CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
II
HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ
MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
C
H
Ư
Ơ
N
5. PHƯƠNG TRÌNH –MŨ –LOGARIT
III
=
=
=I
HỆ THỐNG BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
2 x 1
32 x là
(MĐ 101-2022) Nghiệm của phương trình 3
1
x
3.
A.
B. 0 .
C. x 1 .
D. x 1 .
2 x 1
2 x
(MĐ 102-2022) Nghiệm của phương trình 3 3 là
1
x
3.
A.
B. x 0 .
C. x 1 .
D. x 1 .
x 2 1
(MĐ 103-2022) Số nghiệm thực của phương trình 2
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
4 là
D. 0 .
2
x 1
4 là
(MĐ 104-2022) Số nghiệm thực của phương trình 2
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
(MĐ 103-2022) Nghiệm của phương trình
3
x
4.
A.
B. x 1 .
(MĐ 104-2022) Nghiệm của phương trình
3
x
4.
A. x 1 .
B.
log 1 2 x 1 0
2
C.
x
2
2
x
3.
C.
2 x 4
25 là:
(TK 2020-2021) Nghiệm của phương trình 5
A. x 3.
B. x 2.
C. x 1.
(TK 2020-2021) Nghiệm của phương trình
A. x 3.
B. x 2.
là
1
2.
log 1 2 x 1 0
log 2 3x 3
D. 3 .
D.
x
2
3
là
D.
x
1
2.
D. x 1.
là:
8
x .
3
C.
1
x .
2
D.
Page 98
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
log 5 3 x 2
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghiệm của phương trình
32
x
3 .
A. x 25 .
B.
C. x 32 .
là
D.
x
25
3 .
x
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm của bất phương trình: 2 3 là
log 2;
;log 2 3
;log 3 2
log 3;
A. 3
.
B.
.
C.
.
D. 2
.
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghiệm của phương trình
9
x
2.
A.
B. x 9 .
C. x 4 .
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghiệm của phương trình
8
9
x
x
5.
5.
A.
B.
C. x 8 .
x
Câu 13: Nghiệm của phương trình 5 3 là:
3
x
3
5.
A. x 5 .
B.
C.
log 3 2 x 2
là
D. x 8 .
log 2 5 x 3
là:
D. x 9 .
x log 3 5 .
D.
x log 5 3 .
x
Câu 14: Nghiệm của phương trình 5 2 là:
A. x log 2 5 .
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 19:
C.
2
5.
D. x 5
x
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Nghiệm của phương trình 7 = 2 là
2
x=
x
=
log
7
x
=
log
2
2 .
7 .
7.
A.
B.
C.
D. x = 7 .
x
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Nghiệm của phương trình 7 = 3 là
3
x=
3
x = log 7 3 .
7.
A.
B. x = 7 .
C.
D.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
A. x 3 .
Câu 18:
B. x log 5 2 .
x
B. x 5 .
C.
x
log 3 2 x 1 2
9
2.
x = log 3 7 .
là:
D.
x
7
2.
log 3 x 1 2
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
là
A. x 8 .
B. x 9 .
C. x 7 .
D. x 10 .
log 2 x 1 3
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
là
A. x 10 .
B. x 8 .
C. x 9 .
D. x 7 .
Câu 20:
log 2 x 2 3
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
là:
A. x 6 .
B. x 8 .
C. x 11 .
D. x 10 .
Câu 21:
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
log 3 x 2 2
là
Page 99
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
A. x 11 .
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 32:
log 2 x 7 5
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình
là
A. x 18 .
B. x 25 .
C. x 39 .
D. x 16 .
D. x 3 .
(Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x 8) 5 bằng
A. x 17 .
B. x 24 .
C. x 2 .
D. x 40 .
log 2 x 2 x 2 1
(Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình
là :
0
0;1
1;0
1
A.
B.
C.
D.
(Đề Minh Họa 2017) Giải phương trình log 4 ( x 1) 3.
A. x 65
B. x 80
C. x 82
log 1 x 2
2
(Mã 110 2017) Tìm nghiệm của phương trình
A. x 5 .
B. x 3 .
C. x 4 .
(Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình
10; 10
B.
D. x 63
.
D. x 3 .
log 2 x 2 1 3
3;3
C.
