Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

(Luận văn) các nhân tố tác động đến áp dụng hệ thống kế toán chi phí dựa trên cơ sở hoạt động (abc – activity basedcosting) của các doanh nghiệp sản xuất vừa và nhỏ trên địa bàn tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 125 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

to

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

tn
gh



ie
p
do
n

w
lo
ad
ju

y
th
yi
pl
n

ua

al
n



va

NGUYỄN THỊ MỘNG ĐIỀU

fu
m
ll

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ÁP DỤNG HỆ THỐNG KẾ TỐN

oi
nh

at

CHI PHÍ DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ABC – ACTIVITY BASED

z

z

COSTING) CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NHỎ VÀ VỪA TRÊN

j
ht

vb

ĐỊA BÀN TP.HCM


k

m
om

l.c

ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an
Lu
n
va

y

te
re

TP.Hồ Chí Minh – Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

to


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

tn
gh



ie
p
do
n

w
lo
ad
ju

y
th
yi
pl
n

ua

al
n

va


NGUYỄN THỊ MỘNG ĐIỀU

fu
m
ll

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ÁP DỤNG HỆ THỐNG KẾ TỐN

oi
nh

at

CHI PHÍ DỰA TRÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG (ABC – ACTIVITY BASED

z

z

COSTING) CỦA CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VỪA VÀ NHỎ TRÊN

j
ht

vb

ĐỊA BÀN TP.HCM

k

n
va

y

te
re

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.HUỲNH LỢI

an
Lu

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om

l.c

ai

gm

Mã số:8340301

m

Chun ngành: Kế tốn

TP.Hồ Chí Minh – Năm 2018



LỜI CAM ĐOAN

to
tn

Tôi xin cam đoan đề tài luận văn thạc sĩ “ Các nhân tố tác động đến áp dụng hệ

gh

thống kế tốn chi phí dựa trên cơ hoạt động ( ABC – Activity Based Costing ) của

ie
p

các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn TP.HCM” là cơng trình nghiên

do

n

w

cứu của riêng tơi, với sự hướng dẫn khoa học của TS. Huỳnh Lợi.

lo

Các kết quả, số liệu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng


ad

y
th

bố trong bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào khác. Tất cả những tài liệu tham khảo và

ju

kế thừa đều được trích dẫn và tham chiếu đầy đủ.

yi

pl

Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm về nội dung nghiên cứu của tồn bộ luận văn

n

ua

al

này.

n

va

TP.Hồ Chí Minh, Tháng 12 năm 2018


fu
oi

m
ll
at

nh
z

Tác giả Nguyễn Thị Mộng Điều

z
j
ht

vb
k

m
om

l.c

ai

gm
an
Lu

n
va

y

te
re


MỤC LỤC

to

Trang

tn
gh

Trang phụ bìa

ie
p

do

Lời cam đoan

w

n


Mục lục

lo
ad

ju

y
th

Danh mục chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu, sơ đồ

yi
pl

ua

al

Danh mục các hình vẽ

n

Tóm tắt luận văn – Abstract

n

va

fu

LỜI MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................1
Lý do chọn đề tài: .............................................................................................................1

2.

Mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu ........................................................................2

3.

Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu .....................................................................2

4.

Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................3

5.

Ý nghĩa và đóng góp của đề tài ........................................................................................3

6.

Kết cấu của đề tài .............................................................................................................4

oi

m
ll


1.

at

nh

z

z

j
ht

vb

Tổng quan về các cơng trình nghiên cứu có liên quan .................................................5

gm

1.1.

k

m

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU .........................................................5

Các cơng trình nghiên cứu nước ngồi .................................................................5

1.1.2.


Các cơng trình nghiên cứu trong nước .................................................................8

om

l.c

1.2.

ai

1.1.1.

Tổng kết và khe hổng nghiên cứu............................................................................... 13

an
Lu

CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................................. 17
Tổng quan về lý thuyết hệ thống ABC ....................................................................... 17

n
va

2.1.

2.1.2.

Vai trò hệ thống ABC ......................................................................................... 19


2.1.3.

Nội dung hệ thống ABC ...................................................................................... 20

2.1.4.

Qui trình thực hiện hệ thống ABC ..................................................................... 22

y

Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống ABC ................................................ 17

te
re

2.1.1.


2.1.5.

Hình thức thể hiện trong ứng dụng hệ thống ABC ............................................ 26

to

2.2. Doanh nghiệp nhỏ và vừa- Những nhân tố tác động đến ứng dụng hệ thống ABC
của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa............................................................................ 27

tn
gh


2.2.1.
Doanh nghiệp nhỏ và vừa và những đặc điểm cơ bản về hoạt động của doanh
nghiệp nhỏ và vừa .............................................................................................................. 27

ie
p
do

2.2.2.
Những nhân tố tác động đến ứng dụng hệ thống ABC của các doanh nghiệp sản
xuất nhỏ và vừa .................................................................................................................. 29

n

w

lo

2.3.

Lý thuyết nền .............................................................................................................. 33

ad

2.3.1.

Lý thuyết khuếch tán sự đổi mới ........................................................................ 33

y
th


2.3.2.

Lý thuyết lợi ích và chi phí ................................................................................. 35

ju

yi

CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 38
Khung nghiên cứu và quy trình nghiên cứu .............................................................. 38

pl

3.1.

al

Khung nghiên cứu ............................................................................................... 38

3.1.2.

Qui trình nghiên cứu ........................................................................................... 39

n

ua

3.1.1.


va

n

3.1.3.
Đề xuất mơ hình, giả thuyết, thang đo nghiên cứu các nhân tố tác động đến vận
dụng hệ thống ABC trong DNSXNVV trên địa bàn TP.HCM.......................................... 40

fu

Nghiện cứu định tính .................................................................................................. 43

m
ll

3.2.

Thiết kế nghiên cứu định tính ............................................................................. 43

3.2.2.

Kết quả khảo sát ý kiến chuyên gia .................................................................... 44

at

nh

Nghiên cứu định lượng ............................................................................................... 45

z


3.3.

oi

3.2.1.

z

Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát ........................................................................... 45

3.3.2.

Mẫu nghiên cứu và qui trình thống kê mẫu ....................................................... 45

3.3.3.

Phương pháp đo lường và tính tốn dữ liệu ....................................................... 47

j
ht

vb

3.3.1.

k

m


Kết quả nghiên cứu định lượng .................................................................................. 53
Kết quả thống kê mô tả ....................................................................................... 53

om

4.1.1.

l.c

ai

4.1.

gm

CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................... 53

Phân tích thống kê mơ tả đặc điểm mẫu ..................................................... 53

4.1.1.2.

Thống kê mô tả các biến quan sát ............................................................... 55

Kết quả kiểm định và đánh giá thang đo............................................................ 55

n
va

4.1.2.


an
Lu

4.1.1.1.

Kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha ....................................... 55

4.1.2.2.

Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................. 58

Phân tích hồi quy tuyến tính ............................................................................... 60

4.1.3.1.

Kiểm định tương quan từng phần của các hệ số hồi qui ............................ 61

y

4.1.3.

te
re

4.1.2.1.


to
tn
gh

ie
p

4.1.3.2.

Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến .......................................................... 61

4.1.3.3.

Kiểm định mức độ giải thích của mơ hình .................................................. 61

4.1.3.4.

Kiểm định tự tương quan phần dư ............................................................. 61

4.1.3.5.

Kiểm định mức độ phù hợp của mơ hình – ANOVA ................................. 64

4.1.3.6.

Kết quả quả hồi qui ..................................................................................... 64

do

n

w

4.2.


Bàn luận kết quả nghiên cứu ...................................................................................... 66

lo

4.2.1.

ad

4.2.2.

Biến LDUH - Sự ủng hộ của ban giám đốc......................................................... 66
Biến LTTD - Lợi thế tương đối........................................................................... 67
Biến DDSP – Sự đa dạng sản phẩm .................................................................... 67

4.2.4.

ju

4.2.6.

Biến TQTTT - Tầm quan trọng thơng tin kế tốn chi phí ................................. 69

y
th

4.2.3.

Biến TDKT – Trình độ nhân viên kế tốn .......................................................... 68


yi

pl

ua

al

CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH............................................................... 71
Kết luận ....................................................................................................................... 71

5.2.

Hàm ý chính sách........................................................................................................ 71

5.3.

Một số gợi ý thực thi áp dụng hệ thống ABC trong DNSXNVV. .............................. 74

5.4.

Hạn chế và hướng nghiên cứu cho tương lại.............................................................. 75

n

5.1.

n

va


fu

oi

m
ll

z
z
j
ht

vb

PHỤ LỤC

at

nh

TÀI LIỆU THAM KHẢO

k

m
om

l.c


ai

gm
an
Lu
n
va

y

te
re


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

to
tn

1. Danh mục chữ viết tắt tiếng Việt

gh
ie
p

Nội dung

DDSP

Đa dạng sản phẩm


do

Chữ viết tắt

w

Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa

n

DNSXVVN

Lãnh đạo ủng hộ

LTTD

Lợi thế tương đối

lo

LDUH

ad
y
th

Nguyên vật liệu

ju


NVL

yi

Quan trọng thơng tin

ua
va

Trách nhiệm hữu hạn

n

TNHH

Trình độ kế tốn

n

TDKT

al

QTTT

Qui mơ

pl


QM

fu

Thành phố Hồ Chí Minh
Doanh nghiệp

oi

DN

m
ll

TP.HCM

at

nh
z

2. Danh mục viết tắt tiếng Anh

z

Nội dung

VBC (Volume – Based – Costing )

Kế tốn chi phí truyền thống


ABC (Activity – Based – Costing )

Chi phí trên cơ sở hoạt động

SME (Small Medium Enterpries)

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

EFA (Exploratory Factor Analysis)

Phân tích nhân tố khám phá

H (Hypotheses)

Giả thuyết

SPSS (Statistical Package for the Social

Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội

j
ht

vb

Chữ viết tắt

k


m

an
Lu

y

te
re

Kinh doanh thông minh

n
va

BI (Business Intellegent)

om

l.c

ai

gm

Sciences )


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ

to
tn

DANH MỤC BẢNG BIỂU

gh
ie

Bảng 2.1: Thống kê số liệu ứng dụng hệ thống ABC trên thế giới

p
do

Bảng 2.2: Mô tả điều kiện xác định qui mô doanh nghiệp nhỏ và vừa

n

w
lo

Bảng 3.1: Bảng thang đo đề xuất

ad
ju

y
th


Bảng 4.1: Thống kế đặc điểm đối tượng khảo sát

yi

Bảng 4.2: Thống kê đặc điểm doanh nghiệp

pl
n

ua

al

Bảng 4.3: Kết quả phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha

n

va

Bảng 4.4: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA

fu

Bảng 4.5: Nhóm nhân tố các biến độc lập

oi

m
ll


Bảng 4.6: Kết quả phân tích hệ số

at

nh

Bảng 4.7: Tóm tắt mơ hình

z
j
ht

vb
k

m

Bảng 4.9: Kết quả phân tích ANOVA

z

Bảng 4.8: Bảng thống kê phần dư

gm

Bảng 4.10: Bảng sắp xếp mức độ quan trọng của các biến độc lập

an
Lu


y

te
re

Sơ đồ 2.3: Dịng di chuyển của chi phí từ nguồn lực đến đối tượng chịu chi phí

n
va

Sơ đồ 2.2: Bước phân bổ chi phí chi tiết theo quan điểm ABC

om

Sơ đồ 2.1: Mơ hình hai chiều của ABC

l.c

ai

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.4: Mơ hình các nhân tố tác động đến biến phụ thuộc

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Sơ đồ 2.5: Mơ hình các giai đoạn chấp nhận một sản phẩm mới


to
tn

Sơ đồ 3.1: Khung nghiên cứu

gh
ie

Sơ đồ 3.2: Qui trình nghiên cứu.

p
do

Sơ đồ 3.3: Mơ hình nghiên cứu đề xuất

n

w
lo

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

ad
ju

y
th

Hình 2.1: Mơ hình ba cấp độ của quản trị hoạt động.


yi

Hình 4.1: Đồ thị phân tán giữa giá trị dự đoán và phần dư từ mơ hình hồi qui

pl
n

ua

al

Hình 4.2 Đồ thị Histogram của phần dư- đã chuẩn hóa

n

va

Hình 4.3 Đồ thị P-P plot của phần dư – đã chuẩn hóa

fu
oi

m
ll
at

nh
z
z

j
ht

vb
k

m
om

l.c

ai

gm
an
Lu
n
va

y

te
re

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

TÓM TẮT LUẬN VĂN


to
tn

1. Tiêu đề: Các nhân tố tác động đến áp dụng hệ thống kế toán chi phí dựa trên

gh

cơ sở hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn

ie
p

Thành Phố Hồ Chí Minh.

do

n

w

2. Tóm tắt:

lo

Lý do chọn đề tài: Doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm tỷ trọng lớn trong nền kinh

ad

y

th

tế Việt Nam. Trong đó có doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa. Môi trường cạnh tranh

ju

ngày càng gay gắt, thơng tin kế tốn cần cung cấp kịp thời và chính xác để hỗ trợ

yi

pl

nhà quản trị ra quyết định. Hệ thống kế tốn chi phí truyền thống đã khơng còn đáp

ua

al

ứng được các yêu cầu trên trong thời kỳ công nghệ hiện đại như hiện nay. Để nâng

n

cao năng lực cạnh tranh thì việc ra quyết định kịp thời, quản lý tốt chi phí là một

n

va

trong những lợi thế giúp họ tồn tại và phát triển. Tìm ra nhân tố, đưa ra giải pháp


fu

giúp áp dụng hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động vào trong doanh

m
ll

nghiệp sản xuất nhỏ và vừa hiệu quả hơn là điều cần thiết.

