Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Hồ sơ hướng dẫn vận hành hệ thống MEP cấp thoát nước PCCC báo cháy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.23 KB, 12 trang )

|1

HỒ SƠ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
HỆ THỐNG MEP: CẤP THOÁT NƯỚC , PCCC VÀ BÁO CHÁY
CƠNG TRÌNH: NHÀ CỘNG ĐỒNG - PHÂN KHU 8
ĐỊA CHỈ: XÃ ĐẠI PHƯỚC ,HUYỆN NHƠN TRẠCH , TỈNH ĐỒNG NAI , VIỆT NAM

ĐỒNG NAI – 08/2019


|2

MỤC LỤC
1. THÔNG TIN LIÊN LẠC.
2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC.
2.1 . HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG NƯỚC CẤP
a. Mô tả hệ thống
b.Hướng dẫn vận hành và khắc phục sự cố
2.2 . HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG NƯỚC THỐT
a. Mơ tả hệ thống
b.Hướng dẫn vận hành vá khắc phục sự cố
3. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG PCCC.
3.1. MÔ TẢ HỆ THỐNG
3.2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
3.3. HƯỚNG DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ
4. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG BÁO CHÁY.
4.1. MÔ TẢ HỆ THỐNG
4.2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
4.3HƯỚNG DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ
5. KẾ HOẠCH BẢO HÀNH – BẢO TRÌ HỆ THỐNG



|3

1. THÔNG TIN LIÊN LẠC
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG FICONS

 Trụ sở: 231 - 233 (lầu 6) Đường Lê Thánh Tơn, Phường Bến Thành, Quận 1,
Tp.Hồ Chí Minh.

 Văn phòng giao dịch: 55/66 Đường Thành Mỹ, Phường 8 , Quận Tân Bình,
Tp.Hồ Chí Minh.
 Tel: +84-28- 386 88818 - Fax: +84-28- 386 88816 – Hotline: 0977 38 36 41
(Mr. Giang).
 Website: Email:
2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC.
2.1. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG NƯỚC CẤP.
a. Mô tả hệ thống:

- Hệ thống cấp nước được cung cấp vào bể nước ngầm (15m3) bởi nguồn nước thủy
cục của nhà máy.

- Nước được cấp vào thông qua hệ thống đồng hồ nước,thiết bị lọc và các van khóa

- Sử dụng cụm bơm cấp nước để cung cấp cho hệ thống.

- Hệ thống cấp nước được cung cấp cho 2 khu vực nhà vệ sinh công cộng,nhà bảo
vệ,khu vực tắm ngồi trời và hệ thống vịi tưới cỏ.
b. Hướng dẫn vận hành và khắc phục sự cố:
- Hướng dẫn vận hành:


+ Đóng nguồn điện cung cấp cho bơm.
+ Mở tất cả các van.

+ Bơm sẽ tự động hoạt động theo áp suất cài đặt ( 2.5kg/cm2 bơm sẽ ngừng,khi áp

suất xuống 1.8kg/cm2 bơm sẽ bắt đầu bơm),áp suất có thể tùy chỉnh ( xem tài liệu kèm
theo.

+ Tại khu vực và vị trí thiết bị có lắp đặt van khóa riêng,mở van khóa và sử dung

( xem bản vẽ hồn cơng).


|4


|5

- Hướng dẫn khắc phục sự cố:
+ Đối với đường ống và thiết bị
Xác định vị trí đường ống cấp bị sự cố ( theo bản vẽ đính kèm ) .
Kiểm tra đường ống cấp , nếu bị xì hoặc hư hỏng , sẽ cắt và nối lại . Có thể nối
bằng khớp nối nhiệt và khớp nối ren vặn.

