Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Luyện thi đại học Vật Lí Đáp án 200 câu trắc nghiệm dòng điện xoay chiều và dao động điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.38 KB, 12 trang )

CHUYÊN ĐỀ 3:
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU và DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU 1: Khi Δt rất nhỏ, các giá trò tức thời của điện xoay chiều có thể xem như dòng điện
không đổi.
Chọn C
CÂU 2:

R
)ZZ(
R
U
)ZZ(R
U
R
Z
U
RRIP
2
CL
2
AB
2
CL
2
2
AB
AB
2
AB
2


AB

+
=
−+
===

U
AB
không đổi, P
ABmax
khi mẫu số min. Hệ quả BĐT Cauchy cho ta
2
LC
(Z Z )
R*
R

=(Z
L
-Z
C
)
2
= hằng số
Nên mẫu số min khi:
R
)ZZ(
R
2

CL

=
.
Chọn D
CÂU 3: Ta có:
2
CL
2
2
AB
AB
)ZZ(R
U
RP
−+
=

Với L, C; U
AB
và P
AB
xác đònh ta biến đổi được
aR
2
+ bR + c=0 (hoặc vẽ đồ thò) sẽ tìm được hai giá trò của R thoả P
AB
<P
max


Chọn B
CÂU 4
:
2
CL
2
ABL
LL
)ZZ(R
U.Z
I.ZU
−+
==

Dùng một trong 3 cách
• Đạo hàm : U
Lmax

0
dZ
dU
L
L
=

• Đưa ZL xuống mẫu số và biến đổi mẫu số về dạng parobol
• Vẽ giản đồ Fresnel và áp dụng đònh lý hàm sin.
Ta được: U
Lmax
khi

C
2
C
2
L
Z
ZR
Z
+
=

Chọn C
CÂU 5
: P
AB
=R.I
2

Do R xác đònh nên P
ABmax
khi I
max

Mạch cộng hưởng.
Chọn A
CÂU 6 : Như CÂU 5 P
max
khi
R
U

I
max
=

Lúc đó: U
L
=Z
L
.I
max
=
R
U.Z
L
và U
C
=Z
C
.I
max
=
R
U.Z
L

Chọn D
CÂU 7 : Mạch cộng hưởng, lý luận như CÂU 6: loại B và D
Mặt khác: Z
AB
=R nên U

AB
=U
R
⇒ loại C
Do Z
L
=Z
C
⇒ Lω=
ω.C
1
hay L=
2
.C
1
ω

Chọn A
CÂU 8 :
f thay đổi, P
AB
=R.I
2
cực đại khi I
max

Lúc đó P
max
=U
AB

.I vì cosϕ = 1.
Chọn D
CÂU 9
Hàm điều hoà có dạng sin hoặc cosin theo t.
Chọn C
CÂU 10 :
Tác dụng nhiệt không phụ thuộc chiều dòng điện.
Chọn A
CÂU 11
ϕ
AB
= (u
AB
; i) có
tgϕ
AB
=
R
ZZ
CL

phụ thuộc đặc tính mạch điện
• ϕ
AB
>0: mạch có tính cảm kháng, u
AB
nhanh hơn i
⇒ loại B
• ϕ
AB

<0: mạch có tính dung kháng, i nhanh hơn u
AB

⇒ loại C

Chọn D
CÂU 12

t
0
=0 lúc α=
0)B,N( =
r
r
thì ϕ=0
nên Φ = BScosωt
Chọn C
CÂU 13

Máy phát điện không thể thay đổi diện tích khung dây.
Chọn D
CÂU 14
p=
n
f60
nhưng số cặp cực là hằng số không phụ thuộc vào f và n
Chọn B
CÂU 15

Xem Sách Giáo khoa 12, trang 48

Chọn C
CÂU 16

cosϕ
AB
=
AB
Z
R
là hàm số chẵn nên không thể biết ϕ
AB
dương hay âm
Chọn C
CÂU 17
Cuộn cảm luôn luôn có điện trở thuần khác 0
Chọn C
CÂU 18
cosϕ
AB
=1
Mạch cộng hưởng Z=R hay U=U
R
Chọn D
CÂU 19: tgϕ
LC
=
±∞=

