Họ và tên:
………………………………
Lớp : ………………
Đáp án Bài tập cuối
tuần
Lớp 4 – Tuần 35
Nội dung trọn tâm
- Ơn tập hình học và đo lường
- Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác
suất
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là:
A. 3
B. 300
C. 3000
D. 30 000
Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 250. Biết số thứ nhất là 246. Số thứ hai
là:
A. 4
B. 250
C. 254
D. 245
Câu 3. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16m và 12m. Diện tích
hình thoi là:
A. 52m2
B. 192 m2
C. 86 m2
D. 96 m2
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học của lớp em đo được là
6cm. Hỏi chiều dài thật của phịng học đó mấy mét?
A. 6m
B. 3m
C. 4m
D. 60m
Câu 5. Chữ số thích hợp điền vào ơ trống để 678
chia hết cho 9 là:
A. 6
B. 3
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức
22
A. 53
2
x 3 5
38
B. 35
chia hết cho 3 không
C. 2
4
:5
7
42
C. 5
D. 4
37
D. 35
Câu 7. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng
3
số học
7
sinh của lớp. Số học sinh nam của lớp đó là:
A. 20 học sinh
B. 25 học sinh
C. 15 học sinh
D. 10 học sinh
2
2
2
Câu 8. 8m 579cm = ……. cm . Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 8579
B. 800579
C.80579 cm2
D. 80579
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1
Điền dấu >,<,=
a. 2540 kg < 25 tấn 40 kg
6
5
d. 1 m225 dm2 > m2
b.
3
ngày > 35 giờ
2
e. 9 m 2 168 cm2 > 9168 cm2
c. Nửa thế kỉ = 50 năm
g. 3 tấn 35 kg > 335 kg
Tính giá trị biểu thức:
Bài 2
3 4 4 10
a) 7 + 9 + 14 + 18
b)
1 2 5 5
x : x
2 3 6 6
=
1 2 6 5 1
x x x =
2 3 5 6 3
3 4
4 10 5
12
= 7 + 14 + 9 + 18 = 7 +1= 7
(
Bài 3
)(
)
Giải bài tốn sau:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 352m, chiều rộng kém chiều dài 20m
. Tính diện tích thửa ruộng.
Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng đó là: 352 : 2 = 176 (m)
Chiều dài thửa ruộng đó là: ( 176 + 20) : 2 = 186 (m)
Chiều dài rộng ruộng đó là: ( 176 - 20) : 2 = 166 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là: 186x 166 = 30 876 (m2)
Đáp số: 30 876 m2
Bài 4
Đố vui
Tìm a bằng cách tính thuận tiện nhất.:
1212
2828
+ a =
2727
2121
Bài giải
Ta có:
1212 12 2
= =
2727 27 3
2828 28 4
= =
2121 21 3
a=
4 2 2
− =
3 3 3