Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Khdh to cm toan 8 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.16 KB, 25 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS MINH HƯNG
TỔ TỐN - LÝ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …; Số học sinh: …; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: …; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …; Đại học: …; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: …; Khá: …; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT

Thiết bị dạy học

1
2
3
4

Máy tính cầm tay
Thước thẳng
Thước đo góc
Máy tính, Tivi hoặc máy chiếu
tại các phịng học, ...



Số
lượng
02
06
03
01

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

Dùng cho các tiết dạy có sử dụng MTCT
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1
2

Tên phịng
Phịng thiết bị Tốn
Sân chơi

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng
Thiết bị dạy học mơn Tốn

Tổ chức hoạt động ngoài trời

Ghi chú


II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ 1
Số và Đại số: 25 tiết – Hình học và Đo lường: 32 tiết – Một số yếu tố Thống kê và Xác suất: 11 tiết –
Hoạt động trải nghiệm: 4 tiết
Bài học
Số tiết
Ghi chú
Yêu cầu cần đạt
STT
(2)
(3)
Phân môn Tiết
(1)

Nhận
biết
được
các
khái
niệm
về
đơn
thức,
đa

thức
nhiều
biến.
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
Số và Đại số
1
1
1
biến
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
2

3
4
5

6

7

Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều
biến (tt)
Bài 1. Hình chóp tam giác đều.
Hình chóp tứ giác đều
Bài 1. Hình chóp tam giác đều.
Hình chóp tứ giác đều (tt)
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều
biến (tt)


1

1

– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia
hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.

1
1

Bài 2: Các phép toán với đa thức
nhiều biến

1

Bài 1. Hình chóp tam giác đều.
Hình chóp tứ giác đều (tt)

1

8

Bài 2: Diện tích xung quanh và
thể tích của hình chóp tam giác

đều, hình chóp tứ giác đều

1

9

Bài 2: Các phép toán với đa thức

1

– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia
hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể
tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.


Số và Đại số

Tuần

2
1

Hình học và
Đo lường

1

Hình học và
Đo lường

2

Số và Đại số

3

Số và Đại số

4
2

Hình học và
Đo lường

3


Hình học và
Đo lường

4

Số và Đại số

5


nhiều biến (tt)
10

11

12

13

Bài 2: Các phép toán với đa thức
nhiều biến (tt)
Bài 2: Diện tích xung quanh và
thể tích của hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác đều (tt)
Bài 2: Diện tích xung quanh và
thể tích của hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác đều (tt)

Bài 2: Các phép toán với đa thức

nhiều biến (tt)

1

1

1

1

14

Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ

1

15

Bài 1: Định lí Pythagore

1

16

Bài 1: Định lí Pythagore (tt)

1

17
18


Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
(tt)
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
(tt)

1
1

– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia
hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể
tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia
hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân

các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu;
hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu
hai lập phương.
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng
hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Giải thích được định lí Pythagore.
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vng bằng cách sử dụng
định lí Pythagore.
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
– Mơ tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu;
hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu
hai lập phương.
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng

Số và Đại số

6

Hình học và
Đo lường

5

Hình học và

Đo lường

6

Số và Đại số

7

3

4

Số và Đại số

8

Hình học và
Đo lường
Hình học và
Đo lường

7

Số và Đại số

9

Số và Đại số

10


8
5


hằng đẳng thức thơng qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.

19

Bài 1: Định lí Pythagore (tt)

1

20

Bài 1: Định lí Pythagore (tt)

1

– Giải thích được định lí Pythagore.
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
định lí Pythagore.

Hình học và
Đo lường
Hình học và
Đo lường

10


Số và Đại số

11

Số và Đại số

12

Hình học và
Đo lường
Hình học và
Đo lường

11

Số và Đại số

13

Số và Đại số

14

Hình học và
Đo lường
Hình học và
Đo lường

13


9

– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.