oi
nh

at

Mục tiêu nghiên cứu: Tìm ra các nhân tố tác động đến áp dụng hệ thống kế

z

toán chi phí dựa trên cơ sở hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa.

z

j
ht

vb

Mức độ tác động của từng nhân tố đến áp dụng hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ
sở hoạt động. Đưa ra các hàm ý chính sách hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa


m

k

triển khai thành công hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động.

gm

l.c

ai

Phương pháp nghiên cứu: Tổng hợp các kết quả từ nghiên cứu trên thế giới và

om

trong nước. Bằng phương pháp nghiên cứu định tính là xin ý kiến chun gia để xác
tìm ra mức độ tác động của từng nhân tố lên mơ hình.

an
Lu

định các nhân tố tác động. Bằng phương pháp định lượng kiểm định lại mơ hình và

n
va

Kết quả nghiên cứu: Xác định được sáu nhân tố tác động và mức độ tác động

Qui mô doanh nghiệp (12.75%), Tầm quan trọng thơng tin kế tốn chi phí


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

(21.41%), Sự đa dạng sản phẩm (20.21%), Trình độ nhân viên kế tốn (13.39%),

te
re

của từng nhân tố như sau: Sự ủng hộ của ban giám đốc (21.73%), Lợi thế tương đối


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

(10.51%). Đưa ra các hàm ý chính sách cho doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa áp

to

dụng thành cơng hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động.

tn
gh

Kết luận và hàm ý: Nghiên cứu góp phần hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất nhỏ và

ie
p

vừa áp dụng tốt hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động và nâng cao hiệu


do

w

quả hoạt động cho các doanh nghiệp. Cung cấp một phần tư liệu cho các nghiên cứu

n

về hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động trong tương lai. Ngoài ra,

lo

ad

nghiên cứu cịn có một số hạn chế như: thực hiện trên phạm vi hẹp, còn nhiều nhân

y
th

tố chưa được xét đến. Và đó cũng chính là hướng nghiên cứu cho tương lai.

ju
yi

pl

3. Từ khóa: Kế tốn quản trị, Hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt

n


ua

al

động, Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa.

n

va
fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
j
ht

vb
k

m
om

l.c


ai

gm
an
Lu
n
va

y

te
re

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

ABSTRACT

to

1. Titile: The factors affecting activity based costing system implementation in

tn
gh

small and medium sized enterprises production in Ho Chi Minh city, Viet


ie

Nam

p
do

2. Abstract:

n

w
lo

Reason for writing: Small and medium sized enterprises is a large of the

ad

Vietnamese economy. The competitive environment is increasingly, accounting

y
th

information should be provided promptly and accurately to assist management

ju

yi

decision-making. The Volume based costing system couldn’t supply for these


pl

requirements in the modern technology. To improve competitiveness, timely

al

n

ua

decision-making and cost-effective management is one of the advantages for them

va

to survive and thrive. Finding out the factors, giving the solution to use of the

n

activity based costing system into the small and medium sized enterprises

fu
oi

m
ll

production is necessary.

at


nh

Problem: Finding the factors affecting the applying activity based costing
systems in small and medium sized enterprises production. The affecting level of

z
z

the factors to apply activity based costing systems . From which given the solutions

vb

j
ht

for small and medium sized enterprises production and support them to set up

k

m

activity based costing system.

gm

l.c

ai


Methods: Synthesize findings from international and national studies. By
qualitative research methods seek expert opinion to determine the impact factors.

om

Using quantitative methods, re-examine the model and find out the impact of each

an
Lu

factor on the model.

Enterprise size (12.75%), The importance of cost accounting information (10.51%).
Give the policy implications to businesses.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

(21.41%), Product diversity (20.21%), Knowledge of accounting staff (13.39%),

te
re

follows: Support from the board of directors (21.73%), Relative advantage

n
va

Results: Identify the six factors and the level of impact of each factor as



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Conclusion: Research contributes to the successful implementation of the

to

activity based costing system in small and medium sized enterprises production and

tn
gh

improves competition for businesses. Provide a section for future activity based

ie

costing system studies. In addition, the research has limitations such as limited

p

do

scope, many factors have not been considered. And that is the direction of research

w

n

for the future.


lo

ad

3. Keywords: Activity – Based Costing, small and medium sized enterprises,

y
th

Managerment Accounting.

ju
yi
pl
n

ua

al
n

va
fu
oi

m
ll
at


nh
z
z
j
ht

vb
k

m
om

l.c

ai

gm
an
Lu
n
va

y

te
re

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1

LỜI MỞ ĐẦU

to
tn

1. Lý do chọn đề tài:

gh
ie

Doanh nghiệp nhỏ và vừa chiếm tỷ trọng lớn trong nền kinh tế hiện nay. Họ

p

do

đóng góp đáng kể vào tổng sản lượng quốc gia và tạo ra nhiều việc làm cho người

w

n

lao động, góp phần vào nguồn thu ngân sách nhà nước. Và phần lớn các doanh

lo


ad

nghiệp nhỏ và vừa là doanh nghiệp sản xuất. Hoạt động chính của các doanh nghiệp

y
th

sản xuất nhỏ và vừa là gia công cho các doanh nghiệp sản xuất lớn và sản xuất các

ju

sản phẩm phục vụ cho ngành công nghiệp phụ trợ. Nhà nước luôn tạo điều kiện

yi

pl

thuận lợi để thúc đẩy doanh nghiệp nhỏ và vừa phát triển trong đó có doanh nghiệp

ua

al

sản xuất nhỏ và vừa. Tuy nhiên, ngoài sự hỗ trợ của các cơ quan quản lý nhà nước

n

thông qua thể chế, chính các doanh nghiệp phải tìm ra hướng đi riêng để phát triển

va


n

bền vững. Đặc biệt là các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa để nâng cao khả năng

fu

cạnh tranh cần phải tập trung vào chiến lược sản phẩm khác biệt. Với chiến lược sản

m
ll

oi

phẩm khác biệt, để thật sự tạo ra được những sản phẩm tiêu chuẩn và khác biệt,

at

nh

doanh nghiệp cần phải xác định rõ quy trình, các hoạt động tạo ra giá trị cho sản

z

phẩm, quản lý chi phí hiệu quả từ đó tạo ra chính sự khác biệt của sản phẩm. Để

z

làm được như điều này thì cần có một hệ thống chi phí chính xác và hiệu quả. Trong