Kiểm tra thiết bị nếu hư hỏng thì thay thế mới



+ Đối với cụm bơm





Kiểm tra trên bảng hiển thị của bơm
Xem hiển thị lổi số mấy ( xem cataloge hướng dẫn kèm theo)
* Lổi thường gặp:
- lổi 10 ( báo khơng có nước)
- Khắc phục: hệ thống sẽ tự động reset trong vài giây

2.2. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG THỐT NƯỚC THẢI SINH HOẠT
a. Mơ tả hệ thống:
- Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt được thiết kế gổm 2 hệ thống ống riêng,một cho
thoát phân và một cho thoát nước thải rửa như: nước thải từ chậu rửa và sinh hoat……Tất
cả ống và khớp nối cho hệ thống này là ống uPVC trừ trường hợp quy định trong bản vẽ.
- Phạm vi nhà cộng đồng thiết kế 2 khu vệ sinh công cộng được dẫn về bể tự hoại có
cơng suất 4m3 đảm bảo chứa bùn được trong 3 năm và nằm tại vị trí phù hợp.Nước thải
sau khi qua bể tự hoại sẽ được thoát ra bên ngồi kết nối vào mạng thốt nước thải chung.
b. Hướng dẫn vận hành và khắc phục sự cố:
- Hướng dẫn vận hành:
Hệ thống thoát nước sinh hoạt dựa vào độ dốc thoát nước và áp luật nước
xã.
- Khắc phục sự cố :
Trước hết cần xác định nguyên nhân sự cố
- Sự cố thường gặp:
* Thoát sàn bị tắt: ( tháo nắp thoát sàn và vệ sinh)
* Chậu rửa bị tắt: ( tháo bộ xã ra và vệ sinh)
3. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY.


|6


3.1 Mô tả hệ thống.
- Hệ thống PCCC được thiết kế dựa trên tiêu chuẩn.
- Bể nước ngầm có thể tích 27m3 phục vụ cơng tác chữa cháy
- Hệ thống bao gồm cụm 3 bơm:
+ 1 bơm điện jockey công suất 2.2kw,cột áp 50m,lưu lượng 3l/s
+ 2 bơm điện chính cơng suất 4.0kw,cột áp 45m,lưu lượng 2.5l/s
- Hệ thống cịn trang bị 2 tủ chữa cháy vách tường,1 đặt ở tầng trệt và 1 đặt tại lầu
1,vị trí thuận tiện cho cơng tác chữa cháy.
- Ngồi ra hệ thống cịn được bố trí bình bột xách tay,quả cầu chữa cháy tự động cho
các phòng ( theo bản vẽ).
- Đường ống cấp nước chữa cháy chính D114,đường ống nhánh D60
3.2 Hướng dẫn vận hành
- Tủ điều khiển bơm
+ Kiểm tra nguồn điện: đèn báo pha,đèn báo cơng tắc mực nước
+ Đóng CB chính,CB bơm,CB điều khiển
+ Vận hành chế độ Man (tay): Chuyển công tắc sang chế đô Man,nhấn nút ON
tương ứng động cơ muốn hoạt động,đèn báo ON sáng động cơ hoạt động.Tương ứng
nhấn nút OFF để dừng động cơ,đèn báo OFF sáng động cơ ngừng hoạt động
+ Vận hành chế độ Auto (tự động): Chuyển công tắc sang chế độ Auto,bơm sẽ chạy
theo áp suất cài đặt.Khi áp suất xuống mức 1( 4kg/cm2) bơm 1( jockey) sẽ hoạt động
và đạt tới ngưỡng (5kg/cm2) bơm sẽ ngừng.Khi áp suất xuống mức 2 ( 2kg/cm2) bơm
2 ( bơm điện chính) sẽ hoạt động và đạt tới ngưỡng ( 4.5kg/cm2) bơm sẽ ngừng. Bơm
3 ( bơm điện tăng cường) sẽ hoạt động khi bơm 2 chạy 2 phút (cài đặt) mà không đạt
áp suất cài đặt thì bơm 3 đồng thời sẽ chạy để đạt áp suất cài đặt thì ngừng.
- Tủ chữa cháy vách tường.
+ Rải cuộn vòi chữa cháy ra,lắp đặt lăng phun sau đó lắp vào ngàm van góc và mở
van góc theo chiều ngược kim đồng hồ.
3.3 Hướng dẫn khắc phục sự cố
- Sự cố là do phát sinh những hư hỏng trong quá trình vận hành. Lúc này các bảo trì

viên phải nhanh chóng xác định ngun nhân, áp dụng mọi biện pháp để xử lý sự cố.
- Một số nguyên nhân chủ yếu:
+ Bơm không hoạt động
+ Sử dụng khơng đúng quy trình vận hành
+ Thiết bị hư hỏng
+ Qúa tải thiết bị
- Biện pháp xử lý:
+ Kiểm tra mực nước trong hồ
+ Mở van nước mồi
+ Reset lại rowle nhiệt