21

Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
(tt)

1

22

Bài 4. Phân tích đa thức thành
nhân tử

1

23

Bài 2: Tứ giác

1

24

Bài 2: Tứ giác (tt)

1


25
26

Bài 4. Phân tích đa thức thành
nhân tử (tt)
Bài 4. Phân tích đa thức thành
nhân tử (tt)

1
1

27

Bài 2: Tứ giác (tt)

1

28

Bài 2: Tứ giác (tt)

1

29,
30

Bài 5. Phân thức đại số

31,
32


Bài 3: Hình thang – Hình thang
cân

2

33

Bài 6. Cộng, trừ phân thức

1

34

Bài 6. Cộng, trừ phân thức (tt)

1

35,
36

Bài 3: Hình thang – Hình thang
cân

2

2

– Mơ tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu;
hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu

hai lập phương.
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng
hằng đẳng thức thơng qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi
bằng 3600.

– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng
hằng đẳng thức thơng qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.

– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi
bằng 3600.
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
thức bằng nhau.
– Mơ tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường
chéo của hình thang cân.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví
dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại
số trong tính tốn.
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường
chéo của hình thang cân.

– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví
dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).

Số và Đại số

12

7

14
15,
16

Hình học và
Đo lường

15,
16

Số và Đại số

17

Số và Đại số

18

Hình học và
Đo lường


6

17,
18

8

9


37

Ôn tập chương 1

1

38

Ôn tập chương 2

1

Kiểm tra giữa HK1 (C1+C3)

2

39,4
0
41


Bài 6. Cộng, trừ phân thức (tt)

42

Bài 7: Nhân, chia phân thức

1

43,
44

Bài 4: Hình bình hành – Hình thoi

2

45

Bài 7: Nhân, chia phân thức

1

46

Bài 7: Nhân, chia phân thức (tt)

1

47,
48


Bài 4: Hình bình hành – Hình thoi

2

– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại
số trong tính tốn.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể
tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên
hệ thực tiễn của HS.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại
số trong tính tốn.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại
số trong tính tốn.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của

hình bình hành.
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví
dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình bình hành).
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví
dụ: hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là hình
thoi).
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại
số trong tính tốn.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của
hình bình hành.
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví
dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình bình hành).
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví

Số và Đại số

19

Hình học và
Đo lường

19


Số và Đại số
Hình học và
Đo lường

20,
20

Số và Đại số

21

Số và Đại số

22

10

11

Hình học và
Đo lường

21,
22

Số và Đại số

23

Số và Đại số


24

Hình học và
Đo lường

23,
24

12


49,
50

Bài 5: Hình chữ nhật – Hình
vng

2

51

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ
liệu

1

52

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ

liệu

1

53

Bài 5: Hình chữ nhật – Hình
vng

1

54

Bài 5: Hình chữ nhật – Hình
vng

1

55

56
57,
58

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ
liệu

Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để
biểu diễn dữ liệu
Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để

biểu diễn dữ liệu

1

2

dụ: hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là hình
thoi).
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật
(ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ
nhật).
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vng.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vng (ví
dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình
vng).
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng
biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử,
Giáo dục mơi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền
thơng, Internet; thực tiễn (mơi trường, tài chính, y tế, giá cả thị
trường,...).
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí tốn học
đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí
của các quảng cáo,...).
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật
(ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ
nhật).
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vng.

– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vng (ví
dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình
vng).
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng
biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử,
Giáo dục mơi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền
thơng, Internet; thực tiễn (mơi trường, tài chính, y tế, giá cả thị
trường,...).
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí tốn học
đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí
của các quảng cáo,...).
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu
đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu khơng chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang
dạng biểu diễn khác.