vb

j
ht

khi, hệ thống chi phí truyền thống đã được chứng minh là khơng cung cấp thơng tin

k

m

chi phí một cách chính xác (Kaplan & Atkinson, 1998). Thay vào, đó hệ thống kế

ai

gm

tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động được chứng minh là phản ánh chi phí chính

l.c

xác hơn hệ thống kế tốn chi phí tuyền thống (Kaplan & Atkinson, 1998). Với mơi

om

trường cạnh trạnh, và sự quan trọng của thông tin kế tốn chi phí để phục vụ cho

an
Lu


mục đích ra quyết định. Hệ thống ABC không chỉ phù hợp với doanh nghiệp có qui
mơ lớn, doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa áp dụng hệ thống ABC cũng là một yêu

n
va

cầu cấp thiết. Thơng qua các mơ hình nghiên cứu ở nước ngồi tìm ra các nhân tố

(Author & Binaebi, 2013), (Al-Omiri & Drury, 2007), (Maelah, 2007b) và các công

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

(Brown, Booth, & Giacobbe, 2004), (Ahamadzadeh, Etemadi, & Pifeh, 2011),

te
re

tác động vào vận dụng hệ thống ABC trong các doanh nghiệp xản xuất như:


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2

trình nghiên cứu về các nhân tố tác động đến vận dụng ABC trong nước như:

to


(Nguyễn Việt Hưng, 2017), (Trần Tố Un, 2016). Qua các cơng trình nghiên cứu

tn
gh

trong và ngoài nước chủ yếu tập trung nghiên cứu các nhân tố tác động vào các

ie

doanh nghiệp có qui mơ lớn. Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố

p

do

lớn của Việt Nam, tập trung rất nhiều doanh nghiệp trong nước và nước ngồi. Do

n

w

đó, sự cạnh tranh tại Thành phố Hồ Chí Minh rất khốc liệt. Từ thực tiễn nhu cầu

lo

thơng tin kế tốn chi phí hiện nay của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa tại địa

ad

y

th

bàn TP.HCM và các cơng trình nghiên cứu trước tác giả đã chọn đề tài “ Các nhân

ju

tố tác động đến áp dụng hệ thống kế toán chi phí dựa trên cơ sở hoạt động (ABC –

yi

pl

Activity Based Costing) của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn

n

ua

al

TP.HCM” để tiến hành nghiên cứu.

Mục tiêu nghiên cứu:

n

-

va


2. Mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu

fu

m
ll

 Tìm ra các nhân tố tác động đến áp dụng hệ thống kế tốn chi phí dựa

oi

trên cơ sở hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa

at

nh

bàn TP.HCM.

z

 Đo lường mức độ tác động của từng nhân tố đối với áp dụng hệ thống kế

z

gm

Câu hỏi nghiên cứu:

k


-

m

và vừa trên địa bàn TP.HCM.

j
ht

vb

tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ

l.c

ai

 Nhân tố nào tác động đến áp dụng hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở

TP.HCM?

om

hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn

an
Lu

 Mức độ tác động của mỗi nhân tố đến áp dụng hệ thống kế tốn chi phí


-

Đối tượng nghiên cứu: là các nhân tố tác động đến áp dụng hệ thống ABC
của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

3. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu

te
re

địa bàn TP.HCM như thế nào?

n
va

dựa trên cơ sở hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3

-

Phạm vi nghiên cứu: Các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn


to

Thành phố Hồ Chí Minh. Thời gian thu thập số liệu từ tháng 01 đến tháng 11

tn
gh

năm 2018

ie

4. Phương pháp nghiên cứu

p
do
w

Để đạt được mục tiêu đề ra, bài nghiên cứu sử dụng phương pháp nghiên cứu

n

hỗn hợp. Đầu tiên, phân tích, tập hợp tài liệu xin ý kiến chuyên gia đưa ra các nhân

lo

ad

tố tác động đến vận dụng hệ thống ABC của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa


y
th

trên địa bàn TP.HCM. Thứ hai, sử dụng phương pháp định lượng để kiểm định, đo

ju

yi

lường mức độ tác động của các nhân tố qua mơ hình hồi qui tuyến tính. Qua kết qủa

pl

định lượng đưa ra các hàm ý chính sách vận dụng hệ thống ABC vào thực tế doanh

al

n

ua

nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn TP.HCM.

va

5. Ý nghĩa và đóng góp của đề tài

n

Về mặt lý thuyết: Đề tài nghiên cứu đã khái quát nội dung lý thuyết về hệ


fu

-

m
ll

thống ABC một cách tổng quát. Tổng quan các công trình nghiên cứu trong

oi

nh

nước và ngồi nước. Xác lập được sáu nhân tố và mức độ tác động đến áp

at

dụng hệ thống ABC của các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn

z

z

TP.HCM gồm: Sự ủng hộ của ban giám đốc ( 21.73%); Lợi thế tương đối

vb

j
ht


(21.41%); Sự đa dạng sản phẩm (20.21%); Qui mơ doanh nghiệp (12.75%);

k

m

Trình độ nhân viên kế tốn(13.39%); Tầm quan trọng thơng tin kế tốn chi
Về mặt thực tiễn: Ngồi những đóng góp về mặt lý thuyết, đề tài kiểm định

l.c

ai

-

gm

phí (10.51%).

om

được mơ hình gồm sáu nhân tố đưa ra là phù hợp với dữ liệu thực tế. Biến

an
Lu

phụ thuộc có quan hệ tuyến tính với các biến độc lập trong mơ hình. Từ kết

quả nghiên cứu, tác giả đã đưa ra được sáu hàm ý chính sách tương ứng với


n
va

sáu nhân tố tác động. Và đưa ra gợi ý cho ba đối tượng để vận dụng hệ thống

địa phương; Các tổ chức giáo dục và đào tạo.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

TP.HCM gồm: Doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa; Cơ quan và chính quyền

te
re

ABC thành cơng trong doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4

6. Kết cấu của đề tài

to

-


Phần mở đầu: trình bày những khó khăn phải đối mặt của doanh nghiệp sản

tn
gh

xuất nhỏ và vừa, yêu cầu cấp bách áp dụng một hệ thống chi phí mới để tăng

ie

khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn

p
do

TP.HCM. Phần này xây dựng mục tiêu nghiên cứu, xác định câu hỏi nghiên

n

w

cứu làm định hướng cho tồn luận văn.
Chương 1 Tổng quan cơng trình nghiên cứu: trình bày nội dung tổng quát về

lo

ad

-

y

th

các nghiên cứu trước có liên quan đến luận văn trên thế giới và Việt Nam.

ju

Qua đó phân tích xác định khe hổng trong các nghiên cứu trước làm mục tiêu

yi

pl

nghiên cứu cho luận văn và kế thừa các ý tưởng, phương pháp và kết quả từ
Chương 2 Cơ sở lý thuyết: trình bày các cơ sở lý thuyết là nền tảng cho

n

-

ua

al

các nghiên cứu trước.

