Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..............................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..........................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:TIN HỌC, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại
học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa
đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực
Ghi chú
hành
1
1. Đối với GV:
Bài 1: Lược sử cơng cụ
- KHBD, bài giảng PPt.
tính tốn
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tư liệu, bộ hình ảnh, sơ đồ cấu trúc những thế hệ máy tính
điện tử đã xuất hiện ở Việt Nam thời điểm đất nước thống
nhất năm 1975.
1
Th3eo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Trang 1
2
3
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Một số nội dung, bài viết, kèm hình ảnh là thơng tin giả trên
mạng, độ tin cậy thấp.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng cơng cụ tìm kiếm trên Internet thơng tin về một đội
bóng, một cầu thủ hoặc 1 nhân vật yêu thích.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Máy tính phịng tin học.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Một số cơng cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thơng tin trong
mơi trường số.
- Bài trình chiếu chủ đề năng lượng tái tạo.
- Bảng 3.1. Kết quả tìm kiếm thực hiện nhiệm vụ 2. Tìm kiếm
và đánh giá thông tin.
- Sử dụng một vài địa chỉ trang Web (trang thơng tin của cơ
quan chính phủ) có địa chỉ ….gov.vn
- Hình 3.2; 3.3; 3.4 cấu trúc tạo các trang của bài trình chiếu.
Trang 2
Bài 2: Thơng tin trong
môi trường số
Bài 3. Thực hành: Khai
thác thông tin số
4
5
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Tìm kiếm trên Internet thơng tin về một đội bóng, một cầu
thủ hoặc 1 nghệ sĩ mà em hâm mộ.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Hình 4.1. Biển cấm quay phim, chụp ảnh.
- Hình 4.2. Một chương trình cung cấp kiến thức mà học sinh
cần tìm hiểu.
- Hình 4.3. Các sản phẩm số được tạo ra bởi HS.
- Sử dụng công nghệ kĩ thuật số sáng tạo 1 sản phẩm số làm
ví dụ hướng dẫn cho HS.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng công nghệ kĩ thuật số sáng tạo 1 sản phẩm số
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 5.1. Danh sách phần mềm của cơng ti.
- Hình 5.2. Địa chỉ trong công thức tại ô E4 là địa chỉ tương
Trang 3
Bài 4: Đạo đức và văn hóa
trong sử dụng cơng nghệ
kĩ thuật số.
Bài 5. Sử dụng bảng tính
giải quyết bài toán thực tế
6
đối.
- Hình 5.3. Tỉ lệ doanh thu của cơng ti được lưu ở ơ F2.
- Hình 5.4. Cơng thức tại ơ F4 và F5.
- Hình 5.5. Cơng thức tính Doanh thu của cơng ti cho phần
mềm Quản lí thời gian.
- Hình 5.6. Sao chép cơng thức vào ơ E2.
- Hình 5.7. Các mặt hàng được giảm giá.
- Bảng 5.1. Số liệu thống kê lựa chọn nghề nghiệp của học
sinh.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Phiếu khảo sát có nội dung như Hình 6.1.
- Hình 6.2. Bảng kết quả khảo sát.
- Hình 6.3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo một tiêu chí.
- Hình 6.4. Kết quả sắp xếp tên học sinh theo thứ tự bảng chữ
cái.
- Hình 6.5. Sắp xếp theo nhiều tiêu chí.
- Hình 6.6. Kết quả sắp xếp theo hai tiêu chí.
- Hình 6.7. Các bước lọc dang sách học sinh theo từng nội
dung.
- Hình 6.8. Kết quả lọc dữ liệu.
- Hình 6.9. Bảng dữ liệu khảo sát thời gian học sinh sử dụng
Trang 4
Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ
liệu
7
thiết bị số mỗi ngày.
- Dữ liệu TGSDThietbiso.xlsx
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 7.1. Trình bày dữ liệu bằng bảng
- Hình 7.2. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
- Hình 7.3. Biểu đồ đoạn thẳng.
- Hình 7.4. Biểu đồ hình quạt trịn.
- Hình 7.5. Nhóm lệnh Charts.
- Hình 7.6. Bổ sung thơng tin cho biểu đồ
- Hình 7.7. Bổ sung thơng tin cho biểu đồ hình quạt trịn.
