Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

(Luận văn) hoàn thiện công tác lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất cho các doanh nghiệp nghiên cứu trên địa bàn tphcm , luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 141 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

to
ie

gh

tn

------------

p
w

do
n
lo
ad

TRƯƠNG THỊ HƯƠNG LAN

yj

th
la

ip

uy
an



lu

HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

n

va

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO CÁC

ll

fu

DOANH NGHIỆP – NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN

m

oi

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

at
nh

z
z
tj


h
vb
k
m
om

l.c

ai
gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n

va

y

te

re

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013


ie


gh

tn

to

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
------------

p
w

do
n

TRƯƠNG THỊ HƯƠNG LAN

lo
ad
yj

th
la

ip

uy
an


lu

HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO

va

TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO CÁC DOANH NGHIỆP –

n

NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ll

fu

oi

m
at
nh

Chun ngành: Kế tốn
Mã số: 60340301

z
z
tj


h
vb
k
m

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

ai
gm

om

l.c

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS HÀ XUÂN THẠCH

an

Lu
n

va

y

te

re


TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013


LỜI CAM ĐOAN

to
tn
i
gh

“Hồn thiện cơng tác lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất cho

ep

các doanh nghiệp – nghiên cứu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” là cơng

do

trình nghiên cứu độc lập của tơi. Đây là luận văn thạc sĩ kinh tế chuyên ngành kế

n

w

toán – kiểm tốn. Luận văn này chưa được ai cơng bố dưới bất kỳ hình thức nào.

lo
ad
yj


th

Tác giả: Trương Thị Hương Lan

ip
uy
n

a
lu

la
n

va
ll

fu
oi

m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k


m
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va

y

te

re


MỤC LỤC

to

TRANG BÌA PHỤ

tn
i

gh

LỜI CAM ĐOAN

ep

MỤC LỤC

do

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

n

w

DANH MỤC HÌNH, BẢNG BIỂU

lo

ad

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1

yj

th

CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ VIỆC LẬP VÀ TRÌNH


ip
uy

BÀY BCTCHN .............................................................................................................. 7

la

1.1 Những vấn đề chung về báo cáo tài chính hợp nhất ............................................. 7

a
lu

1.1.1 Khái niệm và mục đích sử dụng báo cáo tài chính hợp nhất ............................. 8

n

1.1.2 Sơ lược quá trình phát triển báo cáo tài chính hợp nhất trên thế giới ............... 8

va

n

1.1.3 Các lý thuyết làm cơ sở cho việc lập và trình bày BCTCHN .......................... 11

fu

ll

1.1.4 Điều kiện lập báo cáo tài chính hợp nhất......................................................... 14


m

oi

1.2. Ngun tắc lập và trình bày BCTCHN .............................................................. 19

at
nh

1.2.1.Nguyên tắc chung khi lập và trình bày BCTCHN ........................................... 19

z

1.2.2 Nguyên tắc cụ thể khi lập BCTCHN ............................................................... 20

z

h
vb

1.3 Xu hướng phát triển của việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trên

tj

thế giới – Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong quá trình hội tụ .......................... 23

m

k


Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 29

gm

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI

ai

om

l.c

CHÍNH HỢP NHẤT THEO CHUẨN MỰC KẾ TỐN VIỆT NAM –
NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH ........................................... 30

Lu

2.1 Lược sử tính pháp lý về lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất ................ 30

an
va

2.2 So sánh giữa chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn mực kế tốn Việt Nam về

n

việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất ........................................................... 32

y


2.3.1 Mơ tả q trình khảo sát .................................................................................. 39

te

nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh .......................................................................................... 39

re

2.3 Thực trạng việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất cho các doanh


2.3.2 Kết quả khảo sát ............................................................................................... 41

to

2.4 Đánh giá việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất cho các doanh

tn
i
gh

nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh .......................................................................................... 42

ep

2.4.1 Những mặt đã làm được .................................................................................. 42

do

2.4.2 Những vấn đề tồn tại ........................................................................................ 42


n

w

2.4.3 Nguyên nhân của tồn tại .................................................................................. 45

lo

ad

Kết luận chƣơng 2 ................................................................................................... 48

yj

th

CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠNG TÁC LẬP VÀ TRÌNH

ip
uy

BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO CÁC DOANH NGHIỆP TẠI
TP. HỒ CHÍ MINH..................................................................................................... 50

la

a
lu


3.1 Quan điểm và ngun tắc hồn thiện cơng tác lập và trình bày BCTCHN ........ 50

n

3.1.1. Quan điểm hồn thiện ..................................................................................... 50

va

n

3.1.2 Nguyên tắc hoàn thiện ..................................................................................... 51

ll

fu

3.2 Các giải pháp hồn thiện cơng tác lập và trình bày BCTCHN ........................... 52

oi

m

3.2.1 Giải pháp đối với Bộ Tài Chính....................................................................... 52

at
nh

3.2.2 Giải pháp đối với doanh nghiệp ....................................................................... 93
Kết luận chƣơng 3 ................................................................................................... 96


z
z

KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................... 97

h
vb

TÀI LIỆU THAM KHẢO

tj
k

m

PHỤ LỤC

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va


y

te

re


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

to

Tiếng Việt

tn
i
gh
ep

Bảng cân đối kế toán hợp nhất

BCĐKT:

Bảng cân đối kế toán

do

BCĐKT HN:

w


n

BCKQHĐKD:

lo

ad

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất

yj

th

BCLCTT HN:

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo tài chính

a
lu

la

BCTC:

Báo cáo tài chính hợp nhất


ip
uy

BCTC HN:

Bộ Tài Chính

CCDC:

Cơng cụ dụng cụ

CĐTS:

Cổ đơng thiểu số

CMKT:

Chuẩn mực kế tốn

CMKTQT:

Chuẩn mực kế tốn quốc tế

LICĐTS:

Lợi ích cổ đông thiểu số

LTTM:

Lợi thế thương mại


QĐ:

Quyết định

TK:

Tài khoản

TP:

Thành phố

TSCĐ:

Tài sản cố định

TT:

Thông tư

n

BTC:

n

va
ll


fu

oi

m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k

m
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va

y


te

re

Tiếng Anh


to

EPS:

Earning per share - Lãi trên cổ phiếu

FASB:

Financial Accounting Standards Board- Hội đồng chuẩn mực

tn
i
gh

kế tốn tài chính (Hoa Kỳ)

ep

Generally accepted accounting principles- Các nguyên tắc kế

GAAP:


do
n

w

toán được chấp nhận chung

lo

International Accounting Standards- Chuẩn mực kế toán quốc

ad

IAS:

yj

th

tế

ip
uy

IASB:

