Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Câu hỏi kiểm tra cuối chương marketing căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.33 MB, 32 trang )

Chương 1: KHÁI QUÁT MARKETING
chà

a.

là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con

b.

c.

tới khách hàng

Mong mn

Nhiều chức năng trong đó có các chức

Gia tri

Trao déi

sa giun là hoạt động marketing ngồi biên giới của

d..

c.

Marketing tồn cầu hóa

d.


Marketing

người và tạo thuận lợi cho hoạt động trao đổi trên
thị trường

a
ry

trang

là ví dụ về quan điểm

marketing hướng về bán hàng

quản

trị

(b)

c.
d.

Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con
người về các sản phẩm tự nhiên

Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình

thành khi con người cảm thấy thiếu thốn
một cái gì đó


Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn có của

con người một cách tự nhiên

Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình
khi

con

người

bước:

oe 7m

ah Ww

2

ngữ

cả hoạt động

bán

cấp giá trị cho khách hàng theo cách

vừa


đồng nghĩa
Marketing bao
hàng

Cung

bán

hàng

gồm

duy trì vừa cả thiện phúc lợi cho cả người tiêu

dùng là đặc điểm của quan điểm
marketing hướng về marketing xã hội.
b.

quản

trị

Sai

Dịch vụ là một hoạt động kinh tế mà bên này cung

cấp cho một bên khác. Khi tiêu tốn thời gian, tiền
công

Chức năng của marketing là:


sức,

khách

hàng

đợi giá trị từ hàng

mua

dịch

hóa, lao động,

vụ

ln

kĩ năng

chỉnh

phục

thiên

a.

Đúng


(8) Sai

Hình thức marketing mối quan hệ có phương
pháp thực hiện:
_
a.

3

c.)

4

ae

@%

Internet marketing thường được thực hiện qua e-

mail và các phương tiện truyền thơng khơng dây.
@

d.



chun mơn, họ có quyền sở hữu bát kì các yếu
tố vật chất có liên quan nào.


Chiến lược marketing toàn cầu bao gồm .........
t

là 2 thuật

mong

:

thành
nhiên

Marketing

bạc,

Đúng

Câu nào sau đây là đúng nhất?
a.

ˆ khác biệt nhau

(a) Đúng

Các hoạt động mua bảo hiểm, hiến máu, mua dat

b.

a. Ban hang bao gém ca Marketing

(b.) Marketing va bán hàng là 2 thuật ngữ

Marketing quốc tế
Marketing toan cau

Bản chất của hoạt động Marketing là những hoạt
động nhằm ảnh hưởng đến mong muốn của con

nghĩa

Phân tích đối thủ cạnh tranh

Có thể nói rằng:

một quốc gia.

`€.

năng trên

d.

(đ) Nhu cầu

a.
(8.

hàng

b. Str dung marketing hén hop dé tác động


người cảm nhận được

a.

Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và khách

Đúng

> Sai-

Marketing dịch vụ hỗn hợp bao gồm 7P đó là: sản

phẩm
chiêu

(Product), giá (Price), phân phối (Place),

thị

(Promotion),

trình (Process)

(Physical evidence)
a)

Dung

con


và trang

người

(People),

quy

bị/ cơ sở vật chất


b.

b.

Sai

Marketing

được

xem

là chức

năng

.........


của

công ty.

Quan

a.

cần thiết

c`\

quan trọng nhất

b.

d.

cần thiết nhất
quan trọng

mg»
°
a.

b.

meine

a.


bộ cũng cố gắng xây dựng các liên
giữa kinh nghiệm của nhân viên và
của khách hàng về thương hiệu
dịch vụ của công tỉ

Đúng

Sai

phẩm



thể

được

chia

thành

loai chinh la:

mạnh

mẽ

c.


Hang

hoa duoc mua co chọn lựa

Hang hố mua theo nhu cầu thụ động.

Đúng

Sai

Sự hài lịng của khách
hàng hố tuỳ thuộc vào:

hàng

sau

khi sử

dụng

a.

So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn

c.,

So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng

thiện của sản phẩm

b. Giá của hàng hố đó cao hay thấp

d.

về sản phẩm
Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm

Tài năng và danh tiếng của một người thì khơng

được xem là sản phẩm.
ạ.

b.)

người

cảm

nhận

Sai

của quan
marketing.
a.
được,

cịn

mong


muốn

là một nhu cầu cụ thể, tương ứng với trình độ văn
hóa và nhân cách của từng người.
Đúng
Sai

Đúng

Tập trung quá nhiều vào sản phẩm của công tỉ
dẫn đến chứng thiển cận marketing là hạn chế

Mong muốn là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó

a.
b.

dụng

đó

5

a. Nhu cau
b. Uoc muén
c.. Sản phẩm
d.’ Nang luc mua sắm
con


vận

Hang hoa mua theo nhu cau dac biét
Hàng hoá được sử dụng thường ngày

b)

B2
c. 4
d. 3



được

a.
b..

a.

mong muốn - giá trị

sản

hàng

năm quan điểm quản trị marketing.

nhu cầu - giá trị


Marketing

bán

Quan điểm hướng về khách hàng là một trong

nhu cầu - mong muốn
mong muốn - nhu cầu

Marketing nội
kết mạnh mẽ
kinh nghiệm
hàng hóa hay

điểm

voi:

d)

d..

Marketing

c. Sản xuất
d. Sản phẩm

b)

điểm


quản

trị

marketing

hướng

về

Đúng

Sai

Thay cho quan điểm sản phẩm "làm và bán”,
quan điểm Marketing theo triết lí tập trung vào
khách hàng “ý nghĩa và phản hồi".
a.

b.

Đúng

Sai

Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người

làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh
nào khi xây dựng chính sách Marketing?:

a.

Muc đích của doanh nghiệp

c.

Phúc lợi xã hội

b..
a.

Dịch vụ

Sự thoả mãn của người tiêu dùng


d.

(b) và (c)

a.

() Tắt cả những điều nêu trên.
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người

làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh
nào sau đây khi xây dựng chính sách Marketing:

Mục tiêu của doanh nghiệp


b..
c.

Sự thoả mãn của khách hang
Phúc lợi xã hội

Tất cả những điều nêu trên.

hiện tại và tương lai có khả năng chỉ trả và sẵn

lòng tiến hành trao đổi để thỏa mãn cho nhu cầu

và mong muốn của mình.
(6)

Đúng

Sai

Trao đổi và mối quan hệ là một trong năm khái
niệm cơ bản về thị trường và khách hàng?

(a) Dung

`

Sai

Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các
công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng

mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người

tiêu dùng và thu được lợi nhuận?:

(a)

Quan điểm Marketing

. Quan điểm bán hàng
c.. Quan điểm sản phẩm
d.. Quan điểm sản xuất

Trong

các

khái

niệm

dưới

đây,

khái

niệm

nào


không phải là triết lý về quản trị Marketing đã

được bàn đến:
a.

b.
c.

Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và
các chức năng khác

Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của
doanh nghiệp với thị trường

cd)
\ `~ ) Tat cả các vai trò trên

Thị trường là tập hợp những người mua quá khứ,

a.

c.
a

a..

(4

b.


Là một trong các chức năng chính trong
doanh nghiệp

Marketing

San xuat
Sản phẩm

(d)
`7 Dich vu

e:-

Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ
chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
a.. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao
hàng

b.. Ít nhất phải có 2 bên

(c. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:


a

Chương 2: KHÁI QUÁT
CHIẾN LƯỢC MARKETING
`


VỀ

HOẠT

ĐỘNG

Danh mục đầu tư tốt nhất là những gì phù hợp

với mặt mạnh của cơng tỉ và cơ hội trên thị

là thông báo với thị trường mục tiêu và

những đối tượng khác trong kênh phân phối về
sản phẩm phù hợp.
a.
b.

c.
d.

Đâu khơng phải là q trình quản trị marketing:

Quảng cáo
Chiêu thị

Cả a và b đều sai
Cả a và b đều đúng

a..


Hướng dẫn thực hiện kế hoạch

c..

Hoạch định các hoạt động marketing

b._

Kiểm soát kế hoạch

d.,' Đánh giá kế hoạch
a.

Phan khuc khách hàng

Phân khúc thị trường

Điểm khác nhau cơ bản giữa “marketing mục
tiêu” và “marketing đại trà” đó là: “marketing mục
tiêu” phục vụ nhu cầu của nhóm khách hàng mục

c.)
d.