- Hình 7.8. Tổng số HS sử dụng thiết bị số trong mỗi khoảng
thời gian.
- Hình 7.9. Doanh thu công nghiệp phần mềm giai đoạn 2016
- 2020.
- Tệp TGSDThietbiso.xlsx, lưu ở Bài 6, dùng hàm SUM.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Tạo biểu đồ đường thẳng, nhận xét xu hướng của dữ liệu về
doanh thu cơng nghiệp giai đoạn 2016-2020.
Trang 5
Bài 7. Trực quan hố dữ
liệu
8
9
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phòng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Mẫu phiếu khảo sát ghi nội dung như hình 8a.1.
- Hình 8a.2. Văn bản khơng sử dụng danh sách dạng liệt kê.
- Hình 8a.3. Văn bản sử dụng danh sách dạng liệt kê.
- Hình 8a.4. Danh sách có thứ tự.
- Hình 8a.5. Tờ rơi khơng có hình minh họa.
- Hình 8a.6. Tờ rơi có hình minh họa.
- Hình 8a.7. Các bước tạo danh sách có thứ tự.
- Hình 8a.8. Kết quả các bước danh sách có thự tự.
- Hình 8a.9. Các bước thay đổi lớp và kích thước ảnh.
- Hình 8a.10. Các bước vẽ hình đồ họa.
- Hình 8a.11. Nhóm Block Anows.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản tạo 1 tờ rơi quảng cáo
cho CLB Tiếng Anh…
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 9a.1; 9a.2. Trang văn bản.
- Hình 9a.3. Vị trí của đầu trang và chân trang.
Trang 6
Bài 8a. Làm việc với danh
sách dạng liệt kê và hình
ảnh trong văn bản.
Bài 9a. Tạo đầu trang,
chân trang cho văn bản
10
- Hình 9a.4. Vị trí cách đặt số trang.
- Hình 9a.5. Văn bản sau khi bổ sung nội dung, đánh số trang,
thêm đầu trang và chân trang.
- Hình 9a.6. Nhóm lệnh Header & Footer.
- Hình 9a.7. Mẫu bổ sung đường thẳng vào đầu trang, chân
trang.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Tìm hiểu cách thêm hình ảnh, hình đồ họa vào chân trang và
đầu trang theo mẫu Hình 9a.7
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 10a.1. Văn bản trong tệp văn bản.
- Hình 10a. 2. Văn bản trên trang chiếu.
- Hình 10a. 3. Nội dung các trang chiếu.
- Hình 10a. 4. Nhóm lệnh Text.
- Hình 10a. 5. Các bước đánh số trang và thêm đầu trang,
chân trang.
- Hình 10a. 6. Các trang chiếu kết quả.
- Hình 10a.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Tạo bài trình chiếu giới thiệu một nội dung Tin học.
Trang 7
Bài 10a. Định dạng nâng
cao cho trang chiếu
11
12
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phòng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 11a.1. Các mẫu trang chiếu.
- Hình 11a. 2. Một bản mẫu về chủ đề du lịch.
- Hình 11a.3. Các bước sử dụng một bản mẫu.
- Hình 11a.4. Bản mẫu An tồn phịng thực hành.
- Hình 11a.5. Bài trình chiếu kết quả.
- Hình 11a.6. Chèn đường dẫn đến tệp video.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 12.1. Nhân vật di chuyển.
- Hình 12.2. Đường đi của nhân vật.
- Hình 12.3. Sơ đồ khối và chương trình thực hiện thuật tốn.
- Hình 12.4. Chương trình vẽ hình tam giác đều.
- Hình 12.5. Xe dừng lại khi cách hịn đá nhỏ hơn 120 bước.
- Hình 12.6. Sơ đồ khối mô tả kịch bản.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
Trang 8
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu
cho bài trình chiếu
Bài 12. Từ thuật tốn đến
chương trình
13
14
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Mơ tả thuật tốn bằng sơ đồ khối trong trường hợp đường đi
của nhân vật là một hình vng.
- Nâng cấp chương trình VeHinh.sb3.
- Hồn thành sơ đồ khối theo kịch bản trong Hình 12.6.