|7

4. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG TRUNG TÂM BÁO CHÁY
4.1 Mô tả hệ thống.
- Hệ thống báo cháy tự động gồm trung tâm báo cháy chính 8 zone đặt tại phịng bảo
vệ, 29 đầu báo khói,2 đầu báo nhiệt,4 nút nhấn khẩn và 4 chuông báo cháy.
- Tại các tầng được lắp đặt đầu báo khói,báo nhiệt,nút nhấn khẩn và chuông báo cháy
- Các đầu báo được lắp trên trần bê tông và trần giả
4.2 Hướng dẫn vận hành.
+ TRẠNG THÁI HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG:

Đèn “AC. ON” sáng màu xanh : Hệ thống hoạt động với nguồn 220 VAC.

+ THAO TÁC KHI CĨ CHÁY:
Khi có cháy Hệ thống báo cháy thể hiện như sau:

 Đèn Zone tương ứng với khu vực có cháy: sáng.
 Cịi chính bên trong tủ báo cháy và chuông khu vực kêu.

- Quan sát đèn trên Tủ báo cháy để xác định chính xác khu vực có cháy.
- Khẩn trương tới khu vực có báo động để xác định vị trí cháy.
- Báo CS PCCC (số: 114) và thực hiện chữa cháy bằng phương tiện tại chỗ.
+ THAO TÁC SAU KHI CHỮA CHÁY:
Sau khi chắc chắn cơng tác chữa cháy đã hồn tất, tiến hành khơi phục (RESET) HTBC
trở về điều kiện hoạt động bình thường.
Nếu báo cháy bằng nhấn Hộp báo cháy bằng tay, thì phải Reset Hộp báo cháy trước khi
Reset trung tâm báo cháy. Nếu Reset Trung tâm báo cháy trước khi Reset Hộp báo cháy,
TTBC sẽ tiếp tục báo động trở lại.



Kéo nút “System Reset” theo chiều mũi tên để khôi phục (Reset) hệ thống
Sau khi đã RESET xong, phải chắc chắn hệ thống trở về trạng thái hoạt động bình
thường:
-

Đèn báo nguồn điện xoay chiều “A.C. ON” sáng
Các đèn khác tắt.

+ THAO TÁC KHI BÁO SỰ CỐ:
-

Tham khảo tài liệu kèm theo TTBC để biết cách phân biệt sự cố.

Đề nghị thông báo với đơn vị lắp đặt tới kiểm tra, sửa chữa khi Hệ thống có sự cố.
Tắt cịi báo động chính và chng:


|8

1. Tắt cịi báo động chính: (cịi gắn bên trong Tủ báo cháy)
Khi cịi báo động chính kêu.
Nếu nhấn vào cơng tắc “Buzzer Silence”, cịi báo động tắt. Và đèn “Common Alarm”
sáng.
 Còi báo động sẽ kêu lại nếu TTBC nhận được tín hiệu báo cháy khác.



2. Tắt tiếng chng/cịi báo cháy:


Nếu công tắc “Signal Silencing” bị nhấn, tất cả chuông báo cháy bị tắt.
+ NÚT NHẤN VÀ TRẠNG THÁI CÁC ĐÈN HIỂN THỊ :

 TEST/CONFIG MODE: Đèn báo tủ đang trong trạng tháy Test mode hoặc chế độ lập
trình.
 REMOTE FAILURE: Đèn báo lỗi kết nối bộ hiển thị phụ.
 SYSTEM RESET: Nút nhấn Reset hệ thống.

 FIRE DRILL: Nút nhấn diển tập báo cháy. Kích hoạt chng.
 ACKNOWLEDGE: Nút nhấn dùng để lập trình tủ.

 GENERAL ALARM: Nút nhấn dùng để lập trình tủ.

 COMMON TROUBLE: Đèn báo lỗi sự cố chung. Một hoặc nhiều lỗi cần phải xử lý.
 A.C. ON: Đèn báo Nguồn AC đã được cấp.
 LAMP TEST: Nút nhấn kiểm tra đèn, còi.