Hình học và
Đo lường

25,
26

Thống kê và

xác suất

1

Thống kê và
xác suất

2

Hình học và
Đo lường

27

Hình học và
Đo lường

28

13

14
Thống kê và
xác suất

3

Thống kê và
xác suất
Thống kê và

xác suất

4
5, 6

15


59,
60

Bài 3. Phân tích dữ liệu

2

61

Ơn tập cuối kỳ 1 (C1)

1

62,
63

Ôn tập cuối kỳ 1 (C3)

2

64


Ôn tập cuối kỳ 1 (C5)

65,
66

Kiểm tra cuối kì 1 (C3+C4)

67

Bài 3. Phân tích dữ liệu

1

2

- Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân
tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt trịn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt trịn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức
trong các mơn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử
và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại

số trong tính tốn.
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng
hằng đẳng thức thơng qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
thức bằng nhau.
– Mơ tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại
số trong tính tốn.
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí tốn học
đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí
của các quảng cáo,...).
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu
đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu khơng chính xác
trong những ví dụ đơn giản.
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt trịn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức
trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 trong thực tiễn.
Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ thực tiễn của
HS.
- Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân


Thống kê và
xác suất

7, 8

Số và Đại số

25

Hình học và
Đo lường

29,
30
16

Thống kê và
xác suất

Thống kê và
xác suất
Hình học và
Đo lường
Thống kê và

9

10,
31
11


17


68

Ôn tập chương 3

1

69

HĐ1. Dùng vật liệu tái chế gấp
hộp quà tặng

1

tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt trịn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt trịn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức
trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử
và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại
số trong tính tốn.


Hình học và
Đo lường

32

- Thực hành gấp hộp quà tặng bằng vật liệu tái chế.

HĐTN

1

HĐTN

2

HĐTN

3, 4

70

HĐ2. Thiết lập kế hoạch cho một
mục tiêu tiết kiệm

1

Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính như:
– Lập kế hoạch chi tiêu của bản thân.
– Làm quen với bài toán về đầu tư cá nhân (xác định vốn đầu tư

để đạt được lãi suất mong đợi).
– Hiểu được các bản sao kê của ngân hàng (bản sao kê thật hoặc
ví dụ) để xác định giao dịch và theo dõi thu nhập và chi
tiêu; lựa chọn hình thức thanh tốn phù hợp.

71,
72

HĐ2. Làm tranh treo tường minh
họa các loại hình tứ giác đặc biệt

4

- Thực hành làm tranh treo tường minh họa các loại hình tứ giác
đặc biệt

STT
73,
74

xác suất

HỌC KÌ 2
Số và Đại số: 30 tiết – Hình học và Đo lường: 24 tiết – Một số yếu tố Thống kê và Xác suất: 8 tiết
Hoạt động trải nghiệm: 6 tiết
Bài học
Số tiết
Ghi chú
Yêu cầu cần đạt
(2)

(3)
Phân môn Tiết
(1)
Bài 1. Khái niệm hàm số

2

75,
76

Bài 1. Định lí Thalès trong tam
giác

2

77

Bài 1. Khái niệm hàm số

1

– Nhận biết được những mơ hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm
số.
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi cơng
thức.
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và
đảo).
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).

– Nhận biết được những mơ hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm
số.

Số và Đại số

18

Tuần

26,
27

Hình học và
Đo lường

33,
34

Số và Đại số

28

19

20


78

Bài 2. Tọa độ một điểm. Đồ thị

của hàm số

1

79

Bài 1. Định lí Thalès trong tam
giác (tt)

1

80

Bài 2: Đường trung bình của tam
giác

1

81,
82

Bài 2. Tọa độ một điểm. Đồ thị
của hàm số

2

83,
84

Bài 2: Đường trung bình của tam

giác (tt)

85
86
87,
88
89,
90
91

Bài 2. Tọa độ một điểm. Đồ thị
của hàm số
Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b
(a ≠ 0)
Bài 3. Tính chất đường phân giác
trong tam giác
Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b
(a ≠ 0) (tt)
Bài 3. Tính chất đường phân giác
trong tam giác (tt)

2
1
1

– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi cơng
thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác
định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.

– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và
đảo).
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
– Mơ tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải
thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung
bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
đó).
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác
định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
– Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải
thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung
bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
đó).
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác
định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b
(a  0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0).

Số và Đại số

29

Hình học và
Đo lường


35

Hình học và
Đo lường

36

Số và Đại số

30,
31

Hình học và
Đo lường

37,
38

Số và Đại số

32

Số và Đại số

33
39,
40
34,
35


2

– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.

Hình học và
Đo lường

2

- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b
(a  0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0).

Số và Đại số

– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.

Hình học và
Đo lường

41

Hình học và
Đo lường

42

Số và Đại số

36


Số và Đại số

37

1

92

Bài 1: Hai tam giác đồng dạng

1

93

Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b
(a ≠ 0) (tt)

1

94

Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng

1

– Mơ tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của
hai tam giác vuông.
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b

(a  0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0).
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
(a  0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải

21

22

23

24


95,
96

Bài 1: Hai tam giác đồng dạng (tt)

2

97,
98

Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng
(tt)

2


99,
100

Bài 2. Các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác

2

101

Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng
(tt)

1

102

Bài 1. Phương trình bậc nhất một
ẩn

1

103

Bài 2. Các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác (tt)

1

104


Bài 3. Các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác vng

1

thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
trước.
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số
bài tốn thực tiễn (ví dụ: bài tốn về chuyển động đều trong Vật
lí,...).
– Mơ tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của
hai tam giác vuông.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
(a  0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải
thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
trước.
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số
bài tốn thực tiễn (ví dụ: bài tốn về chuyển động đều trong Vật
lí,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của
hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của
vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí khơng
thể tới được,...).
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b

(a  0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải
thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
trước.
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số
bài tốn thực tiễn (ví dụ: bài tốn về chuyển động đều trong Vật
lí,...).
– Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, các bài tốn liên quan đến Hoá học,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của
hai cạnh góc vng lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của
vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí khơng
thể tới được,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của

Hình học và
Đo lường

43,
44

Số và Đại số


38,
39
25

Hình học và
Đo lường

45,
46

Số và Đại số

40

Số và Đại số

41

Hình học và
Đo lường

47

Hình học và
Đo lường

48

26



105

Ôn tập giữa kỳ 2 (C5)

1

106

Ôn tập giữa kỳ 2 (C7)

1

107,
108

Kiểm tra giữa kỳ 2 (C5+C7)

2

hai cạnh góc vng lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của
vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí khơng
thể tới được,...).
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi cơng
thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác
định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b

(a  0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0).
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
(a  0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải
thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
trước.
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số
bài toán thực tiễn (ví dụ: bài tốn về chuyển động đều trong Vật
lí,...).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và
đảo).
– Mơ tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải
thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung
bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
đó).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên
hệ thực tiễn của HS.

Số và Đại số

42

27


Hình học và
Đo lường

49

Số và Đại số

43,
50

HH&ĐL

– Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.

109,
110

Bài 1. Phương trình bậc nhất một
ẩn (tt)

2

111

Bài 3. Các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác vng (tt)

1

112


Bài 4. Hai hình đồng dạng

1

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, các bài tốn liên quan đến Hoá học,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của
hai cạnh góc vng lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của
vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí khơng
thể tới được,...).
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình
đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc,

Số và Đại số

44,
45
28

Hình học và
Đo lường

51


Hình học và
Đo lường

52


cơng nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
– Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.