va

n

nghiên cứu của luận văn. Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống ABC, các


fu

luận điểm và quan điểm tiếp cận nghiên cứu từ các góc độ khác nhau, trình

m
ll

oi

bày các giả thuyết và mơ hình nghiên cứu liên quan đến nghiên cứu, các lý

at

nh

thuyết nền có ảnh hưởng đến nghiên cứu. Đưa ra mơ hình dự kiến. Các điểm
thuận lợi và khó khắn khi ứng dụng ABC trong doanh nghiệp sản xuất nhỏ

z
vb

Chương 3 Phương pháp nghiên cứu: trình bày khung nghiên cứu, quy trình

j
ht

-

z


và vừa trên địa bàn TP.HCM.

k

m

nghiên cứu, các giả thuyết, thang đo, mô hình, quan hệ tốn học giữa các

l.c

Chương 4 Kết quả nghiên cứu: trình bày về kết quả từ mẫu thống kê, kết quả

om

-

ai

thuật định lượng được sử dụng trong nghiên cứu.

gm

biến, cách thức khảo sát, xử lý số liệu, giới thiệu các tiêu chuẩn và các kỹ

-

an
Lu


qua kiểm định định lượng và thảo luận về kết quả của nghiên cứu.

Chương 5 Kết luận và hàm ý chính sách: trình bày các ý nghĩa, các khám phá

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

TP.HCM có thể ứng dụng hệ thống ABC vào trong thực tế.

te
re

chính sách nhằm giúp các doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn

n
va

và đưa ra kết luận. Dựa trên những nội dung kết luận đưa ra một số hàm ý


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU

to

1.1.


Tổng quan về các cơng trình nghiên cứu có liên quan

tn
gh

1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu nước ngồi

ie
p

Hệ thống ABC đã được biết đến từ những năm 1980 và được chứng minh là

do

w

cung cấp thơng tin chi phí chính xác hơn hệ thống kế tốn chi phí truyền thống

n

(Kaplan & Atkinson, 1998). Thông tin từ hệ thống ABC giúp nhà quản trị đưa ra

lo

ad

các quyết định chính xác hơn. Do đó, từ khi hình thành trên thế giới đã có nhiều

y

th

nghiên cứu về hệ thống ABC ở những góc độ tiếp cận khác nhau như là nghiên cứu

ju

yi

các nhấn tố tác động đến áp dụng hệ thống ABC, triển khai hệ thống ABC vào một

pl

tổ chức cụ thể. Sau đây tác giả thống kê các nghiên cứu được thực hiện trong khoản

al

n

ua

thời gian gần nhất mà tác giả đã sưu tầm được để thấy được xu hướng nghiên cứu

n

va

hiện tại cùng với sự phát triển của hệ thống ABC tại các quốc gia trên thế giới.

fu


Nghiên cứu của (Brown et al., 2004) “Technological and organizational

m
ll

influences on the adoption of activity-based costing in Australia” (những ảnh

oi

nh

hưởng của yếu tố kỹ thuật và yếu tố tổ chức trong áp dụng ABC) được công bố trên

at

tạp chí Accounting and Finance, năm 2004. Nghiên cứu được thực hiện bằng

z

z

phương pháp nghiên cứu hỗn hợp. Đầu tiên, với phương pháp nghiên cứu định tính

vb

j
ht

nhóm tác giả đã kế thừa, tổng hợp, phân tích, từ các nghiên cứu đã được cơng bố


k

m

trước đó. Nghiên cứu lựa chọn nhân tố tác động dựa trên ba yếu tố ( hiển nhiên là

gm

liên quan đến ABC như một sự đổi mới, hỗ trợ đáng kể trong các tài liệu đã được

l.c

ai

công bố và xuất bản của ABC, đo lường được ). Thực hiện phương pháp nghiên cứu

om

định lượng. Nghiên cứu được khảo sát trên các doanh nghiệp có đơn vị kinh doanh

an
Lu

chiến lược. Kết quả nghiên cứu đưa ra được 7 nhân tố tác động đến từng giai đoạn
chấp nhận ABC (3 nhân tố thuộc nhóm cơng nghệ: Mức độ của chi phí sản xuất

n
va

chung; Sự phức tạp và đa dạng của sản phẩm; Lợi thế tương đối, 4 nhân tố thuộc


sự đổi mới và được thực hiện nghiên cứu theo chiều ngang. Tuy nhiên, nghiên cứu

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

mô tổ chức; Người tư vấn. Nghiên cứu được thực hiện dựa trên lý thuyết khuếch tán

te
re

nhóm tổ chức: Hỗ trợ của quản lý cấp cao; Hỗ trợ của người đứng đầu nội bộ; Qui


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

cũng chỉ ra những hạn chế còn tồn tại như: hạn chế do cách thức thu thâp dữ liệu,

to

mẫu khơng đại diện cho tồn ngành, chỉ nghiên cứu theo chiều ngang chưa nghiên

tn
gh

cứu, phân tích kỹ trong từng giai đoạn của nghiên cứu cho cùng một số lượng mẫu.


ie

Nghiên cứu đã khắc phục được vấn đề của các nghiên cứu đi trước là thiết lập được

p

do

một tập hợp các yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến vận dụng hệ thống ABC. Xây

w

n

dựng các biến một cách nhất quán (Brown et al., 2004).

lo

ad

Theo nghiên cứu của (Al-Omiri & Drury, 2007) “ A survey of factors

y
th

influencing the choice of product costing systems in UK organizations” (khảo sát

ju

yi


các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn ABC ở Vương Quốc Anh) được cơng bố trên

pl

tạp chí Management Accounting Research, năm 2007. Bằng phương pháp định tính

al

n

ua

và định lượng nhóm tác giả đã xác định được sáu nhân tố ( trong chín nhân tố được

va

đưa ra) tác động tích cực đến việc chấp nhận hệ thống ABC của các doanh nghiệp

n

tại Anh gồm: Tầm quan trọng của thơng tin chi phí và qui mơ doanh nghiệp là có

fu

m
ll

mức ảnh hưởng quan trọng; mức độ cạnh tranh và ngành nghề kinh doanh theo


oi

nhóm tác giả là có ý nghĩa trong việc phân biệt giữa người chấp nhận và không chấp

nh

at

nhận ABC; mức độ sử dụng các kỹ thuật sáng tạo trong kế toán quản trị và mức độ

z

sử dụng các kỹ thuật sản xuất tinh gọn có ảnh hưởng đáng kể đến vận dụng hệ

z

j
ht

vb

thống ABC. Trong khi các biến còn lại là chất lượng công nghệ thông tin, sự đa
dạng của sản phẩm và cấu trúc chi phí khơng có ảnh hưởng đáng kể. Thay vì chỉ sử

m

k

dụng áp dụng hay khơng áp dụng hệ thống ABC để làm thước đo thiết kế hệ thống


gm

ai

kế tốn chi phí sản phẩm của các nghiên cứu đi trước. Nghiên cứu này đã sử dụng

om

l.c

bốn thước đo khác để đại diện cho sự tinh vi của hệ thống chi phí và nắm bắt được
các đặc điểm của hệ thống tính giá thành sản phẩm. Và kiểm tra được mối quan hệ

an
Lu

giữa các biến dự đoán và sự tinh vi của hệ thống kế tốn chi phí tại doanh nghiệp.

