Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..............................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ..........................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:TIN HỌC, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại
học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa
đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí
Ghi
nghiệm/thực
chú
hành
1
1. Đối với GV:
Bài 1: Lược sử
- KHBD, bài giảng PPt.
cơng cụ tính tốn
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tư liệu, bộ hình ảnh, sơ đồ cấu trúc những thế hệ máy tính điện tử đã xuất
1
Th3eo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Trang 1
2
3
hiện ở Việt Nam thời điểm đất nước thống nhất năm 1975.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Một số nội dung, bài viết, kèm hình ảnh là thơng tin giả trên mạng, độ tin
cậy thấp.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng cơng cụ tìm kiếm trên Internet thơng tin về một đội bóng, một cầu
thủ hoặc 1 nhân vật yêu thích.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Máy tính phịng tin học.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Một số cơng cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thơng tin trong mơi trường số.
- Bài trình chiếu chủ đề năng lượng tái tạo.
- Bảng 3.1. Kết quả tìm kiếm thực hiện nhiệm vụ 2. Tìm kiếm và đánh giá
thơng tin.
- Sử dụng một vài địa chỉ trang Web (trang thông tin của cơ quan chính phủ)
có địa chỉ ….gov.vn
- Hình 3.2; 3.3; 3.4 cấu trúc tạo các trang của bài trình chiếu.
Trang 2
Bài 2: Thông tin
trong môi trường
số
Bài 3. Thực
hành: Khai thác
thông tin số
4
5
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Tìm kiếm trên Internet thơng tin về một đội bóng, một cầu thủ hoặc 1 nghệ
sĩ mà em hâm mộ.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Hình 4.1. Biển cấm quay phim, chụp ảnh.
- Hình 4.2. Một chương trình cung cấp kiến thức mà học sinh cần tìm hiểu.
- Hình 4.3. Các sản phẩm số được tạo ra bởi HS.
- Sử dụng công nghệ kĩ thuật số sáng tạo 1 sản phẩm số làm ví dụ hướng dẫn
cho HS.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng công nghệ kĩ thuật số sáng tạo 1 sản phẩm số
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 5.1. Danh sách phần mềm của cơng ti.
- Hình 5.2. Địa chỉ trong công thức tại ô E4 là địa chỉ tương đối.
- Hình 5.3. Tỉ lệ doanh thu của cơng ti được lưu ở ơ F2.
- Hình 5.4. Cơng thức tại ô F4 và F5.
Trang 3
Bài 4: Đạo đức
và văn hóa trong
sử dụng cơng
nghệ kĩ thuật số.
Bài 5. Sử dụng
bảng tính giải
quyết bài tốn
thực tế
6
- Hình 5.5. Cơng thức tính Doanh thu của cơng ti cho phần mềm Quản lí
thời gian.
- Hình 5.6. Sao chép cơng thức vào ơ E2.
- Hình 5.7. Các mặt hàng được giảm giá.
- Bảng 5.1. Số liệu thống kê lựa chọn nghề nghiệp của học sinh.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Phiếu khảo sát có nội dung như Hình 6.1.
- Hình 6.2. Bảng kết quả khảo sát.
- Hình 6.3. Sắp xếp bảng dữ liệu theo một tiêu chí.
- Hình 6.4. Kết quả sắp xếp tên học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
- Hình 6.5. Sắp xếp theo nhiều tiêu chí.
- Hình 6.6. Kết quả sắp xếp theo hai tiêu chí.
- Hình 6.7. Các bước lọc dang sách học sinh theo từng nội dung.
- Hình 6.8. Kết quả lọc dữ liệu.
- Hình 6.9. Bảng dữ liệu khảo sát thời gian học sinh sử dụng thiết bị số mỗi
ngày.
- Dữ liệu TGSDThietbiso.xlsx
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
Trang 4
Bài 6. Sắp xếp và
lọc dữ liệu
7
8
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phòng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 7.1. Trình bày dữ liệu bằng bảng
- Hình 7.2. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
- Hình 7.3. Biểu đồ đoạn thẳng.
