Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

(Luận văn) nghiên cứu ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo lên sự tận tâm của người lao động trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành , luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 143 trang )

to

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

tn
i
gh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

ep

---------------

do
n

w
lo
ad
yj

th

DƯƠNG HƯƠNG GIANG

ip
uy
n

a


lu

la
va

n

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA

fu

ll

PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO LÊN SỰ TẬN TÂM

oi

m

at
nh

CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG

z

CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH LỮ HÀNH

z
h

vb
tj
k

m
om

l.c

ai

gm
an

Lu

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n

va

y

te

re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013



to

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

tn
i
gh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

ep

---------------

do
w
n

DƯƠNG HƯƠNG GIANG

lo
ad
yj

th
ip
uy

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA


la

a
lu

PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO LÊN SỰ TẬN TÂM

n

CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG

n

va

ll

fu

CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH LỮ HÀNH

oi

m
at
nh

z


Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH

z
h
vb

Mã số: 60340102

tj
k

m
om

l.c

ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

an

Lu

TS. NGUYỄN VĂN SƠN


n

va

y

te

re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013


i

LỜI CAM ĐOAN

to

Kính thưa Q Thầy, Cơ!

tn

Kính thưa Q độc giả!

i
gh
ep

Tôi tên Dương Hương Giang, học viên lớp cao học Quản trị kinh doanh –


do

khóa 20 – trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. Tơi xin cam đoan

n

w

luận văn nghiên cứu sau đây là do chính tơi thực hiện.

lo

Cơ sở lý luận được tham khảo từ các tài liệu thu thập trong sách, báo, các

ad

nghiên cứu được nêu trong tài liệu tham khảo. Dữ liệu phân tích trong luận văn

yj

th

được thu thập thông qua bảng câu hỏi gửi đến các nhân viên trong các doanh

ip
uy

nghiệp kinh doanh lữ hành trên địa bàn TP. HCM.


la

n

a
lu

Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm với cam kết trên.

n

va
ll

fu
Người thực hiện đề tài

oi

m

Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013

at
nh

z

Dương Hương Giang


z
h
vb
tj
k

m
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va

y

te

re


ii


MỤC LỤC

to

TRANG PHỤ BÌA

tn
i
gh

LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i

ep

MỤC LỤC .................................................................................................................. ii

do

n

w

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... vi

lo

DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................... vii

ad


yj

th

DANH MỤC CÁI HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .................................................................. viii

ip
uy

Chương 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ..................................................1
1.1 Lý do chọn đề tài nghiên cứu ...........................................................................1

la

a
lu

1.2 Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................3

n

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................3

va

n

1.4 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................4

fu


ll

1.5 Kết cấu của luận văn .........................................................................................4

oi

m

at
nh

Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ...........................5
2.1 Cơ sở lý thuyết ..................................................................................................5

z

z

2.1.1 Lý thuyết về lãnh đạo .................................................................................5

h
vb

tj

2.1.1.1 Khái niệm lãnh đạo ..............................................................................5

m


k

2.1.1.2 Khái niệm phong cách lãnh đạo ...........................................................6

gm

2.1.1.3 Quá trình phát triển của lý thuyết lãnh đạo ..........................................6

ai

om

l.c

2.1.1.4 Đo lường phong cách lãnh đạo theo quan điểm của Bass .................10

Lu

2.1.1.5 Thang đo lãnh đạo đa thành phần MLQ – Form 6S ..........................11

an

2.1.2 Lý thuyết về sự tận tâm với tổ chức .........................................................12

y

2.1.2.4 Thang đo sự tận tâm tổ chức của Meyer và Allen .............................15

te


2.1.2.3 Thành phần tận tâm tổ chức theo quan niệm của Meyer và Allen ....14

re

2.1.2.2 Các thành phần của sự tận tâm với tổ chức .......................................12

n

va

2.1.2.1 Khái niệm sự tận tâm với tổ chức ......................................................12


iii

2.1.2.5 Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài .................................15

to

2.1.2.6 Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và sự tận tâm tổ chức ..........16

tn
i
gh

2.2 Mơ hình nghiên cứu ........................................................................................17

ep

2.3 Giả thuyết nghiên cứu .....................................................................................18


do

n

w

Chương 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ....................................................................20

lo

3.1 Quy trình nghiên cứu ......................................................................................20

ad

3.2 Thiết kế nghiên cứu sơ bộ ...............................................................................24

th

yj

3.2.1 Xây dựng thang đo nháp ..........................................................................24

ip
uy

3.2.2 Thảo luận chuyên gia ...............................................................................24

la


a
lu

3.2.3 Tiến hành nghiên cứu sơ bộ .....................................................................26

n

3.3 Thiết kế nghiên cứu chính thức ......................................................................31

va

n

3.3.1 Thiết kế mẫu nghiên cứu ..........................................................................31

fu

ll

3.3.2 Phương pháp chọn mẫu và điều tra thu thập thơng tin .............................31

m

oi

3.3.3 Phân tích và kiểm định kết quả nghiên cứu .............................................32

at
nh


Chương 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................34

z

z

4.1 Mơ tả mẫu .......................................................................................................34

h
vb

4.2 Kiểm định sơ bộ thang đo ...............................................................................35

tj
k

m

4.2.1 Hệ số tin cậy các thành phần thang đo phong cách lãnh đạo mới về chất

ai

gm

............................................................................................................................36

l.c

4.2.2 Hệ số tin cậy các thành phần của thang đo phong cách lãnh đạo giao dịch


om

............................................................................................................................37

an

Lu

4.2.3 Hệ số tin cậy các thành phần của thang đo sự tận tâm tổ chức ................38

y

4.4 Điều chỉnh mơ hình và các giả thuyết ............................................................48

te

4.3.2 EFA thang đo sự tận tâm tổ chức .............................................................43

re

4.3.1 EFA thang đo lãnh đạo .............................................................................40

n

va

4.3 Kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) .......................40


iv


4.5 Thống kê mô tả phong cách lãnh đạo và sự tận tâm tổ chức ..........................51

to

4.5.1 Phong cách lãnh đạo .................................................................................52

tn
i
gh

4.5.2 Sự tận tâm tổ chức ....................................................................................52

ep

4.6 Phân tích hồi quy ............................................................................................53

do
n

w

4.6.1 Đánh giá tác động của các biến phong cách lãnh đạo IMII, IC, IS, CR,

lo

MBE lên sự tận tâm vì tình cảm (AC) – mơ hình 1 ...........................................56

ad


4.6.1.1 Xây dựng mơ hình .............................................................................56

th

yj

4.6.1.2 Kiểm tra các giả định .........................................................................57

ip
uy

4.6.1.3 Đánh giá độ phù hợp, kiểm định độ phù hợp của mơ hình ................58

la

4.6.2 Đánh giá tác động của các biến phong cách lãnh đạo IMII, IC, IS, CR,

a
lu

n

MBE lên sự tận tâm vì lợi ích (CC) – mơ hình thứ hai ......................................58

va

4.6.2.1 Xây dựng mơ hình .............................................................................58

n
ll


fu

4.6.2.2 Kiểm tra các giả định .........................................................................59

m

oi

4.6.2.3 Đánh giá độ phù hợp, kiểm định độ phù hợp của mơ hình ................59

at
nh

4.6.3 Đánh giá tác động của các biến phong cách lãnh đạo IMII, IC, IS, CR,

z

MBE lên sự tận tâm vì đạo đức (NC) – mơ hình thứ ba ....................................60

