Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

vocab para city life

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.6 KB, 0 trang )

VOCAB-PARAPHRASING: CITY LIFE
Đây là bài học nằm trong chuỗi dự án VOCAB-PARAPHRASING, bạn hãy liên hệ fanpage IELTS Nguyễn Huyền để lấy
link tổng về dự án này và các dự án IELTS khác nhé (hồn tồn miễn phí).

BẢNG VOCAB-PARAPHRASING
o city dwellers: cư dân thành phố

o urban dwellers = people who live

o urbanisation/ urban sprawl: đơ thị hóa

in urban areas = people who live

o intensive urban growth: tăng trưởng đô

in (major/large) cities = people

thị mạnh mẽ
o residential areas: các khu dân cư
o industrial zones: các khu công nghiệp
o find it difficult to …: cảm thấy khó khăn
làm gì
o to meet their basic needs: đáp ứng nhu
cầu cơ bản của họ
o to migrate from the countryside to cities:
di cư từ nông thôn ra thành phố
o in search of work: tìm việc
o in the hope of having a better life: hy
vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn

living in metropolitan areas:


người sống ở khu vực thành thị
o country dwellers = people who
live in rural areas = people living
in the countryside: người sống ở
khu vực nông thôn
o factories/ industrial zones =
industrial complexes and sites:
các khu công nghiệp
o urbanisation = urban sprawl =
the gradual increase in the
proportion of people living in

o high living costs: chi phí sinh hoạt cao

urban areas: đơ thị hóa/ sự tăng

o high levels of pollution and noise: mức độ

dần tỷ lệ người sinh sống tại các

ô nhiễm và tiếng ồn cao
o poor air quality: chất lượng khơng khí
kém
o to pay higher prices for food,

khu vực đô thị
o in search of work = to find a job:
tìm kiếm một cơng việc
o high unemployment rates = the


accommodation and transportation: trả

increase in the proportion of

giá cao hơn cho thức ăn, chỗ ở và phương

unemployed people: tỷ lệ thất

tiện đi lại


o traffic congestion, high crime and poverty
rates, environmental degradation, lack of
sufficient housing/open space: tắc nghẽn

nghiệp cao/ sự gia tăng trong tỷ
lệ người thất nghiệp
o in the hope of having a better

giao thơng,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo

life = hope that they will have a

cao, suy thối mơi trường, thiếu nhà ở /

better future: hy vọng có một

khơng gian mở

cuộc sống/tương lai tốt đẹp hơn


o to suffer from various health problems

o urban migration = rural

such as asthma, obesity or stroke: bị các

depopulation = the process of

vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn,

people moving from rural areas

béo phì hoặc đột quỵ

to cities: sự di cư từ nông thôn ra

o at a higher risk of stress, depression,
anxiety disorders: có nguy cơ cao bị căng
thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu
o to lead a sedentary lifestyle: có một lối
sống ít vận động
o to have a poor quality of life: có chất
lượng cuộc sống kém
o to live in slums or informal settlements:

đô thị
o rising living costs = the rising cost
of living = pay higher prices for
food, accommodation and

transportation: chi phí cuộc sống
ngày càng tăng/ chi trả nhiều hơn
cho đồ ăn, nhà ở và giao thông
o to meet their daily needs = to

sống trong khu ổ chuột hoặc khu định cư

cover their basic needs: đáp ứng

khơng chính thức

nhu cầu cơ bản/hàng ngày của họ

o inadequate sewage facilities: cơ sở thốt
nước khơng đầy đủ
o water and sanitation problems: những
vấn đề về nước và vệ sinh

o traffic congestion, high crime
and poverty rates,
environmental degradation, lack
of sufficient housing/open space

o to have a wider gap between rich and

= traffic jams, high crime and

poor: có khoảng cách rộng hơn giữa

poverty levels, environmental


người giàu và người nghèo

damage, housing shortages: tắc

o to face financial difficulties: đối mặt với
khó khăn tài chính

nghẽn giao thơng,tỷ lệ tội phạm
và đói nghèo cao, suy thối môi


o a faster pace of life: tốc độ sống nhanh

trường, thiếu nhà ở / không gian

hơn

mở

o to live in inner-city areas: sống ở khu vực
nội thành

o to have an unhealthy lifestyle =
to lead a sedentary lifestyle: có

o to have better transport links: có hệ

một lối sống khơng lành mạnh/ ít


thống giao thông tốt hơn

vận động

o to offer more job opportunities: cung cấp
nhiều cơ hội việc làm hơn

o to provide more employment
opportunities = to offer more job

o to be close to amenities such as shopping
centres, cinemas, libraries: gần các tiện

opportunities: cung cấp nhiều cơ
hội việc làm hơn
o often feel stressed = to be under

nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu
phim, thư viện

constant pressure: thường cảm

o to have access to better educational

thấy căng thẳng/ áp lực

facilities, medical services: được tiếp cận
với các cơ sở giáo dục, dịch vụ y tế tốt hơn

BẢNG VÍ DỤ

EXAMPLES
There has been a surge of interest in moving
to the country due to city dwellers' priorities
changing during the coronavirus lockdown,
estate agents have said.

Các đại lý bất động sản cho biết đã có một
làn sóng quan tâm đến việc chuyển đến vùng
nông thôn do các ưu tiên của cư dân thành
phố thay đổi trong quá trình phong tỏa do
virut corona.