0
ZZ

CL
hay ϕ
LC
=
2
π
±

Chọn C
CÂU 20: i nhanh pha hơn u
C
⇒ loại A và C
Chọn B
CÂU 21
sinϕ
AB
=tgϕ
AB
×cosϕ
AB
=
AB
CL
AB
CL
Z
ZZ
Z
R
R

ZZ



Chọn D
CÂU 22: i chậm pha hơn u
L
một góc
2
π
⇒ loại A
và B
Mặt khác cosωt=sin(ωt+
2
π
)
⇒ loại D
Chọn C
CÂU 23: tgϕ
AB
=
R
ZZ
CL

chỉ dùng để tính trực tiếp độ lệch pha u
AB
đối với i mà không
tính trực tiếp góc lệch pha giữa 2 hiệu điện thế.
Chọn A

CÂU 24:
1
2
π
ϕ= −ϕ
1
nên tg = tg
1
ϕ
2
2
1
2t
π
⎛⎞
−ϕ =
⎜⎟
g
ϕ
⎝⎠

Hay
L2
1L
ZR
RZ
=

Do đó Z
L

2
= R
1
R
2
Vậy
12
R.R
L
2f
=
π

Chọn B
CÂU 25: Khi R nối tiếp C thì mạch có tính dung kháng, i luôn luôn sớm pha hơn u.
Chọn D
CÂU 26
: Cộng hưởng khi
ω

C
1
L
hay
2
L
1
C
ω
=


Chọn B
CÂU 27: i=I
0
sin(ωt-
6
π
)= I
0
cos(ωt+
3
π
)
ϕ
AB
=pha u
AB
-pha i
AB
=-
3
π

Chọn C
CÂU 28: Khi cộng hưởng U
L
=U
C
≠0
Chọn C

CÂU 29:
ω
=
C
1
Z
C
⇒ khi C tăng thì Z
C
giảm.
Chọn D
CÂU 30: cosϕ
AB
=0 ⇒ ϕ
AB
=
2
π
±

Mạch chỉ có L và C nhưng I khá lớn (xem Sách Giáo khoa 12, trang 61)
Chọn B
Câu 31 : Gọi P là công suất tải điện tại Bà Ròa,
Δ
P là công suất hao phí ta có:
Tỉ lệ hao phí là
P
n
P
Δ

=

2
2
P
PR
U
Δ= (xem SGK lớp 12 trang 77)
Nên:
2
RP
n
U
=
Với R là điện trở tổng cộng các dây tải (là đại lượng không đổi)
Do đó: RP = n
1
U
1
2
= n
2
U
2
2

1
21
2
n10

U U 200 400KV
n2,5
→= = =


U 200KVΔ=
Chọn B
CÂU 32 : Phần ứng tạo ra dòng điện.
Chọn C
CÂU 33 : u
R
đồng pha với i nên độ lệch pha giữa u
R
và u
AB

vẫn

tính bằng công thức
tgϕ
AB
=
R
ZZ
CL


Chọn C
CÂU 34
: q=Q

0
sin(ωt+ϕ)
nên
)tcos(I)tcos(Q
dt
dq
i
00
ϕ+ω=ϕ+ωω==
, với I
0
=ωQ
0

lúc t
0
=0 thì i=0 hay q
0
=±Q
0

sau
4
1
chu kỳ thì q
1
=0 nên Δq=q
0
-q
1

=Q
0
=
ω
0
I

trong
2
1
chu kỳ thì điện lượng qua tiết diện là 2Δq=2
ω
0
I

Chọn C
CÂU 38 : Hiệu điện thế giữa 2 dây pha hoặc 1 dây pha và 1 dây trung hòa có giá trò hiệu
dụng là U
d
hoặc U
P
nên không thể biến thiên .
Loại A và C
Do cách mắc tam giác không có dây trung hòa nên cần có các tải đối xứng tốt hơn hình
sao. Loại B.
Khi có chênh lệch giữa các tải tiêu thụ thì dòng điện qua dây trung hòa yếu hơn hẳn dòng
điện trong các dây pha: chỉ cần dây có tiết diện nhỏ.
Chọn D
CÂU 61


Khi máy phát điện mắc hình sao thì U
d
=
P
3U 220 3 380V==

Muốn động cơ hoạt động bình thường thì cần cung cấp hiệu điện thế hai đầu mỗi pha
của nó là 380(V) = U
d
nên cần mắc động cơ hình tam giác.
Chọn A
CÂU 64 :
PP P
H1
PP
−Δ Δ
==−
Với
2
2
RP
P
U
Δ=
Suy ra: H =
2
RP
1
U