International Accounting Standards Board-Hội đồng chuẩn

International Accouting Standards Committee-Ủy ban chuẩn


n

IASC:

a
lu

la

mực kế toán quốc tế

va

n

mực kế tốn quốc tế

fu

International Federation of Accountants-Liên đồn kế toán

ll

quốc tế

at
nh

International Financial Reporting Standards-Chuẩn mực báo


z

IFRS:

oi

m

IFAC:

tj

US Securities and Exchange Commission-Ủy ban chứng khoán

k

m

Mỹ

gm

Special Purpose Entity-Thực thể hoạt động theo mục đích đặc

Lu

Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement-Hiệp

n


va

định đối tác kinh tế xun Thái Bình Dương

an

TPP:

om

biệt

l.c

ai

SPE:

h
vb

SEC:

z

cáo tài chính quốc tế

WTO:

World Trade Organization- Tổ chức thương mại thế giới


y

te

Vietnam Accounting Standards-Chuẩn mực kế toán Việt Nam

re

VAS:


DANH MỤC BẢNG BIỂU

to
tn
i
gh
ep

Bảng 1.1: Các chuẩn mực kế toán quốc tế về báo cáo tài chính hợp nhất .................... 9

do
w

n

Bảng 1.2: Quá trình ban hành chuẩn mực IFRS 10 (2011) và IAS 27 (2011) ............ 10

lo

ad

Bảng 3.1 Các trường hợp lãi trên cổ phiếu cơng ty mẹ pha lỗng .............................. 63

yj

th
ip
uy
n

a
lu

la
n

va

DANH MỤC HÌNH

fu

ll

Hình 1.1 Mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con dạng một cấp “mẹ-con” .......................... 16

oi

m


at
nh

Hình 1.2 Mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con dạng hai cấp “mẹ-con-cháu” .................. 16

z

Hình 1.3 Mơ hình cơng ty mẹ - công ty con dạng nhiều công ty con .......................... 16

z
h
vb

Hình 1.4 Mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con dạng phổ biến ......................................... 17

tj
m

k

Hình 1.5 Mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con dạng phổ biến ......................................... 17

om

l.c

ai

gm

an

Lu
n

va

y

te

re


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1

PHẦN MỞ ĐẦU

to

1. Tính cấp thiết của đề tài


tn
i
gh

Ngày 11-1-2007, Việt Nam trở thành thành viên 150 của tổ chức Thương

ep

mại thế giới (WTO). Sau bảy năm trên con đường hội nhập quốc tế, nước ta đã

do

tham gia đầy đủ các định chế kinh tế toàn cầu, mở rộng thị trường hàng hóa dịch

w

n

vụ, đầu tư quốc tế, đổi mới mạnh mẽ hơn. Thêm vào đó năm 2010, Việt Nam đã

lo

ad

tích cực đàm phán Hiệp định Đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP) và

th

yj


đang nỗ lực phấn đấu kết thúc đàm phán vào cuối năm 2013. Gia nhập TPP Việt

ip
uy

Nam sẽ ngày càng khẳng định vị trí trong mối quan hệ kinh tế thương mại với thị

la

trường chung của thế giới, với mức độ cam kết sâu hơn nhiều so với WTO, thậm

n

a
lu

chí nhiều lĩnh vực khơng có trong WTO, tác động hai chiều của TPP với các

va

doanh nghiệp Việt Nam chắc chắn sẽ rất lớn, đặc biệt là lĩnh vực thương mại và

n

đầu tư. Hội nhập kinh tế quốc tế mang đến cả cơ hội lẫn những thách thức về sự

fu

ll


cạnh tranh trong nền kinh tế cho các doanh nghiệp Việt Nam. Hợp nhất kinh

m

oi

doanh là một xu thế tất yếu trong thị trường cạnh tranh như hiện nay nhằm mở

at
nh

rộng quy mơ doanh nghiệp, đa dạng hóa ngành nghề và sản phẩm, nâng cao năng

z

lực cạnh tranh cũng như tiết kiệm chi phí nhằm tối đa hóa lợi nhuận. Trước bối

z

h
vb

cảnh đó, mơ hình tập đồn gồm cơng ty mẹ và các công ty con ra đời ngày càng

tj

nhiều, vậy việc quản lý tập đoàn trong nền kinh tế hiện nay diễn ra như thế nào để

m


k

những người quản lý có một cái nhìn tồn cảnh về tình hình họat động kinh

gm

doanh, tình hình tài chính của tập đồn từ đó đưa ra những quyết định kinh doanh

ai
om

l.c

phù hợp?

Thực trạng việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trong nền kinh tế

Lu

an

hiện nay diễn ra như thế nào, cùng với việc tìm hiểu các chuẩn mực kế tốn quy

tài “Hồn thiện cơng tác lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất cho các

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

hiện nay. Chính vì những yếu tố nêu trên đã giúp tơi có một kim chỉ nam để làm đề

te

các thiếu sót để các doanh nghiệp hồn thiện hơn trong báo cáo tài chính hợp nhất

re

để các tập đồn có một báo cáo hợp nhất trung thực và hợp lý cũng như việc nhận ra

n

va

định việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất đóng một vai trị rất quan trọng


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


2

doanh nghiệp – nghiên cứu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” là đề tài

to

nghiên cứu khoa học. Đề tài về báo cáo tài chính hợp nhất tuy trước đây đã được

tn
i
gh

nghiên cứu rất nhiều nhưng chính vì sự phức tạp và cịn một số vấn đề cần nghiên

ep

cứu do đó nó cần được hồn thiện hơn.