z

h
vb

4.6.3.1 Xây dựng mơ hình .............................................................................60

tj

4.6.3.2 Kiểm tra các giả định .........................................................................60


m

k

4.6.3.3 Đánh giá độ phù hợp, kiểm định độ phù hợp của mơ hình ................61

gm

l.c

ai

4.7 Kiểm định sự khác biệt về mức độ tận tâm tổ chức theo giới tính lãnh đạo ..61

om

4.7.1 Kiểm định sự khác biệt về tận tâm tổ chức của nhân viên theo giới tính

Lu

lãnh đạo thơng qua yếu tố truyền cảm hứng và ảnh hưởng................................61

an

4.7.2 Kiểm định sự khác biệt về tận tâm tổ chức của nhân viên theo giới tính

n

va


lãnh đạo thơng qua yếu tố quan tâm từng cá nhân .............................................62

y

te

lãnh đạo thông qua yếu tố kích thích trí tuệ .......................................................62

re

4.7.3 Kiểm định sự khác biệt về tận tâm tổ chức của nhân viên theo giới tính


v

4.7.4 Kiểm định sự khác biệt về tận tâm tổ chức của nhân viên theo giới tính

to

lãnh đạo thơng qua yếu tố khen thưởng .............................................................62

tn
i
gh

4.7.5 Kiểm định sự khác biệt về tận tâm tổ chức của nhân viên theo giới tính

ep


lãnh đạo thơng qua yếu tố quản lý bằng ngoại lệ ...............................................62

do

4.8 Tóm tắt kết quả phân tích hồi quy và kiểm định các giả thuyết .....................62

w

n

Chương 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT HÀM Ý QUẢN TRỊ ................................67

lo

ad

5.1 Kết quả nghiên cứu .........................................................................................67

th

yj

5.1.1 Thực tiễn về thực hành phong cách lãnh đạo và thực tiễn tận tâm với tổ

ip
uy

chức của người lao động trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành Việt Nam
............................................................................................................................67


la

n

a
lu

5.1.2 Phong cách lãnh đạo .................................................................................67

n

va

5.1.3 Sự tận tâm với tổ chức.............................................................................68

fu

5.1.4 Ảnh hưởng của các thành phần của phong cách lãnh đạo lên các thành

ll

phần của sự tận tâm tổ chức ...............................................................................69

oi

m

5.2 Hàm ý quản trị ................................................................................................71

at

nh

5.2.1 Xây dựng thành phần lãnh đạo bằng quan tâm đến từng cá nhân ............71

z

z

5.2.2 Xây dựng thành phần lãnh đạo bằng kích thích trí tuệ.............................71

h
vb

5.2.3 Xây dựng thành phần lãnh đạo bằng khen thưởng ...................................74

tj
k

m

5.3 Đóng góp của đề tài nghiên cứu .....................................................................75

gm

5.4 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo .........................................76

ai

om


l.c

5.4.1 Hạn chế .....................................................................................................76
5.4.2 Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ........................................................76

an
n

va

PHỤ LỤC

Lu

TÀI LIỆU THAM KHẢO

y

te

re


vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

to
tn
i

gh

AC: sự tận tâm vì tình cảm

ep

do

CC: sự tận tâm vì lợi ích

w

n

CR: khen thưởng

lo

ad

ĐH: đại học

th

yj

EFA: phân tích nhân tố khám phá

ip
uy


HSTQ: hệ số tương quan

la

n

a
lu

IC: quan tâm đến từng cá nhân

n

va

II: ảnh hưởng

ll

fu

IM: kích thích trí tuệ

at
nh

MBE: quản lý bằng ngoại lệ

oi


m

IS: truyền cảm hứng

z
z
tj
k

m

NC: sự tận tâm vì đạo đức

h
vb

MLQ: bảng hỏi phong cách lãnh đạo đa thành phần

om

l.c

TP: thành phần

ai

TN: tốt nghiệp

gm


OCQ: bảng hỏi sự tận tâm với tổ chức

an

Lu

TP. HCM: thành phố Hồ Chí Minh

n

va

y

te

re


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG

to
tn

Bảng 2.1: Các khái niệm lãnh đạo .............................................................................5

i
gh

Bảng 2.2: Các khái niệm về sự tận tâm với tổ chức.................................................12

ep

do

Bảng 3.1: Kết quả thảo luận chuyên gia ..................................................................25

n

w

Bảng 3.2: Thang đo phong cách lãnh đạo trong nghiên cứu chính thức..................27

lo

Bảng 3.3: Thang đo tận tâm với tổ chức trong nghiên cứu chính thức....................30

ad


yj

th

Bảng 3.4: Các biến quan sát và ký hiệu ...................................................................32

ip
uy

Bảng 3.5: Tiến độ thực hiện các nghiên cứu ............................................................33

la

Bảng 4.1: Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các thành phần thang đo lãnh đạo

a
lu

mới về chất – lần 1 ....................................................................................................36

n

Bảng 4.2: Hệ số Cronbach’s Alpha của các thành phần thang đo lãnh đạo giao dịch

va

n

– lần 1 ........................................................................................................................38


fu

ll

Bảng 4.3: Hệ số Cronbach’s Alpha của các thành phần thang đo tận tâm tổ chức –

m

oi

lần 1 ...........................................................................................................................39

at
nh

Bảng 4.4: Ma trận nhân tố đã xoay thang đo phong cách lãnh đạo – lần 1 ............42

z

Bảng 4.5: Ma trận nhân tố đã xoay thang đo phong cách lãnh đạo – lần cuối .....453

z

h
vb

Bảng 4.6: Ma trận nhân tố đã xoay thang đo sự tận tâm tổ chức – lần 1 .................45

tj


k

m

Bảng 4.7: Ma trận nhân tố đã xoay thang đo tận tâm tổ chức – lần cuối.................46

gm

Bảng 4.8: Mô tả đánh giá của người lao động về phong cách lãnh đạo qua giá trị

l.c

ai

trung bình ..................................................................................................................52

om

Bảng 4.9: Mơ tả cảm nhận của người lao động về sự tận tâm với tổ chức qua giá trị

an

Lu

trung bình ..................................................................................................................52
Bảng 4.10: Ma trận hệ số tương quan giữa các biến tiềm ẩn ...................................54

y

te


re

Bảng 4.12: Kết quả phân tích mơ hình hồi quy thứ hai ...........................................58

n

va

Bảng 4.11: Kết quả phân tích mơ hình hồi quy thứ nhất .........................................56

Bảng 4.13: Kết quả phân tích mơ hình hồi quy thứ ba ............................................60
Bảng 4.14: Tóm tắt kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ...........................63

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


viii

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

to
tn

Hình 2.1: Mơ hình nghiên cứu lý thuyết ..................................................................18

i
gh

Hình 3.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu ...............................................................23

ep

do

Hình 4.1: Cơ cấu giới tính của đáp viên ..................................................................34

n

w

Hình 4.2: Cơ cấu giới tính của người lãnh đạo ........................................................35

lo

Hình 4.3: Mơ hình nghiên cứu điều chỉnh ...............................................................48


ad

yj

th
ip
uy
n

a
lu

la
n

va
ll

fu
oi

m
at
nh
z
z
h
vb
tj

k

m
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va

y

te

re

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1

Chương 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI

to
tn
i
gh

Chương 1 giới thiệu khái quát về nghiên cứu với các nội dung: lý do chọn đề

ep

do

tài nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, phương

n

w


pháp nghiên cứu, tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài, tính mới của đề tài

lo

và kết cấu của bài luận văn.