Hay RP = (1 – H).U
2

Với R và P cố đònh, giảm hiệu điện thế 2 lần ta được U’ =
U
2

Nên RP = (1 – H)U
2
= (1 – H’)U’
2
Hay H’ = 1 – 4(1 – H)
Chọn C
Câu 73 : Thông tin trong vũ trụ dùng sóng cực ngắn vì nó không bò hấp thụ bởi tầng điện
ly
Chọn B
Câu 115: I =
R
U
R
= 0,5A ; Z
AB
=
AB
U
I
= 160
Ω

Z

rL
=
rL
U
I
= 60
2
Ω ; r = Z
rL
cos
rL
ϕ

r = 60
2
x
2
2
= 60
Ω
; tg
rL
ϕ
=
L
Z
r
= 1
Nên: Z
L

= r = 60 L = Ω

60
100
π
=
3
5
π
(H) loại B
Mặt khác: = (R + r)
2
+ (Z
L
– Z
C
)
2

2
AB
Z
160
2
= (100 + 60)
2
+ (Z
L
– Z
C

)
2


Z
C
= Z
L
= 60
Ω

Vậy: C =
3
10
6

π
(F) Chọn A
Câu 118
: R =
2
P
I
=
18
0,09
= 200
Ω
Loại C
tg =

RL
ϕ
L
Z
3
R
=


Z
L
= 200 3
Vậy L =
23
π
Chọn B

Câu 120: R = 100 ; Z
L
= 200Ω
Ω

(u
AB
; i) =
AB
ϕ
4
π


(Vì i nhanh hơn u
AB
)
tg =
AB
ϕ
LC
ZZ
R

= 1 Z
C
= Z
L
+ R = 300

Ω

Vậy C =
4
10
3

π
(F) Chọn C
Câu 121: Z
L1
= 80 ; Z
L2
= 20Ω

Ω

I
1
= I
2


Z
1
2
= Z
2
2

R
2
+ (Z
L1
– Z
C
)
2
= R
2
+ (Z
L2
– Z
C
)

2

hay Z
L1
– Z
C
= (Z
L2
– Z
C
) ±
Dấu + dẫn đến Z
L1
= Z
L2
trái đề bài
Lấy dấu – thì 2Z
C
= Z
L1
+ Z
L2

Z
C
= 50 Ω
Khi U
R
= U
AB

thì R = Z
AB
mạch cộng hưởng
Vậy Z
L
= Z
C
= 50
Ω


L =
1
2
π
(H) Chọn A.
Câu 122: Z
C1
= 100 ; Z
C2
= 200Ω
Ω

I
1
= I
2
Z
1
2

= Z
2
2


R
2
+ (Z
L
– Z
C1
)
2
= R
2
+ (Z
L
– Z
C2
)
2

Z
L
– Z
C1
= (Z
L
– Z
C2

) ±
Chỉ lấy dấu trừ nên:
2Z
L
= Z
C1
+ Z
C2
= 600
Ω

C =
3
π
(H) Chọn C
Câu 123: Lúc đầu: I =
RL
U
Z
= 4 (A)
Lúc sau, tụ C có 2LC = 1 hay Z
C
= 2Z
L
thì tổng trở mới là:
2
ω
Z =
222
LC L

R(ZZ) RZ+− = +
2
= Z
RL

Cường độ I’ =
AB
U
Z
= 4A Chọn A
Câu 125: tg
L
RL
Z3
R4
ϕ= =


Z
L
=
3
4
R
U
AB
= Z
RL
x I =
22

9
RRx
16
⎛⎞
+
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
4
= 5R
Lúc sau: tg
C
RC
Z
4
R3


ϕ= =
hay Z
C
=
4
3
R
I =
AB
22
RC
U

5R
Z
16
RR
9
=
+
= 3A Chọn A
Câu 127: R =
U
4
; Z
L
=
U
6
; Z
C
=
U
2

Khi mắc nối tiếp:
I =
22
2
RLC
LC
2
UU U

Z
R(ZZ)
U11
U
16 6 2
=
+−
⎛⎞
+−
⎜⎟
⎝⎠
2

=
13x
5
11
16 9
=
+
4
= 2,4A Chọn B
Câu 128: U
AB
= 100V; U
R
= 60V
Mà: = U
R
2

+ (U
L
– U
C
)
2

2
AB
U
Vậy: U
L
– U
C
= 80V Chọn B
Câu 129: Do U
AM
= U
AB
nên OAB cân Δ
có OH là đường cao

HA = 30
Vậy: U
R
= 40 (V) (đl Pythagore)
Chọn B
Có thể lập các phương trình theo đònh luật Ohm
A
AB