(Mã 104 2017) Tìm nghiệm của phương trình
3
D.
log 2 x 5 4
B. x 13
là
C. x 21
(Mã 105 2017) Tìm nghiệm của phương trình
log 25 x 1
B. x 4
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số
C.
x
23
2
3
.
D. x 3
2
(Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 7) 2 là
4
4
A.
B.
C. { 15; 15}
A. x 6
Câu 33:
D. 8 .
log 2 x 6 5
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình
là:
x
4
x
19
x
38
A.
.
B.
.
C.
.
D. x 26 .
A. x 11
Câu 31:
C. x 7 .
log 2 x 9 5
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình
là
A. x 41 .
B. x 23 .
C. x 1 .
A.
Câu 30:
B. x 10 .
D. { 4;4}
1
2.
D. x 6
y log a x và y logb x có đồ thị như hình bên.
y
y log b x
y log a x
3
x
O
x1
x2
Page 100
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x ;x
x 2 x1 . Giá trị
Đường thẳng y 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hồnh độ là 1 2 . Biết rằng 2
a
của b bằng
1
A. 3 .
Câu 34:
Câu 36:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
D.
3
2.
B.
S 10; 10
C.
S 3;3
D.
log 2 x 1 1 log 2 3 x 1
C. x 1 .
S 4
là
D. x 3 .
log 3 2 x 1 log 3 x 1 1
(Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
S 3
B.
S 4
C.
(Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình
A. x 4 .
B. x 2 .
(Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình
A. x 4 .
B. x 2 .
(Mã 102 -2019) Nghiệm của phương trình
A. x 3 .
B. x 2 .
S 1
C.
S 3
S 2 5
B.
S 2
D.
S 2
log 3 x 1 1 log 3 4 x 1
C. x 3 .
D. x 3 .
log 3 2 x 1 1 log 3 x 1
là
D. x 2 .
C. x 1 .
log 2 x 1 1 log 2 x 1
C. x 1 .
(Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Câu 41:
S 3
(Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình
A. x 1 .
B. x 2 .
A.
Câu 37:
C. 2 .
log 2 x 1 log 2 x 1 3
(Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
A.
Câu 35:
3.
B.
5; 2 5
log
là
D. x 2 .
2
x 1 log 1 x 1 1.
2
3 13
S
2
D.
(Đề Tham Khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
3 bằng
80
.
B. 9
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x
A. 0.
Câu 42:
Câu 43:
82
.
D. 9
C. 9.
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 3
A. x 4 .
B. x 3 .
C. x 2 .
x 1
x 1
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 9 là:
A. x 2 .
B. x 3 .
C. x 2 .
27 là
D. x 1 .
D. x 3 .
Page 101
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 56:
x 2
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 9 là
A. x 3 .
B. x 3 .
C. x 4 .
D. x 4 .
x1
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 9 là
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 2 .
D. x 1 .
x2
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 27 là
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 2 .
D. x 1 .
2 x 4
D. x 4 .
2 x 3
2 x là
(Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2
A. x 8 .
B. x 8 .
C. x 3 .
D. x 3 .
2 x 2
2 x là
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2
A. x 2 .
B. x 2 .
C. x 4 .
D. x 4 .
2 x 1
27 là
(Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình: 3
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 4 .
D. x 5 .
2 x1
27 là
(Mã 102 - 2019) Nghiệm của phương trình 3
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
2 x1
125 có nghiệm là
(Mã 104 2018) Phương trình 5
5
x
2
A.
B. x 1
C. x 3
D.
x
3
2
x
3
2
2 x1
32 có nghiệm là
(Mã 101 2018) Phương trình 2
5
x
2
A. x 3
B.
C. x 2
D.
2 x 1
32 là
(Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình 2
17
5
x
x
2 .
2.
A. x 2 .
B.
C.
D. x 3 .
2 x 1
8 là
(Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình 2
5
x
2.
A. x 2 .
B.
C. x 1 .
D.
x
3
2.
x
(Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3 m có nghiệm thực.
A. m 1
Câu 57:
x
2 là
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2
A. x 16 .
B. x 16 .
C. x 4 .
B. m 0
C. m 0
(Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
S 3
B.
S 2
5; 2 5
log
D. m 0
2
x 1 log 1 x 1 1.
2
Page 102
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
C.
Câu 58:
S 2 5
3 13
S
2
D.
2
(Mã 104 2017) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln x b ln x 5 0 có
2
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt
x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S 2a 3b .