ad

yj

th

1.1 Lý do chọn đề tài nghiên cứu

ip
uy

Sự tận tâm của người lao động với tổ chức giữ vai trò cực kỳ quan trọng trong

la

việc góp phần tạo nên thành cơng và phát triển bền vững của tổ chức. Mức độ tận

a
lu

tâm cao càng có giá trị bởi vì đó là kết quả của một quá trình và mang lại cho tổ

n


chức giá trị vô cùng lớn. Khi người lao động tận tâm với tổ chức, tổ chức sẽ tiết

va

n

kiệm được thời gian cũng như chi phí tuyển dụng và đào tạo nhân sự mới. Người

ll

fu

lao động làm việc lâu dài cho tổ chức có nhiều kinh nghiệm, thạo việc, hiểu rõ văn

oi

m

hóa tổ chức, họ sẽ thực hiện cơng việc nhanh hơn, không tốn nhiều thời gian hướng

at
nh

dẫn và tâm huyết với mục tiêu chung của tổ chức. Hơn nữa, người lao động ln
sẵn sàng dấn thân vì tổ chức và chủ động đóng góp vào q trình đạt mục tiêu của

z

tổ chức, xem việc của tổ chức như việc của bản thân mình.... Vì vậy, việc tìm ra giải


z

h
vb

pháp làm cho người lao động tận tâm hơn với tổ chức là vấn đề các nhà quản trị nói

tj

chung và các nhà quản trị doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nói riêng đã và đang rất

m
k

quan tâm.

gm

ai

Các nghiên cứu trước đây cũng tìm ra mối tương quan chặt (từ 0,4 đến 0,8)

om

l.c

giữa phong cách lãnh đạo và mức độ thỏa mãn trong công việc cũng như sự tận tâm
đối tổ chức của người lao động (Fiol và cộng sự, 1999). Và theo nghiên cứu của


Lu

Gallups (2009) trích trong hành trình gắn kết đội ngũ – Dale Carnagie Việt Nam

an

(tháng 9 năm 2013) thì 91% người lao động tin rằng yếu tố quan trọng nhất để họ

lao động trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành hay không?

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

lãnh đạo của người quản lý trực tiếp có ảnh hưởng đến mức độ tận tâm của người

te

yếu tố lãnh đạo được tác giả quan tâm nghiên cứu trong đề tài này. Liệu phong cách

re

nhiều yếu tố của mối quan hệ giữa người quản lý trực tiếp với người lao động thì


n

va

gắn kết với cơng ty là mối quan hệ với người quản lý trực tiếp của họ. Trong rất


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2

Càng ngày trình độ học vấn người lao động càng cao nhất là trình độ và ý thức

to

của lao động trong lĩnh vực dịch vụ du lịch lữ hành. Theo Trần Thị Kim Dung

tn

(2001), nếu so sánh với chất lượng lao động trong các khu vực sản xuất, ta thấy:

i
gh


nhân viên các doanh nghiệp du lịch có trình độ cao nhất. Họ tự nhận thức được giá

ep

trị của bản thân mình và có những yêu cầu cao đối với tổ chức. Một khi tổ chức

do

w

khơng đáp ứng được thì họ khơng tìm được niềm phấn khởi trong công việc và ra

n

đi để tìm cơ hội tốt hơn. Tỷ lệ nghỉ việc trong du lịch là rất cao, cao hơn các ngành

lo

ad

công nghiệp khác từ ba đến năm lần đã đặt các doanh nghiệp vào tình trạng thường

yj

th

xuyên phải tuyển người mới, thường xuyên tổ chức đào tạo, huấn luyện cho nhân

ip
uy


viên mới. Và chi phí ước lượng của việc thay đổi một nhân viên bằng tổng số lương
của nhân viên đó trong một năm, trích trong hành trình gắn kết đội ngũ – Dale

la

a
lu

Carnagie Việt Nam (tháng 4-9 năm 2013). Rõ ràng trong giai đoạn kinh tế khó khăn

n

như hiện nay thì một cơng ty kinh doanh lữ hành có được một đội ngũ nhân viên tận

n

va

tâm với tổ chức cao sẽ tạo cho công ty một lợi thế cạnh tranh vô cùng lớn. Để đạt

fu

được điều này đòi hỏi các nhà quản lý trực tiếp trong các doanh nghiệp kinh doanh

ll

lữ hành phải biết được thực trạng mức độ tận tâm của người lao động trong tổ chức

m


oi

như thế nào và họ tận tâm vì những yếu tố nào của phong cách lãnh đạo, hiểu rõ yếu

at
nh

tố nào của phong cách lãnh đạo đang hun đúc tinh thần của người lao động để có

z

chiến lược dụng nhân hiệu quả hơn. Chính vì muốn tìm ra câu trả lời này nên tác giả

z

thực hiện đề tài “nghiên cứu ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến sự tận

h
vb

tâm của người lao động trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành” để làm

tj

k

m

luận văn tốt nghiệp của mình. Tác giả mong rằng kết quả của nghiên cứu có thể


gm

giúp cho các nhà quản trị trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành ở Việt Nam

l.c

ai

có thể nhận diện được phong cách lãnh đạo hiện tại của mình có thúc đẩy người lao

om

động tận tâm với tổ chức mình khơng. Từ đó các nhà lãnh đạo có thể xem xét để
vận dụng phong cách lãnh đạo sao cho hiệu quả hơn nhằm góp phần xây dựng một

Lu
an

nguồn vốn quý bền vững cho doanh nghiệp – nguồn nhân lực tận tâm với tổ chức.

n

va

y

te

re


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3

1.2 Mục tiêu nghiên cứu

to

Nghiên cứu nhằm làm sáng tỏ vấn đề ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo lên

tn
i
gh


sự tận tâm của người lao động trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành, cụ thể

ep

gồm các mục tiêu như sau:

do
n

w

(1) Kiểm định mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và các thành phần của

lo

sự tận tâm với tổ chức (3 thành phần gắn kết của Meyer và Allen: tận tâm vì tình

ad

cảm; tận tâm vì lợi ích; tận tâm vì đạo đức) của người lao động trong các doanh

yj

th

nghiệp kinh doanh lữ hành. Từ kết quả nghiên cứu, xác định xem phong cách lãnh

ip
uy


đạo nào được người lao động cảm nhận cao nhất và thành phần tận tâm nào là tiêu
biểu của người lao động trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.

la

(2) Kiểm định sự khác biệt về mức độ tận tâm của người lao động đối với giới

a
lu

n

tính người lãnh đạo trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.

n

va

(3) Đề xuất các hàm ý quản trị có thể giúp các nhà quản trị doanh nghiệp kinh

fu

doanh lữ hành có thể vận dụng, kết hợp phong cách lãnh đạo một cách nghệ thuật

ll

hơn nhằm nâng cao hiệu quả việc duy trì sự tận tâm của người lao động.

oi


m

at
nh

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

z

Đối tượng nghiên cứu: mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và sự tận tâm

z

với tổ chức của người lao động trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành. Nghiên

h
vb

cứu này chỉ nghiên cứu mối quan hệ trong công việc giữa cấp dưới và cấp lãnh đạo

tj
gm

Phạm vi nghiên cứu:

k

m

trực tiếp.


l.c

ai

+ Về mặt địa lý: nghiên cứu giới hạn trong các doanh nghiệp kinh doanh lữ

om

hành trên địa bàn TP. HCM chủ yếu là 10 doanh nghiệp sau: Tổng cơng ty Du lịch
Sài Gịn - Saigontourist, công ty Du lịch TST Tourist, công ty Linktravel, công ty

Lu

an

Vietravel, công ty Du lịch Thanh Niên, công ty cổ phần Fiditour, công ty TNHH

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

tận tâm với tổ chức của Allen và Meyer (1991) làm nền tảng.