- Viết chương trình Scratch thực hiện thuật toán.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 13.1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
- Hình 13.2. Các phép tốn.
- Hình 13.3. Kết quả các phép tốn.
- Hình 13.4. Chương trình điều khiển nhân vật di chuyển theo
hình có số cạnh được nhập vào từ bàn phím.
- Bảng 13.1. Tập hợp giá trị của các kiểu dữ liệu trong ngơn
ngữ lập trình Scratch.
- Bảng 13.2. Các phép tốn cơ bản trong ngơn ngữ lập trình
Scratch.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
- Viết chương trình Scratch của riêng mình để giải quyết 1 bài
tốn cụ thể trong 1 mơn học (KHTN, Tốn học,..)
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phòng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
Trang 9
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu
Bài 14. Cấu trúc điều
khiển
15
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 14.1. Thuật tốn sử dụng cấu trúc tuần tự.
- Hình 14.2. Thuật tốn sử dụng cấu trúc rẽ nhánh.
- Hình 14.3. Các cấu trúc rẽ nhánh và đoạn chương trình
trong Scratch.
- Hình 14.4. Cấu trúc lặp.
- Hình 14.5. Khung chương trình.
- Hình 14.6. Tạo các biểu thức trong khối lệch.
- Hình 14.7. Chương trình hồn chỉnh.
- Hình 14.8; Hình 14.10. Các khối lệnh.
- Hình 14.9. Sơ đồ khối.
- Bảng 14.1. Các đoạn lệnh và kết quả thực hiện.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 15.1. Chương trình mới được tạo.
- Hình 15.2. Cơng cụ phát hiện lỗi logic.
- Hình 15.3. Chương trình xác định một số là chẵn hay lẻ.
- Hình 15.4. Chương trình cần được gỡ lỗi.
- Hình 15.5. Các lệnh (11) đến (14) sau khi sửa.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
Trang 10
Bài 15. Gỡ lỗi
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
16 1. Đối với GV:
Bài 16. Tin học với nghề
- KHBD, bài giảng PPt.
nghiệp
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 16.1. Ví dụ về ứng dụng tin học trong một số nghề
nghiệp.
- Hình 16.2. Chủ đề Ngày quốc tế trẻ em gái với công nghệ
thông tin năm 2021 là "
Internet tốt hơn cho trẻ em"
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài
học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tên phịng
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Tin học
Số lượng
02
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
Phạm vi và nội dung sử dụng
Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số
Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài tốn thực tế
Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu
Bài 7. Trực quan hoá dữ liệu
Bài 8a. Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản.
Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản
Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu
Bài 11a. Sử dụng bản mẫu cho bài trình chiếu
Bài 12. Từ thuật tốn đến chương trình
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu
Bài 14. Cấu trúc điều khiển
Trang 11
Ghi chú
12
Tin học
01
Bài 15. Gỡ lỗi
2
II. Kế hoạch dạy học :
1. Phân phối chương trình:
- Tổng số 35 tiết (31 tiết học + 04 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 45 phút.
- Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); mơn tin học thường được triển khai dạy học trong cả năm học với
thời lượng 01 tiết học mỗi tuần.
STT Tên Chủ đề (2)
Tên bài (3)
Số tiết (4)
Yêu cầu cần đạt (5)
(1)
1
Chủ đề 1. Máy Bài 1: Lược sử
2
Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.
tính và cộng
cơng cụ tính tốn
Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến
đồng
những thay đổi lớn lao cho xã hội lồi người.
2
Chủ đề 2. Tổ
Bài 2: Thơng tin
2
– Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu
chức lưu trữ,
trong môi trường
thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng
tìm kiếm và
số
khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ
trao đổi thơng
tin cậy rất khác nhau, có các cơng cụ tìm kiếm, chuyển đổi,
tin.
truyền và xử lí hiệu quả.
– Trình bày được tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn
thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
3
Bài 3. Thực hành:
2
–Sử dụng được cơng cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thơng tin
Khai thác thơng
trong mơi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ.
tin số
–Chủ động tìm kiếm được thơng tin để thực hiện nhiệm vụ
(thông qua bài tập cụ thể).
–Đánh giá được lợi ích của thơng tin tìm được trong giải quyết
vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ.
