Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

007 gt12 cii mu logarit bai 1,2,3,4 bai tap trac nghiem bộ hdg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.89 KB, 30 trang )

C
H
Ư
Ơ
N

CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

II

HÀM SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ
MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM.
=
=
=LUỸ
I THỪA – HÀM SỐ LUỸ THỪA – LOGARIT – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
5

Câu 1:

1

3
3
Câu 16 (102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a . a bằng


5
5
A. a .

4

9
B. a .

2
D. a .

3
C. a .

Lời giải
5

1

5 1
+
3

3
3
3
Ta có a . a = a

Câu 2:


= a2 .
5
3

1
3

Câu 7 (103-2023) Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a bằng
4

5

3
A. a .

5
B. a .

2
C. a .

9
D. a .

Lời giải
5
3

1

3

Ta có: a .a a
Câu 3:

5 1

3 3

a 2 .

Câu 6 (101-2023) Với b, c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log 5 b log 5 c , khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. b c .
B. b c .
C. b  c .
D. b  c .
Lời giải
Ta có: log 5 b log 5 c  b c .

Câu 4:

Câu 14 (104-2023) Với b, c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log 5 b log 5 c , khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. b c .

B. b  c .

C. b  c .
Lời giải


D. b c .

log 5 b log 5 c  b c
Page 202
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 5:

Câu 29 (101-2023) Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 1 và log a b 2 , giá trị
của

log a 2  ab 2 

bằng

3
B. 2 .

A. 2.

1
C. 2 .

5
D. 2 .

Lời giải


1
5
log a 2 ab 2 log a2 a  log a 2 b 2 log a2 a  log a b   2 
2
2.
Ta có



Câu 6:



log 7  7a 
Câu 5 (102-2023) Với a là số thực dương tùy ý,
là:
1  log 7 a .
1  log 7 a .
A.
B.
C. 1  a .

D. a .

Lời giải
Ta có:
Câu 7:

log 7  7a  1  log 7 a


log 7  7a 
Câu 13 (103-2023) Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
1  log 7 a .
A. 1  a .
B. a .
C.

D.

1  log 7 a .

Lời giải

log 7  7a  log 7 7  log 7 a 1  log 7 a
Câu 8:

.

Câu 32 (104-2023) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 1 và log a b 2 , giá trị
của

log a2  ab 2 

1
A. 2 .

bằng:


5
C. 2 .

B. 2 .

3
D. 2 .

Lời giải

1
5
log a2  ab 2  log a 2  a   log a2  b 2    2 
2
2.
Câu 9:

2
5
6
(MĐ 103-2022) Cho a 3 , b 3 và c 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  c  b .
B. a  b  c .
C. b  a  c .
D. c  a  b .
Lời giải

Chọn C
2
Vì 2  5  6 nên 3  3


Câu 10:

5

3

6

hay b  a  c .

5
6
2
(MĐ 104-2022) Cho a 3 , b 3 và c 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c .
B. a  c  b .
C. c  a  b .
D. b  a  c .
Lời giải
Chọn D

Page 203
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
4  5  6 và 3  1 nên 3

2

4
Ta có b 3 3 . Vì

Câu 11:

(MĐ 101-2022) Đạo hàm của hàm số y  x
1
y  x  2
4
2
A. y  x .
B.
.

3

4

 3 5  3 6 . Vậy b  a  c .

là:

C.
Lời giải

y 

1 3
x
3

.

y 

1 4
x
3 .

4
D. y  3 x .

Chọn D
Ta có
Câu 12:

y  x  3    3 x  4

.

3
(MĐ 102-2022) Đạo hàm của hàm số y  x là:
4
A. y  x .

4
B. y  3x .

C.
Lời giải


D.

y 

1 2
x
2
.

Chọn B
Có:
Câu 13:

y  x  3    3x  4

.

(MĐ 101-2022) Tập xác định của hàm số
 5;  .
  ;  .
A.
B.

log 3  x  4 


 4; 

C.
Lời giải


.

D.

  ;  4  .

D.

  ;  .

D.