U
u
uuur

R
U
u
uur

()Δ

H
AM
U
u
uuur

O
C
U
u
uur

MB
U

B
và giải chọn nghiệm.
Câu 131: H =
cơ học

toàn
p
hần
P
P
toàn phần
=
P

7,5Kw
0,8
= 9,375Kw
Vậy: A = P . t = 9,375 (Kw.h) Chọn B
Câu 132: H =
2
Pr

I
P

Mà: I =
P
Ucos
ϕ
= 6,25A ; r = 2
Ω

Thay vào H = 0,87 Chọn C
Câu 133: Đònh lý hàm cos
AB

ϕ
B
A
L
U
uuur

AB
U
u
uuur

R
U
u
uur

0
R
U
uuuur

i
O
AB
2
= OB
2
+ OA
2

– 2OB.OAcos
AB
ϕ

cos =
AB
ϕ
22
OB OA AB
2xOBxOA
+−
2

cos =
AB
ϕ
22
2x 40 10 50
2x40 2x10
+−
2

cos =
AB
ϕ
2
2

Chọn C
Câu 134

: Mắc Ampe kế: mạch gồm R nt L:
RL
ϕ
> 0
tg ϕ =
RL
L
Z
3
R3
=
nên Z
L
=
3
3
R (1)
U
AB
= Z
RL
. I
1
hay = (R
2
+ Z
L
)
2
x 10

-2
(2)
2
AB
U
Thay bằng Vôn Kế: mạch trở thành R nt L nt C
U
C
= Z
C
. I
2
nên 20 = U
C
. I
2
(3)
=
AB C
Δϕ=ϕ −ϕ
6
π
+
Với
C
2
π
ϕ
=−


thì:
AB
3
π
ϕ=−
tg

LC
AB
ZZ
3
R

ϕ=

=−
Z
L
– Z
C
= 3

R (4)
= hay = [R
2
+ (Z
L
– Z
C
)

2
]I
2
(5)
2
AB
U
2
AB 2
ZxI
2 2
AB
U
Chọn A
Câu 135:
AB C
2
π
Δϕ=ϕ −ϕ =±
Với
C
2
π
ϕ
=−

Dấu – thì Loại
AB
ϕ=−π
Chọn dấu +


AB
22
π
ϕ+=+
π
hay
AB
ϕ
= 0
Mạch có cộng hưởng:
1
LC
ω=

f =
1
2LC
π
= 2000Hz Chọn D
Câu 136
: Z
L
= 100
Ω
; R = 100 Ω
I =
P1
R
2

= (A) Z
RLC
=

AB
U
100 2
I
=

(Z
L
– Z
C
)
2
= - R
2
= 100
2

2
RLC
Z
Z
L
– Z
C
= 100 ±
Dấu +: Z

C
= 0 mà (rad/s) nên C khá lớn
100ω= π
Dấu -: Z
C
= 200
Ω
nên C =
4
10
2

π
(F)
Chọn D
Câu 137: Hệ thức lượng:
OA
2
= OB
2
+ AB
2
– 2 x AB x OBcos
α

α
MB
ϕ
MB
U

u
uuur
cos
α
=
22
OB AB OA
2ABxOB
+−
2

cos
α
=
22
100 10x50 2x150
2x100x50 10
+−
2

cos
α
=
1
10


AB
1
cos

10
ϕ=
I =
MP
MB MB
P
2(A)
Ucos
=
ϕ

R
0
=
MP
2
P
25( )
I
=
Ω
Loại B và C
Z
L
= 75
Ω
nên L =
3
H
4

π

Chọn A
Câu 152: P
AB
= (R + R
0
)I
0
2
=
2
0AB
22
0LC
(R R )U
(R R ) (Z Z )
+
++−
(1)
Hay P
AB
=
2
AB
2
LC
0
0
U

(Z Z )
(R R )
(R R )
⎡⎤

++
⎢⎥
+
⎣⎦
; U
AB
không

đổi
P
AB MAX
khi mẫu số min.
Hệ quả bất đẳng thức Cauchy cho ta R + R
0
= |Z
L
– Z
C
| = 40
Ω

