4. Quản lý, quản lý giáo dục kỹ năng sống ................................................ 19


n

va


iii

an

Lu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ac

th
si


1.3. Vai trò và nhiệm vụ của trường THCS trong giáo dục KNS cho học sinh
trong bối cảnh đổi mới giáo dục ....................................................................... 21
1.4. Nhiệm vụ của Hiệu trưởng trong quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học
sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm ................................................... 24
1.5. Nội dung quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS thông qua
hoạt động trải nghiệm sáng tạo ......................................................................... 28
1.5.1. Mục tiêu, nội dung, cách tiếp cận của hoạt động giáo dục KNS cho học
sinh THCS ........................................................................................................ 28
1.5.2. Nội dung quản lý giáo dục KNS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng

lu

tạo tại các trường THCS ................................................................................... 31

an


1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý giáo dục KNS cho học sinh THCS

va
n

thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ........................................................ 33

gh

tn

to

1.6.1. Các yếu tố chủ quan ................................................................................ 33
1.6.2. Các yếu tố khách quan ............................................................................ 35

p
ie

1.7. Kinh nghiệm của một số nước về giáo dục kĩ năng sống cho học sinh

do

nl
w

THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ............................................. 39

d


oa

1.7.1. Giáo dục Hàn quốc .................................................................................. 39

an

lu

1.7.2. Giáo dục học sinh cấp THCS tại Singapore ............................................ 40

va

1.7.3. Netherlands ............................................................................................. 41

ul

nf

1.7.4. Vương quốc Anh ..................................................................................... 41

oi

lm

1.7.5. CHLB Đức ............................................................................................... 41

at

nh


1.7.6. Nhật Bản .................................................................................................. 41
1.7.7. Một số quốc gia khác ............................................................................... 41

z
42

z

Kết luận chương 1

@

gm

Chƣơng 2. THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG

om
l.c

ai

CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
SÁNG TẠO Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN

Lu

HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG NINH ..................................................... 43



n

va

iv

an

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ac

th
si


2.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội, phát triển giáo dục trung học cơ sở
huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh ........................................................................ 43
2.1.1. Khái quát về tình hình kinh tế- xã hội của huyện Hải Hà ....................... 43
2.1.2. Tình hình phát triển giáo dục THCS ở huyện Hải Hà ............................. 44
2.2. Phương pháp điều tra và phương thức xử lý số liệu khảo sát giáo dục KNS
cho học sinh các trường THCS huyện Hải Hà .................................................. 46
2.2.1. Vài nét về quá trình điều tra .................................................................... 46
2.2.2. Chất lượng giáo dục học sinh cấp THCS tại huyện Hải Hà, tỉnh
Quảng Ninh ....................................................................................................... 47

lu

2.2.3. Thực trạng về nhận thức của học sinh về các kỹ năng sống ................... 49


an

2.2.4. Thực trạng kỹ năng sống của học sinh THCS ......................................... 50

va
n

2.2.5. Thực trạng giáo dục KNS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo tại

gh

tn

to

các trường THCS của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh .................................... 52
2.3. Thực trạng về giáo dục KNS cho học sinh THCS huyện Hải Hà thông qua

p
ie

hoạt động trải nghiệm sáng tạo .......................................................................... 54

do

nl
w

2.3.1. Thực trạng nhận thức của CBQL và GV về tầm quan trọng của hoạt động


d

oa

giáo dục KNS thông qua trải nghiệm sáng tạo .................................................. 54

an

lu

2.3.2. Thực trạng về nội dung giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua

nf

va

hoạt động trải nghiệm sáng tạo .......................................................................... 60

ul

2.3.3. Thực trạng về hình thức, cách thức tổ chức giáo dục KNS cho học sinh

oi

lm

THCS trên địa bàn huyện Hải Hà ...................................................................... 61

nh


2.4. Thực trạng về quản lý giáo dục KNS cho học sinh thông qua hoạt động trải

at

nghiệm sáng tạo ở các trường THCS huyện Hải Hà ......................................... 62

z
z

2.4.1. Quản lý xây dựng kế hoạch thực hiện giáo dục KNS cho học sinh thông

@

gm

qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ................................................................... 62

om
l.c

ai

2.4.2. Quản lý chỉ đạo, hướng dẫn triển khai giáo dục KNS thông qua hoạt
động trải nghiệm sáng tạo.................................................................................. 63


n

va


v

an

Lu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ac

th
si


2.4.3. Hoạt động xây dựng chương trình, nội dung giáo dục KNS cho học sinh
thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ......................................................... 64
2.4.4. Quản lý bồi dưỡng nâng cao trình độ của đội ngũ thực hiện hoạt động
GDKNS.............................................................................................................. 65
2.4.5. Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục KNS cho học sinh thông
qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ................................................................... 66
2.5. Đánh giá chung về thực trạng quản lý giáo dục KNS cho học sinh thông
qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường THCS huyện Hải Hà ........... 67
2.5.1. Ưu điểm ................................................................................................... 67

lu

2.5.2. Nhược điểm ............................................................................................. 68

an


2.5.3. Nguyên nhân và các yếu tố ảnh hưởng.................................................... 71

va
n

Kết luận chương 2……………………………………………………………………………..72

tn

to

Chƣơng 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO

p
ie

gh

HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
SÁNG TẠO Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN

do

nl
w

HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG NINH .................................................... 74

d


oa

3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp ............................................................. 74

an

lu

3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học ......................................................... 74

va

3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu ......................................................... 75

ul

nf

3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn .......................................................... 75

oi

lm

3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi ............................................................. 76

nh

3.2. Các biện pháp quản lý giáo dục KNS cho học sinh THCS huyện Hải Hà,


at

thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ........................................................ 78

z
z

3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho CBQL, GV về sự cần thiết phải