  ;1 .

Chọn C
Hàm số đã cho xác định  x  4  0  x  4
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 14:

D  4;   .

(MĐ 102-2022) Tập xác định của hàm số
 ; 4 
4;  
A. 
.
B. 
.


y log 3  x  4 
C.



 5;   .

Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:

x  4  0  x  4  x   4;  

Vậy tập xác định của hàm số
Câu 15:

y log 3  x  4 

(MĐ 103-2022) Tập xác định của hàm số
2; 
 ;  
A. 
.
B. 
.



.


D  4;  

y log 2  x  1

C. 
Lời giải

1;  

.


.

Chọn C
Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 .
Page 204
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Vậy tập xác định của hàm số
Câu 16:

y log 2  x  1

(MĐ 104-2022) Tập xác định của hàm số
 2;  .
  ;   .
A.

B.



 1;  .

y log 2  x  1

C.



  ;1 .

D.

 1;   .

Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  1  0  x  1 .
Vậy
Câu 17:

D  1;  

.

(MĐ 101-2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
y log   6  x   x  2  


A. 7 .

?
B. 8 .

C. 9 .
Lời giải

D. Vô số.

Chọn A
Điều kiện:

 6  x   x  2  0   2  x  6

D , x
 TXÐ: D   2; 6   x

 x    1;0;1; 2;3; 4;5 

Câu 18:

có 7 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

(MĐ 102-2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số

y log   6  x   x  2  
A. 7 .


?
B. 8 .

D. 9 .

C. vô số.
Lời giải

Chọn A
Điều kiện:


 x    1; 0;1; 2;3; 4;5
 6  x   x  2   0   2  x  6  x

,

Vậy có 7 số nguyên thỏa mãn.
Câu 19:

(MĐ 101-2022) Với mọi số thực a dương tuỳ ý 4 log a bằng
A.  2 log a .
B. 2 log a .
C.  4 log a .

D. 8 log a .

Lời giải
Chọn B
1

1
4 log a 4 log a 2 4. log a 2 log a.
2
Ta có
.

Câu 20:

(MĐ 102-2022) Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng?
A.  4log a .
B. 8log a .
C. 2log a .
Lời giải
Chọn C

D.  2log a .

Ta có: 4log a 2 log a .

Page 205
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 21:

log  100a 
(MĐ 103-2022) Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A. 1  log a .

B. 2  log a .
C. 2  log a .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 22:

log  100a  log100  log a 2  log a

.

(MĐ 103-2022) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 ,
A. 3log a b .

B. log a b .

D. 1  log a .

log 1
a

C.  3log a b .
Lời giải

1
b3 bằng
1
log a b

D. 3
.

Chọn A
Ta có
Câu 23:

log 1
a

1
log a 1 b  3 3log a b
b3
.

log  100a 
(MĐ 104-2022) Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
2

log
a
2

log
a
1

log
a

A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải

D. 1  log a .

Chọn B

log  100a  log100  log a 2  log a

Ta có:

Câu 24:

.
a 1, log 1

(MĐ 104-2022) Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và
1
log a b
log
b

3log
b
a

a .
A.
.
B.
C. 3
.

a

1
b3 bằng
D.

3log a b .

Lời giải
Chọn D
- Ta có

log 1
a

1
log a 1 b  3  1.( 3) log a b 3log a b
3
b

Câu 25: (TK 2020-2021) Với a là số thực dương tùy ý,

a 3 bằng

2

3
6
A. a .

Ta có
Câu 26:

2
B. a .

m

n

a =a

n
m

1

3
C. a .
Lời giải

6
D. a .


3
+
với mọi a > 0 v m, n ẻ Â ị

a3 = a 2 .

 0;    , đạo hàm của hàm số
(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Trên khoảng
2 7
y  x 2
7 .
A.

2 3
y  x 2
5 .
B.

5 3
y  x 2
2 .
C.

5

y  x 2 là:

5 3
y  x 2
2

D.
.
Page 206

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Lời giải
 52  5 32

y  x   x
2
 
Với x  0 , ta có
.
5

Câu 27:

( 0;+¥ ) , đạo hàm của hàm số y = x 4
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Trên khoảng
9
4

4
y  x
9 .
A.