do

2. Tổng quan về các cơng trình nghiên cứu có liên quan đã cơng bố

n

w

- Nguyễn Thị Kim Oanh (2010), đề tài “So sánh đối chiếu chuẩn mực kế toán quốc

lo


tế và Việt Nam trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất”: tác giả trình

ad

yj

th

bày cơ sở lý luận của chuẩn mực kế tốn quốc tế về báo cáo tài chính hợp nhất chủ

ip
uy

yếu là nói đến nội dung của IFRS 3 (2008) “Hợp nhất kinh doanh” và IAS 27
(2008) “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế tốn các khoản đầu tư vào công ty con”,

la

a
lu

đồng thời tác giả cũng đưa một số nội dung của chuẩn mực kế toán Mỹ vào. Tác giả

n

so sánh hai nhóm chuẩn mực VAS 11 và IFRS 3, VAS 25 và IAS 27, ở phần thực

va

n


trạng về báo cáo tài chính hợp nhất ở Việt Nam tác giả không khảo sát thực trạng

ll

fu

các doanh nghiệp mà chỉ đưa vào minh họa tình hình lập và trình bày báo cáo tài

oi

m

chính hợp nhất tại cơng ty cổ phần Hồng Oanh từ đó đưa ra đánh giá thành tựu và

at
nh

hạn chế của các chuẩn mực kế toán số 11, chuẩn mực kế toán số 25 và Thông tư
161/2007/TT-BTC. Điều này không đủ cơ sở và quy mơ để nói lên thực trạng cơng

z
z

tác lập và trình bày BCTCHN cho các doanh nghiệp tại Việt Nam. Để đánh giá

h
vb

được thực trạng thực tế tại các doanh nghiệp thì việc khảo sát nhằm thu thập thơng


tj
k

m

tin hữu ích là thực sự cần thiết.

gm

- Bùi Mỹ Nhung (2010), đề tài “Hồn thiện báo cáo tài chính hợp nhất tại công

l.c

ai

ty cổ phần dược Hậu Giang”, tác giả viết tổng quan cơ sở lý luận về báo cáo tài

om

chính hợp nhất theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, đồng thời nêu lên một số quy

an

Lu

định về hợp nhất báo cáo tài chính hợp nhất theo chuẩn mực kế tốn quốc tế như: về
cách trình bày, về phạm vi hợp nhất BCTC và thủ tục hợp nhất BCTC. Tác giả cho

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

phát sinh tại Công ty Cổ phần dược Hậu Giang và công ty cổ phần dược Sông Hậu.

te

đầu tư vào công ty con và các bút toán giao dịch nội bộ đối với nghiệp vụ tạm tính

re

Giang đồng thời tác giả hạch toán cụ thể các bút toán điều chỉnh và loại trừ khoản

n

va

thấy nguyên tắc, trình tự lập và trình bày BCTCHN tại công ty cổ phần dược Hậu


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3

Tác giả phân tích và nêu ra các vấn đề cần hồn thiện để BCTCHN được tiến hành

to

theo đúng quy định của Bộ Tài Chính là: hồn thiện các bút tốn về giao dịch tài

tn
i
gh

sản dài hạn nội bộ, hạch toán các bút toán cho cổ phần ưu đãi tại đơn vị, hợp nhất

ep

BCTC của công ty liên kết công ty cổ phần Bao bì cơng nghệ Vĩnh Tường theo

do

CMKT số 07 “Kế tốn các khoản đầu tư vào cơng ty liên kết”. Mặc dù việc hợp

n

w


nhất số liệu của công ty cổ phần Bao bì cơng nghệ Vĩnh Tường gặp khó khăn là do

lo

công ty này chậm trễ trong việc cung cấp thông tin nhưng tác giả vẫn chưa đưa ra

ad

yj

th

giải pháp về hệ thống biểu mẫu thông tin hợp nhất nhằm giảm thiểu thời gian lập

ip
uy

báo cáo và đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong nội bộ đơn vị.
- Bùi Phạm Tú Uyên (2012), “Hoàn thiện việc lập báo cáo tài chính hợp nhất

la

a
lu

tại tổng cơng ty Pisico”, tác giả nêu cơ sở lý luận về BCTC hợp nhất theo chuẩn

n

mực kế tốn và Thơng tư hướng dẫn của Việt Nam đồng thời tiến hành so sánh vấn


va

n

đề lập và trình bày BCTCHN giữa chuẩn mực kế tốn Việt Nam và chuẩn mực kế

fu

ll

tốn quốc tế. Thơng qua nội dung thực trạng về việc lập và trình bày BCTCHN tại

m

oi

tổng cơng ty Pisico tác giả phân tích những hạn chế còn tồn tại tại doanh nghiệp này

at
nh

như sau: phạm vi hợp nhất xác định không chuẩn xác, độ tin cậy và mức độ sẳn có
của dữ liệu phục vụ cho việc lập BCTCHN chưa cao, dòng tiền lưu chuyển trong

z
z

tập đoàn chưa thể hiện được, đánh giá các khoản đầu tư vào các công ty liên kết


h
vb

theo phương pháp vốn chủ sở hữu chưa chuẩn xác và một số bút toán điều chỉnh

tj
k

m

chưa phù hợp. Trong phần giải pháp tác giả đề tài này đã đưa ra các giải pháp khắc

gm

phục các vấn đề trên thêm vào tác giả thiết lập các bước lập Báo cáo lưu chuyển

l.c

ai

tiền tệ hợp nhất và hướng dẫn xử lý một số nghiệp vụ có thể phát sinh trong tương

om

lai khi lập BCTCHN trong tập đoàn. Trong phần hướng dẫn một số nghiệp vụ có

an

Lu


thể phát sinh tại cơng ty Pisico trong tương lai chỉ đề cập đến trường hợp điều chỉnh
các giao dịch bán TSCĐ thuộc loại khơng tính khấu hao trong nội bộ tập đoàn, loại

y

te

các vấn đề sau:

re

trong trường hợp đơn vị trong tập đoàn cầm giữ cổ phiếu lẫn nhau mà chưa đề cập

n

va

trừ những khoản lãi do nhượng bán hoặc thanh lý tài sản, điều chỉnh các giao dịch

+ Thay đổi trong sở hữu cổ quyền của công ty mẹ trong công ty con.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4

+ Mua bán nội bộ giữa công ty mẹ và công ty con, trường hợp mua bán hàng

to

hóa để làm cơng cụ dụng cụ, mua bán hàng hóa để làm tài sản cố định.

tn
i
gh

Chính vì vậy mà tác giả sẽ bổ sung trong đề tài một số trường hợp vừa nêu

ep

trên để nâng cao tính hữu ích của thơng tin trên báo cáo tài chính hợp nhất.

do

n


w

3. Mục tiêu nghiên cứu

lo

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm tìm hiểu cơ sở lý luận về báo cáo tài

ad

chính hợp nhất theo chuẩn mực kế toán quốc tế, cùng với việc đánh giá thực trạng

th

yj

lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất của các doanh nghiệp có giao dịch hợp

ip
uy

nhất kinh doanh và hình thành quan hệ cơng ty mẹ - cơng ty con theo chuẩn mực kế

la

tốn Việt Nam diễn ra như thế nào từ đó đề xuất các giải pháp hồn thiện cơng tác

n

a

lu

lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất cho các doanh nghiệp tại TP. Hồ Chí

va

Minh.

