t
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
ng
ep
hi
do
w
n
NGUYỄN THỊ HẢI ÂU
a
lo
d
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
va
n
oi
m
ll
fu
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
th
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011
t
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
ng
ep
hi
do
w
n
NGUYỄN THỊ HẢI ÂU
a
lo
d
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
va
n
oi
m
ll
fu
at
nh
z
Chuyên ngành: Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã số:
60.31.12
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
y
te
re
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRƯƠNG THỊ HỒNG
th
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011
t
to
ng
ep
hi
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Giải pháp tăng nguồn vốn huy động tại các
do
w
chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam trên địa
n
a
lo
bàn Thành phố Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình học tập, làm việc và
d
nghiên cứu khoa học của bản thân.
y
th
ju
TP. HCM, ngày 06 tháng 02 năm 2012
yi
pl
Người cam đoan
n
ua
al
va
n
m
ll
fu
oi
NGUYỄN THỊ HẢI ÂU
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
th
t
to
ng
MỤC LỤC
ep
hi
Trang
do
w
TRANG PHỤ BÌA
n
a
lo
LỜI CAM ĐOAN
d
MỤC LỤC
y
th
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ju
yi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
pl
ua
al
MỞ ĐẦU
n
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
va
n
2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
m
ll
fu
3. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
oi
nh
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
at
Chương 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG CỦA
z
z
NHTM ................................................................................................. 1
vb
jm
ht
1.1. TỔNG QUAN VỀ NHTM ............................................................................... 1
k
1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ............................................................... 1
gm
1.1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại .............................................................. 2
l.c
ai
1.1.3. Chức năng của ngân hàng thương mại ....................................................... 3
om
an
Lu
1.1.3.1. Chức năng trung gian thanh tốn ................................................................ 3
1.1.3.2. Chức năng làm trung gian tín dụng ............................................................. 4
n
va
1.1.3.3. Chức năng tạo tiền ....................................................................................... 5
y
te
re
1.1.3.4. Những chức năng khác ................................................................................. 6
th
1.1.4. Cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng thương mại ........................................... 8
t
to
ng
1.1.4.1. Nguồn vốn tự có ........................................................................................... 8
ep
hi
1.1.4.2. Nguồn vốn điều hòa trong hệ thống ............................................................. 9
do
w
1.1.4.3. Nguồn vốn huy động..................................................................................... 9
n
a
lo
1.1.4.4. Nguồn vốn đi vay ........................................................................................ 10
d
ju
y
th
1.2. NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG CỦA NHTM ................................................... 10
1.2.1. Khái niệm vốn huy động ............................................................................. 10
yi
pl
1.2.2. Vai trò của nguồn vốn huy động của NHTM ........................................... 11
ua
al
1.2.2.1. Đối với nền kinh tế ..................................................................................... 11
n
va
1.2.2.2. Đối với hoạt động kinh doanh của NHTM ................................................. 11
n
fu
m
ll
1.2.2.3. Đối với khách hàng .................................................................................... 12
oi
1.3. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM ................................ 12
nh
at
1.3.1. Tiền gửi thanh toán ..................................................................................... 12
z
z
1.3.2. Tiền gửi tiết kiệm......................................................................................... 15
vb
jm
ht
1.3.3. Phát hành giấy tờ có giá.............................................................................. 17
k
1.3.3.1. Phân loại giấy tờ có giá ............................................................................. 17
gm
1.3.3.2. Các trường hợp phát hành giấy tờ có giá .................................................. 17
l.c
ai
om
1.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC TĂNG NGUỒN VỐN
HUY ĐỘNG CỦA NHTM ............................................................................ 18
an
Lu
1.4.1. Các nhân tố thuộc về ngân hàng ................................................................ 18
n
va
1.4.1.1. Lãi suất, phí giao dịch ................................................................................ 18
y
te
re
1.4.1.2. Cơ sở vật chất, uy tín của ngân hàng và đội ngũ nhân sự ......................... 19
1.4.1.4. Hiệu quả của chiến dịch truyền thơng và chăm sóc khách hàng ..................... 20
th
1.4.1.3. Địa điểm hoạt động và mạng lưới giao dịch.............................................. 20
t
to
ng
1.4.1.5. Đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ ........................................................... 21
ep
hi
1.4.1.6. Những tiện ích của các sản phẩm dịch vụ ngân hàng ............................... 22
do
w
1.4.2. Nhân tố ngoài ngân hàng ............................................................................ 22
n
a
lo
1.4.2.1. Lạm phát..................................................................................................... 22
d
y
th
1.4.2.2. Thu nhập, thói quen tích lũy và tiêu dùng của dân chúng ......................... 22
ju
1.4.2.3. Sự cạnh tranh giữa các ngân hàng và các định chế tài chính khác .......... 23
yi
pl
1.4.2.4. Sự hấp dẫn của các kênh đầu tư khác ........................................................ 24
ua
al
1.5. Ý NGHĨA CỦA VIỆC TĂNG NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG CỦA CÁC
n
va
NHTM. ........................................................................................................... 24
n
m
ll
fu
* KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................... 26
oi
Chương 2. THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTMCPCT TRÊN
at
nh
ĐỊA BÀN TP. HCM ......................................................................... 27
z
2.1. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TP. HCM ẢNH HƯỞNG ĐẾN
z
ht
vb
HUY ĐỘNG VỐN CỦA CÁC NHTM ........................................................ 27
jm
2.2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NHTMCPCT TRÊN ĐỊA BÀN TP.
