C
H
Ư
Ơ
N
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
II
HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ
MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
5. PHƯƠNG TRÌNH –MŨ –LOGARIT
III
=
=
=I
HỆ THỐNG BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1:
2 x 1
32 x là
(MĐ 101-2022) Nghiệm của phương trình 3
1
x
3.
A.
B. 0 .
C. x 1 .
D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 2:
32 x 1 32 x 2 x 1 2 x 3x 1 x
1
3.
2 x 1
2 x
(MĐ 102-2022) Nghiệm của phương trình 3 3 là
1
x
3.
A.
B. x 0 .
C. x 1 .
D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 3:
32 x 1 32 x 2 x 1 2 x x
x 2 1
(MĐ 103-2022) Số nghiệm thực của phương trình 2
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn B
2x
Ta có
2
1
4 là
D. 0 .
x 1
4 x 2 1 2 x 2 1
x 1.
x
Vậy số nghiệm thực của phương trình 2
Câu 4:
1
3.
2
1
4 là 2 .
2
x 1
(MĐ 104-2022) Số nghiệm thực của phương trình 2 4 là
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Page 230
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Lời giải
Chọn B
x
Ta có: 2
Câu 5:
2
1
4 2 x
2
1
22 x 2 1 2 x 1 .
(MĐ 103-2022) Nghiệm của phương trình
3
x
4.
A.
B. x 1 .
log 1 2 x 1 0
2
C.
Lời giải
x
là
1
2.
D.
x
2
3
Chọn B
Điều kiện:
2x 1 0 x
*
Với điều kiện
1
*
2
.
phương trình tương đương:
log 1 2 x 1 0 2 x 1 1 2 x 1 x 1
2
(thỏa mãn).
Câu 6:
(MĐ 104-2022) Nghiệm của phương trình
3
x
4.
A. x 1 .
B.
log 1 2 x 1 0
2
C.
x
là
2
3.
D.
x
1
2.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 7:
log 1 2 x 1 0 2 x 1 1 x 1
2
.
2 x 4
25 là:
(TK 2020-2021) Nghiệm của phương trình 5
A. x 3.
B. x 2.
C. x 1.
D. x 1.
Lời giải
2 x- 4
= 25 Û 52 x- 4 = 52 Û 2 x - 4 = 2 Û x = 3.
Ta có 5
Câu 8:
(TK 2020-2021) Nghiệm của phương trình
A. x 3.
B. x 2.
log 2 3 x 3
là:
8
x .
3
C.
Lời giải
1
x .
2
D.
8
log 2 (3x ) = 3 Û 3x = 23 Û x = .
3
Ta có
Câu 9:
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghiệm của phương trình
32
x
3 .
A. x 25 .
B.
C. x 32 .
log 5 3x 2
là
D.
x
25
3 .
Lời giải
Page 231
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Ta có
3x 0
25
log 5 3 x 2
x
2
3
3x 5
.
Câu 10:
x
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Tập nghiệm của bất phương trình: 2 3 là
log 2;
;log 2 3
;log 3 2
log 3;
A. 3
.
B.
.
C.
.
D. 2
.
Lời giải
Ta có:
2 x 3 x log 2 3 .
x
log 3;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: 2 3 là 2
.
Câu 11:
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghiệm của phương trình
9
x
2.
A.
B. x 9 .
C. x 4 .
log 3 2 x 2
là
D. x 8 .
Lời giải
2
Điều kiện: x 0 . Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 2 x 3 9
Câu 12:
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nghiệm của phương trình
8
9
x
x
5.
5.
A.
B.
C. x 8 .
log 2 5 x 3
x
9
2.
là:
D. x 9 .
Lời giải
Điều kiện x 0
8
log 2 5 x 3 5 x 23 5 x 8 x 5
(nhận).
x
Câu 13: Nghiệm của phương trình 5 3 là:
3
x
3
5.
A. x 5 .
B.