n

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

ll

fu

m

4.1 Đối tƣợng nghiên cứu

oi

Đối tượng nghiên cứu tập trung các doanh nghiệp có giao dịch hợp nhất kinh

at
nh

doanh có hình thành quan hệ công ty mẹ-công ty con và lập báo cáo tài chính hợp

z

h
vb

4.2 Phạm vi nghiên cứu

z

nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh

tj

Phạm vi nghiên cứu của đề tài này chủ yếu dựa trên lý thuyết nền là chuẩn

m

k

mực kế tốn quốc tế, kế tốn tài chính cao cấp Mỹ, chuẩn mực kế tốn Việt Nam,

gm

ai

các thơng tư hướng dẫn chuẩn mực kế tốn Việt Nam có liên quan đến báo cáo tài
5. Phƣơng pháp nghiên cứu

om

l.c


chính hợp nhất.

Lu

an

Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu chủ yếu là định tính cùng với sử

và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất của các doanh nghiệp trên địa bàn Thành

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

- Phương pháp phân tích: được sử dụng để phân tích thực trạng cơng tác lập

te

khảo sát đánh giá thực trạng từ đó đề xuất giải pháp hồn thiện.

re

chiếu, so sánh để giải quyết các vấn đề của mục tiêu đề tài đã đưa ra, trên cơ sở


n

va

dụng các công cụ phục vụ nghiên cứu là thống kê mô tả, phân tích, tổng hợp, đối


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5

phố Hồ Chí Minh nhằm rút ra được những mặt đã làm được, những hạn chế cịn tồn

to

tại và tìm ra ngun nhân của các hạn chế đó.

tn
i
gh

- Phương pháp tổng hợp: được sử dụng để tổng hợp các kết quả thu thập

ep


được thơng qua q trình khảo sát, phân tích thực trạng cơng tác lập và trình bày

do

báo cáo tài chính hợp nhất các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh,

n

w

từ đó đưa ra các giải pháp hồn thiện đối với Bộ Tài Chính đồng thời giải pháp đối

lo

với các doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính hợp nhất.

ad

yj

th

6. Những đóng góp của đề tài

ip
uy

- Tác giả trình bày một số vấn đề lý luận về việc lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp nhất theo chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn mực kế tốn Việt Nam.


la

a
lu

- Rút ra những vấn đề cịn tồn đọng trong cơng tác lập và trình bày báo cáo tài

n

chính hợp nhất của các doanh nghiệp tại TP.Hồ Chí Minh hiện nay cũng như những

va

n

thiếu sót của các chuẩn mực kế tốn Việt Nam có liên quan đến báo cáo tài chính

ll

fu

hợp nhất, và Thơng tư 161/2007/TT-BTC từ đó đề xuất hai nhóm giải pháp dành

oi

m

cho Bộ Tài Chính và dành cho các doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính hợp nhất.


at
nh

Cụ thể nhóm giải pháp đối với Bộ Tài chính bao gồm giải pháp liên quan đến chuẩn
mực kế toán và giải pháp liên quan đến chế độ kế tốn và thơng tư hướng dẫn.

z
z

Riêng đối với doanh nghiệp cần tập trung vào việc xác lập mô hình tổ chức cơng tác

h
vb

kế tốn, ban hành hệ thống biểu mẫu cung cấp thông tin hợp nhất, nâng cao tay

tj
k

m

nghề của người làm kế toán và xây dựng phần mềm kế toán phù hợp.

om

l.c

- Phần 1: Mở đầu

ai


Luận văn được kết cấu như sau:

gm

7. Kết cấu của đề tài

an

Lu

- Phần 2: Nội dung

Chương 1: Một số vấn đề lý luận về việc lập và trình bày báo cáo tài chính

va
n

hợp nhất

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


te

mực kế tốn Việt Nam – nghiên cứu trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh

re

Chương 2: Thực trạng lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất theo chuẩn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

Chương 3: Giải pháp hồn thiện cơng tác lập và trình bày báo cáo tài chính

to

hợp nhất cho các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh

tn
i
gh

- Phần 3: Kết luận


ep

- Tài liệu tham khảo

do

- Phụ lục

n

w
lo
ad
yj

th
ip
uy
n

a
lu

la
n

va
ll


fu
oi

m
at
nh
z
z
h
vb
tj
k

m
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va

y


te

re

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7

CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ VIỆC LẬP VÀ

to

TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

tn

i
gh
ep

do

1.1 Những vấn đề chung về báo cáo tài chính hợp nhất

n

w

1.1.1 Khái niệm và mục đích sử dụng báo cáo tài chính hợp nhất

lo

1.1.1.1 Khái niệm BCTCHN

ad

IFRS 10 (2011): Báo cáo tài chính hợp nhất là các báo cáo tài chính của một

th

yj

nhóm mà trong đó tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, thu nhập, chi phí và các

ip
uy


dịng tiền của cơng ty mẹ và các cơng ty con của nó được trình bày như là một thực

a
lu

la

thể kinh tế duy nhất. (IASB, 2011, trang 13)

n

1.1.1.2 Tác dụng của báo cáo tài chính hợp nhất

va

n

Báo cáo tài chính của một doanh nghiệp là công cụ hữu hiệu nhất cung cấp

fu

ll

thông tin tài chính cho nhiều đối tượng quan tâm, bao gồm nhà quản lý, nhà đầu tư,

m

oi


cơ quan nhà nước cũng như các đối tượng khác. Trong quy mơ tập đồn kinh tế,

at
nh

Báo cáo tài chính của các đơn vị một cách riêng lẻ sẽ khơng có nhiều ý nghĩa cho

z

các đối tượng quan tâm, do các giao dịch kinh tế phát sinh được phân tích, đánh giá

z

và thực hiện khơng chỉ bó hẹp trong từng doanh nghiệp, mà theo khn khổ “thực

h
vb

tj

thể kinh tế” chung. Điều này cũng giải thích cho sự ra đời và ý nghĩa kinh tế của

k

m

Báo cáo tài chính hợp nhất của các tập đồn.

l.c


tác dụng một cách khác nhau:

ai

gm

Tùy theo mỗi đối tượng sử dụng báo cáo tài chính hợp nhất mà nó phát huy

om

- Đối với nhà quản trị: việc nắm bắt tổng thể tình hình tài chính của tập đồn

an

Lu

là rất quan trọng trong việc quản lý hoạt động hiện tại, định hướng phát triển và
phân bổ nguồn lực trong tương lai. Từ những giá trị trên BCTCHN cùng với việc