113

Bài 1. Phương trình bậc nhất một
ẩn (tt)

1

114

Bài 2. Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình bậc nhất một ẩn

1

115

Bài 4. Hai hình đồng dạng

1

116


Bài 1. Mơ tả xác xuất bằng tỉ số

1

117,
118

Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập
phương trình bậc nhất một ẩn (tt)

2

119,
120

Bài 1. Mơ tả xác xuất bằng tỉ số
(tt)

2

121,
122

Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập
phương trình bậc nhất một ẩn (tt)

2

123,

124

Bài 2. Xác suất lí thuyết và xác
suất thực nghiệm

2

125

Bài 2. Xác suất lí thuyết và xác
suất thực nghiệm (tt)

1

Ơn tập cuối kỳ 1 (C6)

2

126,
127

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, các bài tốn liên quan đến Hố học,...).
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình
đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc,

cơng nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
– Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt trịn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, các bài tốn liên quan đến Hố học,...).
– Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt trịn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức
trong các mơn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử
và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn.
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức
trong các mơn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử
và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn.
– Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).

Số và Đại số

46

Số và Đại số

47

Hình học và
Đo lường

53

Thống kê và
xác suất

12

Số và Đại số

48,
49

Số và Đại số

13,

14

Số và Đại số

50,
51

Thống kê và
xác suất

15,
16

Thống kê và
xác suất

17

Số và Đại số

52,
53

29

30

31

32



128

Ôn tập cuối kỳ 1 (C9)

1

129

Ôn tập cuối kỳ 1 (C5)

1

130

Ôn tập cuối kỳ 1 (C6)

1

131

Ôn tập cuối kỳ 1 (C7)

1

132

Ôn tập cuối kỳ 1 (C8)


1

– Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một
biến cố với xác suất của biến cố đó thơng qua một số ví dụ đơn
giản.
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công
thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác
định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b
(a  0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0).
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
(a  0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải
thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
trước.
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số
bài tốn thực tiễn (ví dụ: bài tốn về chuyển động đều trong Vật
lí,...).
– Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình
bậc nhất (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, các bài tốn liên quan đến Hố học,...).
– Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và

đảo).
– Mơ tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải
thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung
bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
đó).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của
hai tam giác vuông.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của
hai cạnh góc vng lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của
vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí khơng
thể tới được,...).

Thống kê và
xác suất

18

Số và Đại số

54

Số và Đại số


55
33

Hình học và
Đo lường

54

Hình học và
Đo lường

55


133,
134
135,
136
137,
138

139,
140

Kiểm tra cuối học kỳ 2 (C8+C9)
HĐ4. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
y = ax + b bằng phần mềm
GeoGebra
HĐ5. Dùng phương trình bậc nhất
để tính nồng độ phần trăm của

dung dịch. Thực hành pha chế
dung dịch nước muối sinh lí
HĐ6. Ứng dụng định lí Thalès để
ước lượng tỉ lệ giữa chiều ngang
và chiều dọc của một vật

Hình học và
Đo lường
Thống kê và
xác suất

56
19

2

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên
hệ thực tiễn của HS.

1

- Thực hành vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b bằng phần mềm
GeoGebra

HĐTN

5, 6

2


Thực hành ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn và các
chủ đề liên môn, chẳng hạn:
– Vận dụng kiến thức Đại số để giải thích một số quy tắc trong
Hố học, Sinh học. Ví dụ: Ứng dụng phương trình bậc nhất
trong các bài toán về xác định nồng độ phần trăm.

HĐTN

7, 8

Tổ chức các hoạt động ngồi giờ chính khố như thực hành ngồi
lớp học, dự án học tập, các trị chơi học
toán, cuộc thi về Toán, chẳng hạn:
– Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng và định lí Pythagore
trong thực tiễn (ví dụ: đo khoảng cách giữa hai vị trí mà
giữa chúng có vật cản hoặc chỉ đến được một trong hai vị trí).
– Thực hành tính diện tích, thể tích của một số hình, khối trong
thực tế.

HĐTN

2

34

35

9, 10

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá
Giữa học kỳ 1
Cuối học kỳ 1
Giữa học kỳ 2
Cuối học kỳ 2

Thời gian
(1)
90 phút
90 phút
90 phút
90 phút

Thời điểm
(2)
Tuần 10
Tuần 17
Tuần 27
Tuần 34

Yêu cầu cần đạt
(3)
Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ thực tiễn của HS.
Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ thực tiễn của HS.
Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ thực tiễn của HS.
Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ thực tiễn của HS.