C.
Lời giải
x log 3 5 .
D.
x log 5 3 .
x
Ta có 5 3 x log 5 3 .
x
x log5 3
Vậy nghiệm của phương trình 5 3 là
.
x
Câu 14: Nghiệm của phương trình 5 2 là:
A. x log 2 5 .
B. x log 5 2 .
C.
Lời giải
x
2
5.
D. x 5
x
Ta có: 5 2 x log 5 2 . Chọn B
Page 232
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 15:
x
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Nghiệm của phương trình 7 = 2 là
2
x=
x
=
log
7
x
=
log
2
2 .
7 .
7.
A.
B.
C.
D. x = 7 .
Lời giải
x
Ta có 7 = 2 Û x = log 7 2 .
Câu 16:
x
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Nghiệm của phương trình 7 = 3 là
3
x=
3
x = log 7 3 .
7.
A.
B. x = 7 .
C.
Lời giải
D.
x = log 3 7 .
x
Ta có 7 = 3 Û x = log 7 3
Câu 17:
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
A. x 3 .
B. x 5 .
C.
Lời giải
x
log 3 2 x 1 2
9
2.
là:
D.
x
7
2.
Chọn B
Điều kiện:
2x 1 0 x
1
2
1
1
x
x
log 3 2 x 1 2
2
2
2 x 1 32
x 5 x 5 .
Ta có
Vậy phương trình có nghiệm x 5 .
log 3 x 1 2
Câu 18: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
là
A. x 8 .
B. x 9 .
C. x 7 .
D. x 10 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D 1;
log 3 x 1 2 x 1 32 x 10
Câu 19:
log 2 x 1 3
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
là
A. x 10 .
B. x 8 .
C. x 9 .
D. x 7 .
Lời giải
Chọn C
x 1 0
x 1
3
log 2 x 1 3 x 1 2 x 9 x 9
Ta có
.
Page 233
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 20:
log 2 x 2 3
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
là:
A. x 6 .
B. x 8 .
C. x 11 .
D. x 10 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 2 0 x 2 .
log 2 x 2 3 x 2 8 x 10
(thỏa).
Vậy phương trình có nghiệm x 10 .
Câu 21:
log 3 x 2 2
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình
là
A. x 11 .
B. x 10 .
C. x 7 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 2
2
Phương trình tương đương với x 2 3 x 11
Câu 22:
log 2 x 9 5
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình
là
x
41
x
23
x
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. x 16 .
Lời giải
Chọn B
ĐK: x 9
Ta có:
Câu 23:
log 2 x 9 5 x 9 25 x 23
.
log 2 x 6 5
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình
là:
A. x 4 .
B. x 19 .
C. x 38 .
D. x 26 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 6 0 x 6
Ta có:
log 2 x 6 5 log 2 x 6 log 2 25 x 6 32 x 32 6 x 26 TM
Vậy nghiệm của phương trình: x 26
Câu 24:
log 2 x 7 5
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình
là
A. x 18 .
B. x 25 .
C. x 39 .
D. x 3 .
Lời giải
Chọn B
log 2 x 7 5 x 7 25 x 25
.
Page 234
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 25:
(Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x 8) 5 bằng
A. x 17 .
B. x 24 .
C. x 2 .
D. x 40 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 26:
log 2 ( x 8) 5 x 8 25 x 24 .
log 2 x 2 x 2 1
(Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình
0
0;1
1;0
A.
B.
C.
Lời giải
D.
là :
1
Chọn B
x 0
log 2 x 2 x 2 1 x 2 x 2 2
x 1
Câu 27:
(Đề Minh Họa 2017) Giải phương trình log 4 ( x 1) 3.
A. x 65
B. x 80
C. x 82
D. x 63
Lời giải
Chọn A
ĐK: x 1 0 x 1
Phương trình
Câu 28:
log 4 x 1 3 x 1 43 x 65
.
log 1 x 2
2
(Mã 110 2017) Tìm nghiệm của phương trình
A. x 5 .
B. x 3 .
C. x 4 .
.