He said the original research showed there

Ông cho biết nghiên cứu ban đầu cho thấy

was a higher risk of heart disease in cities

nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn ở các thành

which had a fast pace of life.

phố có nhịp sống nhanh.

According to the report, these cities "rank
very low" for quality of life, mostly due to
high living costs, crime and pollution.

Theo báo cáo, những thành phố này "xếp
hạng rất thấp" về chất lượng cuộc sống, chủ



yếu là do chi phí sinh hoạt cao, tội phạm và ô
nhiễm.
One of the main indicators of poor air quality

Một trong những chỉ số chính của chất lượng

is the level of fine particulate matter (PM2.5)

khơng khí kém là mức độ hạt mịn (PM2.5)

in the air.

trong khơng khí.

Unfortunately, cities such as Mumbai face
lots of challenges and the people who move
there do not always have a better quality of
life.

Thật không may, những thành phố như
Mumbai phải đối mặt với rất nhiều thách
thức và những người chuyển đến đó khơng
phải lúc nào cũng có chất lượng cuộc sống
tốt hơn.

People from black, Asian and other minority

Những người từ người da đen, người châu Á


ethnic communities were more likely to face

và các cộng đồng dân tộc thiểu số khác có

financial difficulties before the crisis .

nhiều khả năng gặp khó khăn về tài chính
trước cuộc khủng hoảng.

BÀI MẪU
More and more people are migrating to cities in search of a better life, but city life can be
extremely difficult. Explain some of the difficulties of living in a city. How can governments
make urban life better for everyone?
An increasing number of people are moving

Ngày càng có nhiều người chuyển đến các đô

to large metropolises in the hope of a better

thị lớn với hy vọng về một tương lai tốt đẹp

future. This essay will discuss some of the

hơn. Bài văn này sẽ thảo luận về một số

challenges of living in urban areas and

thách thức của cuộc sống ở khu vực thành thị


several measures that governments could

và một số biện pháp mà chính phủ có thể

take to improve the quality of life for all city

thực hiện để cải thiện chất lượng cuộc sống

residents.

cho tất cả cư dân thành phố.

One of the main problems that urban

Một trong những vấn đề chính mà cư dân đô

dwellers have to deal with is traffic

thị phải giải quyết là tắc nghẽn giao thông.


congestion. Increasing unproductive travel

Tăng thời gian đi lại không hiệu quả không

time not only causes stress and tiredness but

chỉ gây căng thẳng và mệt mỏi mà còn làm

also lowers work productivity. City


giảm năng suất làm việc. Người đi lại trong

commuters often have to spend between 30

thành phố thường phải tốn từ 30 phút đến

minutes and an hour sitting in traffic on their

một giờ kẹt xe trên đường đi làm và về nhà.

way to and from work. Another drawback of

Một nhược điểm khác của cuộc sống ở một

living in a major city is poor air

thành phố lớn là chất lượng không khí kém

quality caused by the significant rise in the

gây ra bởi sự gia tăng đáng kể lượng khí thải

amount of toxic emissions released from

độc hại thải ra từ các nhà máy điện và các

power plants and industrial sites in recent

khu công nghiệp trong những năm gần đây.


years. Serious air pollution puts inhabitants

Ơ nhiễm khơng khí nghiêm trọng khiến cư

of cities at a higher risk of lung cancer,

dân của các thành phố có nguy cơ mắc bệnh

asthma attacks and other respiratory

ung thư phổi, hen suyễn và các bệnh về

illnesses.

đường hô hấp khác.

There are a number of approaches that urban Có một số cách tiếp cận mà các nhà hoạch
policymakers can implement to tackle the

định chính sách đơ thị có thể thực hiện để

problems mentioned above. First, it is

giải quyết các vấn đề nêu trên. Đầu tiên, cần

necessary to improve public transport to

phải cải thiện giao thông công cộng để làm


make it more attractive to people. The

cho nó hấp dẫn hơn với mọi người. Vấn đề

problem of traffic would be effectively

giao thông sẽ được giải quyết một cách hiệu

addressed if more people decided to use

quả nếu nhiều người quyết định sử dụng xe

buses or commuter trains instead of their

buýt hoặc xe lửa đi lại thay vì phương tiện cá

private vehicles. The government could also

nhân của họ. Chính phủ cũng có thể xem xét

consider charging peak-hour

tính phí cầu đường vào giờ cao điểm để

tolls to discourage drivers from travelling

ngăn cản tài xế đi lại trong thời gian cao

during peak periods. Second, in order to


điểm. Thứ hai, để cải thiện chất lượng không

improve the quality of air in major

khí ở các đơ thị lớn, cần áp dụng các quy định

metropolises, stricter regulations should be

chặt chẽ hơn để hạn chế khí thải độc hại và


imposed to limit hazardous gas

khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng

emissions and encourage the use of more

thân thiện với mơi trường hơn.

environmentally friendly energy sources.
Tóm lại, các bước khác nhau có thể được
In conclusion, various steps could be taken in

thực hiện để giải quyết tắc nghẽn giao thông

order to solve traffic congestion and air

và ơ nhiễm khơng khí, đó là hai vấn đề chính

pollution, which are the two main problems


mà cuộc sống đô thị phải đối mặt.

facing urban life.
(written by Huyen Nguyen)

Protect pdf from copying with Online-PDF-No-Copy.com



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×