- Hình 7.4. Biểu đồ hình quạt trịn.
- Hình 7.5. Nhóm lệnh Charts.
- Hình 7.6. Bổ sung thơng tin cho biểu đồ
- Hình 7.7. Bổ sung thơng tin cho biểu đồ hình quạt trịn.
- Hình 7.8. Tổng số HS sử dụng thiết bị số trong mỗi khoảng thời gian.
- Hình 7.9. Doanh thu cơng nghiệp phần mềm giai đoạn 2016 - 2020.
- Tệp TGSDThietbiso.xlsx, lưu ở Bài 6, dùng hàm SUM.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Tạo biểu đồ đường thẳng, nhận xét xu hướng của dữ liệu về doanh thu công
nghiệp giai đoạn 2016-2020.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phòng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 9b.1. Một ví dụ về xoay ảnh kết hợp cắt ảnh.
- Hình 9b.2. Một ví dụ về thay đổi kích thước ảnh.
- Hình 9b.3 đến H9b.6: Xác định cơng cụ tương ứng dùng để chỉnh sửa ảnh.
Trang 5
Bài 7. Trực quan
hoá dữ liệu
Bài 8b. Phần
mềm chỉnh sửa
ảnh.
9
- Hình 9b.7. Các bước cắt ảnh bằng cơng cụ Crop.
- Hình 9b.8. Hộp thoại Rootate.
- Hình 9b.9 . Sử dụng chuột để xoay ảnh.
- Hình 9b.10. Hộp thoại Scale
- Hình 9b. 11. Kéo thả ơ vng để thay đổi kích thước.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh để mở các tệp ảnh về chủ đề yêu thích.
- Sử dụng các công cụ Crop, Rotate, Scale chỉnh sửa những điểm cần thiết để
có được các hình ảnh mới đẹp hơn.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 9b.1. Một ví dụ về xoay ảnh kết hợp cắt ảnh.
- Hình 9b.2. Một ví dụ về thay đổi kích thước ảnh.
- Hình 9b.3 đến H9b.6: Xác đinh cơng cụ tương ứng dùng để chỉnh sửa ảnh.
- Hình 9b.7. Các bước cắt ảnh bằng cơng cụ Crop.
- Hình 9b.8. Hộp thoại Rootate.
- Hình 9b.9 . Sử dụng chuột để xoay ảnh.
- Hình 9b.10. Hộp thoại Scale
- Hình 9b. 11. Kéo thả ơ vng để thay đổi kích thước.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh để mở các tệp ảnh về chủ đề u thích.
Trang 6
Bài 9b. Thay đổi
khung hình, kích
thước ảnh.
10
11
- Sử dụng các công cụ Crop, Rotate, Scale chỉnh sửa những điểm cần thiết để
có được các hình ảnh mới đẹp hơn.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 10b.1a,b,c,d. Ảnh trường học
- Hình 10b. 2a,b. Hình ảnh được chèn thêm văn bản.
- Hình 10b. 3a,b. Điều chỉnh độ sáng cho ảnh.
- Hình 10b. 4a,b. Điều chỉnh độ tương phản cho ảnh.
- Hình 10b. 5a,b. Điều chỉnh độ mờ của ảnh.
- Hình 10b. 6. Các bước chèn văn bản.
- Hình 10b. 7. Hộp thoại Brightness - Contracst
- Hình 10b.8. Các bước làm mờ ảnh.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng phần mềm GIMP để mở các tệp ảnh trong thư mục HINHANH đã
lưu ở Bài 9b. Sử dụng các công cụ tạo hiệu ứng cho ảnh để điều chỉnh độ
sáng, độ tương phản, làm mờ…
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 11b.1 đến H 11b.5. Các bước tạo khung viền cho ảnh.
- Hình 11b.6. Tờ rơi giới thiệu về trường.