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

te


một cách hiệu quả nhất.

re

kinh doanh cũng như là các chính sách tài chính, chính sách nội bộ trong tập đồn

n

va

phân tích các chỉ số nhà quản trị sẽ có những quyết định về các hoạt động đầu tư


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

- Đối với nhà đầu tư: họ cũng cần nắm được tổng thể tình hình tài chính,

to

nguồn vốn đầu tư được thực hiện và phân bổ như thế nào trong cả tập đoàn. Yếu tố


tn
i
gh

họ quan tâm là mức độ sinh lời, thời gian hoàn vốn cũng như mức độ an toàn của

ep

đồng vốn đã bỏ ra đầu tư. Đồng thời, kết quả kinh doanh của tập đoàn cũng ảnh

do

hưởng đến quyết định đầu tư của các cổ đông, chứ không đơn thuần chỉ là kết quả

n

w

kinh doanh của công ty mẹ. Trong giai đoạn hiện nay, đặc biệt là đối với các

lo

DNNN, các tập đoàn kinh tế của nhà nước thực hiện q trình cổ phần hóa gắn liền

ad

yj

th


với việc niêm yết cổ phiếu và chào bán chứng khốn ra cơng chúng thì nhu cầu sử

ip
uy

dụng Báo cáo tài chính hợp nhất của nhà đầu tư càng trở nên cần thiết hơn.
- Đối với chủ nợ như ngân hàng, các nhà cho vay tài chính hay các nhà cung

la

a
lu

cấp: điều mà họ quan tâm nhất là khả năng chi trả của tập đồn, do đó thơng qua

n

BCTCHN họ sẽ tập trung vào khả năng thanh toán, nguồn vốn chủ sở hữu và khả

va

n

năng sinh lời của đồng vốn từ đó sẽ có những quyết định trong tương lai về việc có

ll

fu

tiếp tục làm việc với tập đồn hay khơng.


oi

m

1.1.2 Sơ lƣợc q trình phát triển báo cáo tài chính hợp nhất trên thế giới

at
nh

Nền kinh tế thị trường ngày càng phát triển cùng với sự hội nhập kinh tế quốc
tế đã hình thành nên những mơ hình đầu tư ngày càng đa dạng. Trước bối cảnh đó

z
z

thì mơ hình cơng ty mẹ -cơng ty con hay tập đồn đa ngành, đa quốc gia ra đời. Tuy

h
vb

nhiên, nền kinh tế tại mỗi nước chịu sự quản lý của những nguyên tắc và chuẩn mực

tj
k

m

kế tốn riêng biệt. Chính vì thế địi hịi phải có một sự thống nhất các ngun tắc kế


gm

tốn giữa các quốc gia. Sự thống nhất này được đánh dấu bằng sự ra đời của Hội

l.c

ai

đồng chuẩn mực kế tốn quốc tế IASC vào năm 1973, IASC có nhiệm vụ soạn thảo,

om

ban hành và công bố những chuẩn mực kế toán quốc tế IAS. Những chuẩn mực này

an

Lu

là những quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, phương pháp kế tốn cho cơng tác
lập và trình bày báo cáo tài chính ở các nước trên thế giới. Để thu hút vốn đầu tư từ

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y


toán quốc tế IASB Nhiệm vụ của IASB là phát triển một bộ chuẩn mực kế tốn tồn

te

2001, Hội đồng chuẩn mực kế tốn quốc tế được thay thế bởi Ủy ban chuẩn mực kế

re

nhằm đảm bảo tính nhất quán trong việc lập báo cáo tài chính trên thế giới. Năm

n

va

quốc gia khác thì việc áp dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế là thực sự cần thiết


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

cầu phục vụ cho lợi ích chung, có chất lượng cao, dễ hiểu, có thế áp dụng trên tồn


to

thế giới, u cầu thông tin phải rõ ràng và so sánh được, nhằm giúp những người

tn
i
gh

tham gia ở các thị trường vốn khác nhau trên thế giới và những đối tượng sử dụng

ep

thông tin khác ra quyết định kinh tế. Để đạt mục tiêu này, IASB phối hợp với các tổ

do

chức ban hành chuẩn mực kế toán ở các nước để đạt được sự hội tụ các chuẩn mực

n

w

kế toán. IASB ban hành các chuẩn mực kế toán được gọi là Chuẩn mực Báo cáo tài

lo

chính quốc tế IFRS cùng với việc sửa đổi các chuẩn mực kế toán quốc tế cho phù

ad


yj

th

hợp hơn và quy định một số nội dung mới về báo cáo tài chính quốc tế mà các

ip
uy

chuẩn mực trước đó chưa ban hành. Sự ra đời của bộ chuẩn mực báo cáo tài chính
quốc tế cho thấy tầm quan trọng của việc trình bày nhất quán, minh bạch trong các

la

a
lu

báo cáo tài chính phục vụ tốt hơn nhu cầu của các đối tượng sử dụng báo cáo tài

n

chính trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế. Chính vì sự ra đời các chuẩn mực này

va

n

mà đã rút ngắn các khoảng cách thơng tin trên báo cáo tài chính giữa các quốc gia

ll


fu

trên thế giới.

at
nh

chính hợp nhất như sau:

oi

m

Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế đã ban hành các chuẩn mực về báo cáo tài
Bảng 1.1: Các chuẩn mực kế tốn quốc tế về báo cáo tài chính hợp nhất

z
Tên chuẩn mực

z

h
vb

IAS/IFRS

Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đối

IAS 27


Báo cáo tài chính riêng

IAS 28

Đầu tư vào công ty liên kết

IFRS 3

Hợp nhất kinh doanh

IFRS 10

Báo cáo tài chính hợp nhất

tj

IAS 21

k

m
om

l.c

ai

gm
an


Lu

y

te

re

quan báo cáo tài chính hợp nhất IAS 27 và IFRS 10 như sau:

n

va

Quá trình hình thành và phát triển của hai chuẩn mực kế toán quốc tế liên

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

 IAS 27 – Báo cáo tài chính riêng ra đời vào tháng 4/1989 và trải qua các

to

lần chỉnh sửa như sau: IAS 27 (4/1989)  IAS 27 (12/1998)  IAS 27 (12/2003)

tn
i
gh

 IAS 27 (10/2008)  IAS 27 (5/2011)

ep

 IFRS 10 – Báo cáo tài chính hợp nhất. Vào tháng 5 năm 2011, Hội đồng

do

chuẩn mực kế toán quốc tế (IASB) ban hành IFRS 10 “Báo cáo tài chính hợp

w

n


nhất”, có hiệu lực sau ngày 1/1/2013. IFRS 10 thiết lập một mơ hình duy nhất áp

lo

ad

dụng cho tất cả các đơn vị, bao gồm cả “Thực thể mục đích đặc biệt”. SIC-12 “Hợp

yj

th

nhất-Các thực thể có mục đích đặc biệt” đã được thu hồi. Một phần nội dung của

ip
uy

chuẩn mực IAS 27 “Báo cáo tài chính riêng và hợp nhất” đã được chuyển từ IAS
27 sang IFRS 10. Những gì cịn lại trong IAS 27 được giới hạn trong kế toán các

la

a
lu

khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết trong báo cáo tài chính riêng.