D. x 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 29:
log 2 1 x 2 1 x 4 x 3
.
(Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình
A.
10; 10
B.
3;3
log 2 x 2 1 3
C.
Lời giải
là
3
D.
3
Chọn B
log 2 x 2 1 3 x 2 1 8 x 2 9 x 3
.
Câu 30:
(Mã 104 2017) Tìm nghiệm của phương trình
A. x 11
log 2 x 5 4
B. x 13
C. x 21
.
D. x 3
Lời giải
Page 235
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Chọn C
ĐK: x 5 0 x 5
Khi đó
Câu 31:
log 2 x 5 4 x 5 16 x 21
.
2
(Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 7) 2 là
4
4
A.
B.
C. { 15; 15}
Lời giải
D. { 4;4}
Chọn D
x 4
log 3 ( x 7) 2 x 7 9
x 4
2
Câu 32:
2
(Mã 105 2017) Tìm nghiệm của phương trình
A. x 6
log 25 x 1
B. x 4
C.
x
23
2
1
2.
D. x 6
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 1
1
log 25 x 1 log 5 x 1 1
x 1 5 x 4 .
2
Xét phương trình
Câu 33:
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số
y log a x và y logb x có đồ thị như hình bên.
y
y log b x
y log a x
3
x
O
x1
x2
x ;x
x 2 x1 . Giá trị
Đường thẳng y 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hồnh độ là 1 2 . Biết rằng 2
a
của b bằng
1
A. 3 .
B.
3.
C. 2 .
D.
3
2.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
log a x 3 x2 a 3 , và log b x 3 x1 b3 .
3
a
a
x2 2 x1 a 3 2b3 2 3 2
b
b
Ta có
.
Page 236
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 34:
log 2 x 1 log 2 x 1 3
(Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
A.
S 3
S 10; 10
B.
C.
Lời giải
S 3;3
D.
S 4
Chọn A
log 2 x 2 1 3
x 2 1 8 x 3
Điều kiện x 1 . Phương trình đã cho trở thành
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm duy nhất của phương trình là
Câu 35:
(Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình
A. x 1 .
B. x 2 .
x 3 S 3
log 2 x 1 1 log 2 3 x 1
C. x 1 .
Lời giải
là
D. x 3 .
Chọn D
Điều kiện phương trình:
x
1
3.
log 2 x 1 1 log 2 3 x 1 log 2 x 1 .2 log 2 3 x 1 2 x 1 3 x 1 x 3
.
Ta có x 3 ( Thỏa mãn điều kiện phương trình)
Vậy nghiệm phương trình là x 3 .
Câu 36:
log 3 2 x 1 log 3 x 1 1
(Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
A.
S 3
B.
S 4
C.
S 1
D.
S 2
Lời giải
Chọn B
ĐK:
2 x 1 0
x 1 0
1
x
2 x 1.
x 1
2x 1
2x 1
log 3 2 x 1 log 3 x 1 1 log 3 x 1 1 x 1 3 x 4
Ta có
(thỏa)
log 3 x 1 1 log 3 4 x 1
Câu 37: (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình
A. x 4 .
B. x 2 .
C. x 3 .
D. x 3 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
x
1
.
4 Ta có:
Page 237
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
log 3 x 1 1 log 3 4 x 1
1
x
4
3 x 1 4 x 1
1
x
4 x 2.
x 2
Vậy: Nghiệm của phương trình là x 2.
Câu 38:
(Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình
A. x 4 .
B. x 2 .
log 3 2 x 1 1 log 3 x 1
là
D. x 2 .
C. x 1 .
Lời giải
Chọn A
2 x 1 0
x 1
Điều kiện: x 1 0
.
Ta có:
log 3 2 x 1 1 log 3 x 1
log 3 2 x 1 log 3 3 x 1
2 x 1 3 x 3
x 4 (nhận).