Thị trường mục tiêu
Dinh vi

mọi người.

Bản tuyên bố sứ mệnh cần lưu ý rằng ý nghĩa và

động cơ phải .........

c.

xúc tích

d./

rõ rệt

b..

Hoạt động chiêu thị bao gồm ......... hoạt động:

ngắn gọn

Bốn biến của marketing — mix gồm: Sản phẩm
(Product), Phân phối (Place), Chiêu thị
(Promotion), Con người (People).
a.

b.,

Sai

Xác định mục tiêu của công ty

c.›

Xác định sứ mệnh


Hoạt động chiêu thị bao gồm: bán hàng cá nhân,
marketing trực tiếp, quan hệ cơng chúng, quảng
a.
b.

Đúng
Sai

Giao hàng

cấp độ quản trị
khu vực
thị trường

phịng ban

Kênh phân phối
Cả a và b đều sai
Cả a và b đều đúng

Còn Marketing hỗn hợp hay còn gọi là marketing -

mix là các biến ......... được đặt cùng với nhau để

20

nhóm

khách


kiểm sốt

điều tiết

trung gian
độc lập

Theo 6 yếu tố (6P)

hàng mục tiêu. :

Đúng

Cap

op

thỏa mãn

của

mình thành các mục tiêu cụ thể cho từng .........

công ty

Lên kế hoạch cho công ty

Các sản phẩm đến với khách hàng thông .........


=gd ơi

4

Khi đặt mục tiêu, cơng ti nên biến sứ mệnh

Phân tích cơng ty

b..

d..

d.

cáo và khuyến mãi.

Đúng

Bước đầu tiên của lập chiến lược của công ty là:
a.

Dung
Sai

oun ao

cụ thể

a.)
b.


°ơm

a.

tiêu cụ thể còn “marketing đại trà” phục vụ tắt cả

eo,

b._

Sai
Theo 7 yếu tố (7P)


Một chiến lược marketing — mix cụ thể bao gồm
sản phẩm được chào bán với một mức giá .........

a.) thích hợp

`

khơng có đáp án đúng

c.

cao

d.


rẻ

Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác

“oN

(a)

b.
c.

Quá trình quản trị Marketing là ......... :
( a)

liên tục

b.

theo thứ tự

d.

ngắt quảng

c.

bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhát thì
điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện
Marketing ......:
b.


Marketing muc tiéu
Khdéng co dap an dung

d. Caavab déu dung

biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn

a.

Marketing dai tra

theo quy định

Dadang hoa san phẩm
Muc tiéu

(€) Đại trà
d.

Thống nhất

Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân
đọan thị trường, được gọi là:

‘b.

c..

d.


động marketing, hướng dẫn thực hiện kế hoạch

Cả 3 câu trên đều sai

Cả 3 câu trên đều sa

Nếu nhà quản trị hướng về Marketing thì xem
hiện Marketing mục tiêu.

Marketing dai tra
Marketing muc tiéu

Cả a và b đều sai
Cả a và b đều đúng

Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng
chuyển từ hình thức Marketing đại trà và
Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing
mục tiêu
a.
(bo)

Z

hoạt động không theo thứ tự: hoạch định các hoạt

và kiểm soát những kế hoạch này.
a.
Ệ bà


Sai
Đúng

Nhà quản trị mà hướng về sản xuất thì thường
xem như mọi người có nhu cầu giống nhau thì
thực hiện:

Dung
Sai

Quản trị Marketing là một quá trình diễn ra trong
anaes hoạt động:

Marketing muc tiéu

như mọi người có nhu cầu khác biệt nên thực

c.
d.

Marketing da dang hoa san phẩm

Marketing mục tiêu

Marketing sản phẩm

(a,) Marketing đại trà
b. Marketing san pham


a.
( b.)

Marketing dai tra

Quan tri Marketing la mét qua trinh dién ra 03

Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân

d.

b.

(@)

Marketing đại trà

đọan thị trường, được gọi là:

c.

Marketing muc tiéu

vo me

(a.)

a.

5


4
2
2

Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:
a. Định vị sản phẩm
b.
£9)

`

d.

Định vị giá trị
Nghiên

cứu

thị

trường,

định thị trường mục tiêu

phân

khúc,

xác


Xac định marketing mix (4P, 4C)

Sau khi công ty xác định được sứ mệnh và mục

tiêu thì nhà quản trị tiền hành:
a.
b.

Phát triển các chiến lược
Lên kế hoạch

Z€.) Thiết kế các danh mục đầu tư.
-d.. Triển khai kế hoạch

Sứ mệnh nên hướng về thị trường nhằm thỏa
mãn nhu cầu .......... của khách hàng.


cơ bản

Cả a và b đều sai
Cả a và b đều đúng

Thành phần ......... đề cập đến những quyết định
liên quan đến việc đưa sản phẩm phù hợp đến
nơi thị trường mục tiêu cần.
a.

Giá


e.

Sản phẩm

b.`

d.

Phân phối

Chiêu thị

Thành phần Chiêu thị (Promotion) trong bốn P
của marketing — mix là quan trọng nhát.
a.

b..

Đúng

Sai

Thành phần nào quan trọng nhất trong Marketing
- Mix:
a.

Price

b.


Place

c.

Promotion

d.

Product

e.) Tat ca déu quan trong
Thanh phan nay dé cap dén sw phat trién san

phẩm sao cho phù hợp với thị trường mục tiêu,

bao gồm:
a./
b..
c.
d.

Cả hàng hóa và dịch vụ
Hàng hóa
Dich vu
Hang héa vơ hình và hũu hình

Thành phần phân phối đề cập đến tắt cả những
quyết định liên quan đến việc đưa sản phẩm phù
hợp đến nơi thị trường mục tiêu cần.

a.¡

eo»

b.

Đúng

Sai

Giá
Chiêu thị

Phân phối
Sản phẩm

Thiết ké danh mục đầu tư bao gồm ......... bước
là:
a.

3

b.

5

c.

4


d)

2

Thiết kế danh mục đầu tư gồm 3 bước là: phân
tích danh mục đầu tư, phân bổ nguồn vốn và phát
triển chiến lược tăng trưởng hay thu nhỏ.
a.

b..

Đúng

Sai

Trong tuyên bố về sứ mệnh, nên:
a..
b..
c.)

Nêu doanh thu của công ty
Nhấn mạnh điểm mạnh và lợi nhuận của
công ty

Nhan mạnh điểm mạnh của công ty

d.. Nêu điểm mạnh và điểm yếu của công ty
Trong tuyên bố về Sứ mệnh, nên nhắn mạnh

điểm mạnh của công tỉ trên thị trường và không

nên phát biểu về mục tiêu đạt nhiều doanh thu
hay lợi nhuận.

a.

b.

Đúng

Sai

Xác định sứ mệnh công tỉ là bước đầu tiên trong

các bước lập kế hoạch chiến lược cơng ti.
a.
b.

a2oo0®

eo»
d.

cần thiết

Đúng
Sai

Nhân viên

Khách hàng

Thơng đạt văn hóa và giá trị

Tat cả các câu trên


; V4vật chất đó
Chức năng của các cơng ty
phânx Oo j nàng
hóai từad
là giúp
Cơng ty cất trữ và dịch

Td

điểm đầu đền điểm cuối của
thi truvo’
-8..

(b

c.

Các giá tri
van hog thứ
phát thường
Và ít thay đổi nh
rát bên Vững
ất.

Hãy chọn một:


Dung

Sai

-

ảnh hưởng

Công ty chỉ cần quan tâm
đến —

nham dinh
CỦa các yếu tó thuộc mơi
trường vi ¡ trường mục
vị được sản phẩm của mình
trong thi

tiêu.

a. Dung
Đã là khách hàng của
doanh TÊN:

Hài nhu cầu

là khác
Và Các yếu tố để tác động
lên nhu c a

nhau bắt kể thuộc loại khác
h hàng n
a.
“B

Dung
Sai

t5

Điểm yếu quan trọng kh
3
4 tri văn
i sử dụng ae
doanh
thứ yếu cho chiến dị

hóa

s

ch market

C..

®

Các tổ

ing C vợng nào

nghiệp đó là: khi nh
ân Vật hay hiện an
tâm oon
khơng cị

n nỗi tiếng hay được
sự erent hoa =
nhiều người nữa thì nh
ững giá trị v2 ng Sẽ
giả
dần bị phai nhạt và
mức độ ảnh hư”
dan.

