Tải bản đầy đủ (.pptx) (61 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - KINH TẾ VĨ MÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.86 KB, 61 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các chức năng nào của chính phủ thường cần thiết đối
với các nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung trong chuyển đổi
sang nền kinh tế thị trường?
a. Chi chuyển nhượng.
b. Thuế
c. Một quân đội mạnh mẽ.
d. Một khung pháp lý về quyền sở hữu
e. Những cơ quan chính phủ sản xuất hàng hóa công.
Câu 2: phát biểu nào sau đây không chính xác?
a. Các hộ gia đình mua HHDV từ các doanh nghiệp.
b. Các DN bán các nhân tố SX cho hộ gia đình
c. Các DN mua các nhân tố SX từ các hộ gia đình.
d. Chính phủ đánh thuế hộ gia đình và doanh nghiệp.
d
b
Câu 3: Các nhà kinh tế đánh giá sự thành công của một nền
kinh tế bằng …
a. Mức độ lợi nhuận.
b. Quy mô thặng dư thương mại
c. Thâm hụt ngân sách chính phủ.
d. Mức sống (tiêu chuẩn sống) nến KT đem đến
e. Năng lực cạnh tranh.
Câu 4: Adam Smith tin rằng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
trong nền KT chủ yếu là kết quả của:
a. Ý định tốt.
b. Tiền tệ
c. Cạnh tranh nước ngoài.
d. Lợi ích bản thân.
e. Chi tiêu chính phủ
d


d
Câu 5: Chức năng nào sau đây không thuộc bốn chức năng cơ
bản của chính phủ trong nền kinh tế?
a. Thiết lập các quy tắc.
b. Hệ thống thuế
c. Sản xuất hàng hóa công.
d. Sản xuất hàng hóa tư nhân
e. Chi chuyển nhượng.
Câu 6: Nhân tố sản xuất cũng được đề cập như:
a. Những nhân tố đầu ra (outputs).
b. Những nhân tố đầu vào (inputs)
c. Tài nguyên thiên nhiên.
d. Những khu vực.
e. Các quy tắc
d
b
Câu 7: Để tiêu chuẩn sống phát triển theo thời gian phải có sự
gia tăng của:
a. CPI.
b. Thâm hụt ngân sách
c. Năng suất lao động.
d. Xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên
e. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 8: Vào năm 1994 (và sau đó một lần nữa vào năm 1999) cục
dự trữ liên bang đã bắt đầu quan tâm về những vấn đề kinh tế
vĩ mô nào sau đây?
a. Thất nghiệp
b. Giảm quy định trong ngành hàng không.
c. Thâm hụt thương mại.
d. Lạm phát

c
d
Câu 9: một vấn đề kinh tế vĩ mô mà hầu như chắc chắn sẽ có xu
hướng phân rẽ các thế hệ trong những năm tới ở các nước phát
triển là:
a. Tài trợ cho an sinh XH (funding of social security).
b. Ngân sách quốc phòng (the defense budget)
c. Điều chỉnh giá sinh hoạt (indexation).
d. Giảm phát (deflation)
e. Thâm hụt thương mại (the trade deficit).
Câu 10: Nước nào sau đây có thể được sử dụng như ví dụ chứng
tỏ rằng một nền kinh tế không cần phải có sự phong phú tài
nguyên thiên nhiên để thành công
a. Việt Nam
b. Hoa Kỳ.
c. Thụy Điển.
d. Nhật Bản
a
d
Câu 11: Khi tính GDP sẽ loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
a. Sản phẩm trung gian chưa đáp ứng nhu cầu sử
dụng
b. Sản phẩm trung gian chưa là thành phẩm
c. SP trung gian bị loại bỏ vì nếu không sẽ bị tính
trùng
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 12: GDP có các nược điểm:
a. Chưa tính đến các tác động ngoại sinh
b. Chưa tính hoạt động kinh tế ngầm
c. Chưa tính sự xuống cấp của tài sản môi trường