k
HCM ............................................................................................................... 30
gm
l.c
ai
2.2.1. Hệ thống tổ chức và mạng lưới hoạt động ................................................ 30
om
2.2.2. Hoạt động kinh doanh ................................................................................ 32
an
Lu
2.2.2.1. Nguồn vốn huy động tại chỗ ...................................................................... 32
n
va
2.2.2.2. Hoạt động tín dụng..................................................................................... 33
th
TP. HCM ........................................................................................................ 34
y
2.3. THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTMCPCT TRÊN ĐỊA BÀN
te
re
2.2.2.3. Các hoạt động dịch vụ khác ....................................................................... 31
t
to
ng
2.3.1. Các hình thức huy động vốn đang được áp dụng tại NHTMCPCT trên
ep
hi
địa bàn TP. Hồ Chí Minh .......................................................................... 34
do
2.3.1.1. Tiền gửi thanh toán .................................................................................... 34
w
n
a
lo
2.3.1.2. Tiền gửi tiết kiệm........................................................................................ 35
d
2.3.1.3. Phát hành giấy tờ có giá ............................................................................ 37
y
th
ju
2.3.2. Thực trạng huy động vốn tại NHTMCPCT trên địa bàn TP. HCM ..... 37
yi
pl
2.3.2.1. Tình hình chung của nguồn vốn huy động ................................................. 37
ua
al
2.3.2.2. Phân tích cơ cấu nguồn vốn huy động ....................................................... 39
n
va
2.3.2.3. Tình hình sử dụng vốn tại NHTMCPCT trên địa bàn TP. HCM ............... 47
n
m
ll
fu
2.3.3. So sánh về hoạt động huy động vốn của ngân hàng TMCPCT với một
số ngân hàng trên địa bàn .......................................................................... 49
oi
at
nh
2.3.3.1. Lãi suất huy động vốn của NHTMCPCT ................................................... 49
z
2.3.3.2. So sánh lãi suất huy động của NHTMCPCT với một số NHTM khác trên
z
ht
vb
địa bàn ....................................................................................................... 50
jm
2.3.3.3. So sánh về nguồn huy động vốn của NHTMCPCT với một số NHTM
k
khác trên địa bàn ....................................................................................... 52
gm
l.c
ai
2.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN
om
TẠI NHTMCPCT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HCM ......................................... 53
an
Lu
2.4.1. Nhân tố bên trong thuộc về ngân hàng ..................................................... 53
2.4.2. Nhân tố bên ngồi........................................................................................ 54
n
va
2.5. ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTMCPCT TRÊN
y
te
re
ĐỊA BÀN TP. HCM ...................................................................................... 55
th
2.5.1. Những kết quả đạt được trong công tác huy động vốn ........................... 55
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
t
to
ng
2.5.2. Những tồn tại và nguyên nhân làm hạn chế công tác huy động vốn của
ep
hi
NHTMCPCT trên địa bàn TP. HCM ....................................................... 57
do
2.5.2.1. Những tồn tại.............................................................................................. 57
w
n
a
lo
2.5.2.2. Những nguyên nhân dẫn đến tồn tại .......................................................... 59
d
* KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................... 64
y
th
ju
Chương 3. GIẢI PHÁP TĂNG NGUỐN VỐN HUY ĐỘNG TẠI
yi
NHTMCPCT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HCM ................................. 65
pl
ua
al
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
n
NHTMCPCT TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM .................................................. 65
va
n
3.1.1. Định hướng phát triển kinh tế ................................................................... 65
fu
oi
m
ll
3.1.2. Định hướng hoạt động của NHTMCPCT trên địa bàn TP. HCM ......... 68
nh
3.2. GIẢI PHÁP TĂNG NGUỒN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTMCPCT
at
TRÊN ĐỊA BÀN TP. HCM .......................................................................... 69
z
z
3.2.1. Xây dựng chiến lược huy động vốn phù hợp ............................................ 70
vb
jm
ht
3.2.2. Điều chỉnh mức lãi suất huy động cho phù hợp với tỷ lệ lạm phát ........ 71
k
3.2.3. Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi.................................................................. 72
gm
l.c
ai
3.2.4. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ........................................................ 76
om
3.2.5. Mở rộng các dịch vụ ngân hàng dựa trên sự ứng dụng cơng nghệ
an
Lu
thơng tin ....................................................................................................... 77
3.2.6. Thành lập phịng marketting ..................................................................... 79
n
va
3.2.7. Nâng cao hiệu quả của nghiệp vụ Marketing ........................................... 80
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
3.2.7.2. Tổ chức bộ phận tiếp tân chăm sóc khách hàng ........................................ 81
te
re
3.2.7.1. Xây dựng hình ảnh ngân hàng ................................................................... 81
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
t
to
ng
3.2.7.3. Tìm hiểu khách hàng và những nhu cầu mà khách hàng muốn được đáp
ep
hi