Trang 7
Bài 10b. Thêm
văn bản, tạo hiệu
ứng cho ảnh.
Bài 11b. Thực
hành tổng hợp
12
13
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Sử dụng các phần mềm ứng dụng đãn biết (phần mềm chỉnh sửa ảnh, phần
mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu, phần mềm sơ đồ tư duy…) để
tạo một sản phẩm số đơn giản (cuốn sách ảnh, một bài trình chiếu…)
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 12.1. Nhân vật di chuyển.
- Hình 12.2. Đường đi của nhân vật.
- Hình 12.3. Sơ đồ khối và chương trình thực hiện thuật tốn.
- Hình 12.4. Chương trình vẽ hình tam giác đều.
- Hình 12.5. Xe dừng lại khi cách hịn đá nhỏ hơn 120 bước.
- Hình 12.6. Sơ đồ khối mô tả kịch bản.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối trong trường hợp đường đi của nhân vật là
một hình vng.
- Nâng cấp chương trình VeHinh.sb3.
- Hoàn thành sơ đồ khối theo kịch bản trong Hình 12.6.
- Viết chương trình Scratch thực hiện thuật tốn.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
Trang 8
Bài 12. Từ thuật
tốn đến chương
trình
Bài 13. Biểu diễn
dữ liệu
14
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 13.1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
- Hình 13.2. Các phép tốn.
- Hình 13.3. Kết quả các phép tốn.
- Hình 13.4. Chương trình điều khiển nhân vật di chuyển theo hình có số cạnh
được nhập vào từ bàn phím.
- Bảng 13.1. Tập hợp giá trị của các kiểu dữ liệu trong ngơn ngữ lập trình
Scratch.
- Bảng 13.2. Các phép tốn cơ bản trong ngơn ngữ lập trình Scratch.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
- Viết chương trình Scratch của riêng mình để giải quyết 1 bài tốn cụ thể
trong 1 mơn học (KHTN, Tốn học,..)
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 14.1. Thuật tốn sử dụng cấu trúc tuần tự.
- Hình 14.2. Thuật tốn sử dụng cấu trúc rẽ nhánh.
- Hình 14.3. Các cấu trúc rẽ nhánh và đoạn chương trình trong Scratch.
- Hình 14.4. Cấu trúc lặp.
- Hình 14.5. Khung chương trình.
- Hình 14.6. Tạo các biểu thức trong khối lệch.
- Hình 14.7. Chương trình hồn chỉnh.
- Hình 14.8; Hình 14.10. Các khối lệnh.
Trang 9
Bài 14. Cấu trúc
điều khiển
15
16
- Hình 14.9. Sơ đồ khối.
- Bảng 14.1. Các đoạn lệnh và kết quả thực hiện.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 15.1. Chương trình mới được tạo.
- Hình 15.2. Cơng cụ phát hiện lỗi logic.
- Hình 15.3. Chương trình xác định một số là chẵn hay lẻ.
- Hình 15.4. Chương trình cần được gỡ lỗi.
- Hình 15.5. Các lệnh (11) đến (14) sau khi sửa.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo yêu cầu của GV.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- Máy tính phịng tin học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh),
điện thoại thông minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Hình 16.1. Ví dụ về ứng dụng tin học trong một số nghề nghiệp.
- Hình 16.2. Chủ đề Ngày quốc tế trẻ em gái với công nghệ thông tin năm
2021 là "
Internet tốt hơn cho trẻ em"
2. Đối với học sinh
Trang 10
Bài 15. Gỡ lỗi
Bài 16. Tin học
với nghề nghiệp
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học
tập theo u cầu của GV.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Tin học
02
Bài 3. Thực hành: Khai thác thơng tin số
2
Tin học
01
Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
3
Tin học
01
Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu
4
Tin học
01
Bài 7. Trực quan hoá dữ liệu
5
Tin học
01
Bài 8b. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
6
Tin học
01
Bài 9b. Thay đổi khung hình, kích thước ảnh.