1
4

1
4

4
y  x
5 .
B.

5
y  x
4 .
C.
Lời giải

là.

1

4

5
y  x
4
D.
.

5 54  1

5 14
y  x  y  x
4
4 .
Câu 28:

 0;   , đạo hàm của hàm số
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Trên khoảng
3 8
y  x 3
8 .
A.

5 2
y  x 3
3 .
B.

5 2
y  x 3
3
C.
.

5

y  x 3 là
3 2
y  x 3
5 .

D.

Lời giải
5 5 1 5 2
y  x 3  x 3
3
3 .
Ta có:
Câu 29:

log 3  9a 
(TK 2020-2021) Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
1
2
 log 3 a.
log 3 a  .

2
log
a
3
2
A.
B.
C.
Lời giải

D. 2  log 3 a.


Ta có log3 (9a ) = log3 9 + log 3 a = 2 + log 3 a.

log a 4 a bằng
Câu 30: Cho a  0 và a 1 , khi đó
A.

4.

1
B. 4 .

C.



1
4.

D.

4.

Lời giải
1
1
1
log a 4 a log a a 4  log a a 
a

0

a

1
4
4.
Với

ta có:

Câu 31:

3
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho a  0 và a 1 , khi đó log a a bằng
1
1

A.  3 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải

1
1
1
log a 3 a log a a 3  log a a 
3
3.
Với a  0 và a 1 , ta có


Page 207
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 32:

(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho a  0 và a 1 , khi đó log a a bằng
1
1

A. 2 .
B.  2 .
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải

1
1
1
log a a log a a 2  log a a 
2
2.
Với a  0 và a 1 , ta có:

Câu 33:

log a 5 a bằng
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho a  0 và a 1 , khi đó
1

1

A. 5 .
B. 5 .
C. 5 .
D.  5
Lời giải
1

Ta có
Câu 34:

log a 5 a log a a 5 

1
5.

log 4  4a 
(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Với mọi số thực a dương,
bằng
A. 1  log 4 a .
B. 1  log 4 a .
C. log 4 a .
D. 4 log 4 a .

Lời giải
log 4  4a  log 4 4  log 4 a 1  log 4 a
Với mọi số thực a dương, ta có
.


Câu 35:

log 3  3a 
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 2) Với mọi số thực a dương,
bằng
A. 3log 3 a .
B. 1  log 3 a .
C. log 3 a .
D. 1  log 3 a .

Lời giải
Ta có:
Câu 36:

log 3  3a  1  log 3 a

. Chọn D

log 2 (2a) bằng
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Với mọi số thực a dương,
1  log 2 a .
1  log 2 a .
2 log 2 a .
log 2 a .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
log 2 (2a) log 2 2  log 2 a 1  log 2 a . Vậy Chọn B

Với a  0 :

Câu 37:

log 5  5a 

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Với mọi số thực a dương,
5log5 a .
1  log5 a .
1  log 5 a .
A.
B.
C.
Lời giải
Ta có

bằng
D.

log 5 a .

log 5  5a  log 5 5  log 5 a 1  log 5 a.

log 2 a 3  log 2 b 6 , khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 38: Với mọi a, b thỏa mãn
3
3
3
3
A. a b 64 .

B. a b 36 .
C. a  b 64 .
D. a  b 36 .
Lời giải
Page 208
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
log 2 a 3  log 2 b 6  log 2  a 3b  6  a 3b 26 64

Ta có:
Câu 39:

.

3
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a  log 2 b 8 . Khẳng định nào
dưới đây đúng?

3
A. a  b 64 .

3
B. a b 256 .

3
C. a b 64 .
Lời giải


3
D. a  b 256 .

log 2 a 3  log 2 b 8  log 2  a 3b  8  a 3b 28  a 3b 256
Câu 40:

log 2 a 3  log 2 b 7 . Khẳng định nào
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Với mọi a , b thỏa mãn
dưới đây đúng?
3
A. a  b 49 .