ứng ............................................................................................................. 82
do
3.2.7.4. Cần tiến hành phân khúc thị trường và khách hàng .................................. 82
w
n
a
lo
3.2.7.5. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, quảng cáo ............................................. 84
d
3.2.7.6.Tạo được phong cách riêng của nhân viên ngân hàng ............................... 86
y
th
ju
3.2.8. Hoàn thiện mạng lưới hoạt động ............................................................... 86
yi
pl
3.2.9. Nâng cao chất lượng tín dụng nhằm đảm bảo cho việc sử dụng vốn
ua
al
hiệu quả ....................................................................................................... 87
n
va
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 89
n
m
ll
fu
3.3.1. Đối với Chính phủ và NHNN Việt Nam ..................................................... 89
3.3.1.1. Hoàn thiện và cải cách các qui định về bảo hiểm tiền gửi ........................ 89
oi
at
nh
3.3.1.2. Đẩy mạnh hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt .............................. 90
z
3.3.1.3. Hồn thiện mơi trường pháp lý cho hoạt động ngân hàng ........................ 90
z
ht
vb
3.3.1.4. Ổn định nền kinh tế .................................................................................... 91
k
jm
3.3.1.5. Đổi mới điều hành chính sách tiền tệ......................................................... 91
ai
gm
3.3.2. Đối với Ủy ban nhân dân TP. HCM ............................................................ 92
om
l.c
3.3.3. Đối với ngân hàng Nhà nước TP. HCM ..................................................... 93
3.3.4. Đối với NHTMCPCT Việt Nam ................................................................... 93
an
Lu
* KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................... 95
n
va
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 96
y
te
re
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
t
to
ng
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ep
hi
TIẾNG VIỆT
do
w
Chữ viết tắt
Đọc là
n
Đồng Bằng Sơng Cửu Long
ĐVT
Đơn vị tính
a
lo
ĐBSCL
d
y
th
NH
Ngân hàng
ju
Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn
NV
Nguồn vốn
yi
NNo&PTNT
pl
ua
al
PGD
Phịng giao dịch
Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương
n
NHTMCPCT
va
n
NHTMCPCT VN Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam
fu
Ngân hàng nhà nước
NHTM
Ngân hàng thương mại
NHTMCP
Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTƯ
Ngân hàng trung ương
TCTD
Tổ chức tín dụng
TCKT
Tổ chức kinh tế
TD
Tín dụng
TP. HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
UBND
Ủy ban nhân dân
VPĐD
Văn phịng đại diện
oi
m
ll
NHNN
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
USD
United States Dollar
Đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ
VND
Vietnam Dong
Đồng Việt Nam
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
Máy rút tiền tự động
y
Automatic Teller Machine
te
re
ATM
n
va
Chữ viết tắt
an
Lu
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
t
to
ng
DANH MỤC CÁC BẢNG
ep
hi
do
w
Bảng
n
a
lo
2.1
Tên bảng
Trang
Nguồn vốn huy động của chi nhánh NHTMCPCT trên địa bàn TP.
HCM
37
d
y
th
2.2
Tình hình huy động vốn theo hình thái giá trị của chi nhánh
NHTMCPCT trên địa bàn TP. HCM
39
ju
yi
Cơ cấu nguồn vốn huy động theo tính chất tiền gửi của chi nhánh
NHTMCPCT trên địa bàn TP. HCM
42
2.4
Cơ cấu nguồn vốn huy động theo thời gian
46
2.5
Tình hình sử dụng nguồn vốn của chi nhánh NHTMCPCT trên địa
bàn TP. HCM
2.6
Lãi suất huy động vốn của chi nhánh NHTMCPCT trên địa bàn TP.
HCM năm 2010
2.7
So sánh lãi suất huy động bằng đồng Việt Nam giữa NHTMCPCT
với các NHTM trên địa bàn TP. HCM trong năm 2010
2.8
So sánh lãi suất huy động bằng đồng Việt Nam giữa NHTMCPCT
với các NHTM trên địa bàn TP. HCM trong 6 tháng đầu năm 2011
2.9
So sánh về huy động vốn của NHTMCPCT với các NHTM khác
trên địa bàn
pl
2.3
n
ua
al
va
n
47
m
ll
fu
49
oi
nh
at
51
z
z
jm
ht
vb
51
k
52
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
t
to
ng
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
ep
hi
do
Biểu đồ
Tên biểu đồ
w
n
2.1
a
lo
2.2
Trang
38
Tình hình huy động vốn theo hình thái giá trị
40
Biểu đồ huy động vốn của chi nhánh NHTMCPCT trên địa
bàn TP. HCM qua các năm
43
d
Biểu đồ tăng trưởng nguồn vốn huy động
yi
Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn huy động theo thời gian
46
pl
2.4
ju
y
th
2.3
n
ua
al
va
n
m
ll
fu
oi
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
at
nh
Tên sơ đồ
Trang
z
Sơ đồ
z
1
Hệ thống tổ chức của NHTMCPCT
2
Mạng lưới hoạt động của NHTMCPCT trên địa bàn TP. HCM
ht
vb
30
k
jm
31
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
t
to
ng
MỞ ĐẦU
ep
hi
do
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI:
w
n
a
lo
Nguồn vốn huy động có ý nghĩa rất quan trọng đối với mọi tổ chức kinh tế
d
có hoạt động kinh doanh, khơng có nguồn vốn ổn định thì khơng thể mở rộng
y
th
được kinh doanh. Trong xu thế hội nhập về kinh tế quốc tế như hiện nay, nhất là
ju
yi
hội nhập trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, các ngân hàng thương mại Việt
pl
Nam không những cạnh tranh với những ngân hàng trong nước mà còn phải
ua
al
cạnh tranh với những ngân hàng nước ngồi có tiềm lực rất lớn về vốn. Trong
n
va
khi đó vốn tự có của các ngân hàng thương mại Việt Nam rất thấp, chiếm tỉ lệ
n
nhỏ trong tổng nguồn vốn hoạt động của ngân hàng. Tăng trưởng nguồn vốn có
fu
m
ll
ý nghĩa quyết định đến kết quả hoạt động kinh doanh của một ngân hàng. Do đó
oi
các ngân hàng hoạt động chủ yếu dựa trên nguồn vốn huy động tiền gửi của các
nh
cá nhân và các tổ chức kinh tế. Nhưng giờ đây khách hàng có nhiều kênh đầu tư
at
z
và lựa chọn cho đồng vốn nhàn rỗi của mình làm cho việc huy động vốn càng
z
ht
vb
khó khăn hơn.