te

và thang đo phong cách lãnh đạo của Bass (1985, 1992); khái niệm và thang đo sự

re

+ Về mặt khái niệm nghiên cứu: nghiên cứu tham khảo sử dụng cách tiếp cận

n

Trails of Indochina.

va

Khiri Travel Việt Nam, công ty Southernland, công ty Du lịch Transviet, công ty


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4

Đối tượng khảo sát: người lao động đang làm việc toàn thời gian trong các

to


doanh nghiệp kinh doanh lữ hành trên địa bàn TP. HCM.

tn

1.4 Phương pháp nghiên cứu

i
gh

Phương pháp luận: đề tài sử dụng phối hợp hai phương pháp nghiên cứu định

ep

tính và định lượng. Nghiên cứu sơ bộ định tính dùng để điều chỉnh và bổ sung biến

do

w

quan sát đo lường các khái niệm nghiên cứu. Nghiên cứu sơ bộ được thực hiện

n

thông qua kỹ thuật thảo luận chuyên gia và phỏng vấn thử; Nghiên cứu định lượng

lo

ad


dùng để khẳng định các thành phần cấu thành của phong cách lãnh đạo và sự tận

yj

th

tâm với tổ chức cũng như thực hiện kiểm định các giả thuyết nghiên cứu.

ip
uy

Phương pháp thu thập thông tin: áp dụng phương pháp điều tra thực tế để thu
thập thông tin sơ cấp; kết hợp áp dụng phương pháp nghiên cứu tại bàn để thu thập

la

a
lu

thông tin thứ cấp và tư liệu để nghiên cứu lý thuyết qua các nguồn sách, các luận

n

văn thạc sỹ trong và ngồi nước, truy cập internet, sở văn hóa du lịch, cục lữ

n

va

hành….


ll

fu

Công cụ xử lý thông tin: sử dụng phần mềm SPSS phiên bản 20.0.

oi

m

1.5 Kết cấu của luận văn

at
nh

Luận văn được bố cục gồm 5 chương như sau:
Chương 1: Tổng quan nghiên cứu đề tài.

z

Chương 2: Cơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu.

z

tj

Chương 4: Phân tích kết quả nghiên cứu.

h

vb

Chương 3: Thiết kế nghiên cứu.

k

m

Chương 5: Kết luận và đề xuất hàm ý quản trị.

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va

y

te

re


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5

Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU

to
tn
i
gh

Chương 1 đã giới thiệu tổng quan về đề tài nghiên cứu. Mục đích của chương 2 là

ep


trình bày cơ sở lý thuyết về lãnh đạo, quá trình phát triển của các lý thuyết lãnh đạo,

do

lý thuyết về sự tận tâm với tổ chức, xây dựng mơ hình nghiên cứu và phát biểu các

n

w

giả thuyết nghiên cứu.

lo

ad

2.1 Cơ sở lý thuyết

yj

th

2.1.1 Lý thuyết về lãnh đạo

ip
uy

2.1.1.1 Khái niệm lãnh đạo
Sự lãnh đạo đã xuất hiện hàng ngàn năm nay nhưng cho đến nay chưa có một


la

a
lu

ai đủ khả năng đưa ra một khái niệm lãnh đạo đầy đủ được sự đồng tình của tất cả

n

mọi người. Lãnh đạo là một khái niệm phức tạp, được ứng dụng trong nhiều lĩnh

va

n

vực khác nhau: kinh doanh, phi lợi nhuận, giáo dục, đạo giáo,… Và kết quả là khái

ll

fu

niệm lãnh đạo phụ thuộc rất nhiều vào bối cảnh được ứng dụng (Covey, 2007). Vậy

oi

m

lãnh đạo là gì? Câu trả lời sẽ tùy thuộc vào người được hỏi là ai và cách nhìn nhận

at

nh

sự vật của họ như thế nào? Chính vì vậy, trong lịch sử nghiên cứu về lãnh đạo con
số khái niệm lãnh đạo là không thể thống kê hết. Sau đây, tác giả xin tóm tắt một số

z

khái niệm về lãnh đạo của một số nhà nghiên cứu như trong bảng 2.1.

z

Khái niệm lãnh đạo

tj

Tác giả

h
vb

Bảng 2.1: Các khái niệm lãnh đạo

m

“Khi con người huy động thể chế, chính trị, tâm lý và

k

Burns, 1978


gm

om

Richards và Engle, 1986

l.c

thỏa mãn động cơ của cấp dưới”.

ai

các tài nguyên khác nhằm đánh thức, động viên và
“Là việc thiết lập tầm nhìn, giá trị và tạo mơi trường

an

House và cộng sự, 1999

Lu

thuận lợi nhất để có thể hồn thành mục tiêu”.

“Là khả năng của một cá nhân nhằm gây ảnh hưởng,

Nguồn: Yukl, 2006

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

te

re

hiệu quả và thành công của tổ chức”.

n

va

thúc đẩy, và có thể làm cho mọi người góp phần vào


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6


to

2.1.1.2 Khái niệm phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo của một cá nhân là dạng hành vi người đó thể hiện khi

tn

thực hiện các nỗ lực ảnh hưởng tới hoạt động của những người khác theo nhận thức

i
gh

của đối tượng (Nguyễn Hữu Lam, 2007).

ep
do

Có nhiều mơ hình phong cách lãnh đạo khác nhau, mỗi mơ hình có ưu điểm và

n

w

nhược điểm riêng của nó. Trong nghiên cứu này, tác giả dựa trên lý thuyết phong

lo

cách lãnh đạo mới về chất và phong cách lãnh đạo giao dịch trong mơ hình lãnh đạo

ad


đầy đủ 1985 làm nền tảng.

yj

th
ip
uy

2.1.1.3 Quá trình phát triển của lý thuyết lãnh đạo
Nghiên cứu về lãnh đạo phát triển từ những năm đầu của thế kỷ 20. Những

la

a
lu

nghiên cứu sơ khai chủ yếu tập trung vào nghiên cứu những phẩm chất của nhà lãnh

n

đạo; những nghiên cứu theo sau tập trung vào hành vi của nhà lãnh đạo và những

n

va

nhà nghiên cứu sau này chủ yếu nghiên cứu về lãnh đạo theo tình huống. Trong giai

m


phần.

ll

fu

đoạn gần đây, lý thuyết lãnh đạo được quan tâm nhiều nhất là lãnh đạo đa thành

oi

Những nghiên cứu đầu tiên về lãnh đạo chủ yếu tìm kiếm những phẩm chất

at
nh

thiên bẩm của nhà lãnh đạo (Bass, 1990). Các nghiên cứu tập trung vào những

z

nhóm nhân tố như: (a) những nhân tố vật lý: tuổi tác, chiều cao, cân nặng, thể chất

z

h
vb

và ngoại hình; (b) nhân tố kỹ năng: nói lưu lốt, giọng điệu, thành tích học thuật,

tj


thơng minh, phán xét và ra quyết định, tầm nhìn sâu sắc và sáng tạo; (c) những nhân

k

m

tố cá nhân như: làm chủ cảm xúc, tự tin… (Bass, 1990). Các nhà nghiên cứu thuyết

gm

phẩm chất cố gắng tìm và liệt kê ra những phẩm chất nào mà nếu sở hữu chúng thì

om

những phẩm chất của nhà lãnh đạo ngày càng dài.