Chủ nghĩa ti
êu dùng.

Một doanh
nghiệp trên
thị trường tụ
do
chức

bảo vệ

môi trường,
hiệp hội Của
người tiêu
dùng là


các đồn thẻ,

Ca) Đúng

giới tổ Chức
phi

b.

Sai

Điền vào chã trống “T
ín ngưỡng va &
rất bền vững và ít thay
doi”.
a> Nền văn hoá
b._

me

tát cả các

Đối thủ cạnh tranh củ
a
Sản phẩm bột giặt có nhbộãnt giặt Tide
hiệu —
trường. Đây là loại
đối thủ cạnh tran—
đối thủ,


CC) Cơng nghiệp,
~

(2>

a

b›

Duing

‘ie

Sai

té khi hau anh
nhất dưới Sóc
độ:
a.

herdng

Chen một câu trả lời
Faing 7

KhSng tác động nhiề
u:

Marketing


;ren i

giữa cá

7

Th

Khi Marketing sản phẩm
trên thị vi
dia ly va ydu
b.

|

Nhánh văn hóa

C.. Nhân khẩu
d. Sơcáp

8. Chính quyền
b. Quốc té

we giá tri


điêu,

yếu


tố

«san trong

hc>Z

+ động


©.` Địi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
d.

Nhu cầu của dân cư khác nhau

©.. Thu nhập của dân cư khơng đều.
Khi phân tích mơi trường bên trong doanh nghiệp
,

nhà phân tích sẽ thấy được:
8..

nang tao ra gia ©

Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.

Lực lượng công ty thể hiện qua đặc điểm tắt cả

chức năng trong công ty cần phải có cùng suy


nghĩ hướng về khách hàng và mọi người nên hợp

tác với nhau để cung cắp cho khách hàng giá trị
lớn nhát.

b.

\

Mơi trường VÍ F" ch cực đến cơn
a
và ảnh hyong 1 _—_ ói quan hệ vớ!
hang.

._ Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
Cc.) Điểm mạnh và điểm yếu của doanh
nghiệp
d. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.

a,

ơ bao Ø ịm nhữngg ty và ©6 kh

lílí đÌdịC ch
là các đại ¡
m

i
h
o


b

Ngân hàn
vụ

:

marketinØ

a.

Đúng

b. Sai Những Lian

g chung tich
là côn
ười được Xem! '38
“trưng: :
nghiệp thường €9 B8

cực của † do

nghiệp

Doanh

a.


đang tì

Dung

Sai

Moi trường cơng nghệ là mơi trường đây kịch tính

hiện nay vì có ảnh hưởng định hình vận mệnh

của cơng ty
(a,

b.

Đúng

nghiệP

Sai

Mơi trường Marketing của một doanh nghi
ệp có
thể được
định nghĩa là:

a.
_—

b..


c.

Một tập họp của những nhân tố có thể
kiểm sốt được và khơng thể kiểm sốt
nhân tố có thể

Mơi trường Marketing vĩ mơ được thể hiện bởi
những yếu tố sau day, ngoại trừ:

áp máy móc thiết PI

Niém ti

thoi gia™

a) ung
p.

Phat bt

a.

Lọi thế cạnh tranh.

Thu nhập của dân cư.

8.⁄ Văn hóa - xã hội
b.. Pháp luật
Kinh tế


-

aq
dung:
82!
Zu
nào
sau
đây
khơng


|
eng ảnh hướng đếnlên
Mơi

es

ot

es

tac

ong

T HH marketing,

Mơi

trường Quốc f2
trường marketing

Dân só
d. Các chỉ số về khả năng tiêu
dùng
đôi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn
nực hành vi của người tiêu dùng?

a..

bei

Một tập hợp của những nhân tố bên ngồi

kiểm sốt được

©..

cua doan

doanh nghiệp đó

Một tập hợp của những

b..

nào khơng ph
Nhữngt & h chức
iêp?

nghiệp¢

Một tập hợp của những nhân tố khơng thể
kiểm sốt được

được

a.ˆ

;

:

dong

mơi

h oat

mơi
ó ảnh hưởng đến

biệt giữa mứcve độ độ

tác

/¡ mơ và VÌ mo.

mơ có qua n hệ trực tIÊP der
.

tìng
“tS
hoạt đơng
marke
g
cơng
nghệ
đó
-_ AitgưỜờn
5 là

Thác

vấn BS

c đối với mơi tuo

ĩ ee At,

nghĩa là chỉ €

ần có sản pham


chất lượng cao, giá cao người tiêu dùng vẫn chấp
nhận.

a Dung
(b) Sai
Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong


cùng loại sản phẩm là gay gắt nhát.
=-)

ca,

b.

|

Đúng

Sai

Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví
dụ về trung gian Marketing 2:
(a)
c..
d..

Công ty vận tải, ô tô

._ Đối thủ cạnh tranh

Những người cung ứng
Công chúng

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc
về môi trường Marketing vi mô của doanh
nghiệp?:

a.
b.

Khách hàng
Các trung gian Marketing

cy Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
<_ Đối thủ cạnh tranh

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của mơi trường
nhân khẩu học:

©
c..

d.

Cơ cấu của ngành kinh tế

Quy mô và tốc độ tăng dân số
Thay đổi quy mơ hộ gia đình

Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường
pháp luật— chính trị:

a.) Quy mơ và tốc độ tang dan sé
ef Hệ thống chính sách của nhà nước
c.. Cơ chế điều hành của Chính phủ


d..

Các văn bản dưới luật

Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường
tự nhiên:

a. Vitri dia lý
b.Khi_hau, thoi tiét
@

Tai nguyén thién nhién

Céng nghé

SS


Chương 4: HÀNH VI KHÁCH HÀNG
Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong
các quyết định mua hàng:
a..
b._
c..

Thường theo ý người vợ vì họ là người
mua hàng
Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập
cao hơn

Thường là như nhau

cđ.' Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm

Bước ra quyét định mua là bước cuối cùng trong

quá trình ra quyết định mua hàng của người tiêu
dùng.
a.

Đúng

b..

Sai

Các cơ quan chính phủ, tổ chức xã hội mua hàng
nhằm mục đích phục vụ các hoạt động nhà nước,
đảm bảo an sinh xã hội nên không phải là khách

hàng tổ chức
a.

b.)

Đúng

Sai

ao


7D

Các tổ chức thường áp dụng cách mua sau:

Mua sắm mới hoàn toàn

Mua sắm lặp lại có điều chỉnh

Mua sắm lặp lại khơng điều chỉnh
Cả 3 câu a, b, c đều đúng

Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan
hành chính nhà nước là:
a.

b.

c..
d.;/

Mua theo ngan sach

Chiu sw kiém toan, danh gia clia
công chúng

Quá trình mua trải qua nhiều thủ tục phức
tạp

Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) va (c)


Đánh giá các phương án, nghĩa là NTD sẽ so

sánh và cân nhắc giữa các khả năng có thể thay

thế cho nhau để quyết định lựa chọn một nhãn
hiệu.
a.
b.

Đúng
Sai

Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng
bao gồm những .......... . mua sản phẩm cho mục
đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
a.

Cá nhân

b.

Hộ gia đình

d.)

Caavab

c. Tổ chức


Gia dinh la nhom ca nhan ma cac thanh vién co
mối liên hệ chặt chẽ nhất, có ảnh hưởng

đến hành vi mua của cá nhân.
a.

b.,

mạnh

Đúng

Sai

Giai đoạn cuối cùng của quá trình ra quyết định
mua hàng của khách hàng cá nhân.

a.. Tìm hiểu sản phẩm
b.
c..
d.

Hành vi sau mua
Quyết định mua
Hình thành nhu cầu

Giai đoạn hai của quá trình ra quyết định mua

hàng của khách hàng cá nhân.


a.. Quyết định mua

b. Hình thành nhu cầu
c..
d.

Tìm kiếm thơng tin
Tìm hiểu sản phẩm

Giai tầng xã hội là những nhóm ln ln ổn định
trong một khuôn khổ xã hội, được sắp xếp theo
đẳng cắp/ thứ bậc và được đặc trưng bởi những
quan điểm, giá trị, lợi ích và hành vi đạo đức

giống nhau giữa các thành viên
a.

b.

