Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

(Luận văn) nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thiết kế website tại công ty tnhh tm dv nina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 132 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

hi
ng

----------------------------

ep
do
n
w
lo
ad
y
th
yi

ju

LÊ THỊ TRÀ LY

pl
n
ua
al
n


va

NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG

fu

n
oi

m
ll

VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ THIẾT KẾ WEBSITE TẠI
CÔNG TY TNHH TM & DV NINA

tz
ha
z
k

jm

ht

vb
gm
om
l.c
ai


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n
va

y

te

re

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

hi
ng

----------------------------

ep

do
n
w
lo
ad

LÊ THỊ TRÀ LY

yi

ju

y
th
pl
n
ua
al

NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG

n
va

VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ THIẾT KẾ WEBSITE TẠI

m
ll

fu

CÔNG TY TNHH TM & DV NINA

tz
ha

n
oi
z

Chuyên ngành: Kinh doanh Thƣơng mại

k

jm

ht

vb

Mã số: 8340121

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om
l.c
ai

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TẠ THỊ MỸ LINH


an

Lu
n
va

y

te

re

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2018


LỜI CAM ĐOAN

t
to

*********

hi
ng
ep

Tôi cam đoan luận văn “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất

do


lượng dịch vụ thiết kế website tại công ty TNHH TM & DV NINA” là cơng trình

n
w

nghiên cứu của cá nhân tơi, được thực hiện dưới sự dướng dẫn khoa học của Tiến

lo

sĩ Tạ Thị Mỹ Linh. Trong q trình nghiên cứu, tơi đã thực hiện nghiêm túc các quy

ad

y
th

tắc nghiên cứu, tất cả các tài liệu tham khảo sử dụng trong luận văn đều được ghi

yi

ju

rõ nguồn theo đúng quy định. Các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong luận

pl

văn là trung thực, và chưa từng được công bố dưới bất kỳ hình thức nào.

n

ua
al

Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về luận văn của mình.

n
va

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2018

fu
tz
ha

n
oi

m
ll

Tác giả

z

k

jm

ht


vb

Lê Thị Trà Ly

gm
om
l.c
ai
an

Lu
n
va

y

te

re


MỤC LỤC

t
to

TRANG PHỤ BÌA

hi
ng


LỜI CAM ĐOAN

ep

MỤC LỤC

do

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

n
w

DANH MỤC BẢNG BIỂU

lo

ad

DANH MỤC HÌNH VẼ

ju

y
th

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU.............1
1.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu ......................................................................1


yi
pl

1.2 Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................3

n
ua
al

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................3

n
va

1.4 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................4

fu

m
ll

1.5 Các nghiên cứu liên quan đến đề tài ...................................................................6
Nghiên cứu trong nước ..............................................................................6

1.5.2

Nghiên cứu nước ngoài ............................................................................10

tz
ha


n
oi

1.5.1

z

1.6 Tính mới và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ..........................................................11

vb

jm

ht

1.7 Kết cấu của đề tài .............................................................................................12

k

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU..................13

gm

om
l.c
ai

2.1 Khái niệm và đặc điểm dịch vụ ........................................................................13
Khái niệm dịch vụ ....................................................................................13


2.1.2

Đặc điểm của dịch vụ ..............................................................................14

an

Lu

2.1.1

2.2 Chất lượng dịch vụ ...........................................................................................15

n
va

Khái niệm chất lượng dịch vụ..................................................................15

2.2.2

Các yếu tố cấu thành chất lượng dịch vụ .................................................16

y

2.3 Sự hài lòng của khách hàng ..............................................................................16

te

re


2.2.1


t
to
hi
ng
ep

2.3.1

Khái niệm sự hài lòng của khách hàng ....................................................16

2.3.2

Sự cần thiết đo lường sự hài lòng của khách hàng ..................................17

2.3.3

Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng ............................18

2.3.4

Mối quan hệ giữa sự hài lòng của khách hàng và chất lượng dịch vụ: ...20

do

n
w


2.4 Các mơ hình đo lường chất lượng dịch vụ .......................................................20

lo

ad

2.4.1

y
th

2.4.2

Mơ hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL của Parasuraman (1988) ......20
Mô SERVPERF của Cronin và Taylor (1992) ........................................21

ju

yi

2.5 Quy trình cung cấp dịch vụ thiết kế website tại công ty NINA .......................22

pl

Trang thông tin điện tử - Website ............................................................22

2.5.2

Quy trình cung cấp dịch vụ thiết kế website tại cơng ty NINA ..............23


n
ua
al

2.5.1

n
va

2.6 Mơ hình nghiên cứu đề xuất .............................................................................25

fu

n
oi

m
ll

TÓM TẮT CHƢƠNG 2...........................................................................................28
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................29

tz
ha

3.1 Thiết kế nghiên cứu ..........................................................................................29
Nghiên cứu định tính ...............................................................................29

3.1.2


Mơ hình nghiên cứu hiệu chỉnh ...............................................................37

3.1.3

Nghiên cứu định lượng ............................................................................38

z

3.1.1

k

jm

ht

vb

gm

om
l.c
ai

3.2 Nguồn thông tin ................................................................................................38
Thông tin thứ cấp .....................................................................................38

3.2.2

Thông tin sơ cấp ......................................................................................38


3.3

Thiết kế mẫu ............................................................................................38

an

Lu

3.2.1

n
va

y

4.1 Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu ......................................................................41

te

CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................................41

re

TÓM TẮT CHƢƠNG 3...........................................................................................40


t
to
hi

ng
ep

4.1.1

Giới tính ...................................................................................................41

4.1.2

Độ tuổi .....................................................................................................41

4.1.3

Trình độ văn hóa ......................................................................................42

4.1.4

Loại hình kinh doanh ...............................................................................42

do

n
w

4.2 Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha ...................................................................43

lo

ad


4.3 Phân tích nhân tố EFA......................................................................................46

ju

Biến phụ thuộc – Sự hài lịng ..................................................................52

yi

4.3.2

Biến độc lập .............................................................................................46

y
th

4.3.1

pl

n
ua
al

4.4 Mơ hình nghiên cứu hiệu chỉnh ........................................................................54
4.5 Phân tích tương quan ........................................................................................54

n
va

4.6 Phân tích hồi quy ..............................................................................................55


fu

n
oi

m
ll

4.7 Kiểm định sự khác biệt .....................................................................................59
Kiểm định sự khác biệt theo giới tính .....................................................59

4.7.2

Kiểm định sự khác biệt theo độ tuổi ........................................................60

4.7.3

Kiểm định sự khác biệt trình độ học vấn .................................................61

4.7.4

Kiểm định sự khác biệt về loại hình kinh doanh .....................................62

tz
ha

4.7.1

z


jm

ht

vb

k

TÓM TẮT CHƢƠNG 4...........................................................................................63

gm

om
l.c
ai

CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................64
5.1 Kết luận ............................................................................................................64