jm
Vậy làm sao thu hút được nguồn vốn nhàn rỗi cho ngân hàng mình để
k
ngân hàng có thể tồn tại và phát triển, đồng thời đóng góp cho sự phát triển kinh
l.c
ai
gm
tế của đất nước, đó là vấn đề cần được quan tâm.
om
Xuất phát từ tình hình thực tế đó, tơi chọn đề tài: “Giải pháp tăng nguồn
vốn huy động tại các chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương
an
Lu
Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” làm luận án tốt nghiệp của
n
va
mình.
y
te
re
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
t
to
ng
2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI:
ep
hi
* Đối tượng nghiên cứu:
do
w
Hoạt động huy động vốn của các chi nhánh NHTMCPCT VN
n
a
lo
(VietinBank) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
d
* Phạm vi nghiên cứu:
y
th
ju
Đề tài chỉ nghiên cứu về nguồn vốn huy động tại các chi nhánh
yi
NHTMCPCT VN trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
pl
ua
al
3. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI:
n
va
- Làm rõ các vấn đề lý luận về huy động vốn, vai trò nguồn vốn huy động
n
và các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn vốn huy động.
fu
m
ll
- Phân tích thực trạng huy động vốn tại các chi nhánh ngân hàng TMCP
oi
Công Thương VN (NHTMCPCT) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong
nh
at
thời gian qua, trên cơ sở đó tìm ra những ngun nhân cịn tồn tại, từ đó đề xuất
z
các giải pháp nhằm giúp ngân hàng TMCP Công thương trên địa bàn khơi tăng
z
k
jm
ht
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
vb
nguồn vốn huy động.
gm
Luận văn sử dụng đồng bộ nhiều phương pháp, trong đó rộng rãi nhất là
l.c
ai
các phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử của chủ nghĩa Mác-
om
Lênin, phương pháp phân tích kinh tế, so sánh đối chiếu…Trên cơ sở đó đi vào
an
Lu
bản chất của các hiện tượng và các quá trình kinh tế trong hoạt động huy động
vốn, hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại để thực hiện mục tiêu
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm có 3 chương:
te
re
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN.
n
va
nghiên cứu của đề tài.
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
t
to
ng
Chương 1: Lý luận chung về nguồn vốn huy động của ngân hàng
ep
hi
thương mại.
do
Chương 2: Thực trạng huy động vốn tại các chi nhánh ngân hàng
w
n
TMCP Cơng Thương VN trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
a
lo
Chương 3: Giải pháp tăng nguồn vốn huy động tại các chi nhánh
d
ju
y
th
Ngân hàng TMCP Công Thương VN trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
yi
pl
n
ua
al
va
n
oi
m
ll
fu
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
1
t
to
ng
Chương 1
ep
hi
LÝ LUẬN CHUNG VỀ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG CỦA
do
w
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
n
a
lo
1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.
d
ju
y
th
1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại.
Ngân hàng đã xuất hiện từ xa xưa và ngày càng thể hiện vai trị quan trọng
yi
pl
của mình trong nền kinh tế. Lúc đầu hoạt động ngân hàng còn sơ khai, đơn giản
ua
al
chỉ là nhận giữ hộ tiền, vàng của các chủ tiệm vàng, nhà bn… vì mục đích an
n
tồn. Cùng với sự phát triển kinh tế và với sự ra đời của cuộc cách mạng khoa
va
n
học kỷ thuật vào cuối thế kỷ XIX làm cho hoạt động ngân hàng ngày càng được
fu
m
ll
mở rộng và phát triển mạnh mẽ cả về số lượng và chất lượng: xuất hiện nhiều
oi
loại hình ngân hàng, sản phẩm dịch vụ cũng ngày càng đa dạng và phong phú
niệm khác nhau.
at
nh
với công nghệ hiện đại. Do đó, khái niệm về ngân hàng cũng tồn tại nhiều khái
z
z
vb
- Theo đạo luật ngân hàng của Pháp (1941) định nghĩa: “Ngân hàng
jm
ht
thương mại là những xí nghiệp hay cơ sở mà nghiệp vụ thường xuyên là nhận
k
tiền bạc của cơng chúng dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác và
gm
sử dụng tài ngun đó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng
om
l.c
ai
và tài chính”.
Nhưng với sự phát triển của các NHTM như hiện nay, hoạt động ngân
an
Lu
hàng không chỉ là nhận tiền gửi và cho vay.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
mục tiêu hoạt động, các loại hình ngân hàng gồm: ngân hàng thương mại, ngân
y
ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan. Theo tính chất và
te
re
Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện mọi hoạt động
n
va
- Theo Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam:
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2
t
to
ng
hàng phát triển, ngân hàng đầu tư, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác và
ep
hi
các loại hình ngân hàng khác.
do
Ngân hàng thương mại là một loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện
w
n
tồn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt động khác có liên quan. Luật này cũng
a
lo
định nghĩa: Tổ chức tín dụng là loại hình doanh nghiệp được thành lập theo quy
d
y
th
định của Luật này và các quy định khác của pháp luật để hoạt động kinh doanh
ju
tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền gửi để
yi
pl
cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh tốn.
ua
al
1.1.2. Vai trị của ngân hàng thương mại.
n
va
- Đảm bảo tính an tồn cho tài sản của khách hàng đồng thời đảm bảo cho
n
m
ll
fu
tính sinh lời của đồng tiền tạm thời nhàn rỗi trong xã hội.