Đúng

Sai

Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau
nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự

lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là
do họ có sự khác nhau về:
a.


Sự chú ý

c.

Thai dé va niềm tin

d.

Khéng cau nào đúng.

b.)

Nhận thức.

Hàng hóa dugc té chtrc stv dung trong qua trinh
sản xuất hoặc trong quá trình kinh doanh được
gọi là:
a..

Hàng thuận tiện

b..

Hàng tiêu dùng

c..
d..

Hàng công nghiệp
Hàng kinh doanh


Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua

của người tiêu dùng ở chỗ:


-.

a.) Những hợp đồng, bảng báo giá ... thường

Một khách hàng có thể khơng hài lịng với sản

b..

thái độ nào sau đây?:

`

c..
d.

không nhiều trong hành vi mua của người
tiêu dùng
Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp
hơn

Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hon
Các tổ chức khi mua thì có nhiều người

tham gia vào quá trình mua hơn.


Khách hàng cá nhân mua hàng nhằm phục vụ
cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân hoặc cho gia đình
của họ
a.
(
b.

Dung
Sai

Khách hàng tổ chức sẽ mua hàng để sử dụng cho
các hoạt động của tổ chức: gồm bán lại hoặc sản
xuất

Z2 Yêu
( a/ Đúng
b.

Sai

phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng thái cao

nhất của sự khơng hài lịng được biểu hiện bằng

( a.) Tay chay và truyền tin không tốt về sản
“ phẩm đó
b.. Khơng mua lại tất cả các sản phẩm khác
của doanh nghiệp đó


c.

d.

Phan nan với Ban lãnh đạo doanh nghiệp

Tim kiém sản phẩm khác thay thế cho sản

phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.

Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A
nhưng lại nhận được thông tin từ một người bạn

của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này
không được tốt lắm. Thông tin trên là:
a..

Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng

é b. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng
—e.. Một loại nhiễu trong thông điệp

d.. Thông tin thứ cấp.

Khái niệm “động cơ” được hiểu là:

a.

Nhu cầu có khả năng thanh tốn


jb. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con

®— người phải hành động để thoả mãn nhu
cầu đó
c..
d.

Hành vi mang tính định hướng
Tác nhân kích thích của mơi trường.

Một người mà các quyết định của anh ta tác động
đến quyết định cuối cùng của người khác được
gọi là:

(2) Người ảnh hưởng
b.
c.

d.

a.. Mỗi lần mua, sẽ mua nhiều hơn
b.. Tìm mua những sản phẩm khác dé so
sánh

c.. Sẽ nói những điều tốt về công ty
( d.) ava c đúng
Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin

thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá
trình nhận thức đó là:

a.

Lĩnh hội có chọn lọc

-e..
d.

Bảo lưu có chọn lọc
Tri giác có chọn lọc

(b) Bóp méo có chọn lọc
Lối sống và cá tính khơng ảnh hưởng đến quyết

định mua của người tiêu dùng

a. Đúng

Sai

Nguoi mua sam
Nguoi quyét dinh

Ngwoi khdi xwong

Người sử dụng sản phẩm được gọi là:
b._

c.


Người tiêu dùng
Người chiếm giữ sản phẩm

Khách hàng

d._ Tổ chức kinh doanh
Nhánh văn hóa được hình thành do những khác
biệt về nơi cư trú, dân tộc, tơn giáo, giới tính,

nghề nghiệp, học vần... của một cộng đồng có
cùng nền văn hóa.

a) Đúng
Sai

Nhóm nào sau đây khơng phải là nhóm khách

hàng các tổ chức?

a.. Các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội
b._

c.

3

Các doanh nghiệp

Các tổ chức phi lợi nhuận


Các hộ gia đình


Nhóm yếu tố nào/khơng phải là nhóm yếu tố ảnh
hưởng đến hành vi người tiêu dùng?

được gọi là:

@) Cac yéu tố khuyến mại
b..

c..
d.

Các yếu tố xã hội

lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành

vi người tiêu dùng nào sau đây?

(4.) Con cái đã thành niên
c..
d.

Kết hơn nhưng chưa có con
Sống độc thân
Con cái con nhỏ

Dung


Quá trình quyết định mua của người tiêu dùng

vi sau khi mua.
a. Đúng
a) Sai
Quá trình ra quyết định mua hàng của khách

hàng tổ chức đơn giản hơn quá trình quyết định
mua hàng của khách hàng cá nhân.
( b.)

trải

a. 9 budc
b. 8 budc
c. 6bước
d.› 7 bước
Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản

phẩm phụ thuộc vào:

(a) So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng

b..
c..

d.

về sản phẩm
Giá của sản phẩm so với các sản phẩm

khác

Chất lượng của sản phẩm đó
Uy tín của công ty

thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm
về các nhân tố xung quanh. :
Nhân cách

b..

Quan niệm của bản thân

d.

Tâm lý

Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con
a.
b._

Khơng câu nào đúng
An tồn, sinh lý, tự hồn thiện, được tơn
trọng, cá nhân

_c..

Sinh lý, an tồn, được tơn trọng, cá nhân,

tự hoàn thiện

d. ) Sinh lý, an toàn, xã hội, được tơn trọng, tự
_ hồn thiện.

Tìm kiếm nhà cung cấp tiềm năng, người có nhu
cầu sử dụng sản phẩm sẽ lập danh sách các nhà
cung cấp có uy tín và khả năng đáp ứng.
Đúng

b,` Sai

Sai

qua may bước?

LY

Theo định nghĩa, .........của một con người được

a.

Đúng

Quy trình mua hàng của các tổ chức thường

Cac giá trị tiêu dùng

(d.) Hình ảnh về nhãn hiệu

người được sắp xếp theo thứ bậc nào?:


Sai

gồm 4 bước: tìm kiếm thơng tin, đánh giá các
phương án đến ra quyết định mua hàng và hành

a.

c.

Cac thudc tinh nổi bật

(©. Lối sống

kết thúc bằng hành động mua hàng của họ. :
b.

Cac chtrc nang hữu ích

a.

Q trình mua hàng của người tiêu dùng được

(a)

a.

b.

Các yếu tố tâm lý
Các yếu tố cá nhân


Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao

X

Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một
khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó

Trong bước nghiệm thu hợp đồngngười mua sẽ
đánh giá việc thực hiện hợp đồng, xác định mức

độ thỏa mãn đối với việc mua hàng

( a
`b.

Đúng
Sai

Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng
khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng

của doanh nghiệp và việc mua hàng của người

tiêu dùng cuối cùng?:

(a) Van dé thương lượng ít quan trong hon
b.

c..


d._

Quan hé lau dai va gan bo gitra khach

hang va nha cung cap
Số lượng người mua ít hơn

Mang tính rủi ro phức tạp hơn.


Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải
là tác nhân mơi trường có thể ảnh hưởng đến
hành vi mua của người tiêu dùng?:

@
b.
a.

b.

Khuyén mai
Van hoa
Chinh tri

Kinh tế

Trong giai đoạn tìm kiếm thơng tin, người tiêu

dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông

tin...... nhiều nhất, nhưng nguồn thơng tin ...... lại
có vai trị quan trọng cho hành động mua. :
@
b.
c..
d.

Thương mại/ Cá nhân
Đại chúng/ Thương mại
Thương mại/ Đại chúng
Cá nhân/ Đại chúng

Từ lúc phát sinh nhu cầu đến khi ra quyết định
mua thì thơng thường khách hàng sẽ trải qua
.

bước.

Văn hóa là yếu tố quyết định cơ bản nhất những

mong muốn và hành vi của một người.

(a) Bung
b.

Sai

Việc đầu tiên của bước tìm kiếm thơng tin là

người tiêu dùng có thể lục tìm trong trí nhớ của

mình các kiến thức, kinh nghiệm về sản phẩm và
việc sử dụng sản phẩm trước đó.

@

b.

Dung
Sai

Yếu tố nào khơng thuộc nhóm các yếu tố cá nhân

ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
a.
b.