Lu

5.2 Một số hàm ý quản trị đối với việc nâng cao chất lượng dịch vụ thiết kế

an
n
va

website tại công ty NINA ..........................................................................................65


Đối với nhân tố Sự thấu hiểu ...................................................................66

5.2.3

Đối với nhân tố Giá cả ............................................................................67

y

5.2.2

te

Đối với nhân tố Mức độ đáp ứng .............................................................65

re

5.2.1


t
to
hi
ng

5.2.4

Đối với nhân tố Phương tiện hữu hình ....................................................67

5.2.5


Đối với nhân tố Độ tin cậy.......................................................................68

5.2.6

Đối với nhân tố Sự đảm bảo ....................................................................68

ep

5.3 Hạn chế đề tài ...................................................................................................69

do

n
w

5.4 Hướng nghiên cứu tiếp theo .............................................................................70

lo

ad

TÓM TẮT CHƢƠNG 5...........................................................................................71

y
th

KẾT LUẬN ...............................................................................................................72

yi


ju

PHỤ LỤC

pl

n
ua
al

TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC PHỤ LỤC

n
va
tz
ha

n
oi

m
ll

fu
z
k

jm


ht

vb
gm
om
l.c
ai
an

Lu
n
va

y

te

re


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

t
to
hi
ng
ep

Phân tích phương sai (Analysis Variance)


CA

Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha

CNTT

Cơng nghệ thơng tin

do

ANOVA

n
w

EFA

Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis)

lo

Thư viện cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin – Information

ad

ITIL

y
th


Hệ số Kaiser – Mayer - Olkin

pl

R2

yi

ju

KMO

Technology Infrastructure Library

SERVQUAL

Service Performance

n
ua
al

SERVPERF

Hệ số điều chỉnh Adjusted R Square
Thang đo chất lượng dịch vụ Service Quality

n
va


Mức ý nghĩa quan sát (Observed significance level)

SPSS

Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội (Statistical

m
ll

fu

Sig

n
oi

Package for the Social Sciences)
Trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

VIF

Hệ số nhân tố phóng đại phương sai (Variance inflation

tz
ha


TNHH TM & DV

z

k

jm

Việt Nam đồng

ht

VNĐ

vb

factor)

gm
om
l.c
ai
an

Lu
n
va

y


te

re


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC BẢNG BIỂU

t
to

Bảng 3.1: Diễn giải thang đo trong mơ hình nghiên cứu đề xuất .............................29

hi
ng

Bảng 3.2: Bảng mã hóa và tổng hợp các thang đo ....................................................34

ep

Bảng 3.3: Bảng mã hóa thang đo Sự hài lòng ...........................................................36

do

Bảng 4.1: Bảng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các thang đo ..........................43

n

w

Bảng 4.2: KMO và kiểm định Barlett’s ....................................................................46

lo

Bảng 4.3: Total Variance Explained (Biến độc lập lần 2) ........................................47

ad

y
th

Bảng 4.4: Ma trận xoay thành phần các nhân tố .......................................................47

yi

ju

Bảng 4.5: Nhóm nhân tố Sự đảm bảo .......................................................................50

pl

Bảng 4.6: Nhóm nhân tố Sự thấu hiểu ......................................................................51

n
ua
al

Bảng 4.7: Nhóm nhân tố Mức độ đáp ứng ................................................................51

Bảng 4.8: Nhóm nhân tố Độ tin cậy..........................................................................52

n
va

Bảng 4.9: Nhóm nhân tố Phương tiện hữu hình .......................................................52

fu

m
ll

Bảng 4.10: Nhóm nhân tố Giá cả..............................................................................52

n
oi

Bảng 4.11: KMO và Bartlett’s Test ..........................................................................53

tz
ha

Bảng 4.12: Tổng phương sai giải thích biến Hài lịng ..............................................53
Bảng 4.13: Bảng thành phần các nhân tố Hài lòng ...................................................53

z

Bảng 4.14: Bảng hệ số tương quan giữa các biến .....................................................54

vb


jm

ht

Bảng 4.15: Bảng đánh giá sự phù hợp của mơ hình .................................................55
Bảng 4.16: Bảng xác định sự phù hợp của mơ hình .................................................56

k
gm

Bảng 4.17: Bảng hệ số hồi quy của mơ hình ............................................................56

om
l.c
ai

Bảng 4.18: Kiểm định trung bình biến định tính Giới tính đến biến phụ thuộc .......60
Bảng 4.19: Kiểm định phương sai đồng nhất biến Độ tuổi ......................................60

an

Lu

Bảng 4.20: Phân tích phương sai ANOVA biến Độ tuổi ..........................................61
Bảng 4.21: Kiểm định phương sai đồng nhất biến Trình độ học vấn .......................61

n
va


Bảng 4.22: Phân tích phương sai ANOVA biến Trình độ học vấn...........................61

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

Bảng 4.25: Tổng hợp kết quả phân tích phương sai .................................................62

te

Bảng 4.24: Phân tích phương sai ANOVA biến Loại hình kinh doanh ....................62

re

Bảng 4.23: Kiểm định phương sai đồng nhất biến Loại hình kinh doanh ................62


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

t
to

DANH MỤC HÌNH VẼ

hi
ng


Hình 1.1: Quy trình nghiên cứu ..................................................................................4

ep

Hình 2.1: Tính liên kết bốn đặc điểm của dịch vụ ....................................................15

do

Hình 2.2: Các nhân tố tác động đến sự hài lịng của khách hàng .............................18

n
w

Hình 2.3: Các thành phần chất lượng dịch vụ - Mơ hình SERVQUAL ...................20

lo

ad

Hình 2.5: Quy trình cung cấp dịch vụ thiết kế website tại cơng ty NINA ................24

y
th

Hình 2.6: Mơ hình nghiên cứu đề xuất .....................................................................25

yi

ju


Hình 3.1: Mơ hình nghiên cứu hiệu chỉnh lần 1 .......................................................37

pl

Hình 4.1: Mơ tả mẫu theo giới tính ...........................................................................41

n
ua
al

Hình 4.2: Mơ tả mẫu theo độ tuổi .............................................................................41
Hình 4.3: Mơ tả mẫu theo trình độ văn hóa ..............................................................42

n
va

Hình 4.4: Mơ tả mẫu theo loại hình kinh doanh .......................................................42

m
ll

fu

Hình 4.5: Trị tới hạn, kiểm định Durbin-Watson......................................................56

n
oi

Hình 4.6: Đồ thị tần số Histogram ............................................................................57


tz
ha

Hình 4.7: Đồ thị tần số P-P Plot ................................................................................57

z
k

jm

ht

vb
gm
om
l.c
ai
an

Lu
n
va

y

te

re


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1

t
to

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

hi
ng

1.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu

ep

Kể từ khi Việt Nam tiến hành công cuộc đổi mới chuyển sang định hướng nền kinh

do

tế thị trường, nước ta đang từng bước hội nhập nền kinh tế thế giới, lần lượt trở thành