@

gm

quản lý giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm

ai

om
l.c

sáng tạo .............................................................................................................. 78
3.2.2. Biện pháp 2: Xây dựng kế hoạch biên soạn nội dung và tổ chức giáo dục
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN



n

va


vi

an

Lu

KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo .............. 79

ac

th
si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3.2.3. Biện pháp 3: Bố trí đội ngũ giáo viên có năng lực phụ trách công tác giáo
dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ........ 82
3.2.4. Biện pháp 4: Bồi dưỡng giáo viên năng lực thiết kế chương trình và kỹ
năng tổ chức giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải
nghiệm sáng tạo ................................................................................................. 84
3.2.5. Biện pháp 5: Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị và tạo môi trường cho
giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo 87
3.2.6. Biện pháp 6: Tăng cường kiểm tra, đánh giá việc giáo dục KNS cho học
sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo


89

lu

3.2.7. Biện pháp 7: Phối hợp chặt chẽ với các lực lượng trong và ngoài trường

an

tổ chức giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm

va
n

sáng tạo .............................................................................................................. 91

tn

to

3.3. Mối liên hệ giữa các biện pháp ................................................................. 93

p
ie

gh

3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề xuất ...... 94
3.4.1. Mục đích khảo nghiệm ............................................................................ 94

do


nl
w

3.4.2. Phương pháp khảo nghiệm ...................................................................... 94

d

oa

3.4.3. Đối tượng và địa điểm khảo nghiệm ...................................................... 95

an

lu

3.4.4. Tiến trình khảo nghiệm............................................................................ 95

nf

va

Kết luận chương 3.............................................................................................. 98

lm

ul

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 100
1. Kết luận ........................................................................................................ 100


oi

at

nh

2. Khuyến nghị................................................................................................. 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 107

z
z

PHỤ LỤC ....................................................................................................... 110

gm

@
om
l.c

ai


n

va

vii


an

Lu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

lu
an
n


va
p
ie

gh

tn

to

CBQL

: Cán bộ quản lý

CSVC

: Cơ sở vật chất

CMHS

: Cha mẹ học sinh

ĐDDH

: Đồ dùng dạy học

HĐND

: Hội đồng nhân dân


UBND

: Ủy ban nhân dân

NGLL

: Ngoài giờ lên lớp

GD

: Giáo dục

GD&ĐT

: Giáo dục và đào tạo

GDMN

: Giáo dục mầm non

GDPT

: Giáo dục phổ thông

GDTX

: Giáo dục thường xuyên

GV


: Giáo viên

do

: Hoạt động

HĐ TNST

: Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
: Học sinh

an

lu

HS

d

oa

nl
w



: Information Literary

va


IL

PTDT – NT

: Phổ thông dân tộc – Nội trú

TH&THCS

: Tiểu học và trung học cơ sở

THCS

: Trung học cơ sở

UNESCO

: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn

oi

lm

ul

nf

: Kỹ năng sống

KNS


at

nh

z

z

@

gm

hóa Liên Hiệp Quốc

om
l.c

ai


n

va

iv

an

Lu


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Sự khác biệt giữa môn học và hoạt động trải nghiệm sáng tạo
trong nhà trường ................................................................................ 17
Bảng 2.1: Quy mô mạng lưới trường, lớp, HS cấp THCS ................................ 44
Bảng 2.2: Chất lượng học sinh giỏi cấp THCS 3 năm qua ............................... 45
Bảng 2.3: Danh sách các trường THCS ở huyện Hải Hà .................................. 47
Bảng 2.4: Kết quả giáo dục 3 năm qua của các trường THCS huyện Hải Hà . 48
Bảng 2.5: Tự đánh giá KNS của bản thân học sinh THCS huyện Hải Hà ........ 49


lu

Bảng 2.6: Kỹ năng sống của học sinh các khối lớp THCS qua đánh giá của

an

cha mẹ học sinh tại các trường THCS huyện Hải Hà ....................... 50

va
n

Bảng 2.7: Ý kiến của CBQL và GV về KNS của học sinh THCS huyện

to
gh

tn

Hải Hà ............................................................................................... 51

Bảng 2.8: Thực trạng giáo dục KNS thông qua trải nghiệm sáng tạo tại các

p
ie

trường THCS huyện Hải Hà (số lần/3 năm) ..................................... 53

do


nl
w

Bảng 2.9: Đánh giá của CBQL và GV về tính cần thiết của việc đưa nội dung

d

oa

giáo dục KNS thông qua trải nghiệm sáng tạo vào các hoạt động

an

lu

GDNGLL, các tiết dạy và ngoại khóa ............................................... 55

va

Bảng 2.10: Nhận thức của CBQL và GV về vai trò của hiệu trưởng trong

lm

ul

nf

QL các hoạt động giáo dục KNS thông qua hoạt động trải
nghiệm sáng tạo................................................................................ 56


oi

at

nh

Bảng 2.11: Nhận thức của CBQL và GV về vai trò của GV trong QLGD
KNS thông qua hoạt trải nghiệm sáng tạo ........................................ 59

z

z

Bảng 2.12: Trình độ đội ngũ CBQL, GV cấp THCS trong biên chế huyện

@

gm

Hải Hà ............................................................................................... 65

om
l.c

ai

Bảng 3.2: Kết quả khảo nghiệm về mức độ cần thiết của các biện pháp đề xuất.... 96
Bảng 3.2: Kết quả khảo nghiệm về tính khả thi của các biện pháp đề xuất ...... 97



n

va

v

an

Lu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Về mặt lý luận
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh phổ thông là một trong những
nhiệm vụ quan trọng, không thể thiếu của ngành giáo dục. Nghị quyết số 29NQ/TW Ngày 4.11.2013 Hội nghị lần thứ 8, Ban Chấp hành Trung ương Đảng
khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, nêu rõ: “Tiếp tục
đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại; phát huy tính
tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kĩ năng của người học;