- Tạo điều kiện cho q trình thanh tốn trong nền kinh tế diễn ra một
oi
at
hàng hóa.
nh
cách nhanh chóng, an tồn và hiệu quả, từ đó thúc đẩy nhanh q trình lưu thông
z
z
- Thỏa mãn nhu cầu vốn tạm thời thiếu trong quá trình sản xuất kinh
vb
jm
ht
doanh và tiêu dùng của các chủ thể trong nền kinh tế.
k
- Thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế vì đáp ứng được nhu cầu vốn để
gm
duy trì liên tục quá trình sản xuất hàng hóa. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nhờ
ai
om
l.c
tận dụng được nguồn vốn tạm thời thừa vào quá trình cho vay và đầu tư sinh lời.
Như vậy, NHTM có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng
an
Lu
kinh tế vì nó đáp ứng nhu cầu vốn để đảm bảo quá trình tái sản xuất được thực
chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
n
va
hiện liên tục và để mở rộng qui mơ sản xuất, thơng qua đó góp phần thực hiện
y
te
re
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3
t
to
ng
1.1.3. Chức năng của ngân hàng thương mại.
ep
hi
1.1.3.1. Chức năng trung gian thanh toán.
do
w
Các ngân hàng duy trì những tài khoản tiền gửi dưới dạng tài khoản tiền
n
a
lo
gửi thanh toán hay những tài khoản tiền gửi phục vụ giao dịch khác cũng là một
d
chức năng quan trọng giúp cho các ngân hàng phân biệt được với các định chế
y
th
tài chính phi ngân hàng trong các hệ thống tài chính hiện đại.
ju
yi
Theo qui định luật pháp ở hầu hết các nước thường chỉ các ngân hàng mới
pl
được phép mở tài khoản tiền gửi thanh toán hay các tài khoản giao dịch cho
ua
al
khách hàng mà không một định chế nào được phép làm điều này. Hoạt động chi
n
va
trả hộ, nhận tiền hộ cho khách hàng hoặc đôi khi cả việc cho vay ứng trước cũng
n
m
ll
fu
được thực hiện trên chính tài khoản này.
Việc ngân hàng thương mại thực hiện chức năng trung gian thanh tốn có
oi
nh
ý nghĩa rất to lớn đối với toàn bộ nền kinh tế. Với chức năng này, các ngân hàng
at
thương mại cung cấp cho khách hàng nhiều phương tiện thanh toán tiện lợi như
z
z
séc, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, thẻ rút tiền, thẻ thanh tốn, thẻ tín dụng,…Tùy
vb
theo nhu cầu, khách hàng có thể chọn cho mình phương thức thanh tốn phù
ht
jm
hợp. Do vậy, các chủ thể kinh tế sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí, thời gian, lại
k
đảm bảo thanh tốn an tồn. Hoạt động thanh tốn của ngân hàng tạo ra một sự
gm
l.c
ai
tiện lợi cho mọi người. Qua dịch vụ này, khách hàng có thể thực hiện việc chi trả
cho chủ nợ của mình một cách nhanh chóng, an tồn, đẩy nhanh tốc độ quay
om
vòng của vốn tiền tệ, phục vụ lưu thơng hàng hóa được thuận lợi, nhất là các
an
Lu
thương vụ lớn, cần phải chi trả một khoản tiền lớn.
nữa, nó lại làm tăng nguồn vốn cho vay của ngân hàng thể hiện trên số dư có tạm
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
khoản thu từ phí dịch vụ rất được các ngân hàng quan tâm vì có ít rủi ro. Thêm
y
Bên cạnh khoản thu nhập truyền thống từ hoạt động cấp tín dụng thì những
te
re
sẽ thu được lợi ích dưới hình thức những khoản thù lao gọi là phí thanh tốn.
n
va
Khi cung cấp các dịch vụ thanh toán cho khách hàng, các ngân hàng cũng
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
4
t
to
ng
thời chưa sử dụng trong tài khoản tiền gửi của khách hàng. Với số lượng lớn tài
ep
hi
khoản tiền gửi thanh toán sẽ mang lại cho ngân hàng một lượng vốn đáng kể.
do
Trong phạm vi quốc gia, sự phát triển của hệ thống thanh toán là một
w
n
điểm rõ ràng nhất thể hiện trình độ phát triển của hệ thống tài chính của quốc gia
a
lo
đó. Theo đà phát triển, những cơng cụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt được sử
