Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Quy định về quy cách lấy mẫu, chỉ tiêu, tiêu chuẩn thí nghiệm vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.44 KB, 7 trang )

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 1


TT

TÊN VẬT
LIỆU

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

GHI CHÚ

I. THÍ NGHIỆM, KIỂM TRA VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, SẢN PHẦM ĐẦU VÀO
I.1. PHẦN THI CƠNG THƠ
I.1.1. Các vật liệu dưới đây phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao
gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm( Căn cứ theo Quy chuẩn QCVN16:2014/BXD


và QCVN07:2011/BXD)
1. Xác định độ mịn, khối lượng riêng của
bột xi măng;
1

2

Xi măng xây trát 2. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn;
3. Xác định thời gian đơng kết;

Xi măng pc
lăng

3

Xi măng
pc lăng

TCVN 8875:2012
TCVN 6016:2011

1. Cường độ nén;

TCVN 6016: 2011

2. Hàm lượng magiê oxit (MgO);

TCVN 141: 2008

3. Độ ổn định thể tích Le chatelier;


TCVN 6017: 1995

4. Hàm lượng mất khi nung (MKN);

TCVN 9202:2012

Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.

Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.

Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.

TCVN 8875:2012

4. Xác định giới hạn uốn và nén.


5. Hàm lượng cặn khơng tan (CKT).
Xi măng pc
lăng hỗn hợp

TCVN 4030:2003

TCVN 2682:2009

TCVN 141: 2008

1. Cường độ nén;

TCVN 6016: 2011

2. Độ ổn định thể tích Le chatelier;

TCVN 6017: 1995

3. Độ nở autoclave.

TCVN 8877: 2011

1. Cường độ nén;

TCVN 6016: 2011

2. Hàm lượng magiê oxit (MgO);

TCVN 141: 2008


QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

TCVN 6260:2009

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô

Trang 2


QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 3


I.2. PHẦN HOÀN THIỆN
I.2.1. Các vật liệu dưới đây phải có giấy Chứng nhận hợp quy và cơng bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên
bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm (Căn cứ theo Quy chuẩn
QCVN16:2017/BXD)
I.2.1.1 VẬT LIỆU GẠCH, ĐÁ

1

2

Gạch ốp lát

Đá ốp, lát
nhân tạo


1.Xác định độ hút nước

TCVN 6415-3:2005

2. Xác định độ bền uốn

TCVN 6415-4:2005

3. Xác định độ mài mòn

TCVN 6415-6:2005

1. Xác định độ hút nước

TCVN 6415-3:2005

2. Xác định lực uốn gãy và độ bền uốn

TCVN 6415-4:2005

3. Xác định độ bền mài mòn sâu

TCVN 6415-6:2005

4. Xác định độ bền băng giá

TCVN 6415-12:2005 TCVN 8057:2009

5. Xác định độ bền chống bám bẩn


TCVN 6415-14:2005

6. Xác định độ cứng bề mặt theo thang
Mohs

3

Đá ốp, lát tự
nhiên

TCVN7745:2007

15 viên gạch

Cứ 5000m2 lấy mẫu 1 lần

5 viên đá

Cứ 1 lô đá lấy mẫu 1 lần

TCVN 6415-18:2005

1. Xác định độ hút nước

TCVN 6415-3:2005

2. Xác định lực uốn gãy và độ bền uốn

TCVN 6415-4:2005


3. Xác định độ bền mài mòn sâu

TCVN 6415-6:2005

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

TCVN 4732:2007

5 viên mẫu kích
thước (100x200)
mm

Cứ 500m2 lấy mẫu 1 lần

Trang 4


BẢNG 2. QUY CÁCH CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM KẾT CẤU XÂY DỰNG
TIÊU
TT

TÊN VẬT
LIỆU

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM


CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY CÁCH
MẪU THỬ

GHI CHÚ- TẦN
SUẤT LẤY MẪU

1. Đánh giá chất lượng bê tông bằng TCXDVN 239 :2006
phương pháp phá hủy
TCVN 5574 : 2012
1. Đánh giá chất lượng bê tông, xác định
cường độ bằng phương pháp không phá
hủy:

1

7

Bê tơng đổ
tại chỗ- Thí
nghiệm trực
tiếp trên cấu
kiện

Thí nghiệm
hệ khung

treo trần
(khung

a. Sử dụng súng bật nẩy

TCVN 9334 : 2012

b. Sử dụng máy siêu âm bê tông

TCVN 9357 : 2012

c. Kết hợp siêu âm và súng bật nẩy

TCVN 9335 : 2012

2. Thí nghiệm xác định cấu tạo kết cấu
BTCT ( chiều dày lớp bê tơng bảo vệ và
đường kính cốt thép)
3. Đánh giá độ bền chịu uốn bằng phương
pháp chất tải tĩnh
4. Đánh giá khả năng cốt thép bị ăn mòn
bằng PP điện kế
1 Kiểm tra sức chịu tải của thanh zen và
tắc kê đạn.
2 Kiểm tra sức chịu tải của cụm liên kết

- 10% cấu kiện trên 1
lô cấu kiện và khơng ít
hơn 3 cấu kiện
- Theo chỉ định nếu

nghi ngờ về chất
lượng cấu kiện

TCVN 9356 : 2012

TCVN 9344 : 2012
TCVN 9348 : 2012
ASTM C635 - 07

Thiết kế mẫu

Theo yêu cầu thiết kế

thanh chính và thanh phụ.

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 5


nhôm, kim
loại)

3 Kiểm tra sức chịu tải của thanh zen với
cụm liên kết thanh.
4

Kiểm tra độ võng của hệ khung.

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU


Trang 6


BẢNG 3. QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI THIẾT BỊ, MÁY MĨC LẮP ĐẶT TRONG CƠNG TRÌNH

TT

TÊN THIẾT
BỊ

1

Thiết bị
thang máy
điện

2

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

1. Thí nghiệm khơng tải
2. Thử tải động ở các chế độ
3. Thử tải động và kiểm tra bộ phận
khống chế vượt tốc độ

1. Thử hoạt động không tải
Thiết bị thang
2. Thử dừng hoạt động của thiết bị
cuốn hoặc

dừng khẩn cấp
băng tải trở
3. Thử dừng tự động của thang
người
4. Thử phanh khơng tải, có tải

TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN LẤY SỐ LƯỢNG/KHỐI
MẪU, YÊU CẦU LƯỢNG/QUY CÁCH
KỸ THUẬT
MẪU THỬ

- Hợp quy theo
QCVN02:2011/BLĐTBXH

TCVN: 6395:2008 Theo yêu cầu thiết kế

Hợp
quy theo
QCVN11:2012/BLDTBXH

TCVN 6397:2010

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

GHI CHÚ- TẦN
SUẤT LẤY MẪU

Theo yêu cầu thiết kế


Trang 7



×