lu
an

khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung dạy

n

va

cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học tự cập nhật

tn

to

và đổi mới tri thức, kĩ năng, phát triển năng lực. Chuyển từ học chủ yếu trên

gh

lớp sang hình thức học tập đa dạng, chú ý các hoạt động xã hội, ngoại khóa,


p
ie

nghiên cứu khoa học. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông

do

trong dạy và học”. [6, Tr4]

nl
w

Nhằm tạo nguồn đào tạo nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp

oa

d

hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế đáp ứng nhu cầu phát triển của người học

lu

an

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định số 2944/QĐ-BGD&ĐT ngày

nf

va


20/7/2010 và Kế hoạch số 453/KH-BGD&ĐT ngày 30/7/2010 về tập huấn và

lm

ul

triển khai giáo dục kĩ năng sống thông qua một số mơn học và hoạt động giáo

oi

dục ngồi giờ lên lớp ở trường phổ thông, từ cấp tiểu học, trung học cơ sở đến

at

nh

trung học phổ thông. Trong bối cảnh đổi mới giáo dục, trọng tâm của các cơ sở

z

giáo dục sẽ chuyển từ dạy chữ sang dạy người, từ phương thức nặng về truyền

z

@

thụ kiến thức sang hình thành các kỹ năng, đạo đức và phẩm chất, lối sống tích

gm


cực cho người học theo 4 trụ cột của giáo dục thế kỷ XXI, mà thực chất là cách

ai

om
l.c

tiếp cận kỹ năng sống của UNESCO đưa ra là: Học để biết, Học để làm, Học
để tự khẳng định mình và Học để cùng chung sống. Đó chính là những kỹ

an

Lu

năng sống cần thiết của mỗi cá nhân trong giai đoạn hiện nay.

n
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

va

1
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Kỹ năng sống là nhịp cầu giúp con người biến kiến thức thành thái độ,
hành vi và thói quen tích cực, lành mạnh. Người có kỹ năng sống phù hợp sẽ
ln vững vàng trước những khó khăn, thử thách; biết ứng xử, giải quyết vấn
đề một cách tích cực và phù hợp. Đối với học sinh THCS - lứa tuổi đang hình
thành những giá trị nhân cách, giàu ước mơ, ham hiểu biết, thích tìm tịi, khám
phá song cịn thiếu hiểu biết sâu sắc về xã hội, còn thiếu kỹ năng sống, dễ bị lơi
kéo, kích động. Vì vậy việc giáo dục kỹ năng sống cho HS THCS là rất cần
thiết, giúp HS rèn luyện hành vi có trách nhiệm đối với bản thân, gia đình, cộng
đồng và Tổ quốc.

lu
an

1.2. Về mặt thực tiễn

n

va

Vấn đề giáo dục kĩ năng sống cho học sinh các trường học THCS trên


tn

to

địa bàn tỉnh Quảng Ninh nói chung và việc tổ chức giáo dục kĩ năng sống

gh

cho học sinh các trường trung học cơ sở huyện Hải Hà nói riêng những năm

p
ie

qua đã được triển khai thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của cơ quan

do

nl
w

quản lý giáo dục cấp trên. Tuy nhiên việc tổ chức giáo dục kĩ năng sống cho

oa

học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm chưa triển khai rộng rãi vì gặp một

d

số khó khăn, bất cập trong q trình tổ chức nên cịn mang tính hình thức,


an

lu

va

chất lượng và hiệu quả chưa cao. Một trong những nguyên nhân cơ bản là

ul

nf

đến nay chưa có cơng trình nghiên cứu để tìm ra biện pháp quản lý hoạt

oi

lm

động giáo dục kỹ năng sống ở các trường THCS trên địa bàn huyện. Xuất

at

nh

phát từ các lý do trên tôi chọn đề tài “Quản lý giáo dục kĩ năng sống cho

z

học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường trung học


z

cơ sở huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh” để nghiên cứu..

@

gm

2. Mục đích nghiên cứu

ai

om
l.c

Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học
sinh trung học cơ sở huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh thông qua hoạt động trải

n

va
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


an

2
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Lu

nghiệm sáng tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Công tác quản lý giáo dục KNS cho học
sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường THCS.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Các biện pháp quản lý giáo dục KNS cho
học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo của giáo viên, cán bộ quản
lý ở các trường THCS huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.
4. Giả thuyết khoa học
Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS ở huyện Hải Hà, tỉnh Quảng
Ninh đã được thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý giáo

lu


dục cấp trên. Tuy nhiên, việc tổ chức giáo dục KNS cho học sinh thông qua

an

hoạt động trải nghiệm chưa triển khai rộng rãi vì gặp một số khó khăn, bất cập

va
n

trong q trình tổ chức nên cịn mang tính hình thức, chất lượng và hiệu quả

tn

to

chưa cao. Các biện pháp quản lý hoạt động KNS ở các trường THCS huyện Hải

p
ie

gh

Hà chưa có những đánh giá kết quả cụ thể. Việc áp dụng triển khai rộng khắp
phương pháp giáo dục KNS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo gặp

do

nl
w


nhiều khó khăn trong việc triển khai do các nguyên nhân chủ quan, khách quan.

d

oa

Trước thực tế phát triển giáo dục THCS hiện nay thì việc quản lý cần có những

an

lu

định hướng phù hợp. Theo đó, xuất phát từ tình hình thực tiễn đặt ra, cần thiết

va

phải đề xuất và thực hiện các biện pháp quản lý phù hợp sẽ góp phần nâng cao

ul

nf

hơn nữa chất lượng giáo dục KNS, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục bậc

nh

5. Nhiệm vụ nghiên cứu

oi


lm

THCS trong giai đoạn hiện nay.

at

5.1. Xác định cơ sở lý luận về giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trung

z

z

học cơ sở thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo.