d
y
th
dụng ngày càng trở nên phổ biến hơn thanh toán bằng tiền mặt, như vậy giảm
ju
được lượng tiền mặt trong lưu thơng, tiết kiệm được chi phí lưu thơng tiền mặt
yi
pl
như chi phí in ấn, kiểm đếm, giao nhận, bảo quản,…
ua
al
1.1.3.2. Chức năng làm trung gian tín dụng.
n
va
NHTM là ngân hàng làm những nhiệm vụ một mặt trực tiếp với công
n
fu
chúng, một mặt trực tiếp với ngân hàng Trung ương. NHTM nhận tiền gửi hay
m
ll
vay tiền của công chúng để rồi cho công chúng vay tiền. Chức năng làm trung
oi
gian tín dụng là chức năng quan trọng của các NHTM và có ý nghĩa cực kỳ quan
nh
at
trọng trong việc thúc đẩy nền kinh tế. Các NHTM ngày nay luôn coi việc cấp tín
z
dụng cho khách hàng là hoạt động truyền thống, là hoạt động sinh lời chủ yếu và
z
ht
vb
là thế mạnh của họ. Tín dụng do các ngân hàng cấp bao gồm nhiều chủng loại
jm
dưới nhiều hình thức: các khoản cho vay ứng trước trên tài khoản, cho vay ngắn,
k
trung dài hạn bằng tiền, cho vay chiết khấu, cho vay theo dự án, tín dụng thuê
gm
mua…
l.c
ai
Các ngân hàng huy động những nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế qua
om
việc nhận tiền gửi hay đi vay và những đồng vốn đó được ngân hàng đem cho
an
Lu
vay phục vụ các nhu cầu chi tiêu hay nhu cầu vốn sản xuất kinh doanh. Thông
thành nguồn vốn lớn của nền kinh tế. Vốn tín dụng của các ngân hàng đã tạo
y
te
re
tạm thời nhàn rỗi của xã hội, biến tiền nhàn rỗi từ chổ là phương tiện tích lũy trở
n
va
qua nghiệp vụ huy động vốn mà hệ thống ngân hàng tập trung các nguồn tiền
trong các ngành nông nghiệp, công nghiệp, thương mại và làm tăng nhịp độ của
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
thuận lợi cho việc thực hiện trôi chảy ở tất cả các khâu của quá trình tái sản xuất
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
5
t
to
ng
q trình tái sản xuất. Chính từ hoạt động cấp tín dụng mà các ngân hàng đã góp
ep
hi
phần đẩy mạnh đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế cũng như góp phần cải thiện
do
đời sống dân cư.
w
n
Mặc dù các ngân hàng đầu tư vốn vào các chứng khoán thường được gọi
a
lo
là đầu tư chứng khoán và cũng thường được xem xét tách biệt với hoạt động cấp
d
y
th
tín dụng thơng thường. Tuy nhiên về mặt bản chất, tín dụng ngân hàng được cấp
ju
ra dưới dạng những khoản ứng trước hay những khoản cho vay ngắn và dài hạn
yi
pl
hoặc dưới dạng chiết khấu hóa đơn hay những chứng từ thương mại khác cho
ua
al
các khu vực khách hàng doanh nghiệp và cá nhân rõ ràng khơng khác biệt gì
n
nhiều so với những khoản vốn mà các ngân hàng đầu tư vào các chứng khoán
va
n
nợ.
fu
m
ll
Khi các ngân hàng nắm giữ chứng khốn nợ do Chính phủ hoặc các doanh
oi
nghiệp phát hành thì thực ra nó đã tạo ra hay cấp cho Chính phủ hoặc các doanh
at
nh
nghiệp một nguồn tín dụng. Đối với Chính phủ thì nguồn vốn nhận được khi bán
z
chứng khoán nợ cho các ngân hàng sẽ được dùng để tài trợ cho các hoạt động
z
vb
xây dựng cơ sở hạ tầng, bảo đảm quốc phòng và an ninh cũng như tài trợ cho các
jm
ht
lĩnh vực cung cấp các dịch vụ y tế và giáo dục. Việc phát hành chứng khốn nợ
của Chính phủ cho phép tránh được việc tài trợ cho thâm hụt ngân sách bằng con
k
om
1.1.3.3. Chức năng tạo tiền.
l.c
cho nền kinh tế ln mang lại lợi ích hiển nhiên.
ai
gm
đường phát hành tiền. Rõ ràng dù theo kiểu nào thì vốn do các ngân hàng tài trợ
an
Lu
Chức năng tạo tiền của các ngân hàng không độc lập mà nó có liên quan
tế.
y
te
re
hàng khi được xem xét trong mơ hình tạo tiền và vai trị của nó đối với nền kinh
n
va
mật thiết với chức năng huy động tiền gửi, vay mượn và cho vay của các ngân
theo nghĩa rộng bao gồm cả tiền giấy đang lưu hành, tiền gửi không kỳ hạn và
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
Trong các nền kinh tế hiện đại khái niệm tiền hay lượng tiền cung ứng
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
6
t
to
ng
các tài sản lưu hoạt cao khác. Lượng cung tiền này luôn cần phải được duy trì ở
ep
hi
mức vừa đủ và khơng q thiếu hụt hoặc q thừa vì khi điều đó xảy ra ở phạm
do
vi đủ rộng hoặc sẽ gây nên sự đình trệ trong trao đổi và sản xuất hoặc gây ra tình
w
n
trạng lạm phát và hỗn loạn trong nền kinh tế.
a
lo
Thông thường việc kiểm soát lượng cung tiền nhằm đạt tới các mục tiêu
d
y
th
kinh tế vĩ mô sẽ do ngân hàng Trung ương đảm nhận. Ngân hàng Trung ương
ju
thực hiện điều đó bằng chính sách tiền tệ. Cả trong xây dựng và thực hiện các
yi
pl
chính sách này các ngân hàng ln đóng một vai trò quan trọng then chốt, với tư
ua
al
cách là một kênh dẫn thiết yếu mà qua đó tiền cung ứng sẽ được bơm thêm hoặc
n
rút ra khỏi quá trình lưu thơng.
va
n
1.1.3.4. Những chức năng khác.
fu
m
ll
Ngồi các chức năng cơ bản nêu trên các ngân hàng còn đảm nhận nhiều
oi
chức năng khác, có thể xem như là những sự phát triển của các chức năng cơ bản
nh
at
cho phù hợp với các điều kiện kinh doanh thay đổi.
