Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.29 KB, 2 trang )
Từ đồng nghĩa thay thế trong văn học
1.Tác phẩm: áng văn (xi), áng thơ mẫu mực, những
trang văn/thơ biết nói, đứa con tinh thần của ng nghệ
sĩ tài hoa,
2.Ấn tượng: ghi dấu, điểm sáng, cực/đặc tả,
3.Nhà văn /thơ: người cầm bút,thi sĩ, thi nhân, người
văn sĩ
4.Khả năng, tài năng: biệt tài
5.Lối viết: văn phong
6.Trách nghiệm: sứ mệnh
7.Giản dị: dung dị
8.Tuổi trẻ:hoa niên
9.khinh mạn : khinh thường ,kiêu ngạo
10.tống biệt: tiễn ng đi xa
11. Vinh hiển: vinh dự vì làm đc vc lớn,có danh vọng
12.khắc bạc: khắt khe ,ác nghiệt
13.đơn điệu: nhàm chán ,1 màu
14.cuồng vọng:ước mơ ngông cuồng
15.phức cảm: cảm xúc phức tạp
16.bạc nhược : yếu đuối nhu nhược
17.Lĩnh hội ,cảm giác: cảm thụ
18.hoang sơ: tiêu điều,tĩnh mịch, vắng vẻ,sơ xác, tang
tóc
19.Đau khổ: thống khổ
20.bồ liễu: chỉ nỗi khổ của ng phụ nữ thời xưa
21.Điền viên: sống thanh nhàn, nhàn tản ,thoát tục, ẩn
dật