4
Chủ đề 3. Đạo Bài 4: Đạo đức và
1
–Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức
đức, pháp luật văn hóa trong sử
và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hố khi sử dụng cơng nghệ kĩ
và văn hóa
dụng cơng nghệ kĩ
thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được
2
Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn
Trang 12
trong mơi
trường số.
thuật số.
Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra đánh giá giữa kì I
1
1
Chủ đề 4. Ứng
dụng tin học
Bài 5. Sử dụng
bảng tính giải
quyết bài tốn
thực tế
2
6
Bài 6. Sắp xếp và
lọc dữ liệu
2
7
Bài 7. Trực quan
hoá dữ liệu
2
Bài 8a. Làm việc
với danh sách
2
5
8
CĐ 4a. Soạn
thảo văn bản
phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền,...
–Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện
được đạo đức, tính văn hố và khơng vi phạm pháp luật.
- Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại.
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư duy
điều khiển hệ thống.
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong q
trình học.
–Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ
tuyệt đối của một ơ tính.
–Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức
khi sao chép công thức.
–Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán
thực tế.
–Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang
trang tính.
–Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài tốn
thực tế.
–Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng lọc
và sắp xếp dữ liệu.
–Thực hiện được các thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu.
–Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng
đó của phần mềm bảng tính.
–Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng tạo
biểu đồ.
–Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính.
–Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình
ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê.
Trang 13
và trình chiếu
nâng cao
dạng liệt kê và
hình ảnh trong văn
bản.
KT đánh giá cuối kì I
9
10
CĐ 4a. Soạn
thảo văn bản
và trình chiếu
nâng cao
11
16
Chủ đề 5. Giải
quyết vấn đề
với sự trợ giúp
của máy tính.
KT giữa kì II
1
- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1.
- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy
điều khiển hệ thống.
- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài
kiểm tra.
Bài 9a. Tạo đầu
trang, chân trang
cho văn bản
Bài 10a. Định
dạng nâng cao cho
trang chiếu
Bài 11a. Sử dụng
bản mẫu cho bài
trình chiếu
2
– Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang cho văn
bản.
2
– Chọn / đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hồ và hợp lí với nội dung.
Bài 12. Từ thuật
tốn đến chương
trình
2
– Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
2
– Sử dụng được các bản mẫu (template) tạo bài trình chiếu.
– Nhúng được vào trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác.
– Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
– Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương
trình đơn giản.
– Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một
thuật tốn.
1
- Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm hiện tại.
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.
17
Chủ đề 5. Giải
quyết vấn đề
với sự trợ giúp
Bài 13. Biểu diễn
dữ liệu
2
–Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức và sử
dụng được các khái niệm này ở các chương trình đơn giản trong
mơi trường lập trình trực quan.
Trang 14
18
của máy tính.
Bài 14. Cấu trúc
điều khiển
Bài 15. Gỡ lỗi
Bài 16. Tin học
với nghề nghiệp
2
Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình
trong mơi trường lập trình trực quan.
19
1
Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình.
20
Chủ đề 6.
1
–Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng
Hướng nghiệp
hiệu quả công việc.
với Tin học.
–Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số
nghề liên quan đến ứng dụng tin học.
–Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc
sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ
minh hoạ.
21
Ơn tập cuối học kì II
1
- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2.
22
KTĐG cuối kì II
1
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư duy
điều khiển hệ thống.
- Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm
tra.
(1) Thứ tự tuần/Thứ tự tiết thực hiện theo chương trình mơn học.
(2), (3) Tên chủ đề/bài học được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(4) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(5) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu
(mức độ) cần đạt.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(1)
(2)
(3)
(4)
Kiểm tra đánh giá giữa
45 phút
Tuần 9
- Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại.
KT viết
kì I
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư
duy điều khiển hệ thống.
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong
Trang 15
Kiểm tra đánh giá cuối
kì I
45 phút
Tuần 18
Kiểm tra đánh giá giữa
kì II
45 phút
Tuần 27
Kiểm tra đánh giá cuối
kì II
45 phút
quá trình học.
- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1.
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư
duy điều khiển hệ thống.
- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm
bài kiểm tra.
- Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm hiện tại.
KT viết
KT viết
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.
Tuần 35
- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2.
- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư
duy điều khiển hệ thống.
- Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm
tra.
KT viết
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Trang 16
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ........................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ...................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 - 2024)
1. Khối lớp: 8; Số học sinh:…………….
STT Chủ đề
Yêu cầu cần
Số tiết Thời điểm Địa điểm Chủ trì Phối hợp
Điều kiện thực hiện
(1)
đạt
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(2)
1
Sử
- Sử dụng được
3
Tuần 23
Phòng tin GVBM
PHHS
1. Đối với GV:
dụng
một số chức
học kết Tin học
- KHBD, bài giảng PPt.
hình
năng cơ bản của
hợp thực
- TV/máy chiếu, laptop (thiết
ảnh
phần mềm
hành
ở
bị để chiếu các hình vẽ trong
minh
chỉnh sửa ảnh
nhà.
bài lên màn ảnh), điện thoại
họa tạo để tạo ra một
thông minh kết nối Internet.
một
sản phẩm ảnh số
- Bảng giải thích các thuật
tấm
phục vụ thiết
ngữ.
danh
thực cho đời
- Hình 1. Thực đơn quán ăn.
thiếp
sống.
- Hình 2. Tạo vùng chọn cho
về vị trí
đĩa phở xào.
và cơng
- Hình 3. Bảng chính màu tơ.
việc
- Hình 4. Tạo khung viền màu
tương
trắng.
lai theo
2. Đối với học sinh
mong
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri
muốn
thức với cuộc sống.
Trang 17
của bản
thân.
2
Stem:
Lập
bảng
chi phí
tổ chức
tiệc
mừng
sinh
nhật
14
tuổi.
– Giải thích
được sự thay
đổi địa chỉ trong
cơng thức khi
sao chép ơ tính
có chứa cơng
thức.
– Giải thích
được sự khác
nhau giữa địa
chỉ tương đối,
đại chỉ tuyệt đối
và địa chỉ hỗn
hợp của một ơ
tính.
- Thực hiện
được các thao
tác tạo biểu đồ.
- Sao chép được
3
Tuần 12
Phòng tin GVBM
học kết Tin học
hợp thực
hành
ở
nhà.
Trang 18
PHHS
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có
liên quan đến nội dung bài học
và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV.
- Sử dụng hình ảnh minh họa
tạo một tấm danh thiếp về vị
trí và cơng việc tương lai theo
mong muốn của bản thân.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết
bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại
thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật
ngữ.
+ Bài 5.
- Hình 1. Sao chép cơng thức
trong PMBT Excel.
- Hình 2. Sao chép cơng thức
chứa địa chỉ tuyệt đối.
- Hình 3. Bảng dữ liệu tính
diện tích hình chữ nhật.
- Hình 4. Bảng dữ liệu về
doanh thu phịng vé.
+ Bài 6.
- Hình 1. Minh họa về sổ quản
dữ liệu từ các
tệp văn bản,
trang chiếu sang
trang tính.
- Sử dụng được
phần mềm bảng
tính trợ giúp
giải quyết bài
tốn thực tế.
lí chi tiêu cá nhân hàng tháng.
- Hình 2. Quản lí chi tiêu trong
năm.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri
thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có
liên quan đến nội dung bài học
và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV.
- Lập một sổ chi tiêu cá nhân
để ghi lại nhật kí chi tiêu trong
tháng.
- Lập trang tính quản lí chi tiêu
trong năm.
- Thiết kế sổ chi tiêu quản lí
quỹ lớp.
2. Khối lớp: ......................; Số học sinh:…………….
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại
di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
Trang 19
(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ........................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: .............................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: .................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIN HỌC, LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
- Tổng số 35 tiết (31 tiết học + 04 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 45 phút.
- Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); mơn tin học thường được triển khai dạy học trong cả năm học với
thời lượng 01 tiết học mỗi tuần.
- Tổng số 35 tiết (31 tiết học + 04 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 45 phút.
- Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); môn tin học thường được triển khai dạy học trong cả năm học với
thời lượng 01 tiết học mỗi tuần.
STT Tên Chủ đề (1)
Tên bài (2)
Số tiết (3)
Thiết bị dạy học (4)
Địa điểm dạy
Trang 20