Kinh tế
Lối sống

C€. Ì Địa vị xã hội

Fe

$$


Chương 5: CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ
DINH VI SAN PHAM
“Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán
cái doanh nghiệp có” là vận dụng quan điểm nào?


a.. Quan điểm sản xuất
b. Quan diém sản phẩm

c. Quan diém ban hàng

(d) Quan điểm marketing
Biến số dưới đây không được dùng để phân khúc

thị trường theo nhân khẩu học :

8o

Tuổi và chu kỳ sống
Nghề nghiệp và thu nhập
Giới tính

Vùng miền sinh sống

Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thế trong

tiêu thức nào sau đây đề phân đoạn thị trường
người tiêu dùng?:
a.

Hành vi

c.)

Tam


b.. Nhân khẩu học
d.

Địa lý

ly hoc

Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường thường

chọn chiến lược định vị nào:

a.. Tìm kiếm một vị trí trong tư tưởng khách
hàng

b.. Câu lạc bộ độc quyền

c..

Phá định vị hay tái định vị đối thủ cạnh

tranh

d.. Củng cố vị trí trong tư tưởng KH
Các thành viên trong cùng một khúc thị trường thì

có nhu cầu cơ bản và đặc điểm tương đồng nhau
a.) Dung

b.


Sai

Chiến lược marketing tập trung được doanh

nghiệp áp dụng khi doanh nghiệp muốn nỗ lực
marketing tập trung cho một đoạn thị trường có

khả năng thành cơng nhát dé trở thành người dẫn
đầu trên đoạn thị trường đó.
a)
b.

Dung
Sai

Chiến lược marketing tập trung phù hợp với
doanh nghiệp vừa và lớn, có đủ năng lực để

thành công.

a.

(b.)

Đúng

Sai

Chon một số đoạn thị trường phù hợp để nhắm

tới được gọi là:
a..

b..

Chun mơn hóa theo thị trường

Tập trung vào một đoạn thị trường để kinh
doanh một loại sản phẩm

c. /¡ Chun

mơn hóa chọn lọc

d.. Chun mơn hóa theo sản phẩm
Cơng ty xem xét các tiêu chí nào sau đây để lựa
chọn các khúc thị trường 2:

a..
b..

c..
£ d

Mục tiêu, nguồn lực của doanh nghiệp
Qui mô và mức tăng trưởng của khúc thị
trường

Tính hấp dẫn của khúc thị trường
Tắt cả đều đúng


Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm của
khách

a.

b..

hàng mục tiêu là loại định vị nào:

Theo đối thủ cạnh tranh

Thơng qua các hình ảnh về khách hàng

c... Theo chất lượng/giá cả

d./

Dựa vào các đặc tính của sản phẩm

Đâu là ưu điểm của chiến lược marketing không

phân biệt.
(a

Giup tiét kiém chi phi

'b. Gap phai canh tranh khốc liệt
c.


d.

Dac biét pht hợp với những doanh nghiệp

hạn chế về nguồn lực
Tất cả các ý trên

Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn
xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một
đoạn thị trường:

a..

Quy mô của thị trường

b..

Mức tăng trưởng của thị trường

d..

Mức độ cạnh tranh của thị trường

c.`

Phù hợp với ý muốn của doanh nghiệp

Đoạn thị trường có độ háp dẫn nhát là đoạn thi
trường có:


a.

Tốc độ tăng trưởng cao

b._

Mức lợi nhuận cao

c..

Mức độ cạnh tranh thắp và các kênh phân

phối không yêu cầu cao
d.) Tất cả các yếu tố trên


`.

Doanh nghiệp A phân chia khách hàng theo lợi

ích sản phẩm mà họ tìm kiếm và mức độ trung

thành của các khách hàng thì đây là hình thức
phân khúc thị trường theo:
a.

b.

Tâm lý


Dân số

b.

Co thé lam tang doanh số bán ra so với áp

c..

Có thể làm tăng chỉ phí so với marketing

d.
a..

‘d. Chu ky

Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định
thiết kế chương trình Marketing Mix cho

hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến

b..

lược:

2 om)

Tất cả các ý trên

hoạt động trong một số đoạn thị trường và


Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing

d.

khơng phân biệt

Marketing có phân biệt:

(€.) Hành vi mua hàng

Marketing không

dụng marketing không phân biệt

phân biệt

Marketing tập trung

c..

Marketing phan biét

d.

Marketing hỗn hợp

Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần xem xét

những vấn đề nào?:


a. Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng
b.. Các đặc tính của sản phẩm mà khách
hàng ưa chuộng

c.. Những lợi thế của doanh nghiệp
( d) Tất cả các ván đề trên

riêng từng đoạn thị trường đó
Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp
dụng Marketing khơng phân biệt

Có thể làm tăng chỉ phí so với Marketing
khơng phân biệt

(b) va (c)

( e.) Tắt cả các điều trên.
Marketing khác biệt là việc doanh nghiệp áp dụng
những chương trình marketing riêng biệt cho từng
phân đoạn thị trường.
a/

b.

Đúng

Sai

Marketing không phân biệt hay còn gọi là
marketing đại trà là chiến lược bao phủ tồn bộ

thị trường.

a.

b..

Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm
của từng đoạn thị trường

Không để tạo ra một sản phẩm có thể thu
hút mọi khách hàng

c.. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn
d.. Khó khăn khi muốn thay đổi trên thị
trường có quy mơ lớn

Lễ hội hoa sẽ có một số cửa hàng cung cấp hoa,
mỗi cửa hàng cung cấp một khu vực cụ thể. Họ
đang sử dụng cơ sở nào để phân đoạn thị

trường?

a) Địa lý

b.. Nhân khẩu học
c.

Hành vi

d.


Tâm

lý học

Marketing có phân biệt:

a..

la(a.) Dung
bí Sai
Marketing tập trung:

a./
b.

Bvà D đúng
Mang tính rủi to cao hơn mức độ thơng

c.

thường
Dodi hdi chi phi lon hon bình thường

d.

Bao ham viéc theo đuổi một đoạn thị

trường trong một thị trường lớn
Marketing tập trung:


a..
b.
c.

Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thơng
thường

di hỏi chỉ phí lớn hơn bình thường
Bao ham viéc theo đuổi một đoạn thị
trường trong một thị trường lớn

(8) (a) và (©)
e.

Tất cả các điều trên

Diễn ra khi có một doanh nghiệp quyết

Một doanh nghiệp có nguồn lực giới hạn nên họ

trường và thiết kế chương trình marketing

một vài phân khúc trên thị trường thì họ nên lựa
chon:

định hoạt động trong một số đoạn thị
mix cho riéng từng đoạn thị trường

muốn tập trung tắt cả nguồn lực vào một hoặc



ơø
ao

Chiến lược phát triển sản phẩm

d.'

Chiến lược Marketing phân biệt

Chiến lược Marketing không phân biệt
Chiến lược Marketing tập trung
một sản phẩm

mới trên

một thị trường không đồng nhất nên chọn:
a._ Chiến lược Marketing phân biệt
B`) Chiến lược Marketing tập trung
c..

Chiến lược Marketing khơng phân biệt

d.

Chiến lược phát triển sản phẩm

Một hình thức phân đoạn thị trường xác định các


vùng lân cận trên tồn quốc có chung các đặc

eo ơím

điểm nhân khẩu học
Phân

khúc theo địa lý

Phân khúc theo nhân khẩu học

Phân khúc theo lối sống

Phân khúc theo lợi ích

Một hình thức phân khúc thị trường dựa trên các

yếu tố mô tả cơ bản như tuổi, giới tính, chủng tộc,
tình trạng hơn nhân, thu nhập, giáo dục và nghề
nghiệp
a.

Phân khúc theo địa lý

b.

Phân

khúc theo lợi ích


c.) Phân khúc theo nhân khẩu học

d._ Phân khúc theo lối sống

Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân
đọan thị trường, được

gọi là:

a.)

Marketing đại trà

c.

Marketing muc tiéu

b.

Marketing san pham

d. Cả 3 câu trên đều sai
Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhát

của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp

dụng chiến lược.
a.

Marketing tập trung


b.

Marketing phân biệt

Marketing vi mô

.d.) Marketing không phân biệt
Phân
a..

đọan thị trường, giúp:
Lựa chọn thì trường mục tiêu

Phân khúc theo nhân khẩu là q trình phân chia
thị trường thành những nhóm khác nhau dựa trên

các yếu tó về tầng lớp xã hội, lối sống, đặc điểm

Một doanh nghiệp có quy mơ nhỏ, năng lực
không lớn, kinh doanh

Tất cả các tác dụng trên

b._ Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng
c.. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả

tính cách cá nhân.

a.

-b.)