n

Những thay đổi được giới thiệu bởi IFRS 10 sẽ yêu cầu quản lý đưa ra quyết định


va

n

quan trọng nhằm xác định các đơn vị nào bị kiểm soát, và phải được hợp nhất bởi

ll

fu

một công ty mẹ. IFRS 10 yêu cầu phải điều chỉnh hồi tố lại BCTC hợp nhất cho

m

oi

những khác biệt giữa IAS 27 và IFRS 10, việc áp dụng hồi tố này dành cho BCTC

z

chỉnh hoặc không điều chỉnh.

at
nh

hợp nhất năm 2012, cịn những năm trước 2012 thì có thể có quyền chọn điều

z


Thời gian

Dự án về hợp nhất được thêm vào dự án của IASB

k

gm

Công bố bản nháp về báo cáo tài chính hợp nhất

l.c

ai

18/12/2008

m

04/2002

Nội dung

tj

IAS/IFRS

h
vb

Bảng 1.2: Q trình ban hành chuẩn mực IFRS 10 (2011) và IAS 27 (2011)


Ban hành IFRS 10 về báo cáo tài chính hợp nhất, có hiệu

an

06/2012

Sửa đổi IFRS

12 và IAS 27

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

12/2012

te

Sửa đổi các thực thể đầu tư, chuyển đến IFRS 10, IFRS

re

lực từ 01/01/2013


n

05/2011

va

IFRS 10

phát hành

Lu

29/09/2010

om

Bản nháp của IFRS về báo cáo tài chính hợp nhất được


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11


Công bố bản nháp về báo cáo tài chính hợp nhất
và kế tốn các khoản đầu tư vào cơng ty con

to

09/1987

tn
i
gh

IAS 27 Báo cáo tài chính hợp nhất và kế tốn các khoản

ep

đầu tư vào cơng ty con được ban hành, có hiệu lực từ

do

04/1989

01/01/1990

w

IAS 27 được chỉnh sửa

n

1994


lo
ad

IAS 27 được chỉnh sửa theo IAS 39 Cơng cụ tài chính:

yj

th

ghi nhận và đo lường

12/1998

27

Báo

cáo

tài

chính

hợp

nhất

và báo cáo tài chính riêng được ban hành, có hiệu lực từ


la

18/12/2003

01/01/2005

25/06/2005

Cơng bố bản nháp đề nghị chỉnh sửa IFRS 3 và IAS 27

n

a
lu

va

IAS 27

ip
uy

IAS

n

IAS 27 Báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tài chính

fu


riêng được ban hành, có hiệu lực từ 01/07/2009

ll

10/2008

m

oi

Chỉnh sửa chi phí của cơng ty con trong báo cáo tài chính
Chỉnh sửa theo sự cải tiến hàng năm đến IFRS năm 2010

z

05/2010

riêng của công ty mẹ lần đầu áp dụng các IFRS

at
nh

22/05/2008

z

h
vb

Ban hành lại IAS 27 Báo cáo tài chính riêng (đã được


tj

chỉnh trong 2011), những yêu cầu hợp nhất được chỉnh từ

m

k

IAS27 (2008) được xét lại và nó được ghi nhận trong

gm

IFRS 10 Báo cáo tài chính hợp nhất, có hiệu lực từ

om

l.c

01/01/2013

ai

05/2011

Lu

1.1.3 Các lý thuyết làm cơ sở cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp

an


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

tài sản và nợ phải trả của cơng ty mẹ và tồn bộ tài sản, nợ phải trả của các công ty

te

Khái niệm đơn vị của hợp nhất nói rằng: Tập đồn (group) bao gồm toàn bộ

re

1.1.3.1.1 Lý thuyết đơn vị của hợp nhất (entity concept):

n

1.1.3.1 Nội dung các lý thuyết

va

nhất



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

con. Báo cáo hợp nhất phản ánh khái niệm của toàn đơn vị kinh doanh, theo đó tất

to

cả các nguồn lực do đơn vị kiểm soát được đánh giá một cách đồng thuận. Theo

tn
i
gh

khái niệm này thì vốn chủ sở hữu và lợi nhuận của công ty con phải được xác định

ep

cho tất cả các cổ đơng, trong đó cổ đơng của công ty mẹ cũng được phân bổ như cổ

do

đông thiểu số. Cổ đông thiểu số được xem là những đối tượng góp vốn vào tập đồn


n

w

do đó họ có cùng quyền về sở hữu như các cổ đông của công ty mẹ. Theo cách này

lo

thì tài sản (kể cả lợi thế thương mại) và nợ phải trả của công ty con được hợp nhất

ad

yj

th

theo giá trị hợp lý của chúng, được áp dụng cho cả cổ đông của công ty mẹ và cả cổ

ip
uy

đông thiểu số.

