Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề trắc nghiệm hóa 8 (35 câu có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 3 trang )

Trường THCS Trung Mỹ
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN HOÁ LỚP 8
Nội dung đê kiểm tra tính đến ngày 15/03/2009.
TrẮc nghiỆm:
C©u 1: Cấu tạo của nguyên tử gồm:
A, Hạt nhân B. Electron. C. Lớp vỏ. D. Hạt nhân và lớp vỏ.
C©u 2: Kí hiệu hoá học dùng để biểu diễn:
A. Phương trình hoá học. B. Phản ứng hoá học. C. Nguyên tố hoá học. D. Chất.
C©u 3:Hoá trị của Na trong hợp chất: Na
2
O, NaCl, NaOH là:
A. I. B. II C. III D. IV.
C©u 4:Một mol của bất kì chất khí nào trong cùng đk t
o
và ánh sáng đều chiếm thể tích là:
A. 2,24(lit) B. 24(lit) C. 22(lit) D. 22,4(lit)
C©u 5: Oxi phản ứng được với những chất nào trong dãy chất sau:
A. H
2
, Na, S B. HCl, H
2
S, Fe C. MgO, CuCl, H
2
D. Cu, Na
2
O, KOH
C©u 7: Oxit là:
A.Hợp chất của 2 nguyên tố. C.Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là Oxi.
B.Hợp chất của Oxi với kim loại. D.Hợp chất của Oxi với phi kim.
C©u 8: Hiđrô là khí:
A.Nhẹ nhất trong các loại khí. C.Nặng hơn không khí


B.Nặng nhất trong các loại khí D.Nặng hơn khí Oxi
C©u 9: Phân tử được tạo bởi 2 hay nhiều nguyên tử H
2
liên kết với gốc axit gọi là:
A. Phân tử axit C. Phân tử Oxit
B. Phân tử bazơ. D. Phân tử muối.
C©u 10: Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn và chất lỏng
B. Của chất khí và chất lỏng
C. Đồng nhất của dung môi và chất tan
Đồng nhất của chất rắn, lỏng, khí
C©u 11: Hoá trị của nhóm OH trong hợp chất Al (OH)
3
, Cu(OH)
2
, KOH là:
A. I B. II C. III D. IV
C©u 12: Đốt 13g Cu trong Oxi thu được đồng oxit, m của oxi đã phản ứng là:
A. 6(g) B. 7(g) C. 0,7(g) D. 17(g)
C©u 13: Cho sơ đồ phản ứng: Na
2
O + H
2
O ? NaOH. Hệ số của NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 14: Cho sơ đồ phản ứng: Zn + 2HCl ZnCl + H
2
. Nếu có 0, 1 mol Zn tham gia phản ứng thì VH
2
thu

được là:
A. 22,4 (l) B. 2,24(l) C. 11,2 (l) D. 1,12(l)
C©u 15: Cho sơ đồ phản ứng: C + O
2
CO
2
. Nếu có 2lit oxi tham gia phản ứng thì V
KK
thu được là:
A. 6(lit) B. 7(lit) C. 9(lit) D. 10(lit)
C©u 16: Đốt Fe trong lọ đựng khí Oxi. Sản phẩm thu được là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe
3
O
2
C©u 17: Dãy chất nào trong các dãy chất sau đây là Axit:
A. H
2
SO
4
, SO
2

, Cu(OH)
2
B. CO
2
, SO
2
, Na
2
O
C. HNO
3
, K
2
O, CuNO
3
. D. H
2
O, MnO, Ca(OH)
2
C©u 18: Phản ứng hoá học sau đây thuộc loại phản ứng hoá học nào:
Cu + O
2
CuO.
A. Phản ứng hoá hợp B.Phản ứng phân huỷ
C.Phản ứng thế D. Phản ứng oxi hoá- khử
C©u 19: Cho Al vào H
2
SO
4
(l). Khí nào thu được sau phản ứng:

A. Oxi B. Hiđrô C. Cacbon đioxit D. Clo
C©u 20: Các chất sau đây HNO
3
, H
2
O, HCl, NaOH đâu là Axít.
A: HNO
3
, HCl B: HCl,NaOH C: H
2
O, NaOH D: H
2
O, HCl
C©u 21: Các chất sau đây: Cu(OH)
2,
HOH, C
2
H
5
OH, NaOH đâu là
Bazơ.
A: HOH, Cu(OH)
2
B: Cu(OH)
2
, NaOH C: Cu(OH)
2
, C
2
H

5
OH

D: HOH, NaOH
C©u 22: Các chất sau đây: HCl, NaCl, H
3
PO
4
, K
2
CO
3
đâu là muối:
A: NaCl, HCl B: H
3
PO
4
, K
2
CO
3
C: NaCl, K
2
CO
3
D: H
3
PO
4
, NaCl

C©u 23: Hoà tan 15g đường vào nước. Cho biết C % của dung dịch thu được:
A: 30% B: 35% C: 25% D: 40%
C©u 24: Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16g Na
2
SO
4
, cho biết C
M
của dung dịch.
A. 1 Mol B. 2 Mol C. 0,5 Mol D. 0,2 Mol
C©u 25: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Ca (II) và NO
3
(I) là:
A. CaNO
3
B. Ca
2
NO
3
C. Ca
2
(NO
3
)
3
D. Ca(NO
3
)
2


C©u 26: Cho sơ đồ phản ứng: Al + O
2
AlxOy. x, y lần lượt là:
A.2, 3 B.3, 2 C.2, 1 D. 1, 2
C©u 27: Khối lượng của 0,1 mol Fe
2
O
3
là:
A. 0,16(g) B. 1,6(g) C. 16(g) D. 61(g)
C©u 28: 1, 5 mol Oxi có thể tích l à:
A. 0,336(lit) B. 33,6(lit) C. 3,36(lit) D. 336(lit)
C©u 29: Cho các hợp chất sau: SO
3
, Fe
2
O
3
, N
2
O
5
, CuO, CO
2
, CaO.
Nhóm chất nào đều là Axit Bazơ:
A. Fe
2
O
3

, CuO, CaO. B. CuO, N
2
O
5
, CO
2
. C. Fe
2
O
3
, N
2
O
5
, CaO D. CuO, CaO, CO
2
C©u 30: Thể tích của khí H
2
và O
2
(đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 1,8g H
2
O lần lượt là:
A. 2,24(l) H
2
và 1,12(l) O
2
B. 22,4(l) H
2
và 11,2(l) O

2

C. 0,24(l) H
2
và 0,11(l) O
2
D. 224(l) H
2
và 11,2(l) O
2
C©u 31: Có các gốc Axit sau: -Cl, =SO
3
, =S,

PO
4
. Axit tương ứng là:
A.HCl, HSO
3
, H
2
S, H
2
PO
4
B.HCl, H
2
SO
4
, H

2
S, H
3
PO
4
C.H
2
Cl, HSO
3
, H
2
S, H
3
PO
4
D. HCl, H
3
SO
3
, HS, H
2
PO
4

C©u 32: Oxit tương ứng của các Bazơ Cu (OH)
2
, Al(OH)
3
, KOH lần lượt là:
A. CuO, AlO

3
, K
2
O B. Cu
2
O, Al
2
O
3
, K
2
O
C. CuO, Al
2
O
3
, K
2
O D. CuO, AlO, KO
2
C©u 33: Cho sơ đồ phản ứng:Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Nếu có 49g H
2
SO
4
tham gia phản ứng thì m nhôm oxit là:
A. 17gam B. 27gam C. 0,17gam D. 0,27gam
C©u 34: Số mol và số gam NaCl có trong 1lit dung dịch NaCl 0, 5 Mol lần lượt l à:
A. 0, 5mol và 29,25gam B. 1mol và 30gam
C. 0, 25mol và 29gam D. 5mol và 35gam
C©u 35: 20g KCl trong 600g dung dịch có nồng độ % là:
A. 3,23% B. 3,33% C. 2,33% D. 4,33%
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đ.án D C A D A C A A C A B B B D D B
Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Đ.án A B A B C C C D A C B A Â B C A
Câu 34 35
Đ.án A B

×