Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ke hoach giao duc toan 8(2023 2024)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.05 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS LIÊU TÚ
TỔ: TỐN
Họ và tên giáo viên:

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MƠN TỐN, LỚP 8 (Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

Bài học

Số
tiết

Thời
điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm
dạy học

Ghi chú
Phân môn

Tiết


Lớp học
Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

1
2

Lớp học

HH&ĐL

Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

3

Số và Đại số

4

Lớp học

HH&ĐL

Lớp học


HH&ĐL

HỌC KÌ 1
Số và Đại số: 25 tiết – Hình học và Đo lường: 32 tiết – Một số yếu tố Thống kê và Xác suất: 11 tiết –
Hoạt động trải nghiệm: 4 tiết

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến (tt)
Bài 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp
tứ giác đều
Bài 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp
tứ giác đều (tt)
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến (tt)
Bài 2: Các phép tốn với đa thức nhiều
biến
Bài 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp
tứ giác đều (tt)
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích

của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ
giác đều
Bài 2: Các phép tốn với đa thức nhiều
biến (tt)
Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều
biến (tt)
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích

1
1
1

1

1
1
1
1

2

Thước .
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước .
Thước.
Thước .
Tranh ảnh (nếu có);

Thước.

1

Số và Đại số
HH&ĐL

3

Lớp học
Thước.

1
1

Lớp học
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);

2

3
4

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
1

1


Lớp học

Số và Đại số

3

Số và Đại số

6

HH&ĐL

5


12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ
giác đều (tt)
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích
của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ
giác đều (tt)
Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều
biến (tt)
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1: Định lí Pythagore
Bài 1: Định lí Pythagore (tt)
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
Bài 1: Định lí Pythagore (tt)
Bài 1: Định lí Pythagore (tt)
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2: Tứ giác

Bài 2: Tứ giác (tt)
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử (tt)
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử (tt)
Bài 2: Tứ giác (tt)
Bài 2: Tứ giác (tt)
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 5. Phân thức đại số
Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Bài 6. Cộng, trừ phân thức
Bài 6. Cộng, trừ phân thức (tt)
Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Ơn tập chương 1
Ơn tập chương 2

Thước.
1

Lớp học

HH&ĐL

6

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Lớp học
4

5

6


7

8

9
10

Thước.
Thước.
Thước.
Thước, MTCT
Thước.
Thước.
Thước, MTCT
Thước; MTCT
Thước.
Thước.
Thước
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước; MTCT
Thước; MTCT

Thước.
Thước.
Thước.
Thước.

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

7

Số và Đại số
HH&ĐL

HH&ĐL

8
7
8
9

10
9
10
11
12
11
12
13
14
13
14

HH&ĐL
Số và Đại số
Số và Đại số
HH&ĐL
HH&ĐL
Số và Đại số
Số và Đại số
HH&ĐL
HH&ĐL
Số và Đại số

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Số và Đại số
HH&ĐL


Số và Đại số

15

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Số và Đại số
HH&ĐL

16
15
16
17
18
17
18
19
19

HH&ĐL
Số và Đại số

Số và Đại số
HH&ĐL
HH&ĐL
Số và Đại số
HH&ĐL


39,40
41
42
43
44
45
46
47

Kiểm tra giữa HK1 (C1+C3)
Bài 6. Cộng, trừ phân thức (tt)
Bài 7: Nhân, chia phân thức
Bài 4: Hình bình hành – Hình thoi
Bài 4: Hình bình hành – Hình thoi
Bài 7: Nhân, chia phân thức
Bài 7: Nhân, chia phân thức (tt)
Bài 4: Hình bình hành – Hình thoi

48

Bài 4: Hình bình hành – Hình thoi

49

50

Bài 5: Hình chữ nhật – Hình vng
Bài 5: Hình chữ nhật – Hình vng

51

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu

52

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu

53

Bài 5: Hình chữ nhật – Hình vng

54

Bài 5: Hình chữ nhật – Hình vng

55
56
57
58

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu
diễn dữ liệu
Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu

diễn dữ liệu
Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu
diễn dữ liệu

59

Bài 3. Phân tích dữ liệu

60

Bài 3. Phân tích dữ liệu

61
62

Ơn tập cuối kỳ 1 (C1)
Ôn tập cuối kỳ 1 (C3)

2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


11

12

13

1
1
1
1

14

1

Đề kiểm tra
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Thước.
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Thước dây; Cân điện
tử; MTCT.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.

1

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

HH&ĐL
Số và Đại số
Số và Đại số
HH&ĐL
HH&ĐL
Số và Đại số
Số và Đại số

HH&ĐL
HH&ĐL

Lớp học
Lớp học
Lớp học

HH&ĐL

Lớp học

TK&XS

Lớp học
Lớp học

HH&ĐL
TK&XS

1

15

1
1
1

16

Thước.