7
Tin học
01
Bài 10b. Thêm văn bản, tạo hiệu ứng cho ảnh.
8
Tin học
01
Bài 11b. Thực hành tổng hợp
9
Tin học
01
Bài 12. Từ thuật tốn đến chương trình
10
Tin học
01
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu
11
Tin học
01
Bài 14. Cấu trúc điều khiển
12
Tin học
01
Bài 15. Gỡ lỗi
2
II. Kế hoạch dạy học :
1. Phân phối chương trình:
- Tổng số 35 tiết (31 tiết học + 04 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 45 phút.
- Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); mơn tin học thường được triển khai dạy học trong cả năm học với
thời lượng 01 tiết học mỗi tuần.
STT Tên Chủ đề (2)
Tên bài (3)
Số tiết (4)
Yêu cầu cần đạt (5)
(1)
1
Chủ đề 1. Máy Bài 1: Lược sử
2
Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.
tính và cộng
cơng cụ tính tốn
Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến
đồng
những thay đổi lớn lao cho xã hội lồi người.
2
Chủ đề 2. Tổ
Bài 2: Thơng tin
2
– Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu
2
Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn
Trang 11
chức lưu trữ,
tìm kiếm và
trao đổi thơng
tin.
3
4
5
Chủ đề 3. Đạo
đức, pháp luật
và văn hóa
trong mơi
trường số.
trong mơi trường
số
Bài 3. Thực hành:
Khai thác thơng
tin số
2
Bài 4: Đạo đức và
văn hóa trong sử
dụng cơng nghệ kĩ
thuật số.
1
Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra đánh giá giữa kì I
1
1
Chủ đề 4. Ứng
dụng tin học
2
Bài 5. Sử dụng
bảng tính giải
quyết bài tốn
thực tế
thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng
khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ
tin cậy rất khác nhau, có các cơng cụ tìm kiếm, chuyển đổi,
truyền và xử lí hiệu quả.
– Trình bày được tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn
thơng tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
–Sử dụng được cơng cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin
trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ.
–Chủ động tìm kiếm được thơng tin để thực hiện nhiệm vụ
(thông qua bài tập cụ thể).
–Đánh giá được lợi ích của thơng tin tìm được trong giải quyết
vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ.
–Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức
và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng cơng nghệ kĩ
thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được
phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền,...
–Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện
được đạo đức, tính văn hố và khơng vi phạm pháp luật.
- Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại.
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư duy
điều khiển hệ thống.
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong q
trình học.
–Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ
tuyệt đối của một ơ tính.
–Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức
khi sao chép công thức.
Trang 12
6
Bài 6. Sắp xếp và
lọc dữ liệu
2
7
Bài 7. Trực quan
hoá dữ liệu
2
8
CĐ 4b. Làm
Bài 8b. Phần mềm
quen với phần chỉnh sửa ảnh.
mềm chỉnh sửa
ảnh
KT đánh giá cuối kì I
2
CĐ 4b. Làm
quen với phần
mềm chỉnh sửa
ảnh
2
9
10
Bài 9b. Thay đổi
khung hình, kích
thước ảnh.
Bài 10b. Thêm
văn bản, tạo hiệu
1
2
–Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài tốn
thực tế.
–Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang
trang tính.
–Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài tốn
thực tế.
–Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng lọc
và sắp xếp dữ liệu.
–Thực hiện được các thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu.
–Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng
đó của phần mềm bảng tính.
–Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng tạo
biểu đồ.
–Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính.
- Nêu được một vài chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa
ảnh
- Thực hiện được các thao tác: mở tệp ảnh; đọc thông tin ảnh;
phóng to, thu nhỏ, dịch chuyển ảnh; lưu tệp ảnh.
- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1.
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư duy
điều khiển hệ thống.
- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài
kiểm tra.
- Biết các công cụ cắt, xoay, thay đổi kích thước ảnh.