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):

Hình thức
(4)
TN&TL
TN&TL
TN&TL
TN&TL


1. Bồi dưỡng học sinh giỏi;
2. Bồi dưỡng học sinh giải tốn thơng qua máy tính cầm tay.
3. Phụ đạo học sinh yếu.

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Liêu Tú, ngày tháng năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


TRƯỜNG THCS LIÊU TÚ
TỔ: TỐN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MƠN TỐN, LỚP 7 (Năm học 2022 - 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

Bài học

Số
tiết

1

Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ

1

2

Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ (tt)

1

3

Bài 1. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương

1


4

Bài 1. Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương (tt)

5

Thiết bị dạy học

Thời
điểm

Địa điểm
dạy học

Thước .

Lớp học

Thước.

Lớp học

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước .


Lớp học

Bài 2: Các phép toán với số hữu tỉ

1

Thước.

Lớp học

6

Bài 2: Các phép toán với số hữu tỉ (tt)

1

Thước .

Lớp học

7

Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp
chữ nhật và hình lập phương

1

8

Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp

chữ nhật và hình lập phương (tt)

1

9

Bài 2: Các phép toán với số hữu tỉ

1

Thước.

Lớp học

10

Bài 2: Các phép toán với số hữu tỉ (tt)

1

Thước.

Lớp học

11

Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình lăng trụ
đứng tứ giác

1


12

Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình lăng trụ
đứng tứ giác (tt)

1

1

2

Lớp học
Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.
Lớp học
Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

3

Lớp học
Tranh ảnh (nếu có) ; Thước .
Lớp học
Tranh ảnh (nếu có); Thước .


13

Bài 2: Các phép toán với số hữu tỉ

1


Thước.

Lớp học

14

Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt)

1

Thước.

Lớp học

15

Bài 4. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác

1

16

Bài 4. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (tt)

1

17


Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ

1

Thước.

Lớp học

18

Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

1

Thước.

Lớp học

19

Bài 4. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (tt)

1

20

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (C3)


21

Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (tt)

22

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (tt)

23

Bài tập cuối chương 3 (C3)

24

4

Lớp học
Tranh ảnh (nếu có); Thước.
Lớp học
Tranh ảnh (nếu có); Thước.

5

Lớp học
Tranh ảnh (nếu có); Thước.

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước; Giấy màu;
kéo; Máy tính cầm tay.


Lớp học

1

Thước.

Lớp học

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước; Giấy màu;
kéo; Máy tính cầm tay.

Lớp học

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước;

Lớp học

Bài 1. Các góc ở vị trí đặt biệt

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học


25

Bài tập cuối chương 1 (C1)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

26

Bài 1. Số vơ tỉ. Căn bậc hai số học

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước; Máy tính
cầm tay.

Lớp học

27

Bài 1. Các góc ở vị trí đặt biệt (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

28


Bài 2. Tia phân giác

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước; Máy tính
cầm tay.

Lớp học

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước; Máy tính
cầm tay.

Lớp học

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

29

Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tt)


30

Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tt)

31

Bài 2. Tia phân giác (tt)

6

7

1

8


32

Bài 2. Tia phân giác (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

33


Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước; Máy tính
cầm tay.

Lớp học

34

Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

35

Bài 3. Hai đường thẳng song song

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

36


Bài 3. Hai đường thẳng song song (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

37

Ơn tập kiểm tra giữa học kì 1 (C1)

1

Thước.

Lớp học

38

Ơn tập kiểm tra giữa học kì 1 (C4)

1

Thước.

Lớp học

39,40 Kiểm tra giữa HK1 (C1)


9

10

2

41

Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tt)

1

42

Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tt)

1

43

Bài 3. Hai đường thẳng song song (tt)

1

44

Bài 3. Hai đường thẳng song song (tt)

45


Lớp học
Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

46


Bài 3. Làm tròn số và ước lượng kết quả (tt)

1

Thước.