A. Smin 17
B. Smin 30
C. Smin 25
D. Smin 33
3
Câu 59:
Câu 60:
(Đề tham khảo 2017) Hỏi phương trình
phân biệt?
A. 2 .
B. 1 .
Câu 63:
Câu 64:
D. 4
2
C. tt 3 0
B. 4t 3 0
2
D. tt 2 3 0
log 22 2 x m 2 log 2 x m 2 0 m
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho phương trình
(
là
tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
thuộc đoạn
1; 2
A. .
Câu 62:
C. 3 .
có bao nhiêu nghiệm
x
x 1
x
(Mã 123 2017) Cho phương trình 4 2 3 0. Khi đặt t 2 ta được phương trình nào
sau đây
2
A. 2tt 3 0
Câu 61:
3x 2 6 x ln x 1 1 0
1; 2
là
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
2; .
log 9 x 2 log 3 6 x 1 log 3 m m
(Mã 102 2019) Cho phương trình
( là tham số thực). Có tất
m
cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. Vô số.
2
log 9 x log 3 5 x 1 log 3 m m
(Mã 103 2019) Cho phương trình
( là tham số thực). Có tất
m
cả bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 4.
B. 6.
C. Vô số.
D. 5.
log x 2 log 3x 1 log m
9
3
3
(Mã 101 - 2019) Cho phương trình
( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. Vơ số.
2
Câu 65:
Câu 66:
log 9 x 4 log 3 4 x 1 log 3 m m
(Mã 104 2019) Cho phương trình
( là tham số thực). Có
m
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5 .
B. 3 .
C. Vơ số.
D. 4 .
2017; 2017 để phương
(Đề Tham Khảo 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong
log mx 2log x 1
trình
có nghiệm duy nhất?
A. 4014.
B. 2018.
C. 4015.
D. 2017 .
Page 103
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 67:
(Mã 101 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16 x m.4 x 1 5m 2 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 6
B. 4
C. 13
D. 3
Câu 68:
x
x 1
(Mã 104 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 2.3 m 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1 .
A. m 3
Câu 69:
B. m 1
C. m 6
D. m 3
(Mã 102 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25 x m.5 x 1 7 m 2 7 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 70:
(Mã 103 2018) Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
4 x m.2 x 1 2m2 5 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
Câu 71:
x
x 1
(Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2 m 0 có
hai nghiệm thực phân biệt
A.
Câu 72:
m 0;
B.
m ;1
C.
m 0;1
D.
m 0;1
(Mã 104 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
9 x m.3x 1 3m2 75 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5
B. 8
C. 4
D. 19
Câu 73:
(Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16 x 2.12 x (m 2).9 x 0 có nghiệm dương?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 74: Câu 47 (101-2023) Gọi S là tập họp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại
3 9
x ;
3
2
2
2 2 thỏa mãn log 3 x 6 x 9 x y log 2 x 6 x 5 . Số phần
duy nhất một giá trị
tử của S là
A. 7.
B. 1.
C. 8.
D. 3.
Câu 75: Câu 47 (102-2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại
5 11
x ;
3
2
2
2 2 thỏa mãn log 2 x 9 x 24 x y log 3 x 8 x 7 . Số
duy nhất một giá trị
phần tử của S bằng
A. 8 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 1 .
Page 104
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 76: Câu 46 (103-2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại
5 11
x ;
3
2
2
2 2 thoả mãn log 3 x 9 x 24 x y log 2 x 8 x 12 . Số
duy nhất một giá trị
phần tử của S là
A. 3 .
B. 8 .
C. 1 .
D. 7 .
Câu 77: Câu 44 (104-2023) Gọi S là tập họp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại
3 9
x ;
3
2
2
2 2 thỏa mãn log 2 x 6 x 9 x y log 3 x 6 x . Số phần tử
duy nhất một giá trị
của S là
A. 3 .
Câu 78:
B. 8 .
C. 7 .
D. 1 .
2 log32 x log3 x 1 5x m 0 ( m là tham số thực). Có
(Mã 103 -2019) Cho phương trình
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. Vơ số.
B. 124.
C. 123.
D. 125.
3x m 0 m
Câu 79:
( là tham số thực).
m
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
phân biệt?