- Thực hiện được thao tác: cắt, xoay, thay đổi kích thước ảnh
- Thực hiện được các thao tác xử lí ảnh: thêm văn bản, điều
chỉnh độ sáng, độ tương phản, làm mờ, làm sắc nét.
Trang 13
ứng cho ảnh.
Bài 11b. Thực
hành tổng hợp
11
16
17
18
19
20
2
Chủ đề 5. Giải
quyết vấn đề
với sự trợ giúp
của máy tính.
KT giữa kì II
Bài 12. Từ thuật
tốn đến chương
trình
Chủ đề 5. Giải
quyết vấn đề
với sự trợ giúp
của máy tính.
Bài 13. Biểu diễn
dữ liệu
2
Bài 14. Cấu trúc
điều khiển
Bài 15. Gỡ lỗi
Bài 16. Tin học
với nghề nghiệp
2
Chủ đề 6.
Hướng nghiệp
với Tin học.
2
1
1
1
- Từ các kết quả thực hành trong bài 8b, 9b, 10b tập hợp, bổ sung
và chỉnh sửa ảnh đề tạo một tờ rơi giới thiệu về trường học của
các bạn An, Minh, Khoa.
- Sử dụng phần mềm GIMP và những tệp ảnh trong thư mục
HINHANH để tạo một tờ rơi giới thiệu về ngôi trường của em.
- Từ các hình ảnh về chủ đề mà em yêu thích, sử dụng các phần
mềm ứng dụng đã biết để tạo một sản phẩm số đơn giản (ví dụ
một cuốn sách ảnh, một bài trình chiếu,…)
–Mơ tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được
một chương trình đơn giản.
–Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính
thực hiện một thuật toán.
- Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm hiện
tại.
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá
trình học.
–Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức và sử
dụng được các khái niệm này ở các chương trình đơn giản trong
mơi trường lập trình trực quan.
Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình
trong mơi trường lập trình trực quan.
Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình.
–Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng
hiệu quả công việc.
–Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số
nghề liên quan đến ứng dụng tin học.
–Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc
Trang 14
sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ
minh hoạ.
21
Ơn tập cuối học kì II
1
- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2.
22
KTĐG cuối kì II
1
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư duy
điều khiển hệ thống.
- Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm
tra.
(1),(2) Tên chủ đề/bài học được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(4) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu
(mức độ) cần đạt.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(1)
(2)
(3)
(4)
Kiểm tra đánh giá giữa
45 phút
Tuần 9
- Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại.
KT viết
kì I
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư
duy điều khiển hệ thống.
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong
quá trình học.
Kiểm tra đánh giá cuối
45 phút
Tuần 18 - Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1.
KT viết
kì I
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư
duy điều khiển hệ thống.
- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm
bài kiểm tra.
Kiểm tra đánh giá giữa
45 phút
Tuần 27 - Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm KT viết
kì II
hiện tại.
- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong
Trang 15
Kiểm tra đánh giá cuối
kì II
45 phút
Tuần 35
quá trình học.
- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2.
- Hình thành và phát triển tư duy thuật tốn, bước đầu có tư
duy điều khiển hệ thống.
- Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm
tra.
KT viết
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ........................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: ...................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 - 2024)
1. Khối lớp: 8; Số học sinh:…………….
Trang 16
STT Chủ đề
(1)
1
Yêu cầu cần
đạt
(2)
Sử
- Sử dụng được
dụng
một số chức
hình
năng cơ bản của
ảnh
phần mềm
minh
chỉnh sửa ảnh
họa tạo để tạo ra một
một
sản phẩm ảnh số
tấm
phục vụ thiết
danh
thực cho đời
thiếp
sống.
về vị trí
và cơng
việc
tương
lai theo
mong
muốn
của bản
thân.
Số tiết
(3)
3
Thời điểm
(4)
Địa điểm
(5)
Tuần 23
Phịng tin GVBM
học kết Tin học
hợp thực
hành
ở
nhà.