 AUXILIARY DISCONNECT : Nút nhấn ngắt nguồn ngõ ra AUX.



 BUZZER SILENCE: Nút nhấn tắt tiếng còi tại tủ.

 SIGNAL SILENCE : Nút nhấn ngắt chuơng còi báo động.
 COMMON ALARM : Đèn báo trạng tháy báo động.

 COMMON SUPERVISORY: Đèn báo trạng tháy zone dạng Supervisory bị kích hoạt.
 BATTERY TROUBLE: Đèn báo bình điện dự phịng khơng được kết nối hoặc bị hư.
 GROUND FAULT : Đèn báo sự cố nối đất, chạm đất.

 Đèn trạng tháy ngõ chuông (xanh lá): Báo lỗi các ngõ chuông tương ứng.
 Đèn “ ZONE” :

- Sáng màu đỏ : Báo động khu vực bị cháy.

- Đèn vàng nhấp nháy : Chỉ sự cố báo lỗi đứt dây tín hiệu hoặc hở mạch Zone. Cần
kiểm tra
v xử lý gấp để hệ thống hoạt động lại bình thường.

+ CÁC THAO TÁC KHÁC:
1. Vơ hiệu hóa Zone:

Bên dưới các đèn hiển thị zone sẽ có các Switch gạt
từ 1-8 tương
ứng với các zone. Gạt các Switch về vị trí ON để vơ hiệu hóa zone tương ứng. Đèn
zone bị vơ hiệu hóa sẽ sáng vàng nhấp nháy, đèn COMMON TROUBLE sáng, còi
trê tủ kêu. Để mở lại zone, thực hiện thao tác ngược lại.
2.

Vơ hiệu hóa mạch chng/ cịi:

Bên dưới các đèn hiển thị chng/ cịi sẽ có các Switch gạt từ
1-4
tương ứng với các mạch chng/ cịi. Gạt các Switch về vị trí ON để vơ hiệu hóa
mạch chng/ cịi tương ứng. Đèn mạch chng/ cịi bị vơ hiệu hóa sẽ sáng vàng
nhấp nháy, đèn COMMON TROUBLE sáng, còi trê tủ kêu. Để mở lại mạch
chng/ cịi, thực hiện thao tác ngược lại.

5.

KẾ HOẠCH BẢO HÀNH – BẢO TRÌ HỆ THỐNG
- Bảo hành kỹ thuật 12 tháng bắt đầu từ ngày ký biên bản về hồn cơng.
- Điều kiện được bảo hành:
+ Tất cả hệ thống được bảo hành kỹ thuật còn trong thời hạn bảo hành
+ Hư hỏng do chất lượng sản phẩm hay lỗi kỹ thuật trong quy trình lắp đặt.
+ Vận hành đúng quy trình được đề xuất.
- Điều kiện không được bảo hành:

|9


| 10

+ Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai, hỏa hoạn, sét đánh, cơn trùng, oxy hóa….
+ Sản phẩm bị hư do dùng sai điện thế chỉ định.
+ Khách hàng sử dụng thiết bị sản phẩm không đúng quy cách gây nên những khuyết
tật, biến dị, nứt vỡ, chạm chạp, cháy nổ….
+ Tự ý thay thế sản phẩm khác, không đúng chuẩn theo thiết bị cũ đã thi công.
+ Sử dụng hệ thống khơng đúng theo quy trình vận hành đã đề xuất.



| 11

LỊCH BẢO TRÌ HỆ THỐNG
THỜI GIAN
STT

MƠ TẢ CƠNG VIỆC

I
1
2

HỆ THỐNG BÁO CHÁY
Vệ sinh đầu báo khói

Vận hành khơng tải hệ thống bơm
Test hệ thống có tải

7

Kiểm tra quả cầu chữa cháy tự động
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

1
2

HÀNG
QUÝ

HÀNG

NĂM

X
X
X
X

Kiểm tra tình trạng bình bột,bình co2
xách tay
Kiểm tra hoạt động của bơm
Kiểm tra hoạt động thiết bị

GIỮA
NĂM

X

Test hệ thống định kỳ
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY

II
1
2
3

III

HÀNG
THÁNG


X

X
X
X


| 12



×