Câu 39:
(Mã 102 -2019) Nghiệm của phương trình
A. x 3 .
B. x 2 .
log 2 x 1 1 log 2 x 1
C. x 1 .
Lời giải
là
D. x 2 .
Chọn A
Điều kiện:
x 1
x 1
x 1
.
Phương trình đã cho tương đương với
log 2 x 1 1 log 2 x 1
.
log 2 x 1 log 2 2. x 1
x 1 2 x 2 x 3 (Thỏa mãn).
Câu 40:
(Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
C.
S 3
S 2 5
B.
S 2
5; 2 5
log
2
x 1 log 1 x 1 1.
2
3 13
S
2
D.
Lời giải
Chọn C
Page 238
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
x 1 0
x 1 (*)
x
1
0
Điều kiện
.
Phương trình
2log 2 x 1 log 2 x 1 1
2 log 2 x 1 log 2 x 1 log 2 2
2
log 2 x 1 log 2 2 x 1
x 2 2 x 1 2 x 2
x 2 5 L
x 2 4 x 1 0
S 2 5
x 2 5
. Vậy tập nghiệm phương trình
Câu 41:
(Đề Tham Khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
3 bằng
80
.
B. 9
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x
A. 0.
82
.
D. 9
C. 9.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 0 .
Phương trình đã cho tương đương với
log 3 x 2
1
1
1
2
log 3 . .log 3 x. log 3 x. log 3 x (log 3 x) 4 16
2
3
4
3
log 3 x 2
Câu 42:
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 3
A. x 4 .
B. x 3 .
C. x 2 .
x 1
x 9
x 1
9
27 là
D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
x 1
x 1
3
Ta có: 3 27 3 3 x 1 3 x 4 .
Vậy nghiệm của phương trình là x 4 .
Câu 43:
x 1
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 9 là:
A. x 2 .
B. x 3 .
C. x 2 .
D. x 3 .
Lời giải
Chọn B
3x 1 9 x 1 log 3 9 x 1 2 x 3
Page 239
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 44:
x 2
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 9 là
A. x 3 .
B. x 3 .
C. x 4 .
D. x 4 .
Lời giải
Chọn C
x 2
Ta có 3 9 x 2 2 x 4 .
Câu 45:
x1
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 9 là
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 2 .
D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
x 1
x 1
2
Ta có: 3 9 3 3 x 1 2 x 1 .
Câu 46:
x2
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3 27 là
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 2 .
D. x 1 .
Lời giải
Chọn D
x 2
x 2
3
Ta có 3 27 3 3 x 2 3 x 1 .
Câu 47:
2 x 4
x
2 là
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2
A. x 16 .
B. x 16 .
C. x 4 .
D. x 4 .
Lời giải
Chọn D
2 x 4
2 x 2 x 4 x x 4.
Ta có: 2
Câu 48:
2 x 3
2 x là
(Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2
A. x 8 .
B. x 8 .
C. x 3 .
D. x 3 .
Lời giải
Chọn C
2 x 3
2 x 2 x 3 x x 3 . Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x 3 .
Ta có 2
Câu 49:
2 x 2
2 x là
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2
A. x 2 .
B. x 2 .
C. x 4 .
D. x 4 .
Lời giải
Chọn B
22 x 2 2 x 2 x 2 x x 2 .
Câu 50:
2 x 1
(Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình: 3
27 là
Page 240
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 5 .
Chọn B
2 x 1
Ta có: 3
Câu 51:
27 32 x 1 33 2 x 1 3 x 2 .
2 x1
27 là
(Mã 102 - 2019) Nghiệm của phương trình 3
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 2 x 1 3 x 1 .
Câu 52:
2 x1
125 có nghiệm là
(Mã 104 2018) Phương trình 5
5
x
2
A.