@

gm

5.2. Điều tra, khảo sát làm rõ thực trạng về giáo dục kĩ năng sống cho

om
l.c

ai

học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường trung học cơ sở
huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.

an


Lu
n
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

va

3
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5.3. Đề xuất một số biện pháp giáo kĩ năng sống cho học sinh thông qua
hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường trung học cơ sở huyện Hải Hà, tỉnh
Quảng Ninh.
6. Phạm vi nghiên cứu
6.1. Không gian: 17 trường THCS huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
6.2. Thời gian: Trong 3 năm học 2012-2013, 2013-2014, 2014-2015.

7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận: nghiên cứu các văn
bản, nghị quyết của Đảng và nhà nước, của Bộ Giáo dục và Đào tạo về giáo

lu

dục kỹ năng sống cho học sinh THCS.

an

7.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn: Điều tra bằng phiếu

va
n

hỏi, tổng kết kinh nghiệm thực tiễn, lấy ý kiến chuyên gia, tọa đàm…

to
tn

7.3. Nhóm các phương pháp bổ trợ: Thống kê, toán học, bảng biểu, sơ

p
ie

gh

đồ, mơ hình hố …
8. Cấu trúc luận văn


do

nl
w

Ngồi phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, danh mục tài liệu tham khảo,

d

oa

phụ lục, luận văn có 3 chương:

an

lu

Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản lý giáo dục kỹ năng sống cho học sinh

va

các trường trung học cơ sở thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo.

ul

nf

Chƣơng 2: Thực trạng về quản lý giáo dục kỹ năng sống cho học sinh

nh


Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.

oi

lm

thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường trung học cơ sở huyện

at

Chƣơng 3: Biện pháp quản lý giáo dục kỹ năng sống cho học sinh thông

z

z

qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường trung học cơ sở huyện Hải Hà,

@
gm

tỉnh Quảng Ninh.

om
l.c

ai
an


Lu
n
ac

th

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

va

4
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG
CHO HỌC SINH CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Ở nước ngồi

Khơng giống như ở Việt Nam, khi mà giáo dục KNS cho học sinh thơng
qua trải nghiệm cịn ở giai đoạn bắt đầu triển khai, ở các quốc gia khác, HĐ

lu

TNST được đánh giá quan trọng ngang bằng, thậm chí cịn được đề cao hơn so

an

với các hoạt động truyền đạt kiến thức. Theo đó, những nghiên cứu về giáo dục

va
n

KNS đối với học sinh nói chung và học sinh cấp THCS nói riêng tương đối đa

1. Nghiên cứu của Tri Suminar, Titi Prihatin, and Muhammad Ibnan

p
ie

gh

tn

to

dạng. Có thể kể đến một số nghiên cứu như:
Syarif với tiêu đề Model of Learning Development on Program Life Skills


do

nl
w

Education for Rural Communities [26]. Theo đó, phân tích của các tác giả chỉ

d

oa

ra rằng việc học các KNS cần thực hiện dựa trên nhu cầu của người học và các

an

lu

khả năng của địa phương. Sự hiểu biết của các nhà quản lý giáo dục về mục

va

đích của việc học KNS thơng qua cộng đồng nơng thơn vẫn cịn hạn chế trong

ul

nf

các kỹ năng đào tạo, giáo dục. Việc nắm vững các nội dung của các chương

oi


lm

trình đào tạo kỹ năng và hoạt động giáo dục KNS trên tinh thần chủ động của

nh

các trường nói chung và các nhà tổ chức giáo dục nói riêng chưa được đầy đủ.

at

Những người làm cơng tác đào tạo KNS cho trẻ không được phép dựa trên các

z

z

nguyên tắc học của người trưởng thành để áp dụng đối với HS cấp THCS.

@

gm

Nghiên cứu này nhằm mục đích phát triển một mơ hình học tập trong

om
l.c

ai


chương trình giáo dục KNS có giá trị đối với cộng đồng nông thôn để nâng cao
sức cạnh tranh từ nguồn nhân lực chính tại các địa phương. Q trình hình

an

Lu

thành KNS của học sinh tập trung vào năm thành phần: a) học tập mơ hình cú

n

va
ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

5

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

pháp, b) và hệ thống định mức khơng khí học tập hiện hành xã hội, c) Phản ứng
của các mơ hình quản lý hệ thống học tập tương tác, d) hỗ trợ, trang thiết bị, vật
liệu và môi trường học tập, e) các tác động từ các kết quả của giảng dạy và học
tập. Các địa điểm nghiên cứu được xác định dựa trên các đặc điểm địa lý, vùng
miền núi của Wonosobo, khu vực ven biển Kendal và trung tâm công nghiệp
nằm vùng Pekalongan. Dữ liệu được thu thập thông qua quan sát, phỏng vấn và
tài liệu hướng dẫn. Tính hợp lệ của dữ liệu được xác định bằng cách kiểm tra
độ tin cậy bao gồm: tam giác, quan sát sự kiên trì, thảo luận, và sau đó các dữ
liệu được xử lý bằng cách định tính mơ tả. Nghiên cứu này dẫn đến các mơ

lu

hình nghiên cứu khái niệm được thiết kế dựa trên bốn trụ cột của chương trình

an

giáo dục KNS.

va
n

2. Nghiên cứu của Schubert Foo, Shaheen Majid (2010) với tiêu đề

tn

to


Information Literacy Skills of Secondary School Students in Singapore [27].