l.c

ai

người đó sẽ trở thành nhà lãnh đạo. Điều này dẫn đến hệ quả là một bảng liệt kê

Lu

Stogdill (1948) tổng hợp và phân tích hơn 124 nghiên cứu về phẩm chất mà

an

được thực hiện từ 1904 đến 1947. Ơng cho rằng một cá nhân khơng thể trở thành


Ông đã tổng hợp 163 nghiên cứu (thực hiện từ năm 1948 đến năm 1970) về thuyết

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

Theo kết quả tổng hợp lần 2 của Stogdill (1974) trích trong Saqer (2009) thì

te

bước mới cho cách tiếp cận tình huống và hành vi.

re

chất phải phù hợp với từng tình huống cụ thể. Nghiên cứu này đã đánh dấu một

n

va

lãnh đạo đơn giản chỉ khi họ có những phẩm chất nhất định nào đó. Những phẩm



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7

phẩm chất. Stogdill so sánh kết quả tổng hợp lần hai với kết quả tổng hợp lần một

to

năm 1948 và đưa ra kết luận rằng các nghiên cứu về phẩm chất lãnh đạo tạo ra

tn

những kết quả không nhất quán với nhau vì sự kết hợp của các phẩm chất lãnh đạo

i
gh

hiệu quả đối với nhóm những nhà lãnh đạo này nhưng lại khơng mang lại hiệu quả

ep

cho nhóm nhà lãnh đạo khác. Chính vì vậy, Stogdill kết luận rằng nghiên cứu về

do


n

w

lãnh đạo không chỉ dừng ở nghiên cứu con người mà cần phải nghiên cứu đến tình

lo

huống.

ad

Hạn chế của lý thuyết phẩm chất dẫn đến sự ra đời của nhiều nghiên cứu về

yj

th

hành vi lãnh đạo và những nghiên cứu về hành vi phát triển mạnh trong giai đoạn

ip
uy

những năm cuối 1940 đến suốt những năm 1960. Thuyết hành vi khác xa so với
thuyết phẩm chất ở điểm nó nhấn mạnh vào nghiên cứu hành động của nhà lãnh đạo

la

a

lu

chứ khơng dừng ở việc các nhà lãnh đạo ngồi nhìn cấp dưới hành động như thế nào.

n

Nếu như thuyết phẩm chất cho rằng nhà lãnh đạo là thiên bẩm thì lý thuyết hành vi

n

va

cho rằng năng lực lãnh đạo có thể do học tập mà nên hay nói cách khác là con người

ll

fu

có thể tự rèn luyện những phẩm chất, kỹ năng cần thiết để trở thành nhà lãnh đạo.

m

Các nhà nghiên cứu lý thuyết hành vi nỗ lực giải thích hành vi nhiệm vụ và

oi

hành vi mối quan hệ tác động lên nhân cách như thế nào để có thể giúp nhà lãnh đạo

at
nh


đạt được mục tiêu tổ chức thơng qua nhóm. Mơ hình hành vi nổi tiếng như thuyết

z

X, thuyết Y của MrGregor (1960), mơ hình Đại học Michigan bang Ohio và mơ

z
h
vb

hình lưới quản trị của Blake và Moutton (1964).

Mặc dù lý thuyết hành vi có bước đột phá so với thuyết phẩm chất, nó chuyển

tj

k

m

từ cách tiếp cận nhà lãnh đạo là ai sang nhà lãnh đạo hành động như thế nào?

gm

Thuyết hành vi cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo. Nếu thực hiện việc đào tạo

l.c

ai


đúng, chúng ta sẽ có được lực lượng lãnh đạo vơ hạn, theo Robbin (1996) trích

om

trong Saqer (2009). Tuy nhiên, những hành vi phù hợp trong tình huống này có thể
khơng phù hợp trong những tình huống khác. Một bước tiến mới trong nghiên cứu

Lu

an

lãnh đạo là sự ra đời những mơ hình lãnh đạo theo tình huống ngẫu nhiên. Mơ hình
đạo ngẫu nhiên chỉ ra rằng thành tích nhóm phụ thuộc vào sự hịa hợp giữa phong

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

te

(1967) trích trong Bass và Riggio (1993).

re


cách lãnh đạo và mức độ kiểm sốt tình huống của nhà lãnh đạo, theo Fiedler

n

va

lãnh đạo ngẫu nhiên được phát triển đầu tiên bởi Fred Fiedler (1967). Mơ hình lãnh


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

Lý thuyết lãnh đạo tình huống của Paul Hersey và Ken Blanchard’s (1969)

to

cho rằng nhà lãnh đạo nên thay đổi hành vi lãnh đạo theo mức độ trưởng thành của

tn

nhân viên và tác giả chia hành vi lãnh đạo thành 2 thành phần: hành vi chỉ đạo và


i
gh

hành vi hỗ trợ.

ep

Thuyết tình huống bổ sung thêm yếu tố cần phải xem xét khi nghiên cứu về

do

w

lãnh đạo, đó là tầm quan trọng của tình huống. Song thuyết tình huống cũng có

n

những vấn đề tồn tại như khơng giải thích được mối quan hệ giữa tình huống và

lo

ad

phong cách lãnh đạo một cách đầy đủ.

yj

th

Cho nên, từ những năm 1970 đến nay, giới nghiên cứu quan tâm đến thuyết


ip
uy

lãnh đạo hiện đại một cách rộng rãi. Thuật ngữ “lãnh đạo mới về chất” được đặt ra
đầu tiên bởi J.V. Downton (1973). Và khái niệm lãnh đạo mới về chất được giới

la

a
lu

thiệu lần đầu bởi Burns năm 1978 trong nghiên cứu về lãnh đạo chính trị của ơng.

n

Burns (1978) cho rằng lãnh đạo mới về chất không phải là một tập hợp những hành

n

va

vi riêng biệt mà là quá trình các sự việc diễn ra liên tục (ongoing process) trong đó

fu

các nhà lãnh đạo và nhân viên tương tác lẫn nhau làm tăng mức độ của đạo đức và

ll


sự thúc đẩy. Theo quan điểm của Burns, lãnh đạo mới về chất không những tạo ra

m

oi

sự thay đổi và đạt được mục tiêu trong môi trường tổ chức mà nó cịn giúp con

at
nh

người thay đổi cả những hành động cần thiết để làm cho cả nhà lãnh đạo và nhân

z

viên giàu có hơn, cao thượng hơn.

z

Năm 1978, Burns đưa ra sự so sánh giữa hai khái niệm lãnh đạo mới về chất

h
vb

và lãnh đạo giao dịch. Ông cho rằng lãnh đạo giao dịch xuất hiện khi một cá nhân

tj

k


m

xây dựng sự liên kết với người khác chỉ vì mục đích trao đổi những thứ giá trị. Lãnh

gm

đạo mới về chất xuất hiện khi một người hoặc nhiều người cam kết với những

l.c

ai

người khác theo cách này những nhà lãnh đạo và các nhân viên tăng động lực và

om

đạo đức của mỗi người lên mức độ cao hơn. Và lãnh đạo mới về chất hiệu quả hơn
lãnh đạo giao dịch vì lãnh đạo giao dịch chỉ chú trọng lợi ích cá nhân trong khi lãnh

Lu

an

đạo mới về chất khuyến khích tinh thần hợp tác vì lợi ích chung của nhóm, của tổ
Tiếp nối Burns, Bass tiếp tục phát triển thuyết lãnh đạo mới về chất. Ông định

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

những nhà lãnh đạo mới về chất?

te

đến nhân viên bằng cách nào? Những ai sẽ tin tưởng, ngưỡng mộ và tôn trọng

re

nghĩa lãnh đạo mới về chất bằng cách trả lời những câu hỏi: lãnh đạo ảnh hưởng

n

va

chức.