Lớp học

47

Bài 4: Định lí và chứng minh một định lí

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

48

Bài 4: Định lí và chứng minh một định lí (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

49


Bài 3. Làm trịn số và ước lượng kết quả (tt)

1

Thước.

Lớp học

50

Bài 3. Làm tròn số và ước lượng kết quả (tt)

1

Thước.

Lớp học

51

Bài 4: Định lí và chứng minh một định lí (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

52


Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu

1

53

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (C2)

1

54

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu (tt)

1

55

Bài 2. Biểu đồ hình quạt trịn

1

56

Bài 2. Biểu đồ hình quạt tròn (tt)

1

57


Bài tập cuối chương 2 (C2)

1

11

12

13

Lớp học

14

15

Thước dây; Cân điện tử; MTCT.

Lớp học

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.


Lớp học

Thước.

Lớp học


58

Bài tập cuối chương 2 (C2)

1

Thước.

Lớp học

59

Bài 2. Biểu đồ hình quạt trịn (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

60

Bài 2. Biểu đồ hình quạt trịn (tt)


1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

61

Ôn tập cuối kỳ 1 (C2)

1

Thước.

Lớp học

62

Ôn tập cuối kỳ 1 (C2)

1

Thước.

Lớp học

63

Ôn tập cuối kỳ 1 (C4)


1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

64
65,
66

Ơn tập cuối kỳ 1 (C5)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

Kiểm tra cuối kì 1 (C4+C5)

2

67

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (C4)

1

68


Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (tt)

69

16

Lớp học
17

Giấy; bút; Máy tính cầm tay.

Lớp học

1

Thước dây; Cân điện tử; MTCT

Lớp học

Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

70


Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

71

Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

72

Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

73


Bài 1. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau

1

Thước.

Lớp học

74

Bài 1. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau (tt)

1

Thước.

Lớp học

75

Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

76


Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

77

Bài 1. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau (tt)

1

Thước.

Lớp học

78

Bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận

1

Thước.

Lớp học

79


Bài 2. Tam giác bằng nhau

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

80

Bài 2. Tam giác bằng nhau (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

81

Bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận (tt)

1

Thước.

Lớp học

82


Bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận (tt)

1

Thước.

Lớp học

83

Bài 2. Tam giác bằng nhau (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

18

19

20

21


84

Bài 2. Tam giác bằng nhau (tt)


1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

85

Bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận (tt)

1

Thước.

Lớp học

86

Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

1

Thước.

Lớp học

87

Bài 2. Tam giác bằng nhau (tt)


1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

88

Bài 2. Tam giác bằng nhau (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

89

Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch (tt)

1

Thước.

Lớp học

90

Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch (tt)


1

Thước.

Lớp học

91

Bài 3. Tam giác cân

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

92

Bài 3. Tam giác cân (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

93

Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch (tt)


1

Thước.

Lớp học

94

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm (C6)

1

Giấy; Thước.

Lớp học

95

Bài 4. Đường vng góc và đường xiên

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

96

Bài 4. Đường vng góc và đường xiên (tt)


1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

97

Bài 1. Biểu thức số, biểu thức đại số

1

Thước.

Lớp học

98

Bài 1. Biểu thức số, biểu thức đại số (tt)

1

Thước.

Lớp học

99

Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng


1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

100

Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

101

Bài 1. Biểu thức số, biểu thức đại số (tt)

1

Thước.

Lớp học

102

Bài 2. Đa thức một biến


1

Thước.

Lớp học

103

Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

104

Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác (tt)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

105

Ôn tập giữa kỳ 2 (C6)


1

Thước.

Lớp học

106

Ôn tập giữa kỳ 2 (C8)

1

Tranh ảnh (nếu có) ; Thước.

Lớp học

Kiểm tra giữa kỳ 2 (C6+C7)

2

107,
108

22

23

24


25

26

27

Lớp học



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×