p
ie

gh

Nghiên cứu này nhằm mục đích để đánh giá kiến thức của học sinh trung học
tại Singapore (tuổi từ 13 đến 16 tuổi) và kỹ năng của học sinh trong việc tìm

do

nl
w

kiếm, đánh giá và sử dụng thơng tin. Theo đó, kỹ năng tổng hợp kiến thức

d

oa

thông tin là khả năng xác định vị trí, truy cập, tìm kiếm, đánh giá và sử dụng

an

lu

thông tin trong các bối cảnh khác nhau (ALA, 1989). Thơng tin đang ngày càng

va


được số hóa, cùng với CNTT&TT đang dần phổ biến trong cuộc sống hàng

ul

nf

ngày người dân Singapore, IL (Information Literacy) đã trở thành một kỹ năng

oi

lm

ngày càng cần thiết để định hướng cho học sinh THCS bởi lượng thông tin quá

nh

lớn đủ để đáp ứng những yêu cầu trong cuộc sống của từng cá nhân.

at

Theo nghiên cứu này thì một cơng cụ thích hợp để đo lường và đánh giá

z

z

kỹ năng đánh giá thông tin, cũng như khám phá triết lý giáo dục để cải thiện kỹ

@


gm

năng đó cho học sinh được cho là rất cần thiết trong việc tìm hiểu tác động giáo

om
l.c

ai

dục và hiệu quả của các phương thức giáo dục trong việc bồi dưỡng những kỹ
năng trong tương lai cho HS THCS. Tại Singapore, giáo dục IL ngày trở lại vào

an

Lu

cuối những năm 1990. Tuy nhiên cho đến nay, chưa có đánh giá với quy mô

n

va
ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

6


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

lớn được tiến hành để tìm ra mức độ kỹ năng IL, cũng như kỹ năng IL cụ thể
của từng học sinh Singapore mà mỗi học sinh được đánh giá là giỏi hay yếu.
Nghiên cứu này nhằm mục đích thu thập dữ liệu về học sinh trung học
Singapore đối với kỹ năng trong việc tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thơng tin
nói chung. Theo đó, một cơng cụ kiểm tra tồn diện bao gồm các kỹ năng cơ
bản IL, bao gồm kích thước mức độ sử dụng và nhận thức đối với tìm kiếm
thông tim đã được phát triển và được sử dụng để thu thập dữ liệu là kết quả của
nội dung nghiên cứu.
3. Nghiên cứu của Albert J. Petitpas và cộng sự với tiêu đề A Life Skills

lu

Development Program for High School Student-Athletes [24]. Theo đó, bài

an

nghiên cứu chỉ ra rằng các hoạt động thể dục thể thao và các hoạt động ngoài


va
n

giờ lên lớp được xác định là nơi/nguồn giúp thanh thiếu niên phát triển các

tn

to

sáng kiến và cảm xúc của bản thân một cách hiệu quả. Mục đích của bài viết

p
ie

gh

mô tả sự phát triển và thực hiện các chương trình can thiệp quốc gia có sử dụng
việc tham gia các môn thể thao như một phương tiện để tăng cường phát triển

do

nl
w

KNS trong thanh niên thành thị.Từ việc đánh giá các dữ liệu, số liệu được cung

d

oa


cấp, kết hợp với một số lợi thế tiềm năng của việc sử dụng thể thao và các hoạt

trong nghiên cứu này.

nf

va

an

lu

động sau giờ học để thúc đẩy năng lực xã hội của các học sinh được thảo luận

lm

ul

4. Cơng trình nghiên cứu The Impact of an HIV and AIDS Life Skills
Program on Secondary School Students in KwaZulu–Natal, South Africa của

oi

nh

tác giả Shamagonam James và cộng sự (2006) [28]. Nghiên cứu này trình bày

at


những đánh giá của Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương về chương trình KNS

z

z

phịng, chống HIV và AIDS đối với học sinh lớp 9 tại 22 trường học được lựa

@

gm

chọn ngẫu nhiên tại tỉnh KwaZulu-Natal, Nam Phi. Kết quả cho thấy chỉ có một

om
l.c

ai

sự gia tăng đáng kể kiến thức của học sinh về HIV/AIDS trong nhóm can thiệp
so với nhóm đối tượng ban đầu. Khơng có những ảnh hưởng được phát hiện

Lu

thông qua thực hành an tồn tình dục (sử dụng bao cao su, quan hệ tình dục)

an
n

va

ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

7

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

hoặc các biện pháp của các yếu tố tâm lý xã hội của các hành vi thực hành (thái
độ và tự hiệu quả). Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng đưa ra kết quả đánh giá đối
với quá trình giảng dạy của giáo viên. Theo đó, có 7/22 trường thực hiện đầy
đủ các chương trình và 4/22 trường áp dụng một phần chương trình. Một phân
tích thăm dị cho thấy rằng những học sinh nhận được sự can thiệp đầy đủ đã
tích cực hơn trong nhận thức của họ về hành vi tình dục và sự liên kết xã hội
(10 tháng theo dõi) và báo cáo ít quan hệ tình dục và tăng số lần sử dụng bao
cao su (vào 6 tháng tiếp theo) so với học sinh trong các nhóm cục bộ và kiểm
sốt. Những hạn chế trong nghiên cứu này là cần phân tích thêm những mục


lu

tiêu về nội dung và triển khai được thực hiện trong lớp học chứ chưa tính đến

an

các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

va
n

5. Dự án “Improving Students: Teaching Improvisation to High School

tn

to

Students to Increase Creative and Critical Thinking” của tác giả Beth D. Slazak

p
ie

gh

(2013). Đây là dự án được triển khai bởi Trung tâm nghiên cứu sáng tạo quốc
tế (International Center for Studies in Creativity). Dự án tập trung vào việc dạy

do


nl
w

học sinh trường trung học những kỹ năng mang tính ngẫu hứng nhằm nâng cao

d

oa

kỹ năng tư duy sáng tạo và tầm quan trọng của những suy nghĩ tích cực cho học

an

lu

sinh. Nội dung trình bày các công cụ để thực hiện đào tạo các kỹ năng sáng tạo

va

giải quyết vấn đề, các quy tắc và khái niệm của các hoạt động trải nghiệm ngẫu

ul

nf

hứngvà kỹ năng tư duy tình cảm. Các dự án đã hồn thành bao gồm các kế

oi

lm


hoạch bài học, một bảng tính, và một đoạn video hỗ trợ học sinh trung học và

at

1.1.2. Ở trong nước

nh

các nhà giáo dục trong giảng dạy các kỹ năng này.