z
z
Những chức năng đó là: cung cấp dịch vụ ủy thác, bảo quản an toàn vật có
vb
giá trị và các chức năng khác như mơi giới, tư vấn…
jm
ht
- Những dịch vụ uỷ thác, tư vấn, mơi giới và các dịch vụ tài chính khác
k
gm
thường khơng được xem là chức năng cơ bản của các ngân hàng, cũng được các
l.c
ai
ngân hàng hiện đại cung cấp cho khách hàng của họ. Các dịch vụ thuộc nhóm
om
này do các ngân hàng cung cấp thường rất đa dạng, chúng bao gồm từ việc quản
an
Lu
lý các tài sản uỷ thác, quản lý tài sản theo di chúc, quản lý quỹ hưu trí của các
doanh nghiệp, quản lý vốn uỷ thác theo các chương trình cho vay, quản lý vốn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
hàng bán lẻ so với các ngân hàng lớn, ngân hàng bán buôn.
y
tham gia các hoạt động này giữa các NHTM hay giữa các ngân hàng nhỏ, ngân
te
re
hay đại lý thanh toán…Tất nhiên, thường có sự khác biệt đáng kể về phạm vi
n
va
đầu tư chứng khoán, bảo lãnh và tư vấn đầu tư chứng khoán, đại lý phát hành
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
7
t
to
ng
Mặc dù nhìn chung những loại hình kinh doanh này khơng được xem như
ep
hi
là hoạt động truyền thống của các ngân hàng theo mơ hình chun mơn hóa
do
trong nhiều thập kỷ trước đây, nhưng ngày nay chúng đã trở thành mãng hoạt
w
n
động rất quan trọng và đầy tiềm năng đối với các ngân hàng. Điểm khác biệt chủ
a
lo
yếu khi các ngân hàng tham gia các hoạt động tài chính là thơng thường ngân
d
y
th
hàng phải thành lập công ty con để triển khai cung cấp dịch vụ. Điều này xuất
ju
phát chủ yếu bởi nhu cầu quản lý tách biệt giữa hoạt động chứng khoán và hoạt
yi
động ngân hàng truyền thống nhằm đảm bảo an toàn cho khách hàng gửi tiền,
pl
ua
al
các chủ nợ của ngân hàng và vì lợi ích của chính sách tiền tệ cũng như vì các lợi
n
ích của thị trường và hệ thống tài chính nói chung.
va
n
- Việc các ngân hàng cung cấp dịch vụ bảo quản an tồn những thứ có giá
m
ll
fu
trị về mặt lịch sử lại mang tính trái ngược với việc chúng cung cấp các dịch vụ
tài chính bởi đây ln được coi là mãng hoạt động truyền thống, lâu đời nhất của
oi
at
nh
các ngân hàng.
z
Thơng thường có sự khác biệt đáng kể giữa mãng hoạt động bảo quản an
z
jm
ht
quản an toàn đối với các giấy tờ có giá.
vb
tồn đối với các vật có giá trị mà ngân hàng nhận gửi so với mãng hoạt động bảo
k
Trong hoạt động thuộc nhóm thứ nhất, ngân hàng đơn thuần là người cho
gm
khách hàng thuê kho, két để cất giữ những tài sản của họ (không nhất thiết là thứ
ai
om
l.c
có giá trị thị trường mà có thể chỉ là thứ có giá trị đối với cá nhân nào đó) và
cam kết bảo quản an tồn cho các tài sản này với yêu cầu khách hàng trả một
an
Lu
khoản phí nhất định.
Trong đó chủ yếu bao gồm các cổ phiếu, trái phiếu, các chứng khoán và giấy tờ
y
te
re
quản an tồn các loại giấy tờ có giá, được mua bán thơng thường trên thị trường.
n
va
Trong hoạt động thuộc nhóm thứ hai ngân hàng tập trung vào việc bảo
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
có giá khác mà ngân hàng nắm giữ như các tài sản thế chấp cho các khoản vay
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
8
t
to
ng
mà ngân hàng đã cấp ra hoặc hình thành trong nghiệp vụ ủy thác và một số
ep
hi
nghiệp vụ tài chính khác.
do
Mặc dù ngày nay hoạt động bảo quản khơng cịn giữ được vai trị quan
w
n
trọng đối với nhiều ngân hàng trên phương diện qui mô nghiệp vụ và đem lại thu
a
lo
nhập, nhất là các ngân hàng nhỏ nhưng rõ ràng không thể loại trừ chúng khỏi
d
ju
y
th
danh mục chức năng của các ngân hàng.
yi
1.1.4. Cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng thương mại.
pl
ua
al
1.1.4.1. Nguồn vốn tự có.
n
Vốn tự có là điều kiện ban đầu cho sự nghiệp kinh doanh của mỗi ngân
va
hàng. Theo Luật các tổ chức tín dụng qui định: “Vốn tự có gồm giá trị thực có
n
m
ll
fu
của vốn điều lệ, các quỹ dự trữ, một số tài sản “nợ” khác của tổ chức tín dụng
theo qui định của Ngân hàng Nhà nước. Vốn tự có là căn cứ để tính các tỷ lệ
oi
nh
đảm bảo an tồn trong hoạt động ngân hàng”. Do đó vốn tự có của NHTM bao
at
gồm:
z
z
* Vốn điều lệ:
vb
jm
ht
Vốn điều lệ là vốn đã được cấp hoặc đã góp của các chủ sở hữu. Tuỳ loại
k
hình ngân hàng mà vốn điều lệ được hình thành từ các nguồn khác nhau. Đối với
gm
ngân hàng quốc doanh vốn điều lệ do ngân sách cấp dưới hình thức bằng tiền và
ai
l.c
trái phiếu Chính phủ. Đối với ngân hàng cổ phần, vốn này do cổ đông đóng góp
om
dưới hình thức cổ phiếu. Đối với ngân hàng tư nhân thì vốn này do cá nhân tự bỏ
tăng qui mô hoạt động và khả năng cạnh tranh trên thị trường.