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


9

Các thuyết lãnh đạo đã và đang phát triển theo xu hướng thuyết ra đời sau kế

to

tục và hoàn thiện hơn thuyết trước. Theo tôi, lãnh đạo trong giai đoạn thị trường mở

tn

và trình độ nhân viên trong các doanh nghiệp lữ hành khá cao đòi hỏi nhà lãnh đạo

i
gh

phải biết kết hợp một cách khéo léo việc mang lại cho nhân viên những giá trị vật

ep

chất và tinh thần. Nhà lãnh đạo cần hết sức tạo điều kiện cho nhân viên những phần

do

w

thưởng vật chất và tạo cho họ một môi trường làm việc sáng tạo, không theo một

n


khuôn mẫu cứng nhắc nhưng cũng không phải là tự do không lãnh đạo. Nhà lãnh

lo

ad

đạo nên phát huy tối đa năng lực riêng của từng cá nhân nhằm tạo một sức mạnh

yj

th

chung đạt được mục tiêu chung của nhóm. Có như thế mới có thể làm cho nhân

ip
uy

viên cảm thấy cơng ty là ngôi nhà thứ hai của họ. Họ làm việc trách nhiệm, không
cần nhắc nhở và tự nguyện cống hiến góp phần tạo nên thành cơng của tổ chức. Vì

la

a
lu

vậy, tôi cho rằng lý thuyết lãnh đạo mới về chất và lãnh đạo giao dịch của Bass

n

(1985) và thang đo phong lãnh đạo đa thành phần Bass (1992) là phù hợp nhất để


fu

(1) Lãnh đạo giao dịch:

n

va

làm nền tảng cho nghiên cứu này.

ll

Bass (1985) định nghĩa lãnh đạo giao dịch như là mối quan hệ trao đổi giữa

m

oi

nhà lãnh đạo và nhân viên. Cách tiếp cận này tập trung vào lợi ích song phương

at
nh

trong mối quan hệ giữa người lãnh đạo và cấp dưới. Thuyết này dựa trên nền tảng

z

thuyết trao đổi xã hội và học tập xã hội, quan tâm đến tương tác xã hội chứ không


z

tập trung vào con người hay tình huống. Ơng mơ tả lãnh đạo giao dịch qua việc

h
vb

dùng phần thưởng và lãnh đạo ngoại lệ. Nhà lãnh đạo đưa ra những phần thưởng vật

tj

k

m

chất cho cấp dưới khi họ hoàn thành nhiệm vụ được giao. Nhà lãnh đạo sử dụng

gm

phong cách lãnh đạo giao dịch có thể đạt được mục tiêu bằng cách cơng nhận, tăng

l.c

ai

lương cho nhân viên thực hiện công việc tốt. Nhờ việc đưa ra phần thưởng, nhà lãnh

om

đạo giao dịch có thể tạo động lực cho cấp dưới làm việc hiệu quả, trung thành và

gắn kết với tổ chức. Bên cạnh đó, nhà lãnh đạo giao dịch cũng có thể áp dụng quản

an

Theo Bass (1985), người lãnh đạo mới về chất là người làm cho cấp dưới cảm

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

te

viên nhiều hơn mong đợi.

re

thấy tin tưởng, khâm phục, kính trọng và trung thành với họ, cấp dưới được động

n

va

(2) Lãnh đạo mới về chất:


Lu

lý ngoại lệ chủ động trong quá trình giám sát cấp dưới nhằm hạn chế lỗi.


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

Theo Bass, người lãnh đạo mới về chất chú trọng phát triển cấp dưới bằng việc

to

khơi gợi những tiềm năng, tạo nguồn cảm hứng, tạo động lực, đẩy mạnh việc cộng

tn

tác và tăng cường những hành vi tích cực. Nhờ vậy, nhân viên thường tin tưởng vào

i
gh

nhà lãnh đạo của mình. Cấp dưới tự hào đồng cam cộng khổ với lãnh đạo và gắn bó


ep

với đơn vị mình cơng tác hơn.

do
w

Lãnh đạo mới về chất giúp nâng cao mức độ gắn kết giữa nhân viên với mục

n

tiêu của tổ chức. Theo Bass và Avolio (1993), lãnh đạo mới về chất xuất hiện khi

lo

ad

nhà lãnh đạo mở rộng và nâng cao sự quan tâm của nhân viên khi nhân viên nhận

yj

th

thức và chấp nhận mục tiêu và sứ mệnh của nhóm.

ip
uy

2.1.1.4 Đo lường phong cách lãnh đạo theo quan điểm của Bass


la

a
lu

Bass và cộng sự chia phong cách lãnh đạo thành ba loại: lãnh đạo mới về chất,

n

lãnh đạo nghiệp vụ và lãnh đạo tự do. Các ông cũng đã thiết lập bảng câu hỏi đa

n

va

thành phần MLQ (Multifactor Leadership Questionaire) để đo lường.

fu

Theo Bass (1985), lãnh đạo mới về chất được đo bằng bốn biến thành phần:

ll

ảnh hưởng, truyền cảm hứng, kích thích trí tuệ và quan tâm cá nhân; lãnh đạo

m

oi

nghiệp vụ được đo bằng ba biến thành phần: khen thưởng, quản trị bằng ngoại lệ;


at
nh

lãnh đạo tự do được đo lường bằng biến tự do. Do tác giả không nghiên cứu tác

z

động âm của của phong cách lãnh đạo đến sự tận tâm với tổ chức nên tác giả không

z

nghiên cứu thành phần lãnh đạo tự do. Chi tiết mô tả từng thành phần như sau:

h
vb

Ảnh hưởng (Idealized Influence – II): hành vi của người lãnh đạo được xem

tj

k

m

là hình mẫu cho cấp dưới. Người lãnh đạo được thán phục, kính trọng và tin tưởng.

gm

Họ được phú cho khả năng, tính kiên trì, tính quyết đốn vượt trội. Họ có quyền lực


l.c

ai

và sức ảnh hưởng lớn đến cấp dưới. Họ là hình mẫu, là thần tượng của nhân viên

om

thể hiện ở sự rõ ràng, quyết đốn trong mọi tình huống nhất là trong những tình
huống khơng rõ ràng và khơng chắc chắn bằng tầm nhìn chiến lược cụ thể.

Lu

an

Truyền cảm hứng (Inspirational Motivation – IM): người lãnh đạo truyền
tinh thần đồng đội sẽ được khuấy động, niềm hăng say và tinh thần lạc quan sẽ

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

nhiệt tình để đạt được mục tiêu, tầm nhìn chung đó của tổ chức.


te

chung cho cấp dưới thấy được viễn cảnh đó và họ cũng tự muốn chứng minh sự

re

được thể hiện. Người lãnh đạo tạo ra cảm hứng bất tận bằng việc chia sẻ tầm nhìn

n

va

cảm hứng cho cấp dưới bằng những cơng việc thách thức và có ý nghĩa. Khi đó,


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11

Kích thích trí tuệ (Intellectual Stimulation – IS): lãnh đạo tạo sự thay đổi

to


kích thích nỗ lực của cấp dưới bằng những câu hỏi giả định, bằng cách động viên

tn

kích thích sự sáng tạo, những phương pháp, cách thức sáng tạo mới cho những vấn

i
gh

đề cũ. Những ý tưởng mới của cấp dưới ln được tơn trọng và khơng bị phê bình,

ep

chỉ trích trước tập thể dù ý tưởng đó khác với ý tưởng lãnh đạo hay thậm chí khi đó

do

n

w

là một ý tưởng chưa tốt.