n

w

thành viên của các tổ chức lớn như: Hiệp hội Đông Nam Á (ASEAN), Tổ chức

lo

ad

Thương Mại Quốc Tế (WTO),…. Vì thế, các quan hệ kinh tế quốc tế ngày càng diễn

y
th

ra mạnh mẽ trên tất cả các lĩnh vực, hàng loạt các hoạt động kinh doanh dịch vụ và sản

yi

ju

xuất mới ra đời. Và cho đến năm 2017, đã gần 20 năm Việt Nam mở cổng Internet để

pl

kết nối với xã hội thông tin bên ngoài kể từ tháng 12 năm 1997, đồng thời trong giai

n
ua
al

đoạn này là chặng đường dịch vụ thiết kế website phát triển. Tính đến ngày 30 tháng 6

năm 2017, tồn thế giới có 3.853 tỉ người dùng Internet; nếu tính dân số thế giới tại

n
va

thời điểm khảo sát là 8,5 tỉ người, điều này có nghĩa là 47% dân số thế giới được kết

m
ll

fu

nối mạng. Trong đó, Việt Nam đứng thứ 12 trên bảng xếp hạng 20 quốc gia dẫn đầu

n
oi

với 64 triệu người dùng Internet chiếm 66,6% dân số, tăng 19,6% so với năm 2016 1.
ngày càng mang tính ứng dụng cao.

tz
ha

Qua thống kê trên, ta thấy thị trường khách hàng trên Internet ngày càng phát triển,

z

Internet xuất hiện làm thay đổi và tác động đến cuộc sống của con người Việt Nam

vb


jm

ht

qua từng giai đoạn, thúc đẩy thị trường kinh doanh trực tuyến phát triển nhanh chóng,

k

các doanh nghiệp tận dụng Internet với mục đích quảng bá sản phẩm thông qua các

gm

website để kinh doanh được nhiều sản phẩm hơn. Website đóng vai trị kênh truyền

om
l.c
ai

thơng và công cụ kinh doanh hàng đầu cho mỗi doanh nghiệp. Thứ nhất, doanh nghiệp
cần có mặt trên thị trường; website của doanh nghiệp phục vụ trực tiếp cho các nhiệm

an

Lu

vụ như: thu hút sự chú ý và quan tâm của khách hàng tương lai, với các thông tin trên
trang web, bất kỳ người sử dụng Internet nào cũng có thể truy cập vào website để tìm

n

va

hiểu về doanh nghiệp và trở thành khách hàng tiềm năng. Thứ hai, website tạo ra

y

te

re

nguồn thơng tin sẵn có cho đối tác sử dụng: trên trang web đã có sẵn các thơng tin mà
1
Digital in 2017: A study of Internet, Social Media, and Mobile use throughout the region of Southeast
Asia. We Aare Social.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2

đối tác cần như sản phẩm, thông tin liên hệ,… Ở mức cao hơn, website của doanh

t
to


nghiệp phục vụ trực tiếp cho các giao dịch điện tử: trực tiếp bán hàng2. Công nghệ

hi
ng

thông tin bùng nổ dẫn đến website trở thành công cụ quảng cáo năng động, hiện đại và

ep

chi phí thấp hơn nhiều các hình thức quảng cáo khác. Việc tiếp cận được dù chỉ 0,1%

do

nhóm khách hàng sử dụng Internet cũng là một thành cơng của doanh nghiệp. Vì vậy,

n
w

thiết kế website sẽ cho phép nhà kinh doanh dễ dàng quảng bá hình ảnh và sản phẩm

lo

đến thị trường khách hàng tiềm năng của mình. Khi khách hàng có nhu cầu, họ sẽ xem

ad

y
th


xét website của những công ty cung cấp sản phẩm, dịch vụ họ mong muốn. Doanh

yi

ju

nghiệp nào có thiết kế website chuyên nghiệp hơn sẽ tạo được sự ấn tượng tốt hơn và

pl

thu hút khách hàng nhiều hơn cũng như có nhiều cơ hội bán hàng hơn.

n
ua
al

Với xu hướng hiện tại, các công ty chuyên cung cấp dịch vụ thiết kế website phát
triển một cách nhanh chóng nhằm phục vụ nhu cầu cho mọi cá nhân, tổ chức, doanh

n
va

nghiệp… giúp cho các doanh nghiệp tiết kiệm thời gian hơn trong việc quảng bá các

m
ll

fu

hình ảnh và thương hiệu của mình đến với khách hàng. Nắm bắt được cơ hội, công ty


n
oi

TNHH TM & DV NINA được thành lập năm 2010 đã tham gia vào thị trường dịch vụ

tz
ha

thiết kế website và ngày càng phát triển với tầm nhìn phát triển cơng ty gia công phần
mềm hàng đầu ở Đông Nam Á và đưa tên Việt Nam vào bản đồ thế giới về cơng nghệ

z

phần mềm3. Nhưng để khẳng định vị trí cũng như có được phát triển vượt bậc trong

vb

jm

ht

tương lai, ngoài việc nỗ lực cung cấp dịch vụ thiết kế website, thì việc nghiên cứu sự
hài lịng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thiết kế website của doanh nghiệp thật

k
gm

sự cần thiết để đánh giá mức độ tác động của các nhân tố có ảnh hưởng đến sự hài


om
l.c
ai

lòng của khách hàng. Đo lường sự hài lòng của khách hàng giúp doanh nghiệp cải tiến
chất lượng dịch vụ nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị

an

Lu

trường trong quá trình hội nhập hiện nay.

Xuất phát từ những luận điểm trên, tác giả quyết định thực hiện luận văn “Nghiên

n
va

cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thiết kế website của công ty

Đỗ Đức Thọ (2012). Ứng dụng Công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Bộ Kế hoạch và
Đầu tư Cục phát triển doanh nghiệp, tr. 67.
3
Tài liệu nội bộ công ty TNHH TM & DV NINA.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y


te

re

2


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3

TNHH TM & DV NINA” với mong muốn góp phần giúp nhà quản trị tìm hiểu các

t
to

nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thiết kế

hi
ng

website nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thiết kế

ep

website tại công ty TNHH TM & DV NINA.


do

1.2 Mục tiêu nghiên cứu

n
w

Mục tiêu tổng quát: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng

lo

dịch vụ thiết kế website tại công ty TNHH TM & DV NINA (sau đây gọi tắt là công ty

ad

y
th

NINA) và đề xuất một số hàm ý quản trị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thiết kế

yi

ju

website tại công ty. Từ đó sẽ góp phần nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với

pl

chất lượng dịch vụ thiết kế website của công ty NINA.


n
ua
al

Mục tiêu cụ thể:

 Khám phá những nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng về chất

n
va

lượng dịch vụ thiết kế website tại công ty NINA.

n
oi

website tại công ty NINA.

m
ll

fu

 Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thiết kế

tz
ha

 Đề xuất một số hàm ý quản trị nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng về
chất lượng dịch vụ thiết kế website tại công ty NINA dựa trên kết quả nghiên cứu.


z
vb

1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

website tại công ty NINA.

k

jm

ht

Đối tƣợng nghiên cứu: Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thiết kế

gm

Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu các khách hàng đang sử dụng dịch vụ thiết kế
 Hoạt động khảo sát:

om
l.c
ai

website tại công ty NINA.

dịch vụ thiết kế website tại công ty NINA.

an


Lu

 Đối tượng khảo sát: Tác giả tiến hành khảo sát các khách hàng đang sử dụng

n
va

 Hình thức khảo sát: Tác giả phát bảng khảo sát cho khách hàng khi tác giả thực

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

te

 Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 09 năm 2017 đến tháng 03 năm 2018.

re

hiện cơng việc bảo trì dịch vụ, chăm sóc khách hàng.


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4


t
to

1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu

hi
ng

Quy trình nghiên cứu được tác giả trình bày ở hình 1.1 như sau:

ep

Hình 1.1: Quy trình nghiên cứu

do
n
w

Xác định vấn đề nghiên cứu

Mục tiêu nghiên cứu

lo
ad

Các nghiên cứu, mơ hình liên
quan đến đề tài nghiên cứu

yi


ju

y
th

Cơ sở lý thuyết

pl
n
ua
al

Xây dựng thang đo sơ bộ

Đề xuất mơ hình nghiên cứu

n
va

Xử lý và phân tích dữ liệu:
- Thống kê mơ tả, kiểm định độ tin
cậy Cronbach’s Alpha
- Kiểm định giá trị thang đo (EFA)

z

k

jm


ht

vb

Nghiên cứu chính thức định
lượng (khảo sát n = 191)

tz
ha

n
oi

m
ll

fu

Nghiên cứu sơ bộ

Bảng khảo sát sơ bộ (dàn bài phỏng
vấn định tính)  Thảo luận nhóm
chun gia  Điều chỉnh thang đo
lần 1  Thảo luận nhóm khách
hàng  Thang đo chính thức

gm

- Hồi quy, t-test, ANOVA

- Phân tích kết quả xử lý số liệu

om
l.c
ai

Đưa ra kết luận

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp

an

Lu

Giải thích quy trình nghiên cứu:

Bƣớc 1: Tác giả xác định vấn đề nghiên cứu, xác định mục tiêu nghiên cứu của

n
va

luận văn.

y

te

re

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5

Bƣớc 2: Tác giả thực hiện tìm hiểu lý thuyết nền có liên quan đến dịch vụ, chất

t
to

lượng dịch vụ, sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ. Bên cạnh đó, tác giả tìm hiểu

hi
ng

thêm các nghiên cứu trong nước và ngoài nước.

ep

Bƣớc 3: Tác giả đưa ra mơ hình đề xuất và xây dựng thang đo sơ bộ dựa vào lý

do

thuyết nền và các nghiên cứu thực nghiệm trước đó có liên quan đến đề tài.


n
w

Bƣớc 4: Tác giả thực hiện nghiên cứu sơ bộ nhằm mục đích đánh giá nội dung của

lo

các phát biểu, bổ sung hoặc loại bỏ các phát biểu không rõ nghĩa, trùng lắp, đồng thời

ad

y
th

hiệu chỉnh câu từ cho sáng nghĩa, phản ánh chính xác bản chất vấn đề cần nghiên cứu.

yi

ju

Trong giai đoạn nghiên cứu sơ bộ, tác giả thực hiện theo trình tự sau: Chuẩn bị dàn

pl

bài nghiên cứu định tính (phụ lục 04)  Thực hiện thảo luận nhóm với các chuyên gia

n
ua
al


(xem danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn tại phụ lục 03)  Ghi nhận kết
quả thảo luận nhóm  Điều chỉnh bảng khảo sát sơ bộ lần 1  Thực hiện thảo luận

n
va

nhóm với 5 khách hàng (phụ lục 03)  Điều chỉnh bảng khảo sát sơ bộ lần 2  Bảng

m
ll

fu

khảo sát chính thức (phụ lục 07).

n
oi

Phương pháp nghiên cứu định tính được sử dụng trong nghiên cứu sơ bộ là thảo

tz
ha

luận nhóm với chuyên gia và thảo luận nhóm với khách hàng.
Phương pháp thu thập dữ liệu: tác giả thực hiện thảo luận nhóm với 5 chuyên gia

z

làm việc và hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ thiết kế website công tác tại


vb

jm

ht

công ty NINA (xem danh sách chuyên gia tham gia thảo luận tại phụ lục 03) và thảo
luận nhóm với 5 khách hàng hiện đang sử dụng dịch vụ thiết kế website tại công ty

k
gm

NINA được thực hiện vào tháng 01 năm 2018. Việc thảo luận được tiến hành dựa trên

om
l.c
ai

dàn bài thảo luận được tác giả thiết kế sẵn và được thực hiện tại cơng ty NINA (Lầu 3,
Tịa nhà SaigonTel, Lơ 46, Cơng viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh

an

Lu

Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh). Trong đó, các nhân tố của mơ hình lý thuyết gồm:
Phương tiện hữu hình, Sự thấu hiểu, Mức độ đáp ứng, Sự đảm bảo, Độ tin cậy, Cảm

n
va


nhận giá cả và Sự hài lòng. Kết quả nghiên cứu sơ bộ là cơ sở để tác giả hồn thiện

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

te

Bƣớc 5: Nghiên cứu chính thức

re

bảng khảo sát chính thức phục vụ cho nghiên cứu chính thức ở bước tiếp theo.


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

Ở giai đoạn nghiên cứu chính thức, tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu định

t
to

lượng với mục tiêu nhằm kiểm định và đo lường các nhân tố có tác động đến sự hài


hi
ng

lịng của khách hàng.

ep

Thu thập dữ liệu: Bảng khảo sát do khách hàng tự trả lời là cơng cụ chính để thu

do

thập dữ liệu. Bảng khảo sát chứa đựng phát biểu chính thức về các thành phần của sự

n
w

hài lòng. Mỗi phát biểu được đo lường dựa trên thang đo Likert năm mức độ. Tác giả

lo

thực hiện biện pháp lấy mẫu thuận tiện (Convenience Sampling) thuộc phương pháp

ad

y
th

lấy mẫu phi xác xuất. Số mẫu dự kiến là 215. Tác giả in hoàn toàn bằng giấy 215 bảng


yi

ju

khảo sát chính thức và phân chia cho các tư vấn viên để thực hiện việc thu thập dữ liệu

pl

trong lúc các tư vấn viên thực hiện hoạt động chăm sóc khách hàng. Sau đó tác giả tiến

n
ua
al

hành thu hồi các bảng khảo sát từ tư vấn viên.
Sau khi hoàn tất việc thu nhập dữ liệu, các bảng khảo sát chính thức sẽ được tập

n
va

hợp lại và tiến hành việc kiểm tra để loại bỏ các bảng khảo sát khơng hợp lệ. Tiếp đó

n
oi

qua phần mềm SPSS 20.0.

m
ll


fu

các bảng khảo sát hợp lệ được sử dụng để mã hóa, nhập liệu và làm sạch dữ liệu thơng

tz
ha

Tác giả tiến hành phân tích dữ liệu thơng qua phương pháp như: thống kê mô tả,
đồ thị, hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA, phân tích hồi

z

quy đa biến được tác giả trình bày chi tiết tại phụ lục 01.

jm

ht

vb

1.5 Các nghiên cứu liên quan đến đề tài

Qua nghiên cứu tư liệu, tác giả chưa tìm thấy nghiên cứu chuyên sâu nào về sự hài

k
gm

lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ thiết kế website tại thị trường Việt

om

l.c
ai

Nam cũng như thị trường nước ngồi, chỉ có một số nghiên cứu trong và ngồi nước
có liên quan đến sự hài lịng của khách hàng đối với mua sắm trực tuyến, đối với
tác giả tham khảo từ nhiều góc độ khác nhau:

an

Lu

ngành cơng nghệ thông tin, viễn thông (thông tin di động, Internet) nói chung và được

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

khu vực TP. Hồ Chí Minh”

te

lịng của khách hàng mua lẻ trực tuyến qua các website bán hàng chuyên nghiệp

re

1.5.1.1 Nghiên cứu của Phạm Minh Châu (2014) với đề tài “Nghiên cứu sự hài

n

va

1.5.1 Nghiên cứu trong nƣớc


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7

Phạm Minh Châu tập trung nghiên cứu chuyên sâu về sự hài lòng của khách hàng

t
to

mua lẻ trực tuyến qua các trang web bán hàng chuyên nghiệp tại thị trường TP.HCM.

hi
ng

Từ đó đưa ra đề xuất giúp doanh nghiệp cải thiện những mặt chưa tốt, phát huy mặt

ep

tích cực nhằm nâng cao sự hài lịng của khách hàng, củng cố uy tín doanh nghiệp, giữ

do

được nhiều khách hàng trung thành cũng như thu hút thêm khách hàng tiềm năng, tạo


n
w

lợi thế cạnh tranh.

lo

Nghiên cứu được Phạm Minh Châu kết hợp giữa mơ hình SERVQUAL

ad

y
th

(Parasuraman và cộng sự, 1985:1991), mơ hình Szymanski và Hise (2000), Lee

yi

ju

(2000), Mills (2002) tạo thành bộ thang đo chất lượng dịch vụ bán hàng trực tuyến với

pl

các thành phần: (1) Mức độ tin cậy, (2) Mức độ đáp ứng, (3) Thiết kế Website, (4)

n
ua
al


Chất lượng thơng tin, (5) An tồn và bảo mật, (6) Cảm nhận giá cả.
Tác giả Phạm Minh Châu sử dụng Google Docs để khảo sát qua mạng Internet và

n
va

gửi bảng khảo sát cho các đối tượng khảo sát thơng qua email, mạng xã hội. Kích cỡ

m
ll

fu

mẫu nghiên cứu là 400 khách hàng đã từng mua hàng trực tuyến trên các website bán

n
oi

hàng chuyên nghiệp ít nhất 1 lần trong vịng 6 tháng tính đến thời điểm khảo sát (tháng

tz
ha

8 năm 2014) trong khu vực TP.HCM. Danh sách khách hàng được lựa chọn ngẫu
nhiên từ các đối tượng thường xuyên hoạt động trên các mạng xã hội (Facebook, Zalo,

z

Google Plus, Twitter,.. ). Tác giả thu về được 347 bảng khảo sát sau khi gửi đi 400


vb

phần mềm SPSS 20.0.

k

jm

ht

bảng. Qua sàng lọc còn lại 279 bảng khảo sát phù hợp để đưa vào xử lý thông qua

gm

Sau khi nghiên cứu định lượng và phân tích bằng SPSS, nghiên cứu đưa ra mơ

om
l.c
ai

hình chính thức gồm 6 thành phần với 25 biến quan sát. Trong đó, nhân tố có ảnh
hưởng lớn nhất là (1) Mức độ tin cậy, nhân tố thứ hai là (2) Cảm nhận giá cả, kế đến là

an

Lu

(3) Thủ tục giao hàng, (4) Thiết kế website, (5) An tồn và bảo mật, (6) Thủ tục thanh
tốn. Trong đó hai thành phần Thủ tục thanh tốn và Thủ tục giao hàng được tách ra từ


n
va

thành phần Mức độ đáp ứng ban đầu. Thành phần Chất lượng thông tin trong mơ hình

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

biến thiên của biến phụ thuộc “Sự hài lịng của khách hàng”. Theo mơ hình hồi quy

te

quả hồi quy cho thấy các biến độc lập trong mơ hình đã giải thích được 58,70% sự

re

Phạm Minh Châu đề xuất khơng có ý nghĩa thống kê nên đã bị loại khỏi mơ hình. Kết


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

khách hàng đánh giá cao thành phần tin cậy tác động đến sự hài lòng của họ nhưng


t
to

thực tế mức độ đánh giá của khách hàng về thành phần này xếp thứ hai sau thành phần

hi
ng

cảm nhận giá cả. Kết quả cho thấy khi cảm nhận giá rẻ cùng chất lượng dịch vụ tăng

ep

lên thì sự hài lòng của khách hàng tăng theo và ngược lại. Kết quả này giúp các doanh

do

nghiệp hiểu rõ hơn về các thành phần chất lượng dịch vụ bán hàng trực tuyến, mối

n
w

quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, cảm nhận giá cả và sự hài lòng của khách hàng.

lo

Phạm Minh Châu đưa ra một số kiến nghị nâng cao sự hài lòng của khách hàng

ad


y
th

mua lẻ trực tuyến:

yi

ju

- Nâng cao niềm tin và nhận thức của khách hàng.

pl

- Chiến lược giả cả cạnh tranh trực tuyến.

n
ua
al

- Nâng cao dịch vụ khách hàng và cải thiện phương thức giao hàng: hoàn thiện
chính sách hồn trả, đổi hàng, bảo hành, khiếu nại và bồi thường. Tối ưu hóa quy trình

n
va

theo sát khách hàng để gia tăng doanh số và thu hút các giao dịch mua sắm tiếp theo.

m
ll


fu

Cải tiến quy trình giao hàng. Bao bì và đóng gói.
- Tăng cường tính an tồn và bảo mật.

tz
ha

n
oi

- Tối ưu hóa website bán hàng trực tuyến.

- Đơn giản hóa và hiện đại hóa thủ tục thanh tốn.

z

- Nâng cao chất lượng thơng tin.

vb

jm

ht

Tác giả tham khảo mơ hình nghiên cứu của Phạm Minh Châu để xây dựng mơ hình
sự hài lịng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ thiết kế website tại công ty

k
gm


NINA. Nhân tố Cảm nhận giá cả được tác giả đưa vào mơ hình đề xuất trong nghiên

om
l.c
ai

cứu. Đồng thời tác giả tham khảo thêm những kiến nghị nâng cao sự hài lòng của
khách hàng mua lẻ trực tuyến được đề xuất trong nghiên cứu trên để hoàn thành luận

an

Lu

văn của tác giả.

1.5.1.2 Nghiên cứu của Võ Trần Mạnh (2012) với đề tài “Nâng cao chất lượng dịch

n
va

vụ Công nghệ thông tin tại Khối Công nghệ thông tin – Tập đồn Bảo Việt”

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

chức cung cấp dịch vụ cơng nghệ thơng tin – Tập đồn Bảo Việt trong giai đoạn 2008


te

chất lượng dịch vụ và sự hài lòng khách hàng về dịch vụ công nghệ thông tin trong tổ

re

Trong nghiên cứu này, Võ Trần Mạnh tập trung nghiên cứu các tiêu chí đánh giá


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

– 2012. Đồng thời, Võ Trần Mạnh đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch

t
to

vụ CNTT tại Khối CNTT – Tập đoàn Bảo Việt cho giai đoạn đến 2016.

hi
ng

Nghiên cứu định tính được thực hiện bằng cách thảo luận nhóm để điều chỉnh, bổ

ep


sung mơ hình thang đo chất lượng dịch vụ CNTT; từ đó xây dựng thang đo nháp,

do

nghiên cứu định lượng sẽ thực hiện phỏng vấn một nhóm khách hàng (lãnh đạo phòng

n
w

ban, cán bộ nhân viên) theo cách lấy mẫu thuận tiện.Nghiên cứu sử dụng phương pháp

lo

nghiên cứu định lượng với kỹ thuật phỏng vấn thông qua bảng khảo sát điều tra xã hội

ad

y
th

học 196 phiếu và dữ liệu thu thập được phân tích bằng phần mềm SPSS 16.0 với mục

yi

ju

đích kiểm định thang đo. Ngồi ra tác giả cịn sử dụng phương pháp tổng hợp, phân

pl


tích, so sánh; phương pháp ngoại suy.

n
ua
al

Sau khi nghiên cứu định lượng và phân tích bằng SPSS 16.0, nghiên cứu đưa ra
mơ hình chính thức gồm 5 biến độc lập với 30 biến quan sát: (1) Hữu ích của dịch vụ,

n
va

(2) Liên lạc và sự cảm thơng, (3) Hệ thống an tồn và sẵn sàng, (4) Tuân thủ cam kết,

m
ll

fu

(5) Trang thiết bị cho cá nhân. Kết quả hồi quy cho thấy các biến độc lập trong mơ

n
oi

hình đã giải thích được 70,19% sự biến thiên của biến phụ thuộc “Sự hài lòng của

tz
ha

khách hàng”. Theo mơ hình hồi quy thì khách hàng đánh giá cao thành phần (1) Hữu

ích dịch vụ, tiếp theo là các thành phần (2) Liên lạc và sự cảm thông, (3) Hệ thống an

z

toàn và sẵn sàng, (4) Tuân thủ cam kết, (5) Trang thiết bị cho cá nhân. Các nhân tố này

vb

jm

ht

đều có hệ số hồi quy mang dấu dương, thể hiện các nhân tố trong mơ hình hồi quy tỉ lệ
thuận đến sự thỏa mãn của khách hàng. Bên cạnh đó, tác giả cịn nêu ra những hạn chế

k
gm

mà tổ chức thực hiện dịch vụ chưa được tốt:
kênh liên lạc, truyền thơng với khách hàng cịn có nhiều vấn đề.

om
l.c
ai

- Quy trình thực hiện dịch vụ cịn phức tạp, rườm rà, còn lòng vòng, cho nên

an

Lu


- Chưa xây dựng được đội ngũ tiếp nhận yêu cầu khách hàng (Service Desk)
chuyên nghiệp.

n
va

- Chưa bố trí được các vị trí cơng việc phù hợp với từng chun mơn phù hợp,

y

te

re

cịn giao việc chung, chưa chun mơn hóa, để nâng cao hiệu quả và thúc đẩy phát
triển cá nhân.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

Võ Trần Mạnh đã đưa ra một số giải pháp để bảo đảm chất lượng và cải tiến dịch


t
to

vụ liên tục nhằm nâng cao sự hài lịng của khách hàng:

hi
ng
ep
do

-

Liên kết Kinh doanh – Cơng nghệ thông tin và chiến lược.

-

Hỗ trợ dịch vụ và các hoạt động dịch vụ.

-

Thiết kế và quản lý dịch vụ.

n
w

-

Phát triển và cung cấp dịch vụ.


lo

Qua nghiên cứu của Võ Trần Mạnh, tác giả đã tham khảo cách thức xây dựng mơ

ad

y
th

hình ban đầu của Võ Trần Mạnh bao gồm 5 nhân tố: (1) Phương tiện hữu hình, (2) Độ

yi

ju

tin cậy, (3) Sự đáp ứng, (4) Năng lực phục vụ, (5) Sự cảm thơng vào mơ hình nghiên

pl

cứu của tác giả để hoàn thành luận văn “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về

n
ua
al

chất lượng dịch vụ thiết kế website của công ty TNHH TM & DV NINA”. Bên cạnh
đó, tác giả giữ nguyên tên của các nhân tố “Phương tiện hữu hình”, “Độ tin cậy” để

n
va


đưa vào mơ hình nghiên cứu.

m
ll

fu

1.5.2 Nghiên cứu nƣớc ngồi

n
oi

Nghiên cứu của Md. Mostafizur và Md. Hossen Miazee (2010) với đề tài “Chất
trực tuyến tại Bangladesh”.

tz
ha

lượng dịch vụ điện tử và sự hài lịng của khách hàng: Nghiên cứu về khách hàng

z

Mục đích chính của cơng trình là tìm ra các yếu tố ảnh hưởng quan trọng đến chất

vb

jm

ht


lượng dịch vụ tác động đến sự hài lòng của khách hàng trong việc mua hàng trực tuyến
ở Bangladesh. Các tác giả xây dựng mô hình nghiên cứu bao gồm 5 nhân tố: (1) Hiệu

k
gm

quả, (2) Độ tin cậy, (3) Tính bảo mật, (4) Khả năng đáp ứng, (5) Thực hiện dịch vụ để

om
l.c
ai

đo lường sự hài lịng khách hàng. Mơ hình nghiên cứu này được dựa trên các mơ hình
SERVQUAL (Parasuraman và cộng sự, 1991), E-SERQUAL (Zeithaml và cộng sự,

an

Lu

2002), E-S-QUAL (Parasuraman và cộng sự, 2005), WebQual (Barnes và Vidgen,
2001)

n
va

Phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu dựa trên nghiên cứu định tính và định lượng.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

là những người đang sinh sống tại thành phố Dhaka – Bangladesh và là người sử dụng

te

được lựa chọn một cách ngẫu nhiên thông qua Facebook, Email và Skype. Khách hàng

re

Nghiên cứu định lượng được thực hiện bằng bảng khảo sát được gửi cho khách hàng


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11

Internet. Kích thước mẫu mục tiêu là 250 khách hàng – những khách hàng đã từng

t
to

mua hàng trực tuyến. Cuộc khảo sát được thực hiện vào tháng 9 năm 2010 và có 174

hi
ng


mẫu phù hợp được đưa vào xử lý bằng phần mềm Microsoft Excel và SPSS 18.0.

ep

Kết quả phân tích cho thấy 5 biến độc lập của chất lượng dịch vụ được tác giả xây

do

dựng có tác động quan trọng đối với sự hài lịng của khách hàng mua hàng trực tuyến

n
w

tại Bangladesh. Bên cạnh đó các tác giả đã đưa ra đề xuất để nâng cao sự hài lòng

lo

ad

khách hàng khi mua sắm trực tuyến tại Bangladesh dựa vào kết quả phân tích:

y
th

- Website nên được tổ chức tốt và nó sẽ giúp khách hàng dễ dàng đưa ra quyết

yi

ju


định mua hàng.

pl

- Người quản lý phải cẩn thận hơn trong việc giao hàng (hàng hóa hoặc dịch vụ)

n
ua
al

nhanh chóng cho khách hàng.

- Để có quyết định mua hàng trực tuyến, chính sách bảo mật là một yếu tố quan

n
va

trọng dựa trên quan điểm của khách hàng. Đó là lý do tại sao người quản lý nên duy trì

fu

m
ll

chính sách bảo mật tốt cho thơng tin cá nhân của khách hàng.

tz
ha


thông qua các nhà bán lẻ điện tử.

n
oi

- Nhà quản lý nên giao tiếp tốt với khách hàng mà họ có thể dễ dàng tiếp xúc
Qua nghiên cứu của Md. Mostafizur và Md. Hossen Miazee, tác giả đã tham khảo

z

cách xây dựng mơ hình bao gồm 5 yếu tố: (1) Hiệu quả, (2) Độ tin cậy, (3) Tính bảo

vb

jm

ht

mật, (4) Khả năng đáp ứng, (5) Thực hiện dịch vụ để hoàn thiện luận văn của tác giả.
Nhân tố “Khả năng đáp ứng” được tác giả đưa vào mơ hình đề xuất trong nghiên cứu

k
om
l.c
ai

1.6 Tính mới và ý nghĩa thực tiễn của đề tài

gm


và được đổi tên thành “Mức độ đáp ứng”.

Tính mới của đề tài: Vấn đề nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng được rất

an

Lu

nhiều nhà nghiên cứu cũng như các nhà quản trị doanh nghiệp quan tâm. Có rất nhiều
cơng trình nghiên cứu về sự hài lịng của khách hàng đối với nhiều ngành được thực

n
va

hiện trong và ngoài nước. Tại Việt Nam, đã có những nghiên cứu về sự hài lịng của

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

thấy rằng do góc độ và thời điểm nghiên cứu khác nhau nên có thể nói các cơng trình

te

thơng tin,… Tuy nhiên, qua phạm vi những tài liệu tác giả tiếp cận được, tác giả nhận

re


khách hàng trong những lĩnh vực khác nhau: mua sắm online, viễn thông, công nghệ


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

nghiên cứu trên chưa có cơng trình nào nghiên cứu chuyên sâu về đo lường sự hài lòng

t
to

của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ thiết kế website được thực hiện tại Việt

hi
ng

Nam nói chung cũng như trên địa bàn TP.HCM. Vì vậy, nghiên cứu này mang tính

ep

khám phá và là tài liệu tham khảo cho những nghiên cứu kế tiếp trong việc đo lường

do

sự hài lòng của khách hàng đối với lĩnh vực dịch vụ thiết kế website của các doanh

n

w

nghiệp khác. Bên cạnh đó, các thơng tin tư liệu trên sẽ là nguồn tài liệu tham khảo cho

lo

việc nghiên cứu tổng hợp về chất lượng dịch vụ thiết kế website. Các nghiên cứu này

ad

y
th

đều sử dụng thang đo SERVQUAL để nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng.

yi

ju

Ý nghĩa thực tiễn: Kết quả nghiên cứu sẽ cung cấp thông tin thực tế các nhân tố

pl

tác động đến sự hài lòng của khách hàng đang sử dụng dịch vụ thiết kế website tại

n
ua
al

công ty NINA. Là cơ sở cho công ty NINA tham khảo từ đó hoạch định chiến lược,

đưa ra giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thiết kế

n
va

website. Nghiên cứu cũng có thể là tài liệu tham khảo cho những ai quan tâm đến dịch

n
oi

1.7 Kết cấu của đề tài

m
ll

fu

vụ thiết vụ thiết kế website tại thị trường Việt Nam.

tz
ha

Cấu trúc của bài luận văn gồm 5 chương cụ thể:

Chương 1: Giới thiệu tổng quan đề tài nghiên cứu

z

Chương 2: Cơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu
Chương 4: Kết quả nghiên cứu


k

jm

ht

vb

Chương 3: Phương pháp nghiên cứu

gm

Chương 5: Kết luận và một số hàm ý quản trị

om
l.c
ai
an

Lu
n
va

y

te

re


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU

t
to

2.1 Khái niệm và đặc điểm dịch vụ

hi
ng

2.1.1 Khái niệm dịch vụ

ep

Theo Bùi Thanh Tráng và Nguyễn Đơng Phong4: Có rất nhiều khái niệm khác

do

nhau về dịch vụ, tự điển Oxford định nghĩa dịch vụ là ngành cung cấp những sản phẩm


n
w

vơ hình, là một loại hàng hóa có đặc điểm riêng khác với hàng hóa thông thường. Tự

lo

điển trực tuyến (www.dictionary.com), định nghĩa “dịch vụ là một hành động thực

ad

y
th

hiện một trách nhiệm hay một công việc của một đối tượng cho một đối tượng khác.

yi

ju

Dịch vụ là một hành động hay lợi ích mà một bên có thể cung cấp cho bên kia và

pl

chủ yếu là vơ hình và khơng dẫn đến quyền sở hữu một cái gì đó. Việc thực hiện dịch

và Keller, 2006)

n

ua
al

vụ có thể gắn liền hoặc khơng gắn liền với một sản phẩm vật chất. (Theo Philip Kotler

n
va

Dịch vụ là những hoạt động hay lợi ích mà doanh nghiệp có thể cống hiến cho

fu

m
ll

khách hàng nhằm thiết lập, củng cố, mở roognj những quan hệ và hợp tác lâu dài với

n
oi

khách hàng. (Theo Kotler và Amstrong, 2004)

tz
ha

“Dịch vụ là bất kỳ hoạt động hay lợi ích nào mà một bên có thể cung cấp cho một
bên khác, về bản chất là vơ hình và khơng dẫn đến quyền sở hữu bất kỳ thứ gì. Sản

z


xuất của nó có thể gắn hoặc không gắn liền với một sản phẩm vật lý”5 (Philip Kotler

jm

ht

vb

and Keller, 2006, p.356).

“Dịch vụ là hoạt động kinh tế tạo giá trị và cung cấp lợi ích cho khách hàng tại

k
gm

thời gian cụ thể và địa điểm cụ thể như là kết quả của một sự thay đổi mong muốn,

om
l.c
ai

hoặc thay mặt cho người nhận (sử dụng) dịch vụ.” (Lovelock, C.H, 1986)

Dịch vụ là hàng hóa có tính vơ hình, q trình sản xuất và tiêu dùng khơng tách rời
định của pháp luật (Luật giá Việt Nam, 2013).

an

Lu


nhau, bao gồm các loại dịch vụ trong hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam theo quy

n
va

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

Bùi Thanh Tráng và Nguyễn Đơng Phong, 2014. Giáo trình Quản trị Dịch vụ. NXB Kinh tế TP.HCM.
Nguyên tác: “A service is any act or performance one party can offer to another that is essentially
intangible and does not result in the ownership of anything. Its production may or may not be tied to a physical
product”.
5

te

re

4


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

14


Nhìn chung, các định nghĩa trên đều thống nhất dịch vụ là sản phẩm của lao động,

t
to

khơng tồn tại dưới dạng vật thể, q trình sản xuất và tiêu thụ đồng thời xảy ra, nhằm

hi
ng

đáp ứng nhu cầu của sản xuất và tiêu dùng.

ep

2.1.2 Đặc điểm của dịch vụ

do

Theo Parasuraman và cộng sự (1985) được trích theo Bùi Thanh Tráng6: Dịch vụ

n
w

có những nét đặc trưng riêng giúp phân biệt với hàng hóa hay sản phẩm được chế tạo.

lo

Sự khác biệt giữa dịch vụ và hàng hóa thể hiện ở bốn đặc điểm: vơ hình, khơng đồng

ad


y
th

nhất và khơng thể tách rời q trình sản xuất và tiêu dùng, và khơng thể dự trữ.

yi

ju

- Vơ hình (Intangible): Dịch vụ không tồn tại dưới dạng vật thể, khơng thể trưng

pl

bày, khơng thể nhìn thấy, cân đo, đong đếm, thử nghiệm hoặc kiểm định trước khi mua

n
ua
al

và không dễ dàng thông điệp với khách hàng. Phần lớn các dịch vụ thường hướng đến
phạm vi trừu tượng và vô hình. Đặc điểm phân biệt cơ bản nhất của dịch vụ là vơ hình.

n
va

Đặc điểm vơ hình sẽ tạo ra những thách thức cho nhà quản trị dịch vụ. Dịch vụ không

m
ll


fu

thể dễ dàng được cấp bằng sáng chế và như vậy những khái niệm dịch vụ mới có thể

n
oi

dễ dàng thông điệp đến khách hàng, nên đánh giá chất lượng có thể khó khăn cho

tz
ha

người tiêu dùng.

- Khơng đồng nhất (Heterogeneuty): Dịch vụ được cung cấp cho khách hàng

z

thường là do con người thực hiện và có tính biến thiên cao. Dịch vụ thường thay đổi từ

vb

jm

ht

các nhà cung cấp, người sử dụng, chất lượng không đồng nhất như nhau theo từng thời
điểm, những đòi hỏi chất lượng đồng nhất rất khó đảm bảo. Tính khơng đồng nhất kết


k
gm

nối với các dịch vụ chủ yếu là kết quả sự tương tác của con người và tất cả các thay

om
l.c
ai

đổi bất thường đi kèm với nó. Chất lượng dịch vụ phụ thuộc nhiều vào những nhân tố
khơng kiểm sốt được. Do vậy, khó có thể có sự phù hợp hồn tồn giữa chất lượng

an

Lu

được giao với chất lượng được cơng bố.

- Khơng thể tách rời được (Inseparability): Dịch vụ có đặc thù là được sản xuất

n
va

và tiêu dùng cùng một lúc, có sự tham gia của khách hàng và ảnh hưởng đến trong quá

y

te

re


trình thực hiện dịch vụ. Hầu hết các hàng hóa được sản xuất, sau đó bán và tiêu dùng,
6
Bùi Thanh Tráng và Nguyễn Đông Phong, 2014. Giáo trình Quản trị dịch vụ. NXB Kinh tế TP.HCM,
tr.11-17

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15

ngược lại hầu hết các dịch vụ được bán đầu tiên, sau đó sản xuất và tiêu thụ cùng một

t
to

lúc. Vì các dịch vụ thường được sản xuất và tiêu thụ cùng một lúc nên việc sản xuất

hi
ng

hàng loạt là khó khăn. Chất lượng dịch vụ hài lòng và sự hài lòng của khách hàng sẽ

ep


được đánh giá cao hay thấp phụ thuộc vào những gì xảy ra trong thời gian thực hiện,

do

bao gồm cả hành động của nhân viên và sự tương tác giữa các nhân viên và khách

n
w

hàng. Thông thường, các hoạt động cần phải được phân cấp và giao quyền để chuyển

lo

giao các dịch vụ cho người tiêu dùng nhanh chóng và hiệu quả.

ad

y
th

- Khơng thể dự trữ (Perishability): dịch vụ thì khơng thể dự trữ trong các kho

yi

ju

hàng. Dịch vụ không thể hoàn trả, thu hồi hay bán lại. Các nhà quản trị dịch vụ cần

pl


hiểu rõ đặc tính này để dự báo nhu cầu vào mùa cao điểm và thấp điểm.

n
ua
al

Các đặc trưng này khơng hồn tồn giống nhau giữa các loại hình dịch vụ, bất kỳ
một dịch vụ cũng thể hiện một sự kết hợp khác nhau của bốn đặc điểm trên. Sự kết

n
va

hợp này được diễn giải thông qua hình 2.1.

m
ll

fu

Hình 2.1: Tính liên kết bốn đặc điểm của dịch vụ

z

Khơng
đồng
nhất

k


jm

ht

Dịch vụ

vb

Khơng
thể tách
rời

tz
ha

n
oi


hình

gm
om
l.c
ai

Khơng
thể dự
trữ


Nguồn: Zeithaml và Bitner, 2000

n
va

2.2.1 Khái niệm chất lƣợng dịch vụ

an

Lu

2.2 Chất lƣợng dịch vụ

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

thuận chung.

te

liệu nghiên cứu vì những khó khăn về định nghĩa và việc đo lường khơng có sự đồng

re

Chất lượng dịch vụ là một khái niệm được quan tâm và tranh luận trong nhiều tài



×