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Thước.
Thước, MTCT

24
25
26
1
2

HH&ĐL

27

HH&ĐL

28

Lớp học

TK&XS

Lớp học

TK&XS

Lớp học


TK&XS

Lớp học

TK&XS

Lớp học

TK&XS

Lớp học

TK&XS

Lớp học
Lớp học

Số và Đại số
HH&ĐL

Thước.
1

20, 20
21
22
21
22
23

24
23

3
4
5
6
7
8
29
30


63
64
65,
66
67
68
69
70
71
72

Ôn tập cuối kỳ 1 (C3)
Ôn tập cuối kỳ 1 (C5)
Kiểm tra cuối kì 1 (C3+C4)

Bài 3. Phân tích dữ liệu
Ôn tập chương 3

HĐ1. Dùng vật liệu tái chế gấp hộp quà
tặng
HĐ2. Thiết lập kế hoạch cho một mục
tiêu tiết kiệm
HĐ2. Làm tranh treo tường minh họa các
loại hình tứ giác đặc biệt
HĐ2. Làm tranh treo tường minh họa các
loại hình tứ giác đặc biệt

Thước, MTCT
Thước.

1
1
2

17

1
1
1
1

18

1
1

Máy tính cầm tay.
Thước; MTCT

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.

Lớp học
Lớp học
Lớp học

HH&ĐL

Lớp học
Lớp học
Lớp học

TK&XS

9
7

TK&XS
HH&ĐL

10, 31

TK&XS

HH&ĐL

11
32

HĐTH&TN

1

Lớp học

HĐTH&TN

Lớp học

HĐTH&TN

Lớp học

HĐTH&TN

73
74

HỌC KÌ 2
Số và Đại số: 30 tiết – Hình học và Đo lường: 24 tiết – Một số yếu tố Thống kê và Xác suất: 8 tiết
Hoạt động trải nghiệm: 6 tiết
1
Thước.
Lớp học

Số và Đại số
Bài 1. Khái niệm hàm số
1
Thước.
Lớp học
Số và Đại số
Bài 1. Khái niệm hàm số

75

Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác

76

Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác

77

Bài 1. Khái niệm hàm số
Bài 2. Tọa độ một điểm. Đồ thị của hàm
số

78
79

Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác (tt)

80

Bài 2: Đường trung bình của tam giác

Bài 2. Tọa độ một điểm. Đồ thị của hàm
số
Bài 2. Tọa độ một điểm. Đồ thị của hàm
số

81
82

1

19

1
1
1
1
1
1
1

20

21

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Thước.
Thước.

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.

2
3
4

26
27

Lớp học

HH&ĐL

Lớp học

HH&ĐL

Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

28

Số và Đại số


29

Lớp học

HH&ĐL

Lớp học
Lớp học

HH&ĐL

36

Số và Đại số

30

Số và Đại số

31

Lớp học

33
34

35


83

84
85
86
87
88
89
90
91
92

Bài 2: Đường trung bình của tam giác (tt)
Bài 2: Đường trung bình của tam giác (tt)
Bài 2. Tọa độ một điểm. Đồ thị của hàm
số
Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 3. Tính chất đường phân giác trong
tam giác
Bài 3. Tính chất đường phân giác trong
tam giác
Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
(tt)
Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
(tt)
Bài 3. Tính chất đường phân giác trong
tam giác (tt)

1
1
1


Thước.
Thước.
Thước.

Lớp học
Lớp học
Lớp học

1
1

Thước.
Thước.

1

Bài 1: Hai tam giác đồng dạng

1

HH&ĐL

37
38

Số và Đại số

32

Lớp học

Lớp học

Số và Đại số

33

Thước.

Lớp học

HH&ĐL

1

Thước.

Lớp học

1

Thước.

Lớp học

Thước.

Lớp học

HH&ĐL


Tranh ảnh (nếu có);
Thước.

Lớp học

HH&ĐL

1

94
95

Bài 1: Hai tam giác đồng dạng (tt)

1

96

Bài 1: Hai tam giác đồng dạng (tt)

1

97
98

Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng (tt)
Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng (tt)
Bài 2. Các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác
Bài 2. Các trường hợp đồng dạng của hai

tam giác
Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng (tt)
Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Các trường hợp đồng dạng của hai

1
1

99
100
101
102
103

22

23

Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
(tt)
Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng

93

HH&ĐL

Lớp học

1
1


1

24

25

1
1
1
1

26

HH&ĐL

39
40

Số và Đại số

34

Số và Đại số

35
41
42

Số và Đại số


36

Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

37

Lớp học

HH&ĐL

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

Thước.

Lớp học

HH&ĐL

Thước.
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);


Lớp học
Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

Thước.
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.