an
Lu
vốn ra. Các NHTM phải có trách nhiệm bảo toàn và phát triển nguồn vốn này để
y
te
re
Hàng năm trong quá trình hoạt động của mình, các ngân hàng thành lập
n
va
* Các quỹ dự trữ:
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
các quỹ như: quỹ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phịng tài chính và trích lợi nhuận
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
9
t
to
ng
chưa chia để bổ sung vốn tự có cho ngân hàng mình. Tuy nhiên, tỷ lệ này tuỳ
ep
hi
thuộc vào qui định của từng nước cũng như điều lệ, nghị quyết của ngân hàng.
do
Ở một số nước các cơ quan quản lý ngân hàng cho phép ngân hàng được
w
n
huy động vốn thông qua việc phát hành các chứng khoán nợ được chuyển đổi
a
lo
chẳng hạn như trái phiếu được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thơng hoặc Chính
d
y
th
phủ có thể cho vay dài hạn để tăng vốn cho các ngân hàng. Các khoản đó cũng
ju
được xem là vốn tự có của ngân hàng.
yi
pl
1.1.4.2. Nguồn vốn điều hịa trong hệ thống.
ua
al
Ngân hàng thương mại thường có mạng lưới rộng, hoạt động trên các địa
n
va
bàn khác nhau nên thường xuất hiện tình trạng ở ngân hàng trên địa bàn này thì
n
fu
thừa vốn nhưng ngân hàng trên địa bàn kia lại thiếu vốn. Lúc đó Hội sở chính sẽ
m
ll
thực hiện việc điều phối chuyển vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu trên cơ sở hai bên
oi
cùng có lợi.
nh
at
Chính vì thế, có thể coi đây là một nguồn vốn khá quan trọng nhằm giúp
z
z
ngân hàng có thể mở rộng được thị trường đầu ra trong điều kiện thị trường đầu
vb
vào vẫn còn bị hạn chế, qua đó làm tăng lợi nhuận cho ngân hàng mình đồng
ai
gm
1.1.4.3. Nguồn vốn huy động.
k
jm
ht
thời cũng tăng lợi nhuận cho cả hệ thống.
l.c
Đây là nguồn vốn chủ yếu và quan trọng của NHTM để ngân hàng thực
om
hiện các hoạt động kinh doanh như cấp tín dụng, đầu tư…Các ngân hàng có thể
an
Lu
huy động dưới các hình thức sau:
tiền gửi tiết kiệm khơng kỳ hạn và có kỳ hạn của các cá nhân và tổ chức kinh tế.
y
te
re
- Phát hành các giấy tờ có giá.
n
va
- Nhận tiền gửi khơng kỳ hạn (tiền gửi thanh tốn), tiền gửi có kỳ hạn,
từ hoạt động tài trợ.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
th
- Vốn huy động khác như vốn nhận được từ việc làm dịch vụ, đại lý hay
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
10
t
to
ng
1.1.4.4. Nguồn vốn đi vay.
ep
hi
Ngân hàng chỉ sử dụng nguồn vốn này khi gặp khó khăn về thanh khoản
do
vì nguồn vốn này thường có chi phí cao. Các NHTM có thể vay vốn tại:
w
n
a
lo
- Ngân hàng Trung Ương: Vốn vay được NHTW cấp dưới hình thức tái
d
cấp vốn, tái chiết khấu các giấy tờ có giá, cho vay lại theo hồ sơ tín dụng với
y
th
điều kiện nhất định. NHTW có vai trị cứu cánh và là người cho vay cuối cùng
ju
yi
của NHTM.
pl
- Các NHTM và các tổ chức tài chính khác: Vốn vay được thực hiện
ua
al
thơng qua thị trường liên ngân hàng. Thường các ngân hàng có uy tín thì mới
n
va
vay được vốn dễ dàng nhưng chi phí cho vốn vay thường cao và ngắn hạn.
n
m
ll
fu
- Các tổ chức tín dụng quốc tế:
Đây là loại vốn vay chiếm tỷ trọng không lớn ở những nước đang phát
oi
at
nh
triển bởi vì ở những nước này ngân hàng muốn có được vốn ở nguồn này phải
được phép của NHNN và thường dưới hình thức theo hiệp định.
z
z
vb
Nguồn vốn này tuy quan trọng nhưng không nên lệ thuộc nhiều vào nguồn
1.2. NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG CỦA NHTM.
l.c
ai
gm
1.2.1. Khái niệm vốn huy động.
k
jm
ht
vốn này mà về lâu dài phải dựa vào nguồn vốn trong nước là chính.
om
Vốn huy động là một bộ phận tài sản nợ của NHTM được hình thành từ
vốn tiền gửi và nguồn vốn phi tiền gửi (nguồn vốn đi vay).
an
Lu
những nguồn vốn thặng dư của các chủ thể trong nền kinh tế , nó bao gồm nguồn
y
giữ vai trò chủ lực cho các hoạt động kinh doanh của NHTM.
te
re
huy động chiếm tỷ lệ lớn (khoảng 90% trong tổng nguồn vốn) và là nguồn vốn
n
va
Tài sản nợ của NHTM bao gồm vốn tự có và vốn huy động, trong đó vốn
th
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn