1
200 CÂU HỎ I ÔN TẬ P TRẮ C NGHI Ệ M
MÔN: MARKETING CĂN BẢN
1. Marketing ra đ ờ i:
a. Trong nề n sả n xuấ t hàng hóa
b. Nhằ m giả i quyế t mâu thuẫ n giữ a
cung và cầ u
c. Ở tấ t cả các giai đ oạ n củ a quá trình
sả n xuấ t, từ khi nghiên cứ u thị trư ờ ng
đ ể nắ m bắ t nhu cầ u cho đ ế n cả sau
khi bán hàng
d. Tấ t cả các câu trên đ ề u đ úng
2. Nhu cầ u về Marketing xuấ t hiệ n khi:
a. Mố i quan hệ giữ a nhà sả n xuấ t và
khách hàng ngày càng gầ n gũ i
b. Mố i quan hệ giữ a nhà sả n xuấ t và
khách hàng ngày càng xa
c. Thị trư ờ ng củ a doanh nghiệ p ngày
càng đ ư ợ c mở rộ ng trong đ iề u kiệ n
toàn cầ u hoá
d. Thị trư ờ ng củ a doanh nghiệ p ngày
càng thu hẹ p do cạ nh tranh
3. Tư duy Marketing là tư duy:
a. Bán nhữ ng thứ mà doanh nghiệ p có
b. Bán nhữ ng thứ mà khách hàng cầ n
c. Bán nhữ ng thứ mà đ ố i thủ cạ nh tranh
không có
d. Bán nhữ ng thứ mà doanh nghiệ p có
lợ i thế
4. Hoạ t đ ộ ng Marketing trong doanh nghiệ p
bắ t đ ầ u:
a. Ngay sau khi bán sả n phẩ m cho
khách hàng
b. Trong và ngay sau khi bán sả n phẩ m
cho khách hàng
c. Trư ớ c khi bắ t đ ầ u quá trình sả n xuấ t
ra sả n phẩ m
d. Ngay từ khi bắ t đ ầ u quá trình sả n
xuấ t ra sả n phẩ m
5. Marketing đ ầ u tiên đ ư ợ c áp dụ ng
a. Cho các doanh nghiệ p cung cấ p dị ch
vụ
b. Cho các lĩ nh vự c phi thư ơ ng mạ i
c. Cho các doanh nghiệ p sả n xuấ t hàng
hoá tiêu dùng
d. Cho các doanh nghiệ p sả n xuấ t hàng
hoá công nghiệ p
6. Đ iề n vào chỗ trố ng “Marketing là mộ t
qui trình các hoạ t đ ộ ng ............. nhu cầ u,
mong muố n củ a cá nhân hay tổ chứ c”.
a. Nắ m bắ t, quả n trị và thỏ a mãn
b. Quả n trị , thỏ a mãn và nắ m bắ t
c. Thỏ a mãn, quả n trị và nắ m bắ t
d. Nắ m bắ t thỏ a mãn và quả n trị
7. Có thể nói rằ ng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuậ t ngữ
đ ồ ng nghĩ a.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuậ t ngữ
khác biệ t nhau.
c. Bán hàng bao gồ m cả Marketing
d. Marketing bao gồ m cả hoạ t đ ộ ng bán
hàng.
8. Câu nào sau đ ây là đ úng nhấ t?
a. Nhu cầ u tự nhiên là nhu cầ u đ ư ợ c
hình thành khi con ngư ờ i cả m thấ y
thiế u thố n mộ t cái gì đ ó.
b. Nhu cầ u tự nhiên là nhu cầ u vố n có
củ a con ngư ờ i mộ t cách tự nhiên
c. Nhu cầ u tự nhiên là nhu cầ u củ a con
ngư ờ i về các sả n phẩ m tự nhiên
d. Nhu cầ u tự nhiên là nhu cầ u đ ư ợ c
hình thành khi con ngư ờ i chinh phụ c
thiên nhiên
9. Mong muố n phù hợ p vớ i khả nă ng thanh
toán củ a khách hàng là:
a. Nhu cầ u tự nhiên
b. Sả n phẩ m
c. Cầ u củ a thị trư ờ ng
d. Hành vi củ a khách hàng
10. Theo quan đ iể m Marketing thị trư ờ ng là:
a. Nhu cầ u củ a khách hàng có khả nă ng
thanh toán sẵ n sàng mua đ ể thoả mãn
các nhu cầ u
b. Nơ i xả y ra quá trình mua bán
c. Hệ thố ng gồ m nhữ ng ngư ờ i mua và
ngư ờ i bán và mố i quan hệ cung cầ u
giữ a họ
d. Tậ p hợ p củ a cả ngư ờ i mua và ngư ờ i
bán mộ t sả n phẩ m nhấ t đ ị nh
11. Vai trò củ a Marketing trong doanh
nghiệ p:
a. Là mộ t trong các chứ c nă ng chính
trong doanh nghiệ p
b. Giữ vai trò là cầ u nố i giữ a thị trư ờ ng
và các chứ c nă ng khác
c. Giữ vai trò là cầ u nố i giữ a hoạ t đ ộ ng
củ a doanh nghiệ p vớ i thị trư ờ ng
d. Tấ t cả các vai trò trên
12. Chứ c nă ng củ a marketing là:
2
a. Tìm hiể u nhu cầ u củ a thị trư ờ ng và
khách hàng
b. Phân tích đ ố i thủ cạ nh tranh
c. Sử dụ ng marketing hỗ n hợ p đ ể tác
đ ộ ng tớ i khách hàng
d. Nhiề u chứ c nă ng trong đ ó có các
chứ c nă ng trên
13. “Doanh nghiệ p phả i mở rộ ng quy mô sả n
xuấ t và phạ m vi phân phố i” là quan đ iể m
củ a Marketing đ ị nh hư ớ ng về :
a. Bán hàng
b. Sả n xuấ t
c. Hoàn thiệ n sả n phẩ m
d. Khách hàng
14. Biệ n pháp củ a marketing hư ớ ng về khách
hàng là:
a. Xác đ ị nh nhu cầ u và mong muố n củ a
khách hàng và làm thoả mãn chúng
b. Thúc đ ẩ y bán hàng
c. Nỗ lự c hoàn thiệ n sả n phẩ m
d. Mở rộ ng quy mô sả n xuấ t và phạ m vi
phân phố i
15. Theo quan đ iể m Marketing đ ạ o đ ứ c xã
hộ i, ngư ờ i làm Marketing cầ n phả i cân
đ ố i nhữ ng khía cạ nh nào sau đ ây khi xây
dự ng chính sách Marketing:
a. Mụ c tiêu củ a doanh nghiệ p
b. Sự thoả mãn củ a khách hàng
c. Phúc lợ i xã hộ i
d. Tấ t cả nhữ ng đ iề u nêu trên.
16. Chính sách khách hàng chú trọ ng cả 3
loạ i khách hàng mớ i, khách hàng cũ và
đ ã mấ t là quan đ iể m củ a trư ờ ng phái:
a. Marketing cổ đ iể n
b. Marketing hiệ n đ ạ i
c. Cả marketing cổ đ iể n và hiệ n đ ạ i
d. Mộ t trư ờ ng phái khác
17. Quả n trị Marketing bao gồ m các công
việ c: (1) Nghiên cứ u môi trư ờ ng và thị
trư ờ ng thị trư ờ ng, (2) Phân đ oạ n thị
trư ờ ng và lự a chọ n thị trư ờ ng mụ c tiêu,
(3) Hoạ ch đ ị nh chư ơ ng trình Marketing
hỗ n hợ p, (4) Tổ chứ c thự c hiệ n và kiể m
tra các hoạ t đ ộ ng Marketing. Quy trình
đ úng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4)
b. (1) (3) (4) (2)
c. (3) (1) (2) (4)
d. (1) (3) (2) (4)
18. Hỗ n hợ p Marketing 4P că n bả n bao gồ m
các thành tố xế p theo thứ tự sau:
a. Giá bán; chấ t lư ợ ng; phân phố i; chă m
sóc khách hàng.
b. Sả n phẩ m; giá cả ; phân phố i; xúc tiế n
c. Bán hàng; dị ch vụ khách hàng; giá
cả ; bả o hành
d. Bao bì; kênh phân phố i; yế u tố hữ u
hình; quả ng cáo.
19. 4 C là 4 thành tố củ a chính sách
marketing hỗ n hợ p dư ớ i góc đ ộ củ a:
a. Nhà sả n xuấ t/cung cấ p dị ch vụ .
b. Khách hàng
c. Trung gian phân phố i
d. Tấ t cả các câu trên đ ề u sai.
20. Sự khác biệ t giữ a marketing và bán hàng
là ở :
a. Xuấ t phát đ iể m củ a quy trình
b. Ðố i tư ợ ng phụ c vụ
c. Công cụ thự c hiệ n và mụ c tiêu
d. Tấ t cả các đ iể m trên
21. Đ iề n vào chỗ trố ng “Hệ thố ng thông tin
Marketing là ........... đ ể thu thậ p, phân
loạ i, phân tích, đ ánh giá và phân phố i
thông tin”.
a. Thiế t bị
b. Thủ tụ c
c. Thiế t bị và các thủ tụ c
d. Tậ p hợ p con ngư ờ i, thiế t bị và các
thủ tụ c
22. Thông tin marketing có vai trò:
a. Trợ giúp cho quá trình quả n trị
marketing
b. Trợ giúp quá trình làm việ c nhóm
marketing
c. Là quyề n lự c và nă ng lư ợ ng củ a hoạ t
đ ộ ng marketing
d. Gồ m tấ t cả các vai trò trên
23. Hệ thố ng nào sau đ ây không thuộ c 4 hệ
thố ng con củ a thông tin marketing:
a. Các quyế t đ ị nh và truyề n thông
Marketing
b. Lư u trữ và phân tích thông tin bên
trong
c Lư u trữ và phân tích thông tin bên
ngoài
d. Hệ thố ng nghiên cứ u marketing
24. Các thông tin Marketing bên ngoài đ ư ợ c
cung cấ p cho hệ thông thông tin củ a
doanh nghiệ p, ngoạ i trừ :
a. Thông tin tình báo cạ nh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lư ợ ng hàng
tồ n kho củ a các đ ạ i lý phân phố i.
c. Thông tin từ lự c lư ợ ng công chúng
đ ông đ ả o.
d. Thông tin từ các cơ quan nhà nư ớ c.
25. Các báo cáo phả n ánh các tiêu thụ sả n
phẩ m, công nợ , vậ t tư , lao đ ộ ng… thuộ c:
a. Hệ thố ng thôn tin bên ngoài
3
b. Hệ thố ng thông tin bên trong
c. Hệ thố ng nghiên cứ u marketing
d. Hệ thố ng phân tích marketing
26. Thu thậ p, phân tích thông tin rồ i ra quyế t
đ ị nh và đ ư a sả n phẩ m vào thị trư ờ ng là
cách tiế p cậ n củ a:
a. Phư ơ ng pháp mò mẫ n
b. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u
c. Phư ơ ng pháp thă m dò
d. Mộ t phư ơ ng pháp khác
27. Trong các loạ i nghiên cứ u sau, loạ i nào
không phả i là ứ ng dụ ng củ a nghiên cứ u
Marketing?
a. Nghiên cứ u thị trư ờ ng và sả n phẩ m
b. Nghiên cứ u về giá
c. Nghiên cứ u phân phố i và quả ng cáo
d. Nghiên cứ u về đ ạ o đ ứ c xã hộ i
28. Bư ớ c đ ầ u tiên trong quá trình nghiên cứ u
Marketing là:
a. Chuẩ n bị phư ơ ng tiệ n máy móc đ ể
tiế n hành xử lý dữ liệ u
b. Xác đ ị nh vấ n đ ề và mụ c tiêu cầ n
nghiên cứ u.
c. Lậ p kế hoach hoặ c thiế t kế dự án
nghiên cứ u
d. Thu thậ p dữ liệ u
29. Sau khi tổ chứ c thu thậ p thông tin xong,
bư ớ c tiế p theo trong quá trình nghiên cứ u
Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kế t quả thu đ ư ợ c.
b. Chuẩ n bị và phân tích dữ liệ u
c. Tìm ra giả i pháp cho vấ n đ ề cầ n
nghiên cứ u.
d. Chuyể n dữ liệ u cho nhà quả n trị
Marketing đ ể họ xem xét.
30. Nghiên cứ u Marketing nhằ m mụ c đ ích:
a. Mang lạ i nhữ ng thông tin về môi
trư ờ ng Marketing và chính sách
Marketing
b. Thâm nhậ p vào mộ t thị trư ờ ng nào đ ó
c. Đ ể tổ chứ c kênh phân phố i cho tố t
hơ n
d. Đ ể bán đ ư ợ c nhiề u sả n phẩ m vớ i giá
cao hơ n.
31. Mứ c đ ộ nghiên cứ u marketing cao nhấ t
là:
a. Nghiên cứ u khám phá
b. Nghiên cứ u mô tả
c. Nghiên cứ u nhân quả
e. Mộ t loạ i nghiên cứ u khác
32. Dữ liệ u thứ cấ p là dữ liệ u:
a. Có tầ m quan trọ ng thứ nhì
b. Đ ã có sẵ n từ trư ớ c đ ây
c. Đ ư ợ c thu thậ p sau dữ liệ u sơ cấ p
e. Không câu nào đ úng.
33. Dữ liệ u sơ cấ p có thể thu thậ p đ ư ợ c bằ ng
cách nào trong các cách dư ớ i đ ây?
a. Quan sát, thả o luậ n, thử nghiệ m và
phỏ ng vấ n
b. Quan sát và phân tích dữ liệ u có sẵ n
tạ i bàn
c. Từ các dữ liệ u sẵ n có bên trong và
bên ngoài công ty
d. Tấ t cả các cách nêu trên.
34. Câu hỏ i đ óng là câu hỏ i:
a. Chỉ có mộ t phư ơ ng án trả lờ i duy
nhấ t
b. Kế t thúc bằ ng dấ u chấ m câu
c. Các phư ơ ng án trả lờ i đ ã đ ư ợ c liệ t kê
ra từ trư ớ c
d. Không đ ư a ra hế t các phư ơ ng án trả
lờ i
35. Câu hỏ i mà các phư ơ ng án trả lờ i chư a
đ ư ợ c đ ư a ra sẵ n trong bả ng câu hỏ i là:
a. Câu hỏ i đ óng
b. Câu hỏ i mở
c. Có thể là câu hỏ i đ óng, có thể là câu
hỏ i mở .
d. Câu hỏ i cấ u trúc.
36. Phân tích dữ liệ u tìm ra mố i quan hệ giữ a
doanh thu và chi phí marketing là
phư ơ ng pháp:
a. Phân tích khám phá
b. Phân tích thự c nghiệ m
c. Phân tích tư ơ ng quan
d. Phân tích thă m dò
37. Quy trình củ a chuẩ n bị và phân tích dữ
liệ u là:
a. Hiệ u chỉ nh; Mã hóa, Nhậ p; Phân tích
b. Mã hóa, Hiệ u chỉ nh; Nhậ p; Phân tích
c. Mã hóa, Nhậ p; Hiệ u chỉ nh; Phân tích
d. Nhậ p; Mã hóa; Hiệ u chỉ nh; Phân tích
38. Lý do cơ bả n củ a nghiên cứ u thị trư ờ ng
cầ n chọ n mẫ u là:
a. Không quan sát đ ư ợ c toàn thị trư ờ ng
b. Tiế t kiệ m thờ i gian, chi phí
c. Giả m bớ t thiệ t hạ i (nế u phá hủ y sả n
phẩ m)
d. Tấ t cả các lý do trên
39. Quy trình cầ n thự c hiệ n khi tổ chứ c thu
thậ p dữ liệ u là:
a. Khả o sát thử ; Chọ n nhân viên;
Hư ớ ng dẫ n; Giám sát
b. Khả o sát thử ; Hư ớ ng dẫ n; Chọ n nhân
viên; Giám sát
c. Chọ n nhân viên; Khả o sát thử ;
Hư ớ ng dẫ n; Giám sát
4
d. Chọ n nhân viên; Hư ớ ng dẫ n; Khả o
sát thử ; Giám sát
40. Đ iề n vào chỗ trố ng “Môi trư ờ ng
Marketing là tổ ng hợ p các yế u tố ....
doanh nghiệ p có ả nh hư ở ng đ ế n hoạ t
đ ộ ng Marketing củ a doanh nghiệ p”.
a. Bên trong
b. Bên ngoài
c. Bên trong và bên ngoài
d. Bên trong hoặ c bên ngoài
41. Các yế u tố môi trư ờ ng marketing thư ờ ng
mang lạ i:
a. Các cơ hộ i hoặ c nguy cơ đ e dọ a cho
hoạ t đ ộ ng marketing
b. Các cơ hộ i cũ ng như nguy cơ đ e dọ a
cho hoạ t đ ộ ng marketing
c. Cung cấ p nhữ ng thông tin cho công
tác quả n trị marketing
d. Cả b và c
42. Môi trư ờ ng nào là cơ sở hợ p thành thị
trư ờ ng củ a doanh nghiệ p:
a. Kinh tế
b. Dân số
c. Dân số và kinh tế
d. Là mộ t yế u tố khác
43. Trong các yế u tố sau đ ây, yế u tố nào
không thuộ c về môi trư ờ ng Marketing vi
mô củ a doanh nghiệ p?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạ m phát hàng nă m.
d. Đ ố i thủ cạ nh tranh.
44. Môi trư ờ ng Marketing vĩ mô đ ư ợ c thể
hiệ n bở i nhữ ng yế u tố sau đ ây, ngoạ i trừ :
a. Dân số
b. Thu nhậ p củ a dân cư .
c. Lợ i thế cạ nh tranh.
d. Các chỉ số về khả nă ng tiêu dùng.
45. GDP, lạ m phát, thấ t nghiệ p... là các yế u
tố thuộ c môi trư ờ ng nào?
a. Thu nhậ p củ a dân cư
b. Kinh tế
c. Pháp luậ t
d. Cạ nh tranh
46. Đ iề n vào chỗ trố ng “Tín ngư ỡ ng và các
giá trị …… rấ t bề n vữ ng và ít thay đ ổ i”.
a. Nhân khẩ u
b. Sơ cấ p
c. Nhánh vă n hoá
d. Nề n vă n hoá
47. Vă n hoá là mộ t yế u tố quan trọ ng trong
Marketing hiệ n đ ạ i vì:
a. Không sả n phẩ m nào không chứ a
đ ự ng nhữ ng yế u tố vă n hoá.
b. Hành vi tiêu dùng củ a khách hàng
ngày càng giố ng nhau.
c. Hoạ t đ ộ ng marketing là phả i đ iề u
chỉ nh đ úng vớ i yêu cầ u củ a vă n hoá.
d. Toàn cầ u hoá làm cho vă n hoá giữ a
các nư ớ c ngày càng có nhiề u đ iể m
tư ơ ng đ ồ ng.
48. Nhữ ng nhóm ngư ờ i đ ư ợ c xem là công
chúng tích cự c củ a 1 doanh nghiệ p
thư ờ ng có đ ặ c trư ng:
a. Doanh nghiệ p đ ang tìm sự quan tâm
củ a họ .
b. Doanh nghiệ p đ ang thu hút sự chú ý
củ a họ .
c. Họ quan tâm tớ i doanh nghiệ p vớ i
thái đ ộ thiệ n chí.
d. Họ quan tâm tớ i doanh nghiệ p vì họ
có nhu cầ u đ ố i vớ i sả n phẩ m củ a
doanh nghiệ p.
49. Yế u tố nào không thuộ c phạ m vi củ a môi
trư ờ ng nhân khẩ u họ c:
a. Quy mô và tố c đ ộ tă ng dân số .
b. Cơ cấ u tuổ i tác trong dân cư .
c. Cơ cấ u củ a ngành kinh tế .
d. Thay đ ổ i quy mô hộ gia đ ình.
50. Yế u tố nào không thuộ c phạ m vi củ a môi
trư ờ ng tự nhiên:
a. Công nghệ
b. Khí hậ u, thờ i tiế t
c. Vị trí đ ị a lý
d. Tài nguyên thiên nhiên
51. Yế u tố nào không thuộ c phạ m vi củ a môi
trư ờ ng pháp luậ t – chính trị :
a. Các vă n bả n dư ớ i luậ t
b. Hệ thố ng chính sách củ a nhà nư ớ c
c. Cơ chế đ iề u hành củ a Chính phủ
d. Quy mô và tố c đ ộ tă ng dân số
52. Môi trư ờ ng nào thư ờ ng ả nh hư ở ng đ ế n
chuẩ n mự c hành vi củ a ngư ờ i tiêu dung?
a. Kinh tế
b. Dân số
c. Vă n hóa – xã hộ i
d. Pháp luậ t
53. Honda là đ ố i thủ cạ nh tranh nào củ a
SYM trên thị trư ờ ng xe gắ n máy:
a. Đ ố i thủ cạ nh tranh tiề m ẩ n
b. Đ ố i thủ cạ nh tranh hiệ n hữ u
c. Đ ố i thủ cạ nh tranh cung cấ p sả n
phẩ m thay thế
d. Đ ố i thủ cạ nh tranh sả n phẩ m.
54. Tổ chứ c kinh doanh đ ộ c lậ p tham gia hỗ
trợ cho doanh nghiệ p trong các khâu
khác nhau gọ i là:
a. Trung gian marketing
5
b. Trung gian phân phố i
c. Nhà cung cấ p
d. Công chúng trự c tiế p
55. Thị trư ờ ng có nhiề u nhà cung cấ p và các
sả n phẩ m cung cấ p ít nhiề u có sự khác
biệ t là thị trư ờ ng:
a. Cạ nh tranh hoàn hả o
b. Cạ nh tranh đ ộ c quyề n
c. Đ ộ c quyề n nhóm
d. Cạ nh tranh hoàn hả o và đ ộ c quyề n
56. Nhữ ng tổ chứ c nào không phả i là nhà
cung ứ ng củ a doanh nghiệ p?
a. Cung cấ p khách hàng
b. Cung cấ p nguyên, nhiên vậ t liệ u
c. Cung cấ p máy móc thiế t bị
d. Cung cấ p vố n, nguồ n nhân lự c
57. Môi trư ờ ng nộ i tạ i củ a doanh nghiệ p là:
a. Là các bộ chứ c nă ng trong doanh
nghiệ p
b. Là vă n hoá doanh nghiệ p
c. Là cơ cấ u tổ chứ c trong doanh nghiệ p
d. Gồ m nhiề u yế u tố , trong đ ó có các
yế u tố trên
58. Trong các loạ i công chúng trự c tiế p,
doanh nghiệ p cầ n phả i đ ề phòng phả n
ứ ng củ a công chúng nào?
a. Công chúng tìm kiế m
b. Công chúng tích cự c
c. Công chúng phả n ứ ng
d. Công chúng tìm kiế m và công chúng
phả n ứ ng
59. Phát biể u nào sau đ ây không đ úng:
a. Môi trư ờ ng vĩ mô ả nh hư ở ng lên môi
trư ờ ng vi mô rồ i tác đ ộ ng đ ế n hoạ t
đ ộ ng marketing
b. Môi trư ờ ng vi mô có quan hệ trự c
tiế p đ ế n hoạ t đ ộ ng marketing
c. Môi trư ờ ng quố c tế có ả nh hư ở ng đ ế n
môi trư ờ ng marketing
d. Không có sự khác biệ t giữ a mứ c đ ộ
tác đ ộ ng củ a môi trư ờ ng vĩ mô và vi
mô
60. Đ iề n vào chỗ trố ng “Thị trư ờ ng ngư ờ i
tiêu dùng bao gồ m nhữ ng ……….. mua
sả n phẩ m cho mụ c đ ích tiêu dùng cá
nhân, gia đ ình”.
a. Cá nhân
b. Hộ gia đ ình
c. Tổ chứ c
d. Cả a và b
61. Bư ớ c cuố i cùng trong mô hình hành vi
mua củ a ngư ờ i tiêu dùng là:
a. Các yế u tố kích thích
b. Ý thứ c củ a ngư ờ i tiêu dùng
c. Phả n ứ ng đ áp lạ i củ a ngư ờ i tiêu dùng
d. Mộ t vấ n đ ề khác
62. Nhóm yế u tố nào không phả i là nhóm
yế u tố ả nh hư ở ng đ ế n hành vi ngư ờ i tiêu
dùng?
a. Các yế u tố cá nhân
b. Các yế u tố tâm lý
c. Các yế u tố xã hộ i
d. Các yế u tố khuyế n mạ i
63. Gia đ ình, bạ n bè, hàng xóm, đ ồ ng nghiệ p
là ví dụ về nhóm yế u tố nào ả nh hư ở ng
đ ế n hành vi ngư ờ i tiêu dùng?
a. Giai cấ p
b. Đ ị a vị xã hộ i
c. Tham khả o
d. Đ ị a lý
64. Yế u tố nào không thuộ c nhóm các yế u tố
cá nhân ả nh hư ở ng đ ế n hành vi ngư ờ i
tiêu dùng?
a. Đ ị a vị xã hộ i
b. Kinh tế .
d. Tuổ i tác.
e. Lố i số ng.
65. Nhậ n thứ c thuộ c nhóm yế u tố nào ả nh
hư ở ng đ ế n hành vi ngư ờ i tiêu dùng?
a. Yế u tố cá nhân
b. Yế u tố tâm lý
c. Yế u tố xã hộ i
d. Yế u tố giá trị vă n hóa
66. Quá trình thông qua quyế t đ ị nh mua củ a
ngư ờ i tiêu dùng gồ m:
a. 3 giai đ oạ n
b. 4 giai đ oạ n
c. 5 giai đ oạ n
d. 6 giai đ oạ n
67. Nhiệ m vụ củ a marketing trong giai đ ọ an
đ ánh giá các phư ơ ng án trong quá trình
thông qua quyế t đ ị nh mua củ a ngừ ơ i tiêu
dùng là:
a. Xác đ ị nh tiêu chí lự a chọ n củ a khách
hàng là gì
b. Cung cấ p thông tin cho khách hàng
c. Kích thích, tạ o nhu cầ u củ a khách
hàng
d. Xúc tiế n bán hàng
68. Câu nào không đ úng khi so sánh sự khác
nhau giữ a thị trư ờ ng củ a tổ chứ c khác
vớ i thị trư ờ ng ngư ờ i tiêu dùng?
a. Số lư ợ ng khách hàng tổ chứ c thư ờ ng
ít như ng lạ i mua vớ i số lư ợ ng lớ n
b. Khách hàng là các tổ chứ c thư ờ ng
tậ p trung theo vùng đ ị a lý
c. Có nhiề u ngư ờ i tham gia vào quá
trình mua hàng củ a các tổ chứ c
6
d. Các tổ chứ c mua hàng hóa, dị ch vụ
thư ờ ng thiế u tính chuyên nghiệ p so
vớ i ngư ờ i tiêu dùng.
69. Nhóm nào sau đ ây không phả i là nhóm
khách hàng các tổ chứ c?
a. Các doanh nghiệ p
b. Các tổ chứ c phi lợ i nhuậ n
c. Các cơ quan, tổ chứ c chính trị - xã
hộ i
d. Các hộ gia đ ình
70. Tham mư u tác đ ộ ng đ ế n quyế t đ ị nh lự a
chọ n cuố i cùng trong quá trình mua hàng
củ a các tổ chứ c là:
a. Ngư ờ i quyế t đ ị nh
b. Ngư ờ i ả nh hư ở ng
c. Ngư ờ i đ ề xuấ t
d. Ngư ờ i mua sắ m
71. Tậ p hợ p các quan đ iể m theo niề m tin củ a
mộ t khách hàng về mộ t nhãn hiệ u sả n
phẩ m nào đ ó đ ư ợ c gọ i là:
a. Các thuộ c tính nổ i bậ t.
b. Các chứ c nă ng hữ u ích
c. Các giá trị tiêu dùng.
d. Hình ả nh về nhãn hiệ u.