3
B. a b 128 .

3
C. a  b 128 .
Lời giải

3
D. a b 49 .

 

log 2 a 3  log 2 b 7  log 2 a 3b 7  a 3b 27  a 3b 128
Điều kiện: a  0, b  0 . Ta có:
.
Câu 41:

3

(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a  log 2 b 5 , khẳng định nào
dưới đây là đúng?
3
3
3
3
A. a b 32 .
B. a b 25 .
C. a  b 25 .
D. a  b 32 .
Lời giải

log 2 a 3  log 2 b 5  log 2  a 3b  5  a 3b 32

Ta có:

.

log 2  8a 4 
log 2  2a  b
a

0
Câu 42: Với
đặt
, khi đó
bằng
A. 4b  7 .
B. 4b  3 .
C. 4b .

Lời giải
Ta có

log 2  2a  b  1  log 2 a b  log 2 a b  1

Khi đó
Vậy

.

log 2  8a 4  3  log 2 a 4 3  4 log 2 a 3  4  b  1 4b  1

log 2  8a 4  4b  1

Câu 43: Với a  0 , đặt
A. 3b  5 .

D. 4b  1 .

.

.

log 2  2a  b

, khi đó
B. 3b .

log 2  4a 3 


bằng
C. 3b  2 .

D. 3b  1 .

Lời giải
Ta có:

log 2  2a  log 2 2  log 2 a 1  log 2 a

 log 2 a b  1
2
2
log 2  4a 3  log 2   2a  .a  log 2  2a   log 2 a 2b  b  1 3b  1


.

Câu 44:

log 3  9a 3 
log 3  3a  b
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Với a  0 , đặt
, khi đó
bằng
Page 209
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

A. 3b .

B. 3b  1 .

C. 3b  2 .
Lời giải

Ta có

log 3  3a  b  1  log 3 a b  log 3 a b  1

Suy ra

log 3  9a 2  2  3log 3 a 2  3  b  1 3b  1

D. 3b  5 .

.

log 3  27a 4 
log3  3a  b
a

0
Câu 45: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Với
, đặt
khi đó
bằng
A. 4b  3 .
B. 4b .

C. 4b  1 .
D. 4b  7 .
Lời giải
Ta có

log 3  3a  b  1  log 3 a b  log 3 a b  1

log 3  27 a 4  log 3 27  log 3 a 4 3  4 log 3 a 3  4(b  1) 4b  1
Câu 46:

x
(TK 2020-2021) Đạo hàm của hàm số y 2 là

x
A. y ' 2 ln 2.

x
B. y ' 2 .

2x
y' 
.
ln 2
C.
Lời giải

x 1
D. y ' x 2 .

¢


x
a > 0, a ạ 1 ị ( 2 x ) = 2 x ln 2.
¢= a x ln a
(
a
)
Áp dụng công thức
với

Câu 47:

x

(MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Tập xác định của hàm số y 9 là
A.

.

B.
x

 0;    .

Tập xác định hàm số y 9 là
Câu 48:

C.
Lời giải


 \  0

.

D.

 0;   .

.

x
(MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Tập xác định của hàm số y = 7 là

A.

 \  0

.

B.

 0;  .

 0;  .

C.
Lời giải

D.  .


x
Hàm số y = 7 không có điều kiện xác định nên D =  .

Câu 49:

0;   
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Trên khoảng 
, đạo hàm của hàm số

4  13
y  x
3
A.
.

4 13
y  x
3 .
B.

3 73
y  x
7 .
C.
Lời giải

4

y  x 3 là


3 13
y  x
4 .
D.

 43  4 13

y  x   x
  3 .
Ta có:

Page 210
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 50:

x
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Tập xác định của hàm số y 8 là

A.

 \  0

.

 0;   .

B.  .


C.
Lời giải

D.