z

z

Nghiên cứu hoạt động quản lý giáo dục KNS là một đề tài khá mới đối

@

gm

với các nhà quản lý, nhà nghiên cứu giáo dục. Thực hiện chỉ đạo của Bộ Giáo

om
l.c

ai

dục và Đào tạo, hoạt động giáo dục KNS được tổ chức triển khai ở hầu hết các
trường học các cấp tại địa phương. Theo đó, sự phân tích của các tác giả đối


an

Lu
n

va
ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

8

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

với lĩnh vực này đã trở nên phổ biến hơn. Có thể kể đến một số nghiên cứu có
chất lượng của một số tác giả trong một vài năm gần đây, như:

Nghiên cứu của tác giả Trương Thanh Thúy (2015) về nâng cao hiệu
quả công tác giáo dục giá trị sống cho học sinh trung học phổ thơng thơng
qua hoạt động ngoại khóa [20]. Bài viết đề cập đến các bước tổ chức giáo dục
giá trị sống cho HS THPT thông qua hoạt động ngoại khóa và tiến hành thực
nghiệm giáo dục giá trị “Hạnh phúc” cho HS lớp 11 Anh, Trường THPT
chuyên Quốc học Huế. Kết quả thực nghiệm cho thấy đây là biện pháp khá hữu
hiệu trong việc giáo dục giá trị sống cho HS.

lu

Bài viết của tác giả Trịnh Thúy Giang Thực trạng về kĩ năng thiết kế

an

hoạt động giáo dục kĩ năng sống của giáo viên mầm non hiện nay [9]. Trong

va
n

đó, tác giả chú trọng phân tích hoạt động giáo dục KNS vào thời điểm các

tn

to

trường mầm non thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới (2009). Vấn đề

p
ie


gh

giáo dục KNS ở bậc học này đang còn thiếu những cơng trình nghiên cứu, nhất
là những nghiên cứu về các kĩ năng giáo dục KNS của GVMN. Bài viết đi sâu

do

nl
w

nghiên cứu kĩ năng thiết kế hoạt động giáo dục KNS của GVMN, từ đó làm cơ

d

oa

sở thực tiễn cho các trường mầm non có những giải pháp phù hợp nhằm nâng

an

lu

cao chất lượng giáo dục KNS cho học sinh bậc học này. Nghiên cứu mang tính

va

chất tổng quan và tham khảo hoạt động của các quốc gia khác về HĐ TNST có

ul


nf

thể kể đến bài viết của tác giả Đỗ Ngọc Thống với tiêu đề “Hoạt động trải

oi

lm

nghiệm sáng tạo từ kinh nghiệm giáo dục quốc tế và vấn đề của Việt Nam”

nh

[18]. Bài viết phân tích kinh nghiệm giáo dục HĐ TNST của một số nước cụ

at

thể là Anh, Hàn Quốc và liên hệ đến Việt Nam. Theo tác giả, giáo dục sáng tạo

z

z

là một yêu cầu quan trọng trong chương trình giáo dục phổ thơng của nhiều

@

gm

nước. Sáng tạo đòi hỏi mọi cá nhân phải nỗ lực, năng động, có tư duy độc lập.


om
l.c

ai

Trong chương trình giáo dục của mỗi quốc gia, bên cạnh các hoạt động dạy và
học qua các mơn học cịn có chương trình hoạt động ngồi các mơn học. Ở đó,

an

Lu

học sinh thông qua các hoạt động đa dạng và phong phú gắn với thực tiễn để

n

va
ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

9

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

trải nghiệm, thử sức. HS vừa củng cố các kiến thức đã học, vừa có cơ hội sáng
tạo trong vận dụng do yêu cầu của các tình huống cụ thể. HĐ TNST sẽ giúp
nhà trường gắn với cuộc sống, xã hội; giúp HS phát triển hài hòa giữa thể chất
và tinh thần. Việc áp dụng HĐ TNST ở trường phổ thông được các nước phát
triển thực hiện một cách linh hoạt, có nước do nhà trường tổ chức, có nước do
tổ chức xã hội kết hợp với nhà trường tổ chức chương trình này một cách hài
hòa vừa giúp HS trải nghiệm thực tiễn vừa học tốt các mơn học chính khóa. Ở
Việt Nam, HĐ TNST chưa được chú ý đúng mức, chưa có hình thức đánh giá
và sử dụng kết quả các hoạt động một cách phù hợp.

lu

Đây cũng là nội dung mà người viết kế thừa những nghiên cứu của tác

an

giả này để làm luận cứ trong phần “Kinh nghiệm của một số nước về giáo

va
n

dục kĩ năng sống cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm

Được rút ra từ kết quả khảo sát thực trạng của việc tổ chức hoạt động

p
ie

gh

tn

to

sáng tạo”.
ở trường THPT. Tác giả Nguyễn Văn Phương với

sáng tạo trong dạy học vậ

do

nl
w

chủ đề “Thực trạng việc tổ chức hoạt động sáng tạo của học sinh trong dạy

d

oa

học Vật lí ở trường THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An” đã phân tích và kết