72. Bư ớ c đ ầ u tiên trong quy trình mua hàng
củ a các tổ chứ c là:
a. Xác đ ị nh vấ n đ ề mua sắ m
b. Xác đ ị nh tính nă ng hàng hóa
c. Tìm hiể u ngư ờ i cung cấ p
d. Lự a chọ n ngư ờ i cung cấ p
73. Quy trình mua hàng củ a các tổ chứ c
thư ờ ng trả i qua mấ y bư ớ c?
a. 7 bư ớ c
b. 8 bư ớ c
c. 9 bư ớ c
d. 6 bư ớ c
74. Đ ặ c thù củ a việ c mua hàng củ a các cơ
quan hành chính nhà nư ớ c là:
a. Mua theo ngân sách
b. Chị u sự kiể m toán, đ ánh giá củ a công
chúng
c. Quá trình mua trả i qua nhiề u thủ tụ c
phứ c tạ p
d. Nhiề u đ ặ c thù, trong đ ó có (a), (b) và
(c).
75. Nhu cầ u hàng tiêu dùng cho vă n hóa, du
lị ch, giao lư u tă ng thư ờ ng xuấ t hiệ n
nhiề u nhấ t trong hành vi ngư ờ i tiêu dùng
nào sau đ ây?
a. Số ng đ ộ c thân
b. Kế t hôn như ng chư a có con
c. Con cái con nhỏ
d. Con cái đ ã thành niên
76. Chọ n câu đ úng nhấ t trong các câu sau?
a. Trong cùng mộ t đ oạ n thị trư ờ ng,
khách hàng có tính đ ồ ng nhấ t về sở
thích
b. Càng chia nhỏ thị trư ờ ng thì chi phí
sả n xuấ t cho mỗ i đ oạ n thị trư ờ ng
càng thấ p
c. Tính đ ồ ng nhấ t càng cao thì chi phí
sả n xuấ t cho mỗ i đ oạ n thị trư ờ ng
càng thấ p
d. Trong cùng mộ t đ oạ n thị trư ờ ng,
khách hàng có phả n ứ ng tư ơ ng tự đ ố i
vớ i các thành tố Marketing hỗ n hợ p.
77. Có 3 doanh nghiệ p X, Y, Z cạ nh tranh
trong mộ t ngành vớ i mứ c tiêu thụ hàng
hoá trong nă m củ a doanh nghiệ p X là
80.000USD, Y là 75.000USD và Z là
45.000USD. Thị phầ n củ a doanh nghiệ p
Y sẽ là:
a. 40%
b. 42,5%
c. 37,5%
d. 35%
78. Đ iề u kiệ n đ ể phân đ oạ n thị trư ờ ng là:
a. Phả i có sự khác nhau về nhu cầ u giữ a
các nhóm khách hàng khác nhau
b. Phả i đ o lư ờ ng đ ư ợ c về quy mô và
hiệ u quả kinh doanh củ a đ oạ n thị
trư ờ ng
c. Nhu cầ u củ a khách hàng trong đ oạ n
thị trư ờ ng phả i đ ủ lớ n đ ể có khả nă ng
sinh lờ i
d. Nhiề u yế u tố , trong đ ó có các yế u tố
trên
79. Nế u mộ t doanh nghiệ p không thự c hiệ n
phân đ ọ an thị trư ờ ng, đ ư ợ c gọ i là:
a. Marketing đ ạ i trà
b. Marketing sả n phẩ m
c. keting mụ c tiêu
d. c câu trên đ ề u sai
80. Phân đ ọ an thị trư ờ ng, giúp:
a. Lự a chọ n thì trư ờ ng mụ c tiêu
b. Đ áp ứ ng cao nhấ t nhu cầ u khách
hàng
c. Phân bố các nguồ n lự c có hiệ u quả
d. Tấ t cả các tác dụ ng trên
81. Cá tính hay sở thích là mộ t tiêu thứ c cụ
thể trong tiêu thứ c nào sau đ ây đ ể phân
đ oạ n thị trư ờ ng ngư ờ i tiêu dùng?
a. Đ ị a lý
b. Nhân khẩ u họ c
c. Tâm lý họ c
d. Hành vi
82. Tấ t cả nhữ ng tiêu thứ c sau đ ây thuộ c
nhóm tiêu thứ c nhân khẩ u họ c dùng đ ể