d. Cả a, b và c đều đúng
c
d
Câu 13: Sản phẩm trung gian phân biệt với sản phẩm cuối cùng
căn cứ trên:
a. Đặc điểm của sản phẩm
b. Mục đích sử dụng
c. Công nghệ sản xuất
d. Tính năng sản phẩm
Câu 14: Khoản chi nào không phải chi chuyển nhượng:
a. An sinh xã hội
b. Phúc lợi hưu trí
c. Trợ cấp thất nghiệp
d. Chi xây dựng trường học
b
d
Câu 15: Khoản nào thuộc mua hàng chính phủ
a. Đầu tư đường cao tốc
b. An sinh xã hội
c. Phúc lợi hưu trí
d. Trợ cấp thất nghiệp
Câu 16: Thu nhập khả dụng là:
a. Lợi nhuận ròng của doanh nghiệp
b. Thu nhập quốc gia
c. Thu nhập cuối cùng dành cho hộ gia đình sử dụng
d. Cả a, b và c đều đúng
a
c
Bốn câu hỏi tiếp theo (từ 17 đến 20) đề cập đến nền kinh tế giả
định sau: Nền kinh tế này tạo ra SP A không bền (nondurable)

và SP B bền chắc (durable) và sử dụng mãi mãi. Một nhân viên
có thể sản xuất 1.000 SP A hoặc 10 SP B trong một năm. Mỗi
công nhân kiếm được 19.000 USD/năm, SP A được bán với đơn
giá là 20USD, và SP B được bán với giá 2.000USD sản lượng SP
A là 99.000/năm và tuyển dụng 100 công nhân.
Câu 17: Chi phí cơ hội của một SP B là bao nhiêu? :
a. 10 sản phẩm A
b. 100 sản phẩm A
c. 1.000 sản phẩm A
d. 10.000 sản phẩm A
e. Không thể nói
b
Bốn câu hỏi tiếp theo (từ 17 đến 20) đề cập đến nền kinh tế giả
định sau: Nền kinh tế này tạo ra SP A không bền (nondurable)
và SP B bền chắc (durable) và sử dụng mãi mãi. Một nhân viên
có thể sản xuất 1.000 SP A hoặc 10 SP B trong một năm. Mỗi
công nhân kiếm được 19.000 USD/năm, SP A được bán với đơn
giá là 20USD, và SP B được bán với giá 2.000USD sản lượng SP
A là 99.000/năm và tuyển dụng 100 công nhân.
Câu 18: Vốn đầu tư trong nền kinh tế này là bao nhiêu mỗi
năm?
a. 20.000 USD
b. 200.000 USD
c. 100.000 USD
d. Zero
e. 4.000 USD
a
Bốn câu hỏi tiếp theo (từ 17 đến 20) đề cập đến nền kinh tế giả
định sau: Nền kinh tế này tạo ra SP A không bền (nondurable)
và SP B bền chắc (durable) và sử dụng mãi mãi. Một nhân viên

có thể sản xuất 1.000 SP A hoặc 10 SP B trong một năm. Mỗi
công nhân kiếm được 19.000 USD/năm, SP A được bán với đơn
giá là 20USD, và SP B được bán với giá 2.000USD sản lượng SP
A là 99.000/năm và tuyển dụng 100 công nhân.
Câu 19: Tiết kiệm trong nền kinh tế này là bao nhiêu mỗi năm?
a. 20.000 USD
b. 200.000 USD
c. 100.000 USD
d. Zero
e. 4.000 USD
a
Bốn câu hỏi tiếp theo (từ 17 đến 20) đề cập đến nền kinh tế giả
định sau: Nền kinh tế này tạo ra SP A không bền (nondurable)
và SP B bền chắc (durable) và sử dụng mãi mãi. Một nhân viên
có thể sản xuất 1.000 SP A hoặc 10 SP B trong một năm. Mỗi
công nhân kiếm được 19.000 USD/năm, SP A được bán với đơn
giá là 20USD, và SP B được bán với giá 2.000USD sản lượng SP
A là 99.000/năm và tuyển dụng 100 công nhân.
Câu 20: Thu nhập quốc gia (National Income) của nền kinh tế
này là bao nhiêu?
a. 1.980.000 USD
b. 19.000 USD
c. 200.000 USD
d. 2.000.000 USD
e. 20.000 USD
d
Câu 21: Quan hệ mô tả các lựa chọn khác nhau thực hiện bởi xã
hội giữa các loại hàng hóa dịch vụ được gọi là:
a. Tổng sản phẩm quốc gia (Gross National Product)
b. Khấu hao (Depreciation)