ọc tập, thực hiện một dự án, làm bài tập sáng


ul

động làm thí nghiệm đồ

: Hoạt động giải quyết vấn đề trong tiết học, hoạt

nf

va

an

lu

luận: có nhiều hoạt động có thể phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh ở lứ

oi

lm

tạo,... Cũng từ kết quả điều tra, tác giả nhấn mạnh rằng mỗi học sinh đều có thể

nh

tham gia hoạt động sáng tạo, tùy thuộc vào các mức độ khác nhau. Tuy nhiên,

at

cần có những điều kiện nhất định để tổ chức hoạt động sáng tạo như: Kiến thức


z

z

cơ bản ban đầu, môi trường hoạt động, cơ sở vật chất cần thiết…[14, Tr22]

@

gm

Tác giả Phạm Thị Nga với nội dung “Giáo dục giá trị sống và kĩ năng

om
l.c

ai

sống cho học sinh THCS ở khu vực nơng thơn” mang tính tương đồng nhất
định đối với đối tượng học sinh THCS của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.

an

Lu

Xuất phát từ những tương đồng trong nghiên cứu của tác giả, người viết sẽ

n

va

ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

10

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

phân tích, đồng thời làm rõ những khác biệt trong các hoạt động giáo dục KNS
cho học sinh trung học tại địa phương. Theo tác giả phân tích, hiện nay, ở khu
vực nơng thơn, HS THCS ít được quan tâm tới giá trị sống và KNS do: Cha mẹ
học sinh phần lớn là nông dân nên nhận thức chưa đúng về giáo dục KNS, HS
khơng có điều kiện tiếp xúc với các phương tiện giáo dục trên truyền hình,
internet… cũng như các hoạt động văn hóa, giáo dục trong xã hội.
Có thể nói, nghiên cứu HĐ TNST là chủ đề thu hút những nghiên cứu có
chất lượng và sâu sắc của nhiều tác giả. Trong đó, phải kể đến nghiên cứu của
tác giả Bùi Ngọc Diệp về hình thức tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng


lu

tạo trong nhà trường phổ thông

ạt động giáo dụ

an

ới hoạt động dạy họ

va

, được tổ chức ngồi

n

thơng.

ổ sung, hỗ trợ cho hoạt

tn

to

giờ học các mơn văn hố ở trên lớ

p
ie


gh

động dạy học. Bài viết nêu một số hình thức tổ chức các HĐ TNST trong nhà
trường phổ thông bao gồm: Hoạt động câu lạc bộ; tổ chức trò chơi; tổ chức

do

nl
w

diễn đàn; sân khấu tương tác; tham quan dã ngoại; hội thi/ cuộc thi; tổ chức sự

d

oa

kiện; hoạt động giao lưu; hoạt động chiến dịch; tình nguyện, nhân đạo....

an

lu

1.2. Một số khái niệm cơ bản

va

1.2.1 Giáo dục, giáo dục kỹ năng

ul


nf

Giáo dục (tiếng Anh: education) theo nghĩa chung là hình thức học tập

oi

lm

theo đó kiến thức, kỹ năng, và thói quen của một nhóm người được trao truyền

nh

từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua giảng dạy, đào tạo, hay nghiên cứu.

at

Giáo dục thường diễn ra dưới sự hướng dẫn của người khác, nhưng cũng có thể

z
z

thơng qua tự học.

@

gm

Bất cứ trải nghiệm nào có ảnh hưởng đáng kể lên cách mà mỗi cá nhân

om

l.c

ai

suy nghĩ, cảm nhận, hay hành động đều có thể được xem là có tính giáo dục.
Giáo dục thường được chia thành các giai đoạn như giáo dục tuổi ấu thơ (giáo

an

Lu

dục mầm non), giáo dục tiểu học, giáo dục trung học, và giáo dục đại học.

n

va
ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

11

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Theo các văn bản của Bộ GD&ĐT thì: Hoạt động giáo dục (theo nghĩa
rộng) là những hoạt động có chủ đích, có kế hoạch hoặc có sự định hướng của
nhà giáo dục, được thực hiện thông qua những cách thức phù hợp để chuyển tải
nội dung giáo dục tới người học nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục.
Trong chương trình giáo dục phổ thơng hiện hành của Việt Nam, kế
hoạch giáo dục bao gồm các môn học và hoạt động giáo dục (theo nghĩa
hẹp). Khái niệm hoạt động giáo dục (theo nghĩa hẹp) dùng để chỉ các hoạt
động giáo dục được tổ chức ngoài giờ dạy học các môn học và được sử dụng
cùng với khái niệm hoạt động dạy học các môn học. Như vậy, hoạt động

lu
an

giáo dục (theo nghĩa rộng) sẽ bao gồm hoạt động dạy học và hoạt động giáo

va
n

dục (theo nghĩa hẹp) [1, Tr12].

to

- Hoạt động tập thể (sinh hoạt lớp, sinh hoạt trường, sinh hoạt Đội,


p
ie

gh

tn

Các hoạt động giáo dục theo nghĩa hẹp bao gồm:

do

sinh hoạt Đoàn); Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp được tổ chức theo các

nl
w

chủ đề giáo dục.

oa

d

- Hoạt động giáo dục hướng nghiệp (cấp THCS và cấp THPT) giúp học

lu

va

an


sinh tìm hiểu để định hướng tiếp tục học tập và lựa chọn nghề nghiệp.

ul

nf

Với các nội dung trên đây, có thể hiểu, giáo dục kỹ năng là những hoạt

oi

lm

động có chủ đích, có kế hoạch hoặc có sự định hướng của nhà giáo dục đối với

nh

việc trau dồi, đào tạo các kỹ năng cho người học, được thực hiện thông qua

at

những cách thức phù hợp để chuyển tải nội dung các kỹ năng cần được giáo

z
z

dục tới người học nhằm thực hiện mục tiêu đã đề ra. Kỹ năng được phân chia

@


gm

thành nhiều loại. Những loại kỹ năng hiện nay thường được nhắc tới với hai

ai

om
l.c

khái niệm chính là kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng sống. Định nghĩa về giáo
dục kỹ năng sẽ được phân tích rõ hơn tại mục tiếp theo với nội hàm của khái