Trang 17
Chủ trì
(6)
Phối hợp
(7)
PHHS
Điều kiện thực hiện
(8)
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết
bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại
thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật
ngữ.
- Hình 1. Thực đơn quán ăn.
- Hình 2. Tạo vùng chọn cho
đĩa phở xào.
- Hình 3. Bảng chính màu tơ.
- Hình 4. Tạo khung viền màu
trắng.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri
thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có
liên quan đến nội dung bài học
và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV.
- Sử dụng hình ảnh minh họa
tạo một tấm danh thiếp về vị
trí và cơng việc tương lai theo
2
Stem:
Lập
bảng
chi phí
tổ chức
tiệc
mừng
sinh
nhật
14
tuổi.
– Giải thích
được sự thay
đổi địa chỉ trong
cơng thức khi
sao chép ơ tính
có chứa cơng
thức.
– Giải thích
được sự khác
nhau giữa địa
chỉ tương đối,
đại chỉ tuyệt đối
và địa chỉ hỗn
hợp của một ơ
tính.
- Thực hiện
được các thao
tác tạo biểu đồ.
- Sao chép được
dữ liệu từ các
tệp văn bản,
trang chiếu sang
trang tính.
- Sử dụng được
phần mềm bảng
tính trợ giúp
3
Tuần 12
Phịng tin GVBM
học kết Tin học
hợp thực
hành
ở
nhà.
Trang 18
PHHS
mong muốn của bản thân.
1. Đối với GV:
- KHBD, bài giảng PPt.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết
bị để chiếu các hình vẽ trong
bài lên màn ảnh), điện thoại
thơng minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật
ngữ.
+ Bài 5.
- Hình 1. Sao chép cơng thức
trong PMBT Excel.
- Hình 2. Sao chép cơng thức
chứa địa chỉ tuyệt đối.
- Hình 3. Bảng dữ liệu tính
diện tích hình chữ nhật.
- Hình 4. Bảng dữ liệu về
doanh thu phịng vé.
+ Bài 6.
- Hình 1. Minh họa về sổ quản
lí chi tiêu cá nhân hàng tháng.
- Hình 2. Quản lí chi tiêu trong
năm.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri
thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có
giải quyết bài
toán thực tế.
liên quan đến nội dung bài học
và dụng cụ học tập theo yêu
cầu của GV.
- Lập một sổ chi tiêu cá nhân
để ghi lại nhật kí chi tiêu trong
tháng.
- Lập trang tính quản lí chi tiêu
trong năm.
- Thiết kế sổ chi tiêu quản lí
quỹ lớp.
2. Khối lớp: ......................; Số học sinh:…………….
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại
di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG
…., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
Trang 19
TRƯỜNG: ........................................................
TỔ: .............................................................
Họ và tên giáo viên: .................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIN HỌC, LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
- Tổng số 35 tiết (31 tiết học + 04 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 45 phút.
- Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); môn tin học thường được triển khai dạy học trong cả năm học với
thời lượng 01 tiết học mỗi tuần.
STT Tên Chủ đề (1)
Tên bài (2)
Số tiết (3)
Thiết bị dạy học (4)
Địa điểm dạy
học (5)
1
Chủ đề 1. Máy Bài 1: Lược sử
2
1. Đối với GV:
Lớp học
- KHBD, bài giảng PPt.
tính và cộng
cơng cụ tính tốn
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các
đồng
hình vẽ trong bài lên màn ảnh), điện thoại thơng
minh kết nối Internet.
- Bảng giải thích các thuật ngữ.
- Tư liệu, bộ hình ảnh, sơ đồ cấu trúc những thế
hệ máy tính điện tử đã xuất hiện ở Việt Nam
thời điểm đất nước thống nhất năm 1975.
2. Đối với học sinh
- SHS Tin học 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội
dung bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu
của GV.
Trang 20