Đúng
Sai

Phân khúc thị trường là sự phân chia thị trường

thành những phần nhỏ hơn với các nhóm người
mua khác nhau và những đặc điểm và nhu cầu
cơ bản giữa các nhóm này khác nhau
a.) Dung

b.

Sai

Phân khúc thị trường theo đặc điểm tâm lý gắn
với sự khác nhau về thói quen, phong tục, tập
quán tiêu dùng, khí hậu của từng khu vực địa lý.

a. Đúng
b.) Sai
a.

Tiéu thtec phan doan thị trường các tổ

b.

Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ và


chức giống như người tiêu dùng

người tiêu dung hòan tòan khác nhau

c. › Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ

`“

d._

chức thường đơn giản hơn người tiêu
dùng
Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ
chức thường phức tạp hơn người tiêu
dùng

Tắt cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu

thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị
trường người tiêu dùng ngoại trừ:

Ca.) Lối sống

b. Tudi tac
c.

Thu nhap

d.


Giới tính

Thị trường hàng cơng nghiệp khơng thể sử dụng

phương pháp và biến phân khúc tương tự như
hàng tiêu dùng.
a.

b..

Đúng

Sai

Thị trường mục tiêu là 1 thị trường được tạo

thành bởi những người mua hàng có cùng nhu

cầu và đặc điểm cơ bản.


a.

Đúng

Sai

Trong thông báo tuyển sinh năm học 2008 của
một trường Đại học có câu: “Trải qua hơn 15 năm
từ khi thành lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc

đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói
này có tác dụng:

a.. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố

gắng

b. Xác định mục tiêu của trường
(c.) Định vị hình ảnh của trường trong xã hội

“do

Quảng cáo đơn thuần

Ưu điểm của chiến lược marketing tập trung là

tiết kiệm chỉ phí do chỉ sử dụng 1 chiến lược
marketing duy nhất cho toàn bộ thị trường.
Hãy chọn một:
a.

Đúng

(b) Sai

Ý nào sau đây là một ví dụ về phân đoạn thị
trường theo hành vi?

(4) Tâm trạng người dùng
b.

c.

d.

Thu nhập
Giới tính

Tầng lớp xã hội


Chương 6: SẢN PHÁM

d.

Phan cu thé

b.

Phan cét ldi

c..
d.

Không thuộc phần nào
Phần gia tăng

Bao gói tốt có thể là:
a.

Bao vé san phẩm


c.

Tw ban được sản phẩm

b.

Khuéch trvong san phẩm

d.) Tất cả các điều nêu trên
Bảo hành thuộc:

a.) Phan gia tang
b. Khéng thudc phan nào
c. Phần cốt lõi
d.

Phần cụ thể

Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết

được nhưng khơng thể đọc được là:
a.

Tên nhãn hiệu

c.)
d.

Dấu hiệu của nhãn hiệu

Bản quyền

b..

Dấu hiệu đã đăng kí

=oơø®

Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so
sánh về chất lượng, giá cả, kiểu dáng ... được
gọi là sản phẩm:
Mua theo nhu cầu thụ động
Sử dụng thường ngày
Mua theo nhu cầu đặc biệt
Mua

có lựa chọn

Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành

phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi là:
a.

Thiết bị phụ trợ

b._

Tài sản cố định

c. › Nguyên

d:

vật liệu.

Vật tư dịch vụ

Câu nói nào về bao gói sản phẩm sau đây khơng
đúng?:

a..

Doanh nghiệp cần xây dựng quan niệm về
bao gói cho từng sản phẩm khác nhau
b._ Cấu thành bao gói đầy đủ gồm 4 yếu tố
c.)

Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng
hố

P

‘d.

\

a.)

doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hố

°oœw


Bao bì thuộc:

Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của

Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được
áp dụng trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản

phẩm?:
a.)

Tăng trưởng

d.

Suy thối

b.
c.

Bão hồ
Giới thiệu

Chiến lược mở rộng danh mục sản phẩm là việc
tăng thêm các dòng sản phẩm mới.
a.)

b.

Dung


Sai

Chiến lược thu nhỏ các dòng sản phẩm tức là chỉ

tăng thêm số nhãn hiệu cho mỗi dòng sản phẩm.
a.

b.

Đúng

Sai

Chiều rộng danh mục sản phẩm là :

a.. Số nhãn hiệu sản phẩm trong mỗi dòng
sản phẩm

b.. Số mẫu của mỗi nhãn hiệu sản phẩm

trong dòng sản phẩm
c.. Số lượng các dòng sản phậm trong danh
d.

mục sản phẩm

Tất cả đều sai

Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối

thường được áp dụng trong giai đọan nào của

chu kỳ sống sản phẩm?:
a.

Tăng trưởng

b.
c.
d.,

Giới thiệu
Bão hồ
Suy thối

Dầu ăn là sản phẩm mua có cân nhắc
a.

b.

Đúng

Sai


Qa

o(s)p

Sản phẩm cụ thể mang lại lợi ích cơ bản cho


Sản phẩm không nghĩ đến

or

) Sản phẩm tiện dụng

Sản phẩm mua có cân nhắc
Sản phẩm đặc biệt

Giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm có
lợi nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất
nhưng lại có khả năng có chỉ phí thấp”:
a.

b.

Sản phẩm gia tăng mang lại các giá trị tăng thêm
cho sản phẩm nhằm chăm sóc khách hàng như:
bảo hành, sửa chữa, hình thức thanh tốn, giao
hàng, hưởng tín dụng
a. Dung
b.

Sai

|




Gạo, muối, đường...là:

Suy thối

Tang trưởng

c. )Bao hoa

Giới thiệu

Mua mới

Ww

c.

Mua chon loc

d.

Mua có thay đổi

Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi
trọng đến sự khác biệt giữa các thương hiệu là:

a..

Sản phẩm mua chọn lọc

b.. Sản phẩm mua đột suất


c.. Sản phẩm xa xi

íd.)

Sản phẩm thiết yếu

Nhãn hiệu thuộc:
a. Phần cốt lõi
b.

Phần gia tăng

đ..

Không thuộc phần nào

c)

Phần cụ thể

a.. Tăng trưởng
b. Bão hồ
c. Suy thối
Giới thiệu
Theo đối tượng sử dụng, sản phẩm được chia
thành .......... loại :
a. 4

b. 3


T25
ad 5

Theo quan điểm marketing, một sản phẩm sẽ bao
gồm ......... phần:


a.

(B Mua lap di lặp lại

Một vật thể

Một dịch vụ

Một ý tưởng

Tat cả những điều trên

Sản phẩm công nghiệp là những hàng hoá do các
tổ chức, doanh nghiệp mua phục vụ cho hoạt
động của mình.

( a. Dung
~b.

Sai

+


e.

a.
aioe

Sản phẩm có thể là:

"

Mua dịch vụ điện, nước là hình thức mua nào của
các doanh nghiệp?:

if

d.

Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống

của sản phẩm là:
a._

Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu, suy

b..
c.

Giới thiệu, bão hoà, tăng trưởng, suy thối
Tăng trưởng, suy thối, bão hồ, giới


thối

—————--hhiệt—
ay

Khơng câu nào đúng


Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus là chiến

ooo

lược:

Nhãn hiệu mới
Mở rộng nhãn hiệu
Nhiều nhãn hiệu

đ.: Mở rộng loại sản phẩm
Trong giai đoạn bão hòa, tốc độ tăng trưởng
doanh thu và lợi nhuận sẽ chậm lại do quá trình

cạnh tranh diễn ra gay gắt.

của doanh nghiệp có ưu điểm:

a. › Đúng

b.


Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm

a.. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của
từng loại sản phẩm

Sai

Trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm vừa được
chào bán ra thị trường, giá bán sản phẩm tương
đối cao và doanh thu của doanh nghiệp lúc này
sẽ tăng nhanh.
a.
b.

Đúng
Sai

đoạn được bán nhanh trên thị truờng và mức

lợi

Bão hoà

Giới thiệu

Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai
đoạn mà sản phẩm

Bão hồ
Tăng trưởng


c.
d.

Gidi thiéu
Suy thối

thường được áp dụng trong giai đọan nào của

chu kỳ sống sản phẩm?:
a. ) Giới thiệu

Tăng trưởng
Bão hồ

d.