B. x 1
C. x 3
D.
x
3
2
x
3
2
Lời giải
Chọn B
2 x1
125 52 x1 53 2 x 1 3 x 1 .
Ta có: 5
Câu 53:
2 x1
32 có nghiệm là
(Mã 101 2018) Phương trình 2
5
x
2
A. x 3
B.
C. x 2
D.
Lời giải
Chọn C
2 x1
32 22 x1 25 2 x 1 5 x 2 .
Ta có 2
Câu 54:
2 x 1
32 là
(Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình 2
17
5
x
x
2 .
2.
A. x 2 .
B.
C.
D. x 3 .
Lời giải
Chọn D
22 x 1 32 22 x 1 25 2 x 1 5 x 3 .
Câu 55:
2 x 1
8 là
(Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình 2
5
x
2.
A. x 2 .
B.
C. x 1 .
D.
x
3
2.
Lời giải
Chọn A
2 x 1
8 2 x 1 3 x 2 .
Ta có: 2
Page 241
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 56:
x
(Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3 m có nghiệm thực.
A. m 1
B. m 0
C. m 0
D. m 0
Lời giải
Chọn C
x
Để phương trình 3 m có nghiệm thực thì m 0 .
Câu 57:
(Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
C.
S 3
B.
S 2 5
S 2
5; 2 5
log
2
x 1 log 1 x 1 1.
2
3 13
S
2
D.
Lời giải
Chọn C
x 1 0
x 1 (*)
x
1
0
Điều kiện
.
Phương trình
2log 2 x 1 log 2 x 1 1
2log 2 x 1 log 2 x 1 log 2 2
2
log 2 x 1 log 2 2 x 1
x 2 2 x 1 2 x 2
x 2 5 L
x 2 4 x 1 0
S 2 5
x 2 5
. Vậy tập nghiệm phương trình
Câu 58:
2
(Mã 104 2017) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln x b ln x 5 0 có
2
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt
x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S 2a 3b .
A. Smin 17
B. Smin 30
C. Smin 25
D. Smin 33
Lời giải
Chọn B
2
Điều kiện x 0 , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là b 20a .
at 2 bt 5 0 1 5t 2 bt a 0 2
Đặt t ln x, u log x khi đó ta được
,
.
t
x
u
x
Ta thấy với mỗi một nghiệm thì có một nghiệm , một thì có một .
Ta có
t1
t2
x1.x2 e .e e
t1 t2
b
a
e , x3 .x4 10
u1 u2
b
5
10 , lại có x1 x2 x3 x4 e
b
a
10
b
5
Page 242
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
b
b
5
ln10 a
a 3
2
a
5
ln10
( do a, b nguyên dương), suy ra b 60 b 8 .
Vậy S 2a 3b 2.3 3.8 30 , suy ra Smin 30 đạt được a 3, b 8 .
3
Câu 59:
3x 2 6 x ln x 1 1 0
(Đề tham khảo 2017) Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm
phân biệt?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 1 .
Phương trình đã cho tương đương với
Xét hàm số
3x 2 6 x 3ln x 1 1 0
y 3 x 2 6 x 3ln x 1 1
y 6 x 1
liên tục trên khoảng
.
1; .
3
6x2 3
x 1
x 1 .
y 0 2 x 2 1 0 x
2
2 (thỏa điều kiện).
2
2
f
0 f
0
lim y
2
2
Vì
,
và x
nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt.
Câu 60:
x
x 1
x
(Mã 123 2017) Cho phương trình 4 2 3 0. Khi đặt t 2 ta được phương trình nào
sau đây
2
A. 2tt 3 0
B. 4t 3 0
2
C. tt 3 0
Lời giải
2
D. tt 2 3 0
Chọn D
x
x
Phương trình 4 2.2 3 0
Page 243
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 61:
log 22 2 x m 2 log 2 x m 2 0 m
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho phương trình
(
là
m
tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
thuộc đoạn
1; 2
A. .
1; 2
là
B.