1.1.3.1.2 Lý thuyết công ty mẹ của hợp nhất (Parent entity concept)

la

a
lu


Khái niệm công ty mẹ của hợp nhất nói rằng: Mặc dù cơng ty mẹ khơng sở

n

hữu trực tiếp tồn bộ tài sản và không phải gánh chịu tất cả các khoản nợ của cơng

va

n

ty con nhưng cơng ty mẹ có quyền kiểm sốt đối với toàn bộ tài sản và nợ phải trả

ll

fu

của cơng ty con, khơng xét đến tỷ lệ vốn góp của cơng ty mẹ trong cơng ty con. Nói

oi

m

cách khác, tỷ lệ lợi ích của cơng ty mẹ khơng bị ảnh hưởng bởi quyền kiểm sốt

at
nh

cơng ty con. Khi đó, Tập đoàn (group) bao gồm toàn bộ tài sản và nợ phải trả của
cơng ty mẹ và tồn bộ tài sản, nợ phải trả của các công ty con. Khái niệm công ty


z
z

mẹ hợp nhất giả định rằng báo cáo tài chính hợp nhất là một sự mở rộng báo cáo tài

h
vb

chính của cơng ty mẹ và khơng tính đến lợi ích cổ đơng thiểu số trong báo cáo tài

tj
k

m

chính hợp nhất. Thu nhập ròng hợp nhất được đo lường từ thu nhập của cổ đông

gm

công ty mẹ. Phần lợi ích của cổ đông thiểu số được xem như một khoản nợ phải trả

l.c

ai

đối với cổ đông công ty mẹ, tính trên cơ sở vốn chủ sở hữu hợp pháp của cơng ty

om

con. Lợi ích của cổ đơng thiểu số được trình bày ở một khoản mục riêng biệt trên


an

Lu

BCTC hợp nhất cụ thể ghi nhận lợi ích cổ đơng thiểu số trong tài sản thuần của
công ty con trên bảng cân đối kế toán hợp nhất và ghi nhận thu nhập phân bổ cho cổ

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

của công ty mẹ và một phần tài sản và nợ của công ty con tính theo tỷ lệ sở hữu của

te

Khái niệm sở hữu của hợp nhất cho rằng: Tập đoàn bao gồm tài sản và nợ

re

1.1.3.1.3 Lý thuyết sở hữu của hợp nhất (Proprietary Concept)

n


va

đông thiểu số trên báo cáo kết quả kinh hợp nhất.


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13

công mẹ trong công ty con nên khi hợp nhất BCTC cũng chỉ hợp nhất tương ứng

to

với phần tỷ lệ sở hữu này. Cổ đơng thiểu số khơng thuộc trong tập đồn nên phần

tn
i
gh

vốn chủ sở hữu và lợi nhuận của các cổ đông thiểu số không phản ánh trong báo cáo

ep

tài chính hợp nhất.


do

1.1.3.2 Ƣu điểm và nhƣợc điểm của các lý thuyết hợp nhất

n

w

1.1.3.2.1 Ưu điểm

lo

 Lý thuyết đơn vị của hợp nhất: BCTC hợp nhất thể hiện được thu nhập và

ad

yj

th

vốn chủ sở hữu của tất cả các cổ đông trong công ty con.

ip
uy

 Lý thuyết công ty mẹ của hợp nhất:
- BCTC hợp nhất phản ánh toàn diện tình hình tài chính, kết quả kinh doanh

la


a
lu

và các luồng tiền trong tập đồn.

n

- Lợi ích cổ đơng thiểu số được trình bày riêng biệt trên bảng cân đối kế toán

va

n

hợp nhất và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất nên dễ theo dõi.

ll

fu

 Lý thuyết sở hữu của hợp nhất: BCTCHN phản ánh thông tin đáng tin

m

oi

cậy về tài sản và nợ phải trả của công ty con tương ứng với tỷ lệ vốn góp của công

z


1.1.3.2.2 Nhược điểm

at
nh

ty mẹ.

z

 Lý thuyết đơn vị của hợp nhất: không xét đến phần trăm sở hữu thực tế

h
vb

tj

của công ty mẹ trong công ty con là bao nhiêu do đó nhóm cổ đơng của cơng ty mẹ

m

k

và nhóm cổ đơng thiểu số sẽ khơng có nhóm nào được nhấn mạnh hơn nhóm nào.

ai

gm

Điều này sẽ dẫn đến thơng tin khơng chính xác trên báo cáo tài chính hợp nhất.


om

l.c

 Lý thuyết công ty mẹ của hợp nhất: BCTC hợp nhất chỉ phản ánh phần
thu nhập thuần của công ty mẹ trong công ty con mà không xét đến tường tận cổ

an

Lu

đơng thiểu số.

khơng thể hiện tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng tiền

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

te

lợi ích của cổ đơng thiểu số trong cơng ty con.

re


qui mơ của cả tập đồn vì chỉ trình bày lợi ích của cơng ty mẹ và khơng phản ánh

n

va

 Lý thuyết sở hữu của hợp nhất: BCTC hợp nhất theo quan điểm này


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

14

1.1.4 Điều kiện lập báo cáo tài chính hợp nhất

to

1.1.4.1 Khái niệm và ý nghĩa quyền kiểm soát

tn
i
gh


 Khái niệm quyền kiểm sốt

ep

Theo IAS 27 (2008), đoạn 4 thì “Kiểm sốt” là có các quyền chi phối các

do

w

chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhằm thu được lợi ích từ hoạt

n

động của doanh nghiệp đó.

lo

ad

Theo IFRS 10 (2011), đoạn 6 định nghĩa “Kiểm soát” như sau: Bên nhà đầu

th

yj

tư được xác định nó là cơng ty mẹ bằng cách đánh giá nó thơng qua việc kiểm sốt

ip
uy


một hoặc nhiều bên nhận đầu tư. Một nhà đầu tư được xem xét tất cả các sự kiện

la

và hồn cảnh có liên quan đến bên nhận đầu tư. Một nhà đầu tư kiểm sốt bên nhận

n

a
lu

đầu tư khi nó được tiếp xúc, hoặc có quyền đối với các thu nhập biến đổi từ sự

va

tham gia của mình với bên nhận đầu tư và có khả năng ảnh hưởng đến những thu

n

nhập này thơng qua quyền lực của nó đối với bên nhận đầu tư.

ll

fu

oi

m


 Ý nghĩa quyền kiểm soát

at
nh

- Quyền kiểm soát là cơ sở để xác định phạm vi hợp nhất báo cáo tài chính vì
quyền kiểm sốt thể hiện quyền biểu quyết.

z

z

- Thơng qua quyền kiểm sốt thì một doanh nghiệp có khả năng nắm bắt

h
vb

quyền điều hành chính sách hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của doanh

tj
k

m

nghiệp khác.

gm

- Quyền kiểm sốt cịn mang ý nghĩa rằng doanh nghiệp nào nắm được


an

Lu

1.1.4.2 Khái niệm và ý nghĩa tỷ lệ lợi ích

om

của doanh nghiệp khác.

l.c

ai

quyền kiểm sốt thì doanh nghiệp đó sẽ có khả năng thu được lợi ích từ hoạt động

 Khái niệm tỷ lệ lợi ích: Tỷ lệ lợi ích là tỷ lệ quyền lợi mà một đơn vị đầu

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

1.1.4.3 Mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con


te

có được ở cơng ty con thơng qua tỷ lệ quyền kiểm sốt của cơng ty mẹ

re

 Ý nghĩa của tỷ lệ lợi ích: tỷ lệ lợi ích thể hiện phần lợi ích mà cơng ty mẹ

n

va

tư có được trong đơn vị nhận đầu tư.