lo

Quan tâm đến từng cá nhân (Individualized Consideration – IC): như một

ad

người cố vấn, một người thầy quan tâm đến từng cá nhân. Tức là người lãnh đạo


yj

th

phải nhận ra nhu cầu, ước muốn của cấp dưới, đặc biệt là nhu cầu thành tựu và nhu

ip
uy

cầu phát triển của cấp dưới để họ có thể phát triển tiềm năng lên mức cao hơn, đạt
được nhiều thành công hơn. Quan tâm đến từng cá nhân là tạo ra cơ hội học tập mới

la

a
lu

trong bầu khơng khí hỗ trợ cho cấp dưới. Để thể hiện quan tâm đến từng cá nhân,

n

hành vi của người lãnh đạo phải chứng minh rằng họ cư xử với nhân viên với tư

n

va

cách như là một cá nhân chứ không phải là người làm thuê. Thể hiện: lãnh đạo luôn


fu

lắng nghe và thực hiện trao đổi thông tin hai chiều với nhân viên, người lãnh đạo

ll

cũng có thể quản lý bằng cách đi vịng quanh để tạo ra những cuộc tiếp xúc, những

m

oi

buổi trò chuyện thân mật. Từ đó người lãnh đạo có thể nắm bắt chính xác hơn tâm

at
nh

tư nguyện vọng của nhân viên, đồng thời cũng thể hiện tình cảm, sự quan tâm của

z

lãnh đạo đến nhân viên, theo Bass và Riggio (2006) trích trong Trần Thị Cẩm Thúy

z
h
vb

(2011).

Khen thưởng (Contingent reward - CR): mức độ người lãnh đạo đưa ra mục


tj

k

m

tiêu, đưa ra phần thưởng kích thích và thưởng khi đạt mục tiêu.

gm

Quản trị bằng ngoại lệ (Management by exception - MBE): mức độ người

2.1.1.5 Thang đo lãnh đạo đa thành phần MLQ – Form 6S

om

l.c

ai

lãnh đạo giám sát nhân viên, hạn chế lỗi xảy ra và can thiệp khi phát hiện ra lỗi.

Lu

an

Theo Nguyễn Thị Hồng Hạnh (2008), bảng câu hỏi MLQ đã trải qua nhiều
Thang đo MLQ phiên bản 6S được tham khảo sử dụng trong nghiên cứu này. Trước


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

khơng nhấn mạnh vào tính khác biệt của hành vi mà chỉ nhấn mạnh vào phân loại

te

khác như: lưới quản trị, câu hỏi lãnh đạo tình huống… nhưng do các công cụ này

re

khi chọn thang đo MLQ (phiên bản 6S), tác giả cũng nghiên cứu một vài công cụ

n

va

phiên bản trong hơn 20 năm qua: Form 4 (1985), Form 6S (1992), Form 5X (1999).


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

hành vi lãnh đạo. Do đó, thang đo MLQ - form 6S được lựa chọn tham khảo sử

to

dụng. Thang đo MLQ – form 6S gồm 21 câu hỏi đo 7 thành phần của phong cách

tn

lãnh đạo nhưng do tác giả không nghiên cứu thành phần lãnh đạo tự do nên chỉ

i
gh

quan tâm 18 câu hỏi đo 6 thành phần tác giả nghiên cứu (xem phụ lục 1).

ep
do

2.1.2 Lý thuyết về sự tận tâm với tổ chức

n

w


2.1.2.1 Khái niệm sự tận tâm với tổ chức

lo

ad

Cũng như khái niệm lãnh đạo, sự tận tâm với tổ chức cũng có nhiều quan niệm

yj

th

khác nhau tùy thuộc vào cách tiếp cận của từng nhà nghiên cứu. Sau đây là một số

ip
uy

khái niệm về sự tận tâm với tổ chức của một số nhà nghiên cứu:

Tác giả

a
lu

la

Bảng 2.2: Các khái niệm về sự tận tâm với tổ chức
Khái niệm sự tận tâm với tổ chức


n
“Là một sự kiên định mạnh mẽ, nhất quán của một cá

n

va

Mowday và Steers, 1979

ll

fu

nhân với tổ chức và sự tham gia tích cực trong một tổ

m

chức cụ thể”.

oi

O’Reilly và Chatman, 1986 “Là trạng thái tâm lý của thành viên trong tổ chức,

at
nh

phản ánh mức độ cá nhân chấp nhận những đặc điểm

z


“Trạng thái tâm lý buộc chặt cá nhân với tổ chức”.

h
vb

Meyer và Allen, 1991

z

của tổ chức”.

tj

k

m

Nguồn: Meyer và Hercovitch, 2001

l.c

ai

gm

2.1.2.2 Các thành phần của sự tận tâm với tổ chức

Angle và Perry (1981) đã đề xuất hai thành phần của sự tận tâm, đó là:

an


Lu

do vậy mà có những thành phần khác nhau để đo lường khái niệm này:

om

Mỗi nhà nghiên cứu có những định nghĩa khác nhau về sự tận tâm với tổ chức

O’reilly và Chapman (1986) đề xuất ba thành phần của sự tận tâm gồm:

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

viên của họ trong tổ chức.

te

+ Tận tâm để duy trì (commitment to stay): sự tận tâm để duy trì vai trị thành

re

của tổ chức.


n

va

+ Tận tâm về giá trị (value commitment): sự tận tâm để phục vụ cho mục tiêu


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13

+ Sự phục tùng (compliance): sự dấn thân vì những phần thưởng đặc biệt.

to

+ Sự gắn bó (identification): sự gắn bó vì mong muốn hội nhập với tổ chức.

tn

+ Sự chủ quan (internalization): sự dấn thân do có sự phù hợp, sự tương đồng

i
gh


giữa giá trị của cá nhân với giá trị của tổ chức.

ep

Penley và Gould (1988) đề xuất ba thành phần của sự tận tâm:

do
n

w

+ Đạo đức (moral): sự chấp nhận và đồng thuận theo mục tiêu của tổ chức.

lo

+ Tính tốn (calculative): sự đồng nhất với tổ chức vì nhân viên cảm thấy hài

ad

lịng với sự khích lệ vật chất khi có những đóng góp cho tổ chức.

yj

th

+ Sự thờ ơ (alienative): nhân viên ở lại với tổ chức chỉ vì áp lực của mơi

ip
uy


trường, dù họ nhận thấy những gì họ nhận được khơng cịn tương xứng với
cơng sức.

la

a
lu

Meyer và Allen (1991): đề xuất ba thành phần tận tâm:

n

+ Sự tận tâm vì tình cảm (affective): cảm xúc gắn bó, đồng nhất và dấn thân

n

va

vào trong tổ chức.

m

khỏi tổ chức.

ll

fu

+ Sự tận tâm để duy trì (continuance): nhận thức về chi phí và mất mát khi rời


oi

+ Sự tận tâm vì đạo đức (normative): cảm giác có nghĩa vụ tiếp tục công việc.

at
nh

Mayer và Schoorman (1992) đề xuất hai thành phần:

z

+ Giá trị (value): Niềm tin và sự chấp nhận các mục tiêu và giá trị của tổ chức

z
h
vb

và sự sẳn sàng nỗ lực cho tổ chức.

+ Sự duy trì (continuance): mong muốn duy trì vai trị thành viên của tổ chức.

tj
k

m

Jaros và cộng sự (1993) đề xuất ba thành phần:

gm


+ Tình cảm (affective): mức độ mà một cá nhân tận tâm về mặt tâm lý với tổ

l.c

ai

chức thơng qua những cảm giác như lịng trung thành, cảm thấy yêu mến tổ

om

chức, nhiệt tình vì tổ chức, hài lịng và cảm thấy mình thuộc về tổ chức.