1; 2 .
C.
Lời giải
1; 2
.
D.
2; .
Chọn C
2
log 22 2 x m 2 log 2 x m 2 0 1 log x m 2 log 2 x m 2 0 *
Đặt
t log 2 x g x 0 t 1
và mỗi giá trị của x sẽ cho một giá trị của t
* trở thành 1 t
2
m 2 t m 2 0
t 2 2t 1 mt 2t m 2 0
t 2 1 m t 1
t 1 t 1 m 0
t m 1 1
2
t 1
Với t 1 thì phương trình có một nghiệm x 2
1
Vậy để phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt thì phương trình phải có một nghiệm
t 1
0 m 1 1 1 m 2
m 1; 2
Vậy
để thoả mãn yêu cầu bài toán.
log 9 x 2 log 3 6 x 1 log 3 m m
Câu 62: (Mã 102 2019) Cho phương trình
( là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
log 9 x 2 log 3 6 x 1 log 3 m
Xét phương trình
.
1
x
6
m 0
Điều kiện:
.
Khi đó
log 9 x 2 log 3 6 x 1 log 3 m log 3 x log 3 m log 3 6 x 1
mx 6 x 1 x 6 m 1 1
+) Với m 6 , phương trình (1) trở thành 0 1 (vô lý).
1
x
6 m
+) Với m 6 , phương trình (1) có nghiệm
1
1
1
1
m
0
0 0m6
6 m 6
6 m 6
6 m
.
Page 244
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
m m 1; 2;3; 4;5
Vậy 0 m 6 . Mà
. Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 63:
log 9 x 2 log 3 5 x 1 log 3 m m
(Mã 103 2019) Cho phương trình
( là tham số thực). Có tất
m
cả bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 4.
B. 6.
C. Vô số.
D. 5.
Lời giải
Chọn A
1
x
5
m 0
Điều kiện:
.
log 9 x 2 log 3 5 x 1 log 3 m 1
Xét phương trình:
.
Cách 1.
5x 1
5x 1
1
log 3 m
m 5 m
1 log3 x log3 5 x 1 log 3 m log 3
x
x
x
2
.
1
1
;
.
x trên khoảng 5
Xét
1
1
1
f x 2 0, x ;
lim f x lim 5 5
x
x
x
x
5
và
Có
.
f x
Ta có bảng biến thiên của hàm số :
f x 5
1
Phương trình
2
có nghiệm khi và chỉ phương trình
có nghiệm
x
1
5.
1
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0 m 5 .
m 1;2;3;4
Mà m và m 0 nên
.
m
Vậy có 4 giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm.
Cách 2.
1
x
5
m 0
Với
, ta có:
Page 245
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
1 log3 x
log 3 5 x 1 log 3 m log 3
5x 1
5x 1
log 3 m
m 5 m x 1
x
x
2
2
Với m 5 , phương trình thành 0.x 1 (vơ nghiệm).
1
2 x
5 m .
Với m 5 ,
Xét
x
m
1
1
1
5. 5 m 0
0m5.
5 5 m 5
m 1;2;3;4
Mà m và m 0 nên
.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 64:
log x 2 log 3x 1 log m
9
3
3
(Mã 101 - 2019) Cho phương trình
( m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
x
1
3 và m 0 .
Phương trình đã cho tương đương:
Xét hàm số
f x
f x
Có
log 3 x log3 3x 1 log 3
1
x
1
m
3x 1 m
x
1
x
3x 1 với
3
1
0, x 1
3x 1
3
2
1 1
0m 3
m
3
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm khi
Do
m Ỵ Â ị m ẻ {1,2} .
2
Cõu 65:
log 9 x 4log 3 4 x 1 log 3 m m
(Mã 104 2019) Cho phương trình
( là tham số thực). Có
m
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5 .