A. vơ số.
B. 81.
C. 79.
D. 80.
2 log
(Mã 102 - 2019) Cho phương trình
2 log
(Mã 104 2019) Cho phương trình
2
2
x 3log 2 x 2
x log 3 x 1 4 x m 0 m
Câu 80:
( là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 64 .
B. Vô số.
C. 62 .
D. 63 .
Câu 81:
Câu 82:
4 log 22 x log 2 x 5 7 x m 0 m
(Mã 101 2019) Cho phương trình
( là tham số thực). Có
m
tất cả bao nhiêu giá trị ngun dương của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. 49 .
B. 47 .
C. Vô số.
D. 48 .
m 15;15
để phương trình đã cho có nghiệm?
B. 16
C. 9
(Mã 101 2018) Cho phương trình
nguyên của
A. 19
Câu 84:
x
(Mã 102 2018) Cho phương trình 3 m log 3 ( x m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
A. 15
Câu 83:
2
3
5x m log5 x m
D. 14
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
m 20; 20
để phương trình đã cho có nghiệm?
B. 9
C. 21
(Mã 103 -2018) Cho phương trình
trị nguyên của
m 25; 25
7 x m log 7 x m
D. 20
với m là tham số. Có bao nhiêu giá
để phương trình đã cho có nghiệm?
Page 105
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
A. 9
Câu 85:
B. 25
(Mã 104 2018) Cho phương trình
nguyên của
A. 9
Câu 86:
D. 26
C. 24
2 x m log 2 x m
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
m 18;18
để phương trình đã cho có nghiệm?
B. 19
C. 17
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cặp số nguyên
D. 18
( x ; y ) thỏa mãn 0 £ x £ 2020 và
log 3 ( 3 x + 3) + x = 2 y + 9 y
?
B. 6 .
A. 2019 .
Câu 87:
C. 2020 .
D. 4 .
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
log 3 ( x y ) log 4 x 2 y 2
?
B. 2 .
A. 3 .
Câu 88:
A. 7 .
tồn tại đúng 3 số thực
B. 8 .
A. 14 .
tồn tại đúng ba số thực
B. 12 .
m; n
a 1;1
thỏa mãn
C. 10 .
(Mã 101 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cắp số nguyên dương
m, n
với mỗi cặp
Câu 90:
D. Vơ số.
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
m; n
với mỗi cặp
Câu 89:
C. 1 .
a 1;1
2a m n ln a a 2 1
?
D. 9 .
m, n
thỏa mãn
C. 11 .
sao cho m n 10 và ứng
sao cho m n 14 và ứng
2a m n ln a a 2 1
?
D. 13 .
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m n 12 và ứng
m
2
với mỗi cặp (m, n) tồn tại đúng 3 số thực a ( 1,1) thỏa mãn 2a n ln(a a 1) ?
A. 12 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 9 .
Câu 91:
(TK 2020-2021) Có bao nhiêu số nguyên
a
log x
2
log a
A. 8.
a a 2
sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
C. 1.
D. Vô số
x 2?
B. 9.
1
x ;3
3x
3 thỏa mãn 27
Câu 92: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại
A. 27 .
B. 9 .
C. 11 .
Câu 93:
2
xy
1 xy .279 x
?
D. 12 .
1
x ;4
3 thỏa
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại
273 x
mãn
A. 14 .
2
xy
1 xy 2712 x ?
B. 27 .
C. 12 .
D. 15 .
Page 106
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 94:
1
x ;5
3 thoả mãn
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại
273 x
2
xy
(1 xy ).2715 x ?
A. 17 .
Câu 95:
B. 16 .
C. 18 .
1
x ;6
3 thỏa
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại
mãn
273 x
2
xy
1 xy .2718 x
A. 19 .
?
C. 18 .
B. 20 .
Câu 96: Có bao nhiêu số nguyên dương
4 x 1 e x y e x xy 2 x 2 3
A. 18 .
y
A. 14 .
B. 12 .
x 1; 6
thỏa mãn
?
B. 15 .
4 x 1 e x y e x xy 2 x 2 3
D. 21 .
sao cho tồn tại số thực
C. 16 .
Câu 97: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
Câu 98:
D. 15 .
D. 17 .
x 1;5
thỏa mãn
?
C. 10 .
D. 11 .
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x 1;6
A. 15 .
thỏa mãn
4 x 1 e x y e x xy 2 x 2 3
B. 18 .
?
C. 17 .
D. 16 .
Page 107
Sưu tầm và biên soạn