Suy thối

Vậy sản phẩm được định nghĩa là bát cứ thứ gì

có thể đưa vào thị trường để đạt được sự chú ý,
mua bán, sử dụng hoặc tiêu thụ.
a.
b.

Đúng
Sai

d.


Làm giảm chỉ phí nghiên cứu và triển khai

sản phẩm mới

được gọi là:

Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử

b.
c.

(a) va (c)

thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì

được bán nhanh trên thị

lợi nhuận tăng nhanh

a.
b..

với một sản phẩm cụ thể

a.. Làm tăng doanh số bán sản phẩm
b. Tao cho những sản phẩm đó một chu ki
sống mới
c.. Giảm chỉ phí Marketing sản phẩm mới


Suy thối

truờng và mức

Khơng ràng buộc uy tín của doanh nghiệp

phẩm mới thị trường

đã:

b.) Tăng trưởng
c.

c..

Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các
sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kì sống tại

nhuận tăng nhanh được gọi là:

d.

Giảm chỉ phí quảng cáo khi tung ra sản

d.

Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai

a.


b._

Vịng đời sản phẩm có 5

giai đoạn: hình thành,

giới thiệu, tăng trưởng, bảo hịa, suy tàn.
a.

b..

Đúng

Sai


Chương 7: PHÂN PHĨI

b.. Có thể làm giảm hiệu quả của kênh

c... Có thể làm tăng hiệu quả của kênh

gi9l385 là những nhà trung gian khơng sở hữu
hàng hóa, mà chỉ là người bán hàng hóa cho nhà

Zd.) Tat cả
/

sản xuất. :


a.) Nhóm người đại diện
c.
d.

Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh phân phối

gồm:

. Nha ban lé

(a)

Nhà bán buôn
Nhà trung gian

trên

b.. Có địa điểm và mặt bằng phù hợp
c.. Có đủ vốn để thực hiện các đầu tư ban
đầuNhà phân phối
d._ Có kỹ năng bán hàng, cung cấp dịch vụ

Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:

.a. Bán lễ

(b.) Marketing trực tiếp
'e..
d.


Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố nêu

khách hàng

Bán hàng không qua trung gian
Tất cả đều sai

Có ba kiểu mạng lưới phân phối liên kết dọc là

mạng lưới liên kết dọc của công ti, mạng lưới liên

kết dọc có quản lí và mạng lưới liên kết dọc theo

Các hãng hàng khơng vừa bán vé tại phịng vé
của mình và qua hệ thống đại lý. Trường hợp này

.
cu

hợp đồng.

gọi là:

Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc

b.
c..
d.
e..


Hệ thống
Hệ thống
Nhà phân
Hệ thống

phân phối đa kênh
kênh phân phối truyền thống
phối
kênh phân phối liên kết ngang

Có ba loại xung đột có thể xảy ra trong kênh phân
phối là: xung đột chiều ngang, xung đột chiều dọc
và xung đột đa chiều.
a.
b.

Các kiểu kênh khác nhau ở chỗ có hay khơng có

trung gian và nhiều hay ít trung gian.
(a) Dung
b.

Sai

Cơng cụ khuyến khích có thể kể đến trong việc

quản lí và động viên thành viên kênh phân phối là
lãi gộp cao, được cung cắp những chương trình

hỗ trợ các nhà trung gian.


Các nhà sản xuất sử dụng những người trung
gian phân phối vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
a..

@ Bung
b . Sai

Các nhà sản xuất thường khơng có đủ
nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức
năng phân phối

Cơng ti nên chọn trung gian, bao gồm chọn lựa
loại hình trung gian, số lượng trung gian và trách
nhiệm của thành viên kênh.

b.. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả
của việc chun mơn hố

(a) Đúng

@®) Các nhà sản xuất khơng muốn tham gia
Không câu nào đúng

Các siêu thị như Coop Mart, Maxi Mart... thường
được xem là đối tác trung gian trong kiểu kênh

phân phối Nhà sản xuất — Nhà bán lẻ - Người tiêu.

dùng. .


@)

b.

vào việc phân phối sản phẩm

d..

.

Đúng
Sai

Các xung đột trong kênh:

a.. Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo
chiều ngang

Đúng
Sai

Sai

Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình
thơng qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp miền
Bắc và mục tiêu của cơng ty là có nhiều điểm bán
lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi

gg


ae

a. Phan phdi theo kénh hai cap
b. Phan phdi rộng rãi
£.) Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng
d._

bán lẻ

Phân phối có chọn lọc


Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán

buôn trong kênh phân phối?
(a./

‘ a.)
“p.
c.
d.

`“ các trung gian khác.
b.. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho
người tiêu dùng cuối cùng

Mot cap
Hai cấp
Ba cấp

Trực tiếp

c.

Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của

mình thơng qua các trung gian phân phối trên
khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng
nhiều trung gian phân phối càng tốt. Phương thức

phân phối này được gọi là:

œoơuø

Phân phối
.) Phân phối
Phân phối
Cả (a), (b)

Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho

có chọn lọc
rộng rãi
độc quyền
và (c) đều sai

Cơng ty sữa Mộc Châu đưa sản phẫm của mình
cho các của hàng tiêu thụ sản phẩm, sau đó các

d.


La trung gian thực hiện chức năng phân

phối trên thị trường công nghiệp
La trung gian có quyền hành động hợp
pháp thay cho nhà sản xuất.

Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán

buôn trong kênh phân phối?
A

/a.)
b..

c..
d.

La trung gian mua san phẩm của nhà sản

xuất và bán cho các trung gian khác

Là trung gian thực hiện chức năng phân

phối trên thị trường cơng nghiệp
Là trung gian có quyền hành động hợp
pháp thay cho nhà sản xuất.
La trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho
người tiêu dùng cuối cùng.


cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người

tiêu dùng. Cơng ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ

thống kênh Marketing:
a.) Một cấp
b. Hai cap
c. Bacap
d. Trực tiếp

Dạng kênh ngắn thường gặp khi số lượng các
nhà bán lẻ rất nhiều.
a.
/b.)

Đúng
Sai

Để lựa chọn kênh phân phối, doanh nghiệp cần
dựa vào:

a.

Thị trường và môi trường hoạt động

c..

sản phẩm
Hệ thống các trung gian phân phối


b._
d>

Bản thân doanh nghiệp và đặc tính của
Cả a, b và c

Điểm khác nhau cơ bản giữa mạng lưới liên kết

dọc của công ti và mạng lưới liên kết dọc có quản
lí là trong mạng lưới này có sự phối hợp giữa các

thành viên nhưng cơng ti quản lí khơng sở hữu tát
cả thành viên.
a.

b.

Đúng

Có chọn lọc
Rộng

rãi =

Độc quyền

Cả (a) và (b)

Hệ thống phân phối đa kênh xảy ra khi một công


ti riêng lẻ xây dựng hai hay nhiều kênh marketing
để tiếp cận với một hoặc nhiều phân khúc.
C a, ) Bung
. Sai

Hình thức nhượng quyền là kiểu mạng lưới liên
kết dọc theo hợp đồng.
(a.) Dung
b.

Sai

Kênh ngắn thường được sử dụng cho các sản

phẩm lâu bền như: hàng nội thát, máy móc điện

tử, quần áo, .........
(a)

b.

Dung

Sai

Kênh phân phối:
“a/

Sai


b..

Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham

gia vào dịng chảy hàng hố từ người sản

xuất đến khách hàng của họ
Phải có ít nhất một câp trung gian


c..

d.

Phải có sự tham gia của các cơng ty kho
vận

Tát cả đều đúng

Kênh phân phối:
/a.) La một nhóm các tổ chức, cá nhân tham
` gia vào quá trình đưa sản phẩm từ nhà
sản xuất đến người tiêu dùng
b.. Phải có ít nhất một cấp trung gian
c..

d.

Tất cả đều đúng


6
4
5

Kênh phân phối nào thường được sử dụng cho

các sản phẩm tiêu dùng thông thường?:

c.
d.

Dài

Cực dài

Ngắn
Tất cả đều đúng

Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
a..
b..

Người sản xuất ủy quyền cho đại lý
Phải có người bán bn

(8.) Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho
`

d._


người tiêu dùng

Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa

người sản xuất và người tiêu dùng

a.

Đúng

a.

Có số lượng nhiều các trung gian

b..


cấp

Tất

@®) Sai

vận

d.)3

b..

các thành viên và thích nghi.


Phải có sự tham gia của các cơng ty kho

Kênh phân phối gián tiếp gồm bao nhiêu loại?:
a.
b.
6.

Mỗi phương án thay thế nên được đánh giá dựa
trên tiêu chuẩn kinh té, khả năng phối hợp giữa

c..
xd.

Để hỗ trợ nhà sản xuất trong việc cung
cấp dịch vụ cho khách hàng, xúc tiến bán
hàng

cho nhà sản xuất. Họ thực hiện chức năng làm

lực lượng bổ sung cho đội ngũ bán hàng của nhà
sản xuất và nhận tiền thù lao về dịch vụ mà họ
làm.

a

Dung

(6, Sai


Quá trình ra quyết định quản trị kênh phân phối là

nghiên cứu chính sách khuyến khích cho một vài
thành viên trong kênh phân phối.
a. Đúng
Œ) Sai

Quản trị mạng lưới phân phối bao gồm 3 cơng

việc chính: (1) việc tuyển chọn các thành viên vào

kệnh hay mạng

lưới, (2)nghiên cứu và thực hiện

chính sách khuyến khích và cuối cùng là (3) đánh
giá kết quả hoạt động của các thành viên kênh
b.

Đúng

Sai

Quyết định cơ bản về marketing của của người
bán buôn gồm:

b.\ Cac nhà-sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả

a..


của việc chuyên mơn hố

c.. Các nhà sản xuất khơng muốn tham gia

vào việc phân phối sản phẩm
d:— Giúp nhà-sản xuất tập trung vào cơng việc
chính để tăng khả năng cạnh tranh

số lượng nhiều các trung gian ở mỗi
độ kênh phân phối
nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
cả đều đúng

Nhà đại diện không phải là những nhà trung gian
sở hữu hàng hóa, mà chỉ là người bán hàng hóa

@)

a.

Marketing

Danh mục sản phẩm, giá bán và chương

trình xúc tiền hỗn hợp

b.. Địa điểm cửa hàng, danh mục sản phẩm,

giá bán và chương trình xúc tiền hỗn hợp


c.. Danh mục sản phẩm và chương trình xúc

tiến hỗn hợp
@) Giống như doanh nghiệp bán lẻ

_

Mạng lưới phân phối được coi là tối ưu khi bảo

Sau

quá chỉ phí đã định.

chính xác của người tiêu dùng, cơng t¡ cần xác
định mục tiêu kênh.

đảm bao phủ tắt cả các điểm bán và khơng vượt
a.

(By

C7

khi phân tích và nhận biết được nhu cầu

Đúng

Sai

b.


Đúng
Sai


(a) Đúng

b.

Sai

Tổng cơng ty Bưu chính Việt nam sở hữu hơn 4
ngàn bưu cục trên cả nước, các bưu cục này

phân phối thư tín đến khách hàng. Trường hợp
này gọi là tổ chức theo
_a..

(Bà

Hệ thống kênh phân phối liên kết ngang

Hệ thống kênh phân phối truyền thống

~¢. Hệ thống phân phối đa kênh
d.. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc

Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu
nào khơng đúng?


a..
b.

.....
`“.

c)_

d.

Bán lẻ có thể được thực hiện qua các

nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng,
qua điện thoại và bán hàng tại nhà
Ban lẻ là việc bán hàng cho người tiêu

dùng cuối cùng

Người sản xuất và người bán buôn không

thể trực tiếp bán lẻ

Bán lẻ là một ngành lớn

Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu
nào khơng đúng?
a..

Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân
viên bán hàng, thư bán hàng và điện thoại


b..
c..

( d.)

Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu

dùng cuối cùng

Người sản xuất và người bán buôn không

_ thé trực tiếp bán lẻ
Bán lẻ là một ngành lớn

Trong các nhân tố, nhân tố nào không phải là
trung gian phân phối?:
( a)
b.

c.
d.

Người tiêu dùng

Đại lý và môi giới

Nhà bán lẻ
Nhà bán buông


Trong kênh Marketing trực tiếp:
a.)

b._

c..

Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa

người sản xuất trực tiếp và người tiêu

dùng

Phải có người bán buôn

Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho

người tiêu dùng

Tất cả đều sai

Trong mạng lưới phân phối chia ra thành .........
nhóm nhà trung gian. :
`

Oak w

kênh, xác định các phương án thay thế kênh và
cuối cùng là đánh giá các phương án.


d.

ao op

Thiết kế kênh phân phối bao gồm 4 bước: phân
tích nhu cầu người tiêu dùng, đặt mục tiêu cho

Viéc ban hang cho cac ca nhan va doanh nghiép
để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh

doanh được gọi là:

/a.) Bán bn

`B⁄. Sản xuất
c.
d.

Liên doanh
Bán lẻ

Việc lập nên những

bộ máy để quản lí những

xung đột nhằm dự kiến những xung đột này và

hiệu chỉnh chúng trước khi chúng trở nên nghiêm

trọng.


a Đúng
b.

Sai


Chương 8: CHIÊU THỊ
beeen hoạt động xúc tiến thương mại của người
bán nhằm xúc tiến việc mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ bằng cách dành cho khách hàng

những lợi ích nhát định.
b.

c.
d.

Khuyến mãi

Quang cao

Ban hang ca nhan
Quan hé céng chung

Bán hàng cá nhân do lực lượng bán hàng của

công tỉ thực hiện nhằm mục đích xây dựng mối
quan hệ khách hàng.


Chiến lược đẩy tập trung các hoạt động vào nhà
trung gian, trong khi đó, chiến lược kéo lại tập
trung vào người tiêu dùng cuối cùng
(a)
b.

Dung
Sai

Chiến lược đẩy tập trung vào, chọn câu đúng:
a..
b.

c.

Người tiêu dùng
Khach hang

Nha phan phéi

Nha trung gian

Chiến lược kéo là chiến lược thực hiện các hoạt

động đưa sản phẩm từ kênh trung gian đến người

tiêu dùng cuối cùng. :
a.

Bán hàng cá nhân là phương pháp tiếp cận khách


hàng.......... nhát tính cho một lần tiếp xúc.

@
c..
d.

Tốn kém

< Nhanh nhất
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai

Bán hàng cá nhân là việc doanh nghiệp sử dụng

các nhân viên tiếp xúc trực tiếp với khách hàng

để giới thiệu về hàng hóa, dịch vụ hay ý tưởng
cần bán của công ti. :

Ca. )Đúng
b.

Sai

Các công cụ của chiêu thị gồm: quảng cáo, quan

hệ công chúng, bán hàng cá nhân, khuyến mãi.
a.


®

Đúng

Sai

Các hình thức xúc tiến bán có thể là:
a.. Xúc tiến với người tiêu dùng
b.
c..

Xúc tiên với các trung tâm thương mại
Xúc tiến với các trung gian trong kênh

(2 Tất cả đều đúng

Chiến lược đấy là chiến lược thực hiện các hoạt

động “đẩy” sản phẩm từ .......... đến .......... :

(a) Kênh trụng gian - Người tiêu dùng cuối
b..
c..

d.

cùng

Kênh phân phối - Khách hàng


Kênh trung gian - Khách hàng

Kênh phân phối - Người tiêu dùng cuối

cùng

@

Đúng

Sai

Chiến lược kéo nhằm tiến hành các hoạt động
chiêu thị hàng hóa hay dịch vụ để “kéo” người

tiêu dùng .......... Và CÓ ......... về nó:
a/

Quan tam - Nhu cầu”

f.
g.

Caavab đều đúng
Cả a và b đều sai

e.

Quan tam - Kha nang


Chiêu thị là sự giao tiếp thông tin giữa người bán

và người mua tiềm năng trong kênh phân phối
nhằm ảnh hưởng đến thái độ và hành vi mua.
@)
b.

Dung
Sai

Hỗn hợp chiêu thị là tổng thể của cơng ty cịn
được gọi là hỗn hợp truyền thơng marketing viết

tất là sass ‘
IMC
b/ IMC
c. IBC
d. IBM

Khuyến mãi được chia thành 2 loại là khuyến mãi
cho người tiêu dùng cuối cùng, khuyến mãi cho
nhà trung gian. :
~ a.

Dung
Sai

Khuyến mãi là hoạt động xúc tiến thương mại của
người bán nhằm xúc tiến việc mua bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ bằng cách dành cho khách

hàng những lợi ích nhát định.
(a)

Dung


×