B. 3 .
C. Vơ số.
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Page 246
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Điều kiện:
x
1
4 . Phương trình đã cho log 3 x 4log 3 4 x 1 log 3 m
4
log 3 x log 3 4 x 1 log 3
Xét hàm số
f x
4 x 1
x
3
4
x
1 log 3
4
4 x 1
m
4 x 1 f x
1
log 3 m
m
x
4
có
4
3
16 x 4 x 1 4 x 1
4 x 1 12 x 1 0, x 1
f x
2
x
x2
4.
Suy ra bảng biến thiên:
Do đó phương trình có nghiệm khi m 0 . Vậy có vơ số giá trị ngun của m .
Câu 66:
2017; 2017 để phương
(Đề Tham Khảo 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong
log mx 2 log x 1
trình
có nghiệm duy nhất?
A. 4014.
B. 2018.
C. 4015.
D. 2017 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 1, mx 0 .
log mx 2 log x 1 mx x 1
x 1
f x
x
Xét hàm
Lập bảng biến thiên
2
x 1
m
x
2
x 1, x 0
2
f x
;
x2 1
0
x2
x 1
x 1 l
Page 247
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
m 4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 0.
m 2017; 2017
Vì
và m nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m 2017; 2016;...; 1; 4
.
Chú ý: Trong Lời giải, ta đã có thể bỏ qua điều kiện mx 0 vì với phương trình
log a f x log a g x
Câu 67:
f x 0
với 0 a 1 ta chỉ cần điều kiện
.
(Mã 101 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16 x m.4 x 1 5m 2 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 6
B. 4
C. 13
D. 3
Lời giải
Chọn D
Đặt
t 4 x , t 0
. Phương trình trở thành:
t 2 4mt 5m 2 45 0 (1).
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt t 0 .
' 0
P 0
S 0
m 2 45 0
3 5 m 3 5
2
5m 45 0 m 3 m 3
4m 0
m 0
3m3 5 .
m 4;5;6
Vì m nguyên nên
. Vậy S có 3 phần tử.
Câu 68:
x
x 1
(Mã 104 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 2.3 m 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1 .
A. m 3
B. m 1
C. m 6
Lời giải
D. m 3
Chọn A
x
x 1
2x
x
Ta có 9 2.3 m 0 3 6.3 m 0 .
9 m 0
3x1 3x2 6 0 m 3
x1 x2
3
3 m
Phương trình có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1
.
Câu 69:
(Mã 102 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25 x m.5 x 1 7 m 2 7 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
Page 248
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
B. 1
A. 7
D. 3
C. 2
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
Đặt
t 5 x t 0
25 x m.5 x 1 7 m 2 7 0 1
. Phương trình trở thành
.
t 2 5mt 7 m 2 7 0 2
.
1 có hai nghiệm phân biệt
YCBT Phương trình
Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 0
0
S 0
P 0
Mà
Câu 70:
25m 2 4 7m 2 7 0
5m 0
2 21
7 m 2 7 0
1 m
3 .
m m 2;3
. Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m .
(Mã 103 2018) Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
4 x m.2 x 1 2m2 5 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
Lời giải
Chọn B
x
x 1
2
x
x
2
Ta có: 4 m.2 2m 5 0 4 2m.2 2m 5 0 (1)
x
2
2
Đặt t 2 , t 0 . Phương trình (1) thành: t 2m.t 2m 5 0 (2)
u cầu bài tốn (2) có 2 nghiệm dương phânbiệt
5 m 5
m 2m 5 0
' 0
S 0 2m 0
m 0
P 0
2
2m 5 0
m 5 hoac m 5
2
2
2
2
10
m 5.
2
Do m nguyên nên m 2 . Vậy S chỉ có một phần tử
Câu 71:
x
x 1
(Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2 m 0 có
hai nghiệm thực phân biệt
A.
m 0;
B.
m ;1
C.
m 0;1
D.
m 0;1
Lời giải
Chọn D
Page 249
Sưu tầm và biên soạn