n
va

Nghiên cứu của (Maelah, 2007) “Factors influencing activity based costing

Management and Financial Innovations, năm 2007. Mục tiêu tác giả nghiên cứu các

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

dụng ABC trong các doanh nghiệp sản xuất) được cơng bố trên tạp chí Investment


te
re

(ABC) adoption in manufacturing industry” (những yếu tố ảnh hưởng đến ứng


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7

nhân tố tác động đến chấp nhận ABC và tỷ lệ sử dụng hệ thống ABC trong các

to

doanh nghiệp sản xuất ở Malaysia. Trong nghiên cứu này tác giả đã sử dụng

tn
gh

phương pháp nghiên cứu hỗn hợp và kết quả đã xác định được tỷ lệ chấp nhận ứng

ie

dụng hệ thống ABC tại Malaysia là 36.111% và ba nhân tố tác động gồm: (1) Tính

p

do


hữu ích của thơng tin từ hệ thống kế tốn chi phí cho việc ra quyết định có ảnh

n

w

hưởng đáng kể đến áp dụng hệ thống ABC; (2) Sự hỗ trợ của tổ chức bao gồm hỗ

lo

trợ từ quản lý doanh nghiệp và các phòng ban khác; (3) Đo lường thành quả hoạt

ad

y
th

động – các biện pháp nội bộ. Bên cạnh đó bài nghiên cứu cũng có những hạn chế về

ju

vấn đề thu thập dữ liệu ( bao gồm số lượng khảo sát, và sự chủ quan của người trả

yi

pl

lời câu hỏi ), chưa phân biệt các giai đoạn khác nhau của quá trình chấp nhận hệ

ua


al

thống ABC, nghiên cứu chỉ tập trung vào việc có chấp nhận hệ thống ABC hay

n

khơng từ một quan điểm duy nhất của các nhà quản lý kế toán. Tác giả cũng đề

va

n

xuất hướng nghiên cứu trong tương lai là quan tâm đến các bộ phận liên quan khác

fu

ngồi bộ phận kế tốn. Nghiên cứu đã kế thừa được các lý thuyết của các nghiên

m
ll

oi

cứu được thực hiện tại các quốc gia có nền kinh tế phát triển và vận dụng tại một

ABC tại Malaysia.

at


nh

quốc gia đang phát triển. Và nghiên cứu đã điều tra được mức độ áp dụng hệ thống

z
z

j
ht

vb

Theo kết quả nghiên cứu của (Ahamadzadeh et al., 2011) “Exploration of
Factors Influencing on Choice the Activity-Based Costing System in Iranian

m

k

Organizations” (Khám phá những nhân tố ảnh hưởng đến chọn lựa ABC trong một

gm

ai

số doanh nghiệp ở Iran) được cơng bố trên tạp chí International Journal of Business

om

l.c


Administration, năm 2011. Bằng phương pháp nghiên cứu định lượng đã đưa ra
được ba trong năm nhân tố là cấu trúc chi phí, sự quan trọng của thơng tin chi phí

an
Lu

và sự đa dạng về loại sản phẩm dịch vụ có tác động tích cực đến áp dụng hệ thống

áp dụng hệ thống ABC như kết quả nghiên cứu của (Brown et al., 2004) đã thực
hiện.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

Tuy nhiên, kết quả không tìm thấy mối quan hệ giữa yếu tố tổ chức và sự lựa chọn

te
re

cập từ các nghiên cứu đã được nêu trước đó, tác giả cịn xem xét yếu tố loại ngành.

n
va

ABC trong các doanh nghiệp tại Iran. Nghiên cứu này, ngoài các yếu tố đã được đề


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


8

Theo nghiên cứu (Author & Binaebi, 2013) “Analysis of Factors Influencing

to

Activity-Based Costing Applications in the Hospitality Industry in Yenagoa,

tn
gh

Nigeria” ( phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ứng dụng ABC trong bệnh viện ở

ie

Yenagoa, Nigeria) được công bố trên tạp chí Asian Journal of Business

p

do

Management, năm 2012. Bằng phương pháp định lượng đã nêu ra được ba trong

n

w

năm nhân tố là tính hữu ích của thơng tin kế toán, sự hỗ trợ của quản lý cấp cao,


lo

hiệu suất quản lý là các nhân tố tác động đến ứng dụng hệ thống ABC trong lĩnh

ad

y
th

vực khách sạn tại Nigeria. Đồng thời nghiên cứu cũng nêu lên rằng để vận dụng

ju

được hệ thống ABC cần phải triển khai đào tạo nguồn nhân lực, xác định các trình

yi

pl

điều khiển một cách phù hợp, các nhà điều hành và chủ sở hữu cần tham gia các hội

ua

al

thảo để nắm được giá trị của hệ thống ABC và cuối cùng các nhà nghiên cứu cần

n

nghiên cứu các trình điều khiển chi phí phù hợp với ngành khách sạn. Nghiên cứu


va

n

đã sử dụng hai nguồn dữ liệu là sơ cấp và thứ cấp để thực hiện các kiểm định, cải

fu

thiện được tính chất chủ quan trong dữ liệu khảo sát của các nghiên cứu đã được

m
ll

oi

thực hiện trước đó. Nghiên cứu giới hạn loại hình kinh doanh là bệnh viện một loại

at

nh

hình kinh doanh đặc thù, chưa bao quát được cho các loại hình doanh nghiệp khác.

z

Nhận xét:

z
vb


j
ht

Thơng qua các cơng trình nghiên cứu có thể thấy được rằng từ nhu cầu thơng tin

k

m

phục vụ hoạt động quản trị trong môi trường cạnh tranh ngày càng cao, triển khai

gm

một hệ thống chi phí ABC để cung cấp thơng tin một cách chính xác cho doanh

l.c

ai

nghiệp là một yêu cầu cần thiết và việc nghiên cứu vận dụng hệ thống ABC vào

om

trong doanh nghiệp được tiến hành ở những góc độ khác nhau, khám phá và kiểm

an
Lu

định những nhân tố ảnh hưởng đến ứng dụng trong những tổ chức, môi trường hoạt


động khác nhau. Qua đó, nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng hệ thống