c. Tiết kiệm bằng đầu tư (Saving Equal Investment)
d. Sản phẩm quốc gia bằng thu nhập quốc gia
(National Product equals Natinonal Income)
e. Đường biên khả năng sản xuất (the Production
Possibilities Frontier)
e
Câu 22: Sự khác biệt giữa đầu tư gộp và ĐT ròng là:
a. Khấu hao
b. Thu nhập quốc gia
c. Lợi nhuận
d. Tiền lương
e. Tiết kiệm
a
Câu 23: Khi nền KT ở trên đường biên sản xuất, sự gia tăng
mua hàng của chính phủ KHÔNG hàm ý việc giảm:
a. Tiêu dùng (Consumption)
b. Đầu tư vốn (capital investment)
c. Nhập khẩu (imports)
d. Xuất khẩu (exports)
e. Xuất khẩu ròng (net exports)
c
Câu 24: Phương trình “tiết kiệm bằng đầu tư” gợi ý rằng sự gia
tăng thâm hụt thương mại trong thập niên 1980 có thể liên quan
đến:
a. Một sự suy giảm GDP
b. Thâm hụt ngân sách chính phủ
c. Đầu tư ròng thấp hơn
d. Tiết kiệm giảm đi
b
Câu 25: Nếu chính phủ đã thành công trong việc được các quốc

gia nước ngoài loại trừ thâm hụt thương mại, thì chính phủ
không phải làm việc nào sau đây:
a. Tăng tiết kiệm cá nhân
b. Giảm đầu tư vốn
c. Tăng thuế
d. Tăng tiêu dùng
e. Cắt giảm chi tiêu chính phủ
d
Câu 26: Một nền KT có thâm hụt ngân sách là 25.000$, lợi
nhuận chưa PP 30.000$, tiết kiệm hộ gia đình 12.000$ và đầu tư
ròng 35.000$, nền kinh tế này có:
a. Thặng dư thương mại 18.000$
b. Thâm hụt thương mại 18.000$
c. Thặng dư thương mại 32.000$
d. Thâm hụt thương mại 32.000$
e. Thặng dư thương mại 5.000$
b
Câu 27: Tỷ lệ thu nhập quốc gia thuộc về lao động trong nền
kinh tế Hoa Kỳ vào khoảng:
a. 10%
b. 20%
c. 50%
d. 70%
d
Câu 28: Trong tài khoản quốc gia, nhà ở xây dựng mới được
xem là một thành phần của:
a. Mua hàng chính phủ
b. Đầu tư vốn
c. Chi tiêu dùng
d. Khấu hao

b
Câu 29: Nền kinh tế phát triển như Mexico có xu hướng thâm
hụt thương mại vì có:
a. Tốc độ đầu tư ròng cao
b. Lương thấp
c. Thiếu năng lực cạnh tranh
d. Tiền lương cao
e. Tỷ lệ tiết kiệm thấp
a
Câu 30: Sự khác biệt giữa tổng sản phẩm quốc gia và tổng sản
phẩm quốc nội là:
a. Khoản thu ròng của các nhân tố thu nhập từ ROW
b. Thâm hụt thương mại
c. Xuất khẩu ròng
d. Khấu hao
e. Thuế doanh nghiệp gián tiếp
e
Câu 31: Tổng sản phẩm quốc nội hiện nay của Mỹ xấp xỉ:
a. 1 tỷ USD
b. 60 tỷ USD
c. 15 ngàn tỷ USD
d. 100 tỷ USD
e. 300 tỷ USD
c
Câu 32: Giáo dục là một ví dụ đầu tư về:
a. Vốn tài chính
b. Vốn vật chất
c. Nhà máy và thiết bị
d. Vốn con người
d

Câu 33: Các nhà KT hàng đầu đã cảnh báo rằng tỷ lệ tiết kiệm
thấp của Hoa Kỳ không dẫn đến điều nào sau đây:
a. Thâm hụt thương mại cao hơn
b. Đầu tư ròng thấp hơn
c. Tăng trưởng dài hạn chậm hơn
d. Thặng dư thương mại lớn hơn
e. Không câu nào đúng
d
Câu 34: Hãy tưởng tượng chỉ có 2 quốc gia (A và B) trao đổi
thương mại với nhau, nếu quốc gia A đang bị thâm hụt thương
mại với quốc gia B, mức tiết kiệm nước ngoài tại quốc gia A sẽ
_____, trong khi mức tiết kiệm nước ngoài tại quốc gia B
sẽ______,
a. Dương, âm
b. Âm, dương
c. Âm, Âm
d. Dương, dương
e. Không xác định
a
Câu 35: Theo ý kiến của nhiều nhà KT, các tác động nào sau đây
của Quốc hội dường như có nhiều khả năng làm giảm thâm hụt
thương mại của Hoa Kỳ:
a. Cắt giảm thuế của tầng lớp trung lưu
b. Phúc lợi an sinh xã hội cao hơn
c. Sự kết hợp giữa cắt giảm chi tiêu và tăng thuế sẽ
giảm thâm hụt ngân sách liên bang
d. Hoa kỳ sẵn sàng hơn trong việc cho phép ĐT nước
ngoài
c
Câu 36: Trong TK quốc gia, hạng mục “Thay đổi trong tồn kho