+ Sự duy trì (continuance): mức độ mà cá nhân cảm thấy phải gắn bó với tổ

an

Lu

chức vì họ cảm thấy mất mát quá nhiều thứ nếu rời bỏ tổ chức.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y


người lao động thì các thành phần tận tâm của Meyer và Allen (1991) được sử dụng

te

Trong số rất nhiều định nghĩa và thành phần của sự tận tâm với tổ chức của

re

Nguồn: Meyer và Herscovitch, 2001

n

tổ chức thông qua việc tiếp thu mục tiêu, giá trị và sứ mạng của tổ chức.

va

+ Sự tận tâm vì đạo đức (moral): mức độ mà cá nhân gắn bó về mặt tâm lý với


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

14


làm nền tảng trong nghiên cứu này vì các thành phần tận tâm với tổ chức của Meyer

to

và Allen được sử dụng nhiều trong các nghiên cứu và đã được kiểm nghiệm trong

tn

một vài lĩnh vực khác tại Việt Nam như: ngân hàng, du lịch, sản xuất, vận tải

i
gh

biển,…. Nghiên cứu này tiếp tục kiểm nghiệm thang đo tận tâm với tổ chức ba

ep

thành phần của Meyer và Allen (1991) trong lĩnh vực lữ hành ở Việt Nam.

do
n

w

lo

2.1.2.3 Thành phần sự tận tâm với tổ chức theo quan niệm của Meyer và Allen
Như đã giới thiệu bên trên thì sự tận tâm với tổ chức theo quan niệm của

ad


Meyer và Allen (1991) gồm ba thành phần, cụ thể như sau:

th

yj

(1) Sự tận tâm vì tình cảm (Affective Commitment - AC)

ip
uy

Sự tận tâm vì tình cảm được Meyer và Allen mơ tả như là mong ước được làm

la

việc cho tổ chức. Nó liên quan đến tình cảm của cá nhân đối với cơng việc của họ.

a
lu

Người lao động có tinh thần tận tâm vì tình cảm cao thì sẽ làm việc cho tổ chức lâu

n

dài vì họ mong muốn làm cho tổ chức. Meyer và Hercovitch (2001) thừa nhận sự

va

n


tận tâm vì tình cảm có liên quan đến kết quả hoạt động của tổ chức như: thu nhập,

ll

fu

nghỉ việc, hiệu quả công việc và hành vi cá nhân trong tổ chức.

oi

m

Dù có nhiều biến đo lường sự tận tâm vì tình cảm nhưng Meyer và cộng sự

at
nh

(Meyer và Allen, 1991; Meyer và Hercovitch, 2001) cho rằng việc tận tâm với tổ
chức phụ thuộc vào cách cảm nhận của mỗi cá nhân đối với tổ chức của mình qua

z

quá trình làm việc. Nếu cá nhân cảm thấy vui khi làm việc trong tổ chức, xem vấn

z

h
vb


đề của tổ chức như là vấn đề của mình và nỗ lực để hồn thành mục tiêu chung của

tj

tổ chức thì họ đã cảm nhận được thành tận tâm vì tình cảm.

m

k

(2) Sự tận tâm vì lợi ích (Continuance Commitment - CC)

gm

Đây thành phần thứ hai của sự tận tâm với tổ chức theo Meyer và Allen

l.c

ai

(1991). Hai ơng cho rằng sự tận tâm vì lợi ích liên quan đến những chi phí khi

Lu

lao động nghỉ việc có tiềm năng tạo ra sự tận tâm vì lợi ích.

om

người lao động rời khỏi tổ chức. Tất cả những gì có thể làm tăng chi phí khi người


an

Theo Meyer và Allen (1991), sự tận tâm vì lợi ích được đo lường bởi sự đầu tư

tận tam với tổ chức vì lợi ích.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

nỗ lực hết sức mà chỉ làm việc để duy trì, trong trường hợp này người lao động chỉ

te

chỗ làm việc tốt hơn tổ chức hiện tại. Người lao động ở lại tổ chức nhưng họ khơng

re

họ thì việc nghỉ việc sẽ làm tốn nhiều chi phí ẩn hoặc người lao động khó tìm được

n

va


và lựa chọn trong cơng việc. Khi người lao động đã đầu tư nhiều cho công việc của


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15

(3) Sự tận tâm vì đạo đức (Normative Commitment - NC)

to

Người lao động cảm thấy tận tâm vì đạo đức cao thì sẽ ở lại tổ chức (Meyer và

tn

Allen, 1991). O’Reilly và cộng sự (1991) đã đo lường sự tận tâm vì đạo đức như là

i
gh

một loại giá trị. Các tác giả cho rằng sự tận tâm với tổ chức sẽ phát triển khi có sự

ep


phù hợp giữa giá trị giữa tổ chức và người lao động.

do
w

Sự tận tâm vì đạo đức có thể phát triển dựa trên giao kèo tâm lý giữa người lao

n

động và tổ chức được đề cập đến như là niềm tin giữa các bên liên quan đến việc

lo

ad

trao đổi nhiệm vụ lẫn nhau. Sự tận tâm vì đạo đức được hình thành trong người lao

yj

th

động như là một dạng nghĩa vụ đạo đức và ưu đãi từ tổ chức. Người lao động cảm

ip
uy

thấy họ có trách nhiệm đối với tổ chức và không được rời khỏi tổ chức.
2.1.2.4 Thang đo sự tận tâm với tổ chức của Meyer và Allen

la


a
lu

Thang đo OCQ của Meyer và Allen (1992) – form 6S được chọn tham khảo sử

n

dụng trong nghiên cứu này. Mặc dù thang đo OCQ được Porter và cộng sự (1974)

va

n

phát triển (Lo và cộng sự, 2010) nhưng do thang đo này không mô tả rõ ràng các

ll

fu

thành phần của sự gắn kết tổ chức của nhân viên nên thang đo OCQ của Porter và

oi

m

các cộng sự không được lựa chọn sử dụng. Thang đo gốc gồm 24 biến quan sát đo

at
nh


lường ba thành phần của sự tận tâm với tổ chức (xem phục lục 2).

z

2.1.2.5 Tổng quan nghiên cứu liên quan đến đề tài
Cho đến nay có rất nhiều nghiên cứu về ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo

z

h
vb

lên sự tận tâm với tổ chức của người lao động, điển hình có một số nghiên cứu như

tj
m

sau:

k

- Trong lĩnh vực sản xuất, kỹ thuật: the impact of transformational and

gm

ai

transactional leadership on employee engagement – tác động của lãnh đạo giao dịch
văn Thạc sĩ, trường ĐH Kinh tế TP. HCM, 2011.


om

l.c

và lãnh đạo mới về chất lên sự gắn kết của người lao động, Trần Minh Phương, luận

Lu

- Trong lĩnh vực ngân hàng: ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo lên sự gắn

an

kết tổ chức của nhân viên trong các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP.

tổ chức giáo dục tư nhân tại TP. Addis Ababa, Teshome, 2011.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

y

– mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và sự tận tâm của người lao động trong các

te


employee commitment in private higher education institutions at Addis Ababa city

re

- Trong lĩnh vực giáo dục: the relationship between leadership styles and

n

va

HCM, Bùi Thị Phương Linh, luận văn Thạc sĩ, trường ĐH Kinh tế TP. HCM, 2011.


×