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15

1.1.4.3.1 Khái niệm mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con

to

Theo chuẩn mực kế tốn quốc tế 27 (IAS 27) thì công ty mẹ (Parent company)


tn
i
gh

là một thực thể pháp lý có ít nhất một đơn vị trực thuộc đó là công ty con

ep

(Subsidiary). Công ty con là thực thể pháp lý bị kiểm sốt bởi cơng ty mẹ. Trong

do

mơ hình này thì mối liên kết giữa cơng ty mẹ và công ty con thường được dựa trên

n

w

nền tảng đầu tư tài chính của cơng ty mẹ vào cơng ty con. Về mặt pháp lý thì đây

lo

cơng ty mẹ và các công ty con là các thực thể độc lập. Trong tổ chức kinh tế này thì

ad

yj

th


cơng ty nào thực sự có tiềm lực mạnh nhất về khả năng tài chính, thương hiệu và thị

ip
uy

phần thì cơng ty đó sẽ nắm quyền kiểm sốt đối với cơng ty khác và đương nhiên
trở thành cơng ty mẹ, cịn các cơng ty nào nhận góp vốn đầu tư và bị kiểm sốt bởi

la

a
lu

cơng ty mẹ sẽ trở thành cơng ty con. Khi đó cơng ty mẹ sẽ chi phối, định hướng và

n

kiểm sốt hoạt động của các công ty con theo mục tiêu và chiến lược kinh doanh

va

n

của cả nhóm, phù hợp với điều lệ hoạt động công ty và tuân thủ pháp luật hiện

fu
ll

hành.


oi

m

1.1.4.3.2 Các mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con

at
nh

Công ty mẹ (công ty cấp 1) nắm giữ quyền kiểm sốt đối với các cơng ty con
(cơng ty cấp 2), cơng ty con nắm quyền kiểm sốt đối với công ty cháu (công ty cấp

z
z

3). Như vậy, công ty mẹ nắm giữ quyền kiểm soát trực tiếp đối với cơng ty con và

h
vb

nắm giữ quyền kiểm sốt gián tiếp cơng ty cháu thơng qua sự kiểm sốt của cơng ty

tj
k

m

con.


gm

Theo đó, mơ hình này chỉ có trường hợp đầu tư thuận chiều, khơng có trường

l.c

ai

hợp đầu tư nghịch chiều và đầu tư lẫn nhau giữa các công ty cùng cấp. Mặt khác,

om

trong mơ hình này cũng khơng có sự đầu tư trực tiếp từ công ty mẹ (công ty cấp 1)

an

Lu

vào công ty cháu (công ty cấp 3), sự đầu tư diễn ra theo từng cấp bậc và chỉ theo
trục dọc hướng thuận chiều.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


te

Công ty con (cấp 2)

re

Kiểm sốt

n

va

Cơng ty mẹ (cấp 1)


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

16

Hình 1.1 Mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con dạng một cấp “mẹ-con”

to
tn


Cơng ty mẹ (cấp 1)

i
gh
ep

Kiểm sốt

do
n

w

Cơng ty con (cấp 2)

lo

Kiểm sốt

ad
th
yj

Cơng ty cháu (cấp 3)

ip
uy
la


n

a
lu

Hình 1.2 Mơ hình công ty mẹ - công ty con dạng hai cấp “mẹ-con-cháu”

n

va

Công ty mẹ (cấp 1)

ll

fu
oi

m
at
nh

Công ty con A

Công ty con C

Cơng ty con B

z
z

h
vb

Hình 1.3 Mơ hình cơng ty mẹ - công ty con dạng nhiều công ty con

tj
k

m
gm

Tuy nhiên trong thực tế ngồi quan hệ kiểm sốt giữa cơng ty mẹ và công ty

om

đáng kể-đầu tư vào công ty liên kết.

l.c

ai

con cịn có quan hệ cơng ty liên doanh đồng kiểm sốt và quan hệ có ảnh hưởng

an

Lu

Cơng ty liên doanh: là hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở
liên doanh như công ty cổ phần, cơng ty hợp danh hoặc các hình thức cơng ty khác.


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

te

cùng chi phối các chính sách tài chính và hoạt động đối với cơng ty liên doanh.

re

ngoại trừ việc góp vốn liên doanh có thỏa thuận bằng hợp đồng là các bên có quyền

n

va

Hoạt động của cơng ty liên doanh cũng giống như hoạt động của các công ty khác,


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

17

Công ty liên kết: là các cơng ty mà trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể

to

nhưng khơng phải là công ty con hay công ty liên doanh của nhà đầu tư. Thơng

tn
i
gh

thường, nhà đầu tư được coi là có ảnh hưởng đáng kể nếu sở hữu trên 20% quyền

ep

biểu quyết trong công ty nhận đầu tư bằng cách nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp

do

thông qua các công ty con của nhà đầu tư. Khái niệm “ ảnh hưởng đáng kể” thể hiện

n

w

quyền tham gia của nhà đầu tư trong các chính sách tài chính và hoạt động của bên


lo

nhận đầu tư.

ad

yj

th
ip
uy
la

Đồng kiểm sốt

Cơng ty mẹ (cấp 1)

n

a
lu

Cơng ty con (cấp 2)

va

Cơng ty liên doanh

Có ảnh hưởng đánh

kể, 20% - 50%

Kiểm sốt

n

Cơng ty liên kết

ll

fu

Kiểm sốt

m

oi

Cơng ty cháu (cấp 3)

at
nh
z
z

Hình 1.4 Mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con dạng phổ biến

h
vb
tj

k

m

Công ty mẹ (cấp 1)

an

Lu

Công ty con (cấp 2)

om

Cơng ty liên kết

l.c

kiểm sốt

ai

Kiểm sốt

gm

Có ảnh hưởng đáng kể

n


va

Hình 1.5 Mơ hình cơng ty mẹ - cơng ty con dạng phổ biến

1.1.4.4.1 Phƣơng pháp xác định quyền kiểm soát

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

te

re

1.1.4.4 Phƣơng pháp xác định xác định quyền kiểm soát và tỷ lệ lợi ích


×