Lu
an

niệm giáo dục KNS.

n

va
ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

12

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1.2.2. Kỹ năng, kỹ năng sống, giáo dục kỹ năng sống
Kỹ năng: là năng lực hay khả năng chuyên biệt của một cá nhân về một
hoặc nhiều khía cạnh nào đó được sử dụng để giải quyết tình huống hay cơng
việc nào đó phát sinh trong cuộc sống. [5, Tr32]
Nếu xét theo tổng quan thì kỹ năng được phân ra làm 3 loại: Kỹ năng
chuyên môn, KNS và kỹ năng làm việc. Đối với lứa tuổi học sinh THCS thì kỹ
năng được định hướng cần kết hợp đào tạo ở nhà trường lẫn gia đình chính là
KNS. Có nhiều quan điểm khác nhau về KNS:
- Kỹ năng sống (Life skills) lần đầu tiên được đề cập vào những năm

lu

1960 bởi những nhà tâm lí học thực hành, coi đó như khả năng quan trọng

an

trong việc phát triển nhân cách. Cho đến nay, có nhiều cách hiểu khác nhau về

va

n

KNS nhưng khơng có định nghĩa nào hoàn toàn thống nhất chung và được chấp

tn

to

nhận rộng rãi. Mỗi tổ chức lại gắn ý nghĩa khác nhau cho thuật ngữ này. Ví dụ

p
ie

gh

như: Tổ chức Giáo dục quốc tế (IBE - International Bureau of Education) xuất
phát sự hoạt động thừa nhận nền tảng của việc giáo dục bao gồn bốn trụ cột:

do

nl
w

học để biết, học để làm, học để tồn tại và học cách sống chung với nhau. Theo

d

oa

đó, tổ chức này cũng xác định KNS như quản lý nhân sự và kỹ năng xã hội là


an

lu

những kỹ năng độc lập cơ bản cần thiết đối với mỗi người.

va

UNICEF xác định KNS như kỹ năng tâm lý xã hội và kỹ năng cá nhân

ul

nf

là những kỹ năng thường được đánh giá là quan trọng. Sự lựa chọn và nhấn

oi

lm

mạnh vào mỗi kỹ năng khác nhau sẽ khác nhau tùy theo chủ đề. Theo

nh

UNICEF điều mấu chốt chính là mối tương quan giữa các kỹ năng đó tạo ra

at

các hoạt động mang tính quyết định, nhất là khi giáo dục KNS được thúc đẩy


z

z

bằng các chiến lược khác như phương tiện truyền thơng, các chính sách và

@
gm

dịch vụ y tế.

om
l.c

ai

Đánh giá một cách tổng quát thì khái niệm Kỹ năng sống được xác định
là một sự kết hợp của kiến thức, hành vi, thái độ và các giá trị. Thơng qua các

Lu

an

kỹ năng và kiến thức có được để thực hiện một việc gì đó hoặc đạt được một

n

va
ac


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

13

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

mục tiêu nào đó hướng đến. KNS bao gồm các năng lực như tư duy phê phán,
sáng tạo, khả năng tổ chức, kỹ năng xã hội và giao tiếp, khả năng thích ứng,
giải quyết vấn đề, khả năng hợp tác trên cơ sở dân chủ cần thiết để chủ động
định hình một tương lai hịa bình. KNS khơng đơn giản chỉ ở nhận thức mà cao
hơn nữa con người cịn biết tích cực vận dụng những kiến thức đã học vào xử
lý các tình huống thực tiễn có hiệu quả, qua đó giúp con người sống vui vẻ, có
ý nghĩa hơn.
Tóm lại, kỹ năng sống là những trải nghiệm có hiệu quả nhất, giúp giải
quyết hoặc đáp ứng các nhu cầu cụ thể, trong suốt quá trình tồn tại và phát


lu
an

triển của con người. KNS bao gồm cả hành vi vận động của cơ thể và tư duy

va
n

trong não bộ của con người. KNS có thể hình thành một cách tự nhiên, thơng

- Giáo dục KNS: đối với lứa tuổi học sinh được xem như quá trình hình

p
ie

gh

tn

to

qua giáo dục hoặc rèn luyện của con người.

do

thành, rèn luyện và phát triển cho các em khả năng làm chủ bản thân, khả năng

nl
w


ứng xử phù hợp với những người xung quanh và ứng phó tích cực trước các

oa

d

tình huống của cuộc sống. Theo đó, có thể hiểu, giáo dục KNS không chỉ là

lu

va

an

nhiệm vụ và chức năng của nhà trường hay các tổ chức giáo dục mà ngay cả

ul

nf

các hoạt động định hướng, hướng dẫn của gia đình, mơi trường sống xung

nh

nhân HS.

oi

lm


quanh cũng góp phần tạo nên các kết quả cho giáo dục KNS đối với mỗi cá

at

Xét trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, hoạt động giáo dục KNS được

z

z

hiểu là hoạt động giáo dục giúp cho người học hình thành và phát triển những

@

gm

thói quen, hành vi, thái độ tích cực, lành mạnh trong việc ứng xử các tình

om
l.c

ai

huống của cuộc sống cá nhân và tham gia đời sống xã hội, qua đó hồn thiện
nhân cách và định hướng phát triển bản thân tốt hơn dựa trên nền tảng các giá

an

Lu


trị sống. [15, Tr 11]. Tại các trường học, các cơ sở giáo dục, việc hình thành,

n

va
ac

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

th

14

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

si


×