HH&ĐL

Số và Đại số
HH&ĐL

Số và Đại số
HH&ĐL

43
44
38
39
45
46

40
41
47


104

tam giác (tt)
Bài 3. Các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác vng

1

105

Ơn tập giữa kỳ 2 (C5)

1

106

Ơn tập giữa kỳ 2 (C7)

1

Kiểm tra giữa kỳ 2 (C5+C7)

2

Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (tt)

Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
Bài 3. Các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác vng (tt)

1
1

112

Bài 4. Hai hình đồng dạng

1

113

Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
Bài 2. Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình bậc nhất một ẩn

1

115

Bài 4. Hai hình đồng dạng

1

116

Bài 1. Mơ tả xác xuất bằng tỉ số

Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương
trình bậc nhất một ẩn (tt)
Bài 2. Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình bậc nhất một ẩn (tt)
Bài 1. Mô tả xác xuất bằng tỉ số (tt)
Bài 1. Mô tả xác xuất bằng tỉ số (tt)
Bài 2. Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình bậc nhất một ẩn (tt)
Bài 2. Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình bậc nhất một ẩn (tt)
Bài 2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực
nghiệm
Bài 2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực

1

107,
108
109
110
111

114

117
118
119
120
121
122

123
124

Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.

1

27

Đề kiểm tra
Thước.
Thước.
28

1
29

1
1

30

1

1
1

Thước.

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Thước.
Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.
Thước.

HH&ĐL

Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

42

HH&ĐL

49

Lớp học

Số và Đại số
HH&ĐL

43, 50

Lớp học
Lớp học

Lớp học

Số và Đại số

44
45

Lớp học

HH&ĐL

Lớp học
Lớp học

Số và Đại số

46

Số và Đại số

47

HH&ĐL

53

TK&XS

12


Số và Đại số

48

Số và Đại số

49

TK&XS
TK&XS

13
14

Số và Đại số

50

Số và Đại số

51

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Thước.

1
1


1

Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.

Lớp học

Lớp học
Thước.
Thước.
Thước.

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Thước.
Lớp học
31

Số và Đại số
HH&ĐL

Thước.
Thước.

Lớp học


TK&XS

Thước.

Lớp học

TK&XS

48

51
52

15
16


nghiệm
125
126
127
128
129
130
131
132
133,
134
135
136


137

138

139

140

1
1
1
1
1
1
1
1
2

Bài 2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm (tt)

Ôn tập cuối kỳ 2 (C6)
Ôn tập cuối kỳ 2 (C6)
Ôn tập cuối kỳ 2 (C9)
Ôn tập cuối kỳ 2 (C5)
Ôn tập cuối kỳ 2 (C6)
Ôn tập cuối kỳ 2 (C7)
Ôn tập cuối kỳ 2 (C8)
Kiểm tra cuối học kỳ 2 (C8+C9)


HĐ4. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax +
b bằng phần mềm GeoGebra

1

HĐ4. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax +
b bằng phần mềm GeoGebra nhiên(tt)

1

32

33

34

Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.
Thước.

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Đề kiểm tra cuối kỳ 2

HH&ĐL

17
52
53
18
54
55
54
55

HH&ĐL
TK&XS

56, 19

HĐTH&TN

5

TK&XS
Số và Đại số
Số và Đại số

TK&XS
Số và Đại số
Số và Đại số
HH&ĐL

Lớp học
Thước.
Lớp học

HĐTH&TN

6

HĐ5. Dùng phương trình bậc nhất để tính
nồng độ phần trăm của dung dịch. Thực
hành pha chế dung dịch nước muối sinh lí
HĐ5. Dùng phương trình bậc nhất để tính
nồng độ phần trăm của dung dịch. Thực
hành pha chế dung dịch nước muối sinh lí
HĐ6. Ứng dụng định lí Thalès để ước
lượng tỉ lệ giữa chiều ngang và chiều dọc
của một vật
HĐ6. Ứng dụng định lí Thalès để ước
lượng tỉ lệ giữa chiều ngang và chiều dọc
của một vật

Thước.
Tranh ảnh (nếu có);
Thước.


1
35

Lớp học

HĐTH&TN

7
Lớp học

1

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.

Lớp học

1

Tranh ảnh (nếu có);
Thước.

Lớp học

1

Con xúc xắc, lá cờ,
giỏ đựng cờ

HĐTH&TN


8
HĐTH&TN

9
HĐTH&TN

10

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
1

Chuyên đề
(1)

Số tiết
(2)

Thời điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa điểm dạy học
(5)


2

...
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
1. Bồi dưỡng tạo nguồn học sinh giỏi;
2. Phụ đạo HS yếu, kém.
3. Hướng dẫn học sinh tham gia “Đấu trường toán học VioEdu”.

Liêu Tú, ngày 4 tháng 9 năm 2022
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Duyệt của Chuyên môn




×