Suy ra: R = 10 thay R vào (1) ta được P
AB
= 125W Chọn B Ω


A
O
H
B
L
U
u
uur

AB
U
u
uuur

AM
U
u
uuur

0
R
U

i
Câu 153: P
R
= RI
2
=
22

AB AB
222 2
0LC 00LC
RU RU
(R R ) (Z Z ) R 2RR R (Z Z )
=
++− + ++−
2

Hay P
R
=
2
AB
22
0L C
0
U
R(Z Z)
R2
R
⎡⎤

++
⎢⎥
⎣⎦
R

U
AB

không đổi P
R max
khi mẫu số min hay
22
0LC
R(ZZ)
R
R
+−
+
là min. Hệ quả bất đẳng
thức Cauchy cho
R
2

= R
0
2
+ (Z
L
– Z
C
)
2

R = 50
Ω
Chọn B
Câu 164:
Mạch AB chỉ có 2 phần tử nối tiếp và i trễ pha hơn u

AB
nên mạch AB có tính
cảm kháng : hộp X chứa cuộn thuần cảm L (Loại A hoặc B)
Mặt khác: Z
RL
=
AB
U
I
= 100
Ω

22
LRL
ZZR60→= −=Ω

L =
60 1
2
=
ωπ
(H)
Chọn C

Câu 186:
Ta có :
AS
2C LCλ= π

Suy ra:

2
22
AS
C
4CL
λ
=
π
(1)

18
(2)
C 240π≤ ≤ π
Thế (1) vào (2) suy ra:
10 8
4,5.10 (F) C 8.10 (F)
−−
≤≤
Chọn C
Câu 187:
q = Q
0
sin với Q
0
= C.E = 7,5.10
-10
(C) Loại B và C.
(t )ω+ϕ
Lúc t
0

= 0 ta có Q
0
sin
ϕ
= Q
0
hay
2
π
ϕ
=

Chọn A
Câu 188: I
0
=
E
Rr+
= 24 (A)
U
0
= 48(V)
Đònh luật bảo toàn năng lượng điện từ cho ta W
tmax
= W
đmax

Hay
2
0

11
LI CU
22
=
2
0
Nên
2
0
0
U
L
4
CI
⎛⎞
=
=
⎜⎟
⎝⎠

L = 4C (1)
Mặt khác:
2
1
(2.10 )
LC
ω= = π
62
(2)
Giải (2) và (2) ta được :

1
LH
=
μ
π

1
CF
4
=
μ
π

Chọn B
Câu 189: Ta có:
AS
2C LCλ= π

Khi C
min
= 10pF = 10.10
-12
(F) thì
λ
min
= 8,4m
C
max
= 490pF = 490.10
-12

(F) thì
λ
max
= 52m
Chọn B
Câu 192:
Điện dung tụ điện phẳng trong không khí là C =
0
s
d
ε
= 10
-10
(F)

AS
2C LCλ= π
Thay số vào ta được
λ
= 60(m)
Chọn A

Câu 193 : Muốn phát sóng điện từ vào không gian mạnh nhất thì mạch dao động phải là
Ăng ten
Chọn C
Câu 194:
Nguyên tắc phát sóng điện từ là duy trì dao động điện từ bằng máy phát dao
động điều hòa dùng Tranzito phối hợp với Ăng ten
Chọn C
Câu 195 :

2CLCλ= π
Áp dụng đònh luật bảo toàn năng lượng cho dao động điện từ.
Ta có: W
t max
=

W
đ max
2
2
0
0
Q
11
LI
22
=
C

Suy ra:
2
0
2
0
Q
LC
I
=
Do đó:
0

0
Q
2C
I
λ= π
= 6000m = 6km
Chọn A
Câu 196:
Do f =
1
2LC
π
nên tăng f phải giảm C và giảm n
2
lần
Chọn D
Câu197: Đònh luật bảo toàn năng lượng trong dao động điện từ cho ta

22
0
111
LI Cu Li
222
=+
2

Suy ra: L(I
0
2
– i

2
) = Cu
2

Chọn A
Câu 198:
22
0
111
LI Cu Li
222
=+
2

Suy ra:
L
C
(I
0
2
– i
2
) = u
2

Thay số vào ta được : u = 3V
Chọn A
CÂU 199: Một đài phát sóng ngắn với công suất lớn có thể truyền sóng này đi mọi nơi
trên mặt đất
Chọn C