1.1.2. Các cơng trình nghiên cứu trong nước

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

để bổ sung, thực nghiệm kiểm định.

te
re

những lý thuyết, phương pháp nghiên cứu từ những cơng trình khoa học đã công bố

n
va

ABC vào doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa trên địa bàn TP.HCM có thể kế thừa


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

Theo xu thế phát triển của thế giới cũng như nhận thấy tầm quan trọng và lợi ích

to


của việc áp dụng hệ thống ABC vào doanh nghiệp. Trong nước đã có các cơng trình

tn
gh

nghiên cứu liên quan đến ABC, nhằm mục đích xác định các nhân tố ảnh hưởng đến

ie

áp dụng hệ thống ABC, cải thiện hệ thống chi phí hiện tại của doanh nghiệp. Sau

p

do

đây, tác giả xin thống kê các nghiên cứu liên quan đã được thực hiện trong những

n

w

năm gần đây:

lo

ad

Theo nghiên cứu của (Lâm, Thị Trúc Linh, 2009) “Vận dụng hệ thống chi phí

y

th

dựa trên mức độ hoạt động (ABC) tại công ty ADC” Luận văn thạc sĩ, thư viện Đại

ju

yi

học Kinh tế Tp.HCM, năm 2010. Công ty ADC là công ty chuyên sản xuất các sản

pl

phẩm nơng dược thuộc doanh nghiệp có qui mơ nhỏ và vừa. Kế tốn chi phí theo hệ

al

n

ua

thống chi phí truyền thống. Thơng qua phân tích thực trạng và yêu cầu cần phải thay

va

đổi hệ thống kế toán chi phí mới nhằm phục vụ nhu cầu cung cấp thông tin trong

n

việc ra quyết định tại doanh nghiệp. Tác giả căn cứ vào cơ sở lý thuyết về hệ thống


fu

m
ll

ABC và tiến hành vận dụng vào doanh nghiệp. Qua tình hình thực tế tại doanh

oi

nghiệp tác giả đề xuất một số kiến nghị để ứng ABC như sau: tổ chức cơng tác kế

nh

at

tốn quản trị, đào tạo nhân viên kiến thức về ABC vì nhân viên kế tốn là người

z

thực hiện, phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí để cung cấp thơng tin phục

z

có chế độ khuyến khích nhân viên để họ gắn bó lâu dài.

j
ht

vb


vụ ra quyết định, xây dựng lại hệ thống chi phí định mức phục vụ cơng tác quản lý,

k

m
gm

Theo nghiên cứu của (Đỗ, Thị Kiều Nhi, 2014) “Ứng dụng hệ thống kế tốn chi

l.c

ai

phí dựa trên cơ sở hoạt động (ABC – Activity Based Costing ) tại Công ty TNHH

om

Máy Sao Việt” Luận văn thạc sĩ, thư viện Đại học Kinh tế Tp.HCM, năm 2014. Sao

an
Lu

Việt là công ty chuyên về sản xuất máy móc - thiết bị hóa dược, thực phẩm, cơng

nghệ cơng trình. Cơng ty cũng là doanh nghiệp có qui mơ nhỏ và vừa. Hiện tại cơng

Tác giả cũng đưa ra một số giải pháp để ứng dụng ABC tại cơng ty như: cần có sự

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


y

đó ứng dụng hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động tại doanh nghiệp.

te
re

doanh nghiệp chuyên về sản xuất các máy móc, thiết bị hóa dược, thực phẩm. Qua

n
va

ty đang áp dụng hệ thống kế tốn chi phí truyền thống. Tác giả phân tích thực trạng


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

ủng hộ của ban giám đốc, cần phải xây dựng và phát triển hệ thống quản trị dựa trên

to

mức độ hoạt động, cần phải sự hỗ trợ từ cơng nghệ thơng tin và cuối cùng là cần có

tn
gh

sự hỗ trợ về mặt tổ chức và tài chính.


ie
p

Theo nghiên cứu của tác giả (Nguyễn, Tú Ngân, 2014) “ Ứng dụng phương pháp

do

w

kế tốn chi phí dựa trên cơ cở hoạt động tại Công ty TNHH United International

n

Pharma” Luận văn thạc sĩ, thư viện Đại học Kinh tế Tp.HCM, năm 2014. United

lo

ad

International Pharma là công ty chuyên sản xuất dược phẩm. Hiện tại đang áp dụng

y
th

hệ thống kế toán chi phí theo hệ thống kế tốn chi phí cổ điển. Tác giả phân tích

ju

yi


thực trạng tại doanh nghiệp, dựa trên lý thuyết về hệ thống kế tốn chi phí dựa trên

pl

cơ sở hoạt động và ứng dụng vào thực tế doanh nghiệp. Qua đó, tác giả đề xuất các

al

n

ua

giải pháp để xây dựng điều kiện triển khai ABC tại doanh nghiệp như: cần sự ủng

n

phù hợp với hệ thống mới.

va

hộ của ban giám đốc, đào tạo nguồn nhân lực, tổ chức lại các hoạt động hiện tại để

fu
m
ll

Theo nghiên cứu của ( Bùi Minh Nguyệt, 2014 ) “Vận dụng phương pháp tính

oi


nh

giá trên cơ sở hoạt động (ABC) phục vụ cho việc ra quyết định chiến lược tại Công

at

ty TNHH Ý Chí Việt” Luận văn thạc sĩ, thư viện Đại học Kinh tế Tp.HCM, năm

z
z

2014. Ý Chí Việt là cơng ty chuyên về xi mạ trên nhựa, chế tạo khuôn nhựa. Cơng

vb

j
ht

ty đang áp dụng hệ thống kế tốn chi phí theo phương pháp truyền thống và thơng

k

m

tin kế tốn không đáp ứng được nhu cầu của nhà quản trị. Tác giả đã nghiên cứu

gm

thực trạng hiện tại của doanh nghiệp và dựa trên cơ sở lý thuyết về hệ thống ABC


l.c

ai

tiến hành vận dụng ABC vào doanh nghiệp. Trong quá trình vận dụng tác giả đã

om

đưa ra các đề xuất để quá trình triển khai hệ thống ABC thành công gồm: xác định

thống thông tin.