DN” được xem như một phần của:
a. Mua hàng chính phủ
b. Đầu tư vốn
c. Chi tiêu dùng
d. Khấu hao
e. Lợi nhuận chưa phân phối
b
Câu 37: Theo luật thuế Hoa Kỳ, cổ tức bị:
a. Đánh thuế như l ợi nhuận doanh nghiệp
b. Đánh thuế như thu nhập hộ gia đình
c. Đánh thuế hai lần, một lần như lợi nhuận và lần
nữa như thu nhập cá nhân
d. Thu hai lần bởi những hộ gia đình, một lần như lợi
nhuận và lần nữa như thanh toán cổ tức thực tế.
e. Không chịu thuế
c
Câu 38: Những nhà KT học lo ngại về tác động của việc duy trì
thâm hụt ngân sách chính phủ đối với tăng trưởng kinh tế chủ
yếu bởi vì:
a. Các khoản vay sẽ được hoàn trả một ngày nào đó
b. Quốc gia sẽ có xu hướng thâm hụt thương mại
nhiều hơn
c. Quốc gia sẽ có xu hướng sử dụng hết tiết kiệm cá
nhân mà đúng ra sẽ dùng để cho vay khu vực DN
nhằm tài trợ cho đầu tư mới
d. Vì không có đủ tiền để trả nợ
c
Câu 39: Nếu XK là 120 tỷ $ mỗi năm và nhập khẩu là 150 tỷ mỗi
năm thì tiết kiệm ROW là :
a. 120 tỷ $

b. 150 tỷ $
c. 30 tỷ $
d. Thực tế làm giảm TK 30 tỷ $ vì có thâm hụt Tmại
e. 270 tỷ $
c
Câu 40: Có đề xuất rằng nếu thuế TN được thay thế bởi một loại
thuế DT quốc gia, các hộ GĐ sẽ tiết kiệm nhiều hơn vì tiêu dùng
sẽ bất lợi. Nếu điều đó xảy ra thì một số hoặc tất cả những điều
sau có lẽ sẽ xảy ra, Ngoại Trừ
a. Mức thâm hụt ngân sách chính phủ lớn hơn
b. Thâm hụt thương mại lớn hơn
c. Thâm hụt thương mại nhỏ hơn
d. Đầu tư nhiều hơn vào nhà máy và thiết bị
e. Lợi nhuận chưa phân phối thấp hơn
b
Câu 41: Nếu Hoa Kỳ có thâm hụt thương mại, có thể chắc chắn
rằng:
a. Hàng hóa sản xuất tại Hoa Kỳ được định giá quá
cao
b. Các nhà đầu tư nước ngoài đang bán nhiều tài sản
Hoa Kỳ hơn họ mua
c. Nhà đầu tư nước ngoài tích lũy tài sản Hoa Kỳ như
Trái phiếu kho bạc và bất động sản
d. Việc làm bị mất về phía các quốc gia nước ngoài
e. Đồng Đô La bị định giá thấp
c
Câu 42: Thu nhập thực tế là:
a. Thu nhập cá nhân trừ thuế.
b. Thu nhập danh nghĩa trừ thuế.
c. Thu nhập danh nghĩa được khử lạm phát bởi CPI

d. Thu nhập danh nghĩa nhân với chỉ số CPI
e. Thu nhập danh nghĩa chia cho (CPI)2
c
Câu 43: Mức lương tối thiểu được quy định là 2trđ/th (vùng I)
từ 1/10/2001 đến 31/12/2001. Trong thời gian đó mức lương tối
thiểu đã______:
a. Không thay đổi giá trị thực tế và giá trị danh nghĩa
b. Không thay đổi GTrị thực tế nhưng đã giảm GTrị
Dnghĩa
c. Không thay đổi giá trị Dnghĩa nhưng đã giảm Gtrị
thực tế
d. Không thay đổi Gtrị Dnghĩa nhưng tăng Gtrị thực tế
c
Câu 44: Lạm phát được định nghĩa là:
a. Phần trăm thay đổi trong chỉ số giá (price index)
b. Sự thay đổi tỷ lệ phần trăm trong GDP
c. Sự thay đổi tỷ lệ % trong thu nhập danh nghĩa
d. Sự thay đổi tỷ lệ % trong thu nhập thực tế
e. Tốc độ tăng trưởng GDP nhân với chỉ số giá
a

×