Câu 200: Tầng điện ly hấp thụ mạnh sóng trung vào ban ngày
Choïn B

ÑAÙP AÙN
Caâu 1 C Caâu 2 D Caâu 3 B Caâu 4 C Caâu 5 A
Caâu 6 D Caâu 7 A Caâu 8 D Caâu 9 C Caâu 10 A
Caâu 11 D Caâu 12 C Caâu 13 D Caâu 14 B Caâu 15 C
Caâu 16 B Caâu 17 C Caâu 18 D Caâu 19 C Caâu 20 B
Caâu 21 D Caâu 22 C Caâu 23 A Caâu 24 B Caâu 25 D
Caâu 26 B Caâu 27 C Caâu 28 C Caâu 29 D Caâu 30 B
Caâu 31 B Caâu 32 C Caâu 33 C Caâu 34 C Caâu 35 D
Caâu 36 B Caâu 37 B Caâu 38 D Caâu 39 B Caâu 40 C
Caâu 41 D Caâu 42 A Caâu 43 D Caâu 44 B Caâu 45 B
Caâu 46 D Caâu 47 D Caâu 48 D Caâu 49 A Caâu 50 C
Caâu 51 D Caâu 52 D Caâu 53 A Caâu 54 A Caâu 55 D
Caâu 56 C Caâu 57 A Caâu 58 C Caâu 59 C Caâu 60 B
Caâu 61 A Caâu 62 D Caâu 63 C Caâu 64 C Caâu 65 B
Caâu 66 C Caâu 67 D Caâu 68 C Caâu 69 B Caâu 70 D
Caâu 71 C Caâu 72 C Caâu 73 B Caâu 74 D Caâu 75 B
Caâu 76 B Caâu 77 C Caâu 78 B Caâu 79 A Caâu 80 B
Caâu 81 A Caâu 82 A Caâu 83 C Caâu 84 B Caâu 85 B
Caâu 86 A Caâu 87 B Caâu 88 B Caâu 89 D Caâu 90 C
Caâu 91 C Caâu 92 B Caâu 93 C Caâu 94 D Caâu 95 D
Caâu 96 B Caâu 97 A Caâu 98 C Caâu 99 D Caâu 100 B
Caâu 101 C Caâu 102 C Caâu 103 C Caâu 104 B Caâu 105 A
Caâu 106 A Caâu 107 D Caâu 108 B Caâu 109 C Caâu 110 D
Caâu 111 C Caâu 112 C Caâu 113 A Caâu 114 A Caâu 115 A
Câu 116 D Câu 117 D Câu 118 B Câu 119 A Câu 120 C
Câu 121 A Câu 122 C Câu 123 A Câu 124 B Câu 125 A
Câu 126 B Câu 127 B Câu 128 B Câu 129 B Câu 130 A

Câu 131 B Câu 132 C Câu 133 C Câu 134 A Câu 135 D
Câu 136 D Câu 137 A Câu 138 A Câu 139 B Câu 140 C
Câu 141 A Câu 142 A Câu 143 D Câu 144 D Câu 145 B
Câu 146 A Câu 147 A Câu 148 B Câu 149 A Câu 150 C
Câu 151 A Câu 152 B Câu 153 B Câu 154 C Câu 155 B
Câu 156 B Câu 157 A Câu 158 A Câu 159 B Câu 160 C
Câu 161 D Câu 162 C Câu 163 A Câu 164 C Câu 165 A
Câu 166 D Câu 167 A Câu 168 C Câu 169 A Câu 170 D
Câu 171 C Câu 172 B Câu 173 C Câu 174 B Câu 175 A
Câu 176 A Câu 177 B Câu 178 C Câu 179 B Câu 180 B
Câu 181 B Câu 182 B Câu 183 A Câu 184 A Câu 185 A
Câu 186 C Câu 187 A Câu 188 B Câu 189 B Câu 190 B
Câu 191 C Câu 192 A Câu 193 C Câu 194 C Câu 195 A
Câu 196 D Câu 197 A Câu 198 A Câu 199 C Câu 200 B

GV: NGUYỄN HỮU LỘC
(Trung Tâm Luyện Thi Vónh Viễn)

×