an
Lu

đúng các trung tâm chi phí và tiêu thức phân bổ phù hợp, cần có sự hỗ trợ của hệ

quả nhất định. Minh chứng là bốn cơng trình nghiên cứu nêu trên.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

thống ABC triển khai được vào doanh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa và mang lại hiệu

te
re

triển khai tại các doanh nghiệp sản xuất có qui mơ nhỏ và vừa. Kết quả cho thấy hệ


n
va

Từ bốn cơng trình nghiên cứu đã được tác giả tổng hợp, hệ thống ABC được


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11

Theo công bố của tác giả (Trần Tố Uyên, 2016) “ Nghiên cứu các nhân tố ảnh

to

hưởng tới khả năng áp dụng phương pháp kế tốn chi phí theo hoạt động (ABC)

tn
gh

trong các doanh nghiệp dược phẩm Việt Nam” được cơng bố trên tạp chí Kinh tế &

ie

Phát triển, năm 2016. Bằng cách sử dụng phương pháp thống kê, tổng hợp số liệu

p

do

và phương pháp định lượng. Trong nghiên cứu tác giả xác định sáu nhân tố ảnh


n

w

hưởng gồm: quy mô doanh nghiệp, sự đa dạng sản phẩm, tỷ lệ chi phí gián tiếp,

lo

năng lực cạnh tranh, mức độ quan trọng của thơng tin chi phí và mức độ tự động

ad

y
th

hóa ảnh hưởng đến áp dụng phương pháp ABC trong các doanh nghiệp dược phẩm

ju

tại Việt Nam. Qua đó, tác giả đưa ra một số vấn đề cần lưu ý để triển khai ABC

yi

pl

thành công, cần phải chú trọng phát triển kế tốn quản trị, xây dựng nhóm chun

ua


al

trách về ABC, áp dụng mơ hình ABC đơn giản tiết kiệm chi phí và hạn chế rào cản

n

kỹ thuật…. Cơng trình nghiên cứu đã tổng hợp được nhân tố tác động đến vận dụng

va

n

hệ thống ABC trong các doanh nghiệp dược phẩm. Qua đó, góp phần đưa ra giải

fu

pháp để triển khai thành công hệ thống ABC trong doanh nghiệp dược phẩm. Tuy

m
ll

oi

nhiên nghiên cứu được thực hiện trên các doanh nghiệp dược phẩm. Những doanh

mô nhỏ và vừa.

at

nh


nghiệp có qui mơ lớn. Chưa khái qt được cho tất cả các lĩnh vực hoạt động và qui

z
z

Nghiên cứu của tác giả (Nguyễn Việt Hưng, 2017) “Những nhân tố cản trở đến

vb

j
ht

vận dụng phương pháp phân bổ chi phí ước tính theo mức độ hoạt động vào các

k

m

doanh nghiệp Việt Nam”, luận án tiến sĩ Trường đại học Kinh tế Tp.HCM, năm

gm

2017. Luận án sử dụng phương pháp nghiên cứu hỗn hợp. Phương pháp định tính

l.c

ai

đưa ra đươc các nhân tố cản trở đến vận dụng phương pháp phân bổ chi phí ước tính


om

theo mức độ hoạt động. Phương pháp định lượng đo lường mức độ tác động của

an
Lu

từng nhân tố. Kết quả luận án tìm ra được chín nhân tố cản trở đến việc vận dụng

ABC và mức độ cản trở của từng nhân tố ( Hạn chế về nhận thức, thiếu nguồn lực,

ABC, không xây dựng mục tiêu cho từng giai đoạn triển khai gắn với khen thưởng

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

vấn đề đào tạo, cấu trúc tổ chức chưa thay đổi phù hợp khi triển khai phương pháp

te
re

ABC, thiếu sự ủng hộ của lãnh đạo, hạn chế về kỹ thuật vận dụng, không quan tâm

n
va

tâm lý hạn chế thay đổi, chưa xây dựng chiến lược kinh doanh đòi hỏi sử dụng



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

hợp lý). Qua đó phân tích mức độ tác động của các nhân tố đó và kết quả cho thấy

to

nhân tố hạn chế về kỹ thuật vận dụng ảnh hưởng 28.6% trong mức độ các nhân tố,

tn
gh

nhân tố tâm lý hạn chế thay đổi ảnh hưởng 25.9% trong mức độ các nhân tố. Đây là

ie

hai nhân tố có mức ảnh hưởng cao nhất. Đồng thời đưa ra các kiến nghị cụ thể: đối

p

do

với vấn đề hạn chế về kỹ thuật vận dụng cần nhận diện được các hoạt động hợp lý,

n

w


chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, duy trì hệ thống ABC trong đơn vị; đối với vấn đề

lo

tâm lý hạn chế thay đổi cần: phân tích rõ nhược điểm hiện tại và xây dựng mục tiêu

ad

y
th

rõ ràng, tác giả đưa ra các giải quyết tâm lý cho từng cấp đối tượng cụ thể. Đồng

ju

thời tác giả cũng đưa ra những kiến nghị cụ thể khác để vận dụng thành công ABC

yi

pl

trong doanh nghiệp cần quan tâm đến vấn đề đào tạo nhân lực từ nhiều phía như

ua

al

trường đại học, hiệp hội nghề nghiệp và cả bản thân doanh nghiệp, cần thay đổi

n


quan điểm về hệ thống thông tin kế tốn, kế tốn khơng chỉ phục vụ cho mục đích

va

n

thuế và kiểm tốn, nhân viên kế tốn phải xây dựng một hệ thống phân tích lợi

fu

nhuận và chi phí rõ ràng để tranh thủ sự ủng hộ của ban lãnh đạo. Bên cạnh những

m
ll

oi

kết quả đạt được tác giả cũng nêu lên một số hạn chế của công trình nghiên cứu.

at

nh

theo tác giả nghiên cứu chỉ là một phần nhỏ trong nghiên cứu hệ thống ABC tại
Việt Nam. Có thể nghiên cứu kết hợp hệ thống ABC và các mơ hình khác như

z
z


EVA, BSC…. Cơng trình nghiên cứu đã được thực hiện trên các lĩnh vực hoạt

vb

j
ht

động. Đóng góp cơ sở lý thuyết để các doanh nghiệp triển khai hệ thống ABC hiệu

k

m

quả. Nghiên cứu đã thống kê được tỷ lệ áp dụng hệ thống ABC hiện nay tại Việt

gm

Nam vẫn còn hạn chế(3.7%).

l.c

ai

Nghiên cứu của tác giả (Phan Đàm Trung Tín, 2018) “ Các nhân tố ảnh hưởng

om

đến áp dụng hệ thống kế tốn chi phí dựa trên cơ sở hoạt động (ABC) – Nghiên cứu

an

Lu

các doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM”. Luận văn thạc sĩ, thư viện Đại học Kinh
tế Tp.HCM, năm 2018. Luận văn sử dụng phương pháp định tính để xác định các

quan trọng của thơng tin chi phí; Sự hỗ trợ và tham gia của quản lý cấp cao; Chất

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

Nghiên cứu đã xác định được sáu nhân tố tác động gồm: Sự cạnh tranh; Mức độ

te
re

nghiên cứu kế thừa mơ hình chính từ nghiên cứu của (Al-Omiri & Drury, 2007).

n
va

nhân tố tác động, sử dụng phương pháp định lượng kiểm định lại giả thuyết. Bài


×