 0;  .

x
Tập xác định của hàm số y 8 là 

Câu 51:

x
(2020-2021 – ĐỢT 2) Đạo hàm của hàm số y 3 là
3x
y 
x
x 1
ln 3 .
A.
B. y  3 .
C. y   x3 .
Lời giải

x
D. y  3 ln 3 .

x
x

Ta có y 3  y  3 ln 3 .

Câu 52:

y log3  x  3
(2020-2021 – ĐỢT 2) Tập xác định của hàm số

  ;3 .
 3;  .
 3;  .
A.
B.
C.
Lời giải

D.

  ;3 .

D.

  ; 4  .

Điều kiện xác định của hàm số là: x  3  0  x  3 .
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 53:

D  3;  

.


y log 3  x  4 
(2020-2021 – ĐỢT 2) Tập xác định của hàm số

4;  
  ; 4 .
 4;  .
A.
B. 
.
C.
Lời giải
Điều kiện xác định: x  4  0  x  4

Tập xác định của hàm số là:
Câu 54:

 4; 

x
(2020-2021 – ĐỢT 2) Đạo hàm của hàm số y 4 là:

x 1
A. y  x.4 .

x
B. y 4 ln 4 .
C.
Lời giải


y 

a   a .ln a  0  a 1

• Áp dụng cơng thức đạo hàm
x

x

4x
ln 4 .

x
D. y 4 .

4   4 .ln 4

nên
.
x

x

Chọn B
Câu 55:

y log 3  x  1
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Tập xác định của hàm số

  ;1 .

  ;1 .
 1;   .
 1;    .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số

y log 3  x  1

là x  1  0  x  1 .

Page 211
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 56:

D  1;   

.

x
(MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Đạo hàm của hàm số y 6 là

x


A. y ' 6 .ln 6 .

x 1
B. y '  x.6 .

6x
y' 
ln 6 .
D.

x

C. y ' 6 .
Lời giải

x
x
Đạo hàm của hàm số y 6 là y ' 6 .ln 6 .

Câu 57:

y log 3 ( x  2) là
(MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Tập xác định của hàm số
2;  
 ; 2
A. (2; ) .
B. ( ; 2) .
C. 
.

D. 
.
Lời giải
Ta có x  2  0  x  2 .
Do đó tập xác định của hàm số là: (2; )
5

Câu 58:

3 3
(Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q b : b với b  0 .

A. Q b



4
3

4

5

3
B. Q b

9
C. Q b
Lời giải


2
D. Q b

Chọn B
5
3

5
3

3

1
3

Q b : b b : b b
Câu 59:

4
3

1
3 6

(Mã 110 2017) Rút gọn biểu thức P x . x với x  0 .
A. P  x

1

2


8
B. P  x

9
C. P  x
Lời giải

2
D. P  x

Chọn A
1

1

1

1 1

6

3 6
3
6
3
Ta có: P  x . x x .x x

Câu 60:


1

x 2  x
4

3 2
3
(Mã 102 2017) Cho biểu thức P  x. x . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

1

13

1

3
A. P  x

2
B. P  x

24
C. P  x
Lời giải

4
D. P  x

Chọn C

4

4

3

3

4

3

7

4

7

4

13

13

3 2
3
2
6
6
2

2
24
Ta có, với x  0 : P  x. x . x  x. x .x  x. x  x.x  x x .

Page 212
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 61:

(Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức
A.



P  74 3





P  74 3

2017

 4

3 7




2016

2016

B. P 1

C. P 7  4 3
Lời giải

D. P 7  4 3

Chọn D



P  74 3





2017

 4

 7  4 3   1

2016


3 7



2016



 





 7  4 3 . 7  4 3 4 3  7 



2016

7  4 3.
1

Câu 62:

y  x  1 3

(Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số
là:.

D  1;  
D  \  1
A.
B. D 
C.
Lời giải

D.

D   ;1

Chọn A

D  1;  
Hàm số xác định khi x  1  0  x  1 . Vậy
.
Câu 63:

y  x 2  x  2 

3

(Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số
.
D   ;  1   2;   
D R \   1; 2
A.
B.
D  0;   
C. D R

D.
Lời giải
Chọn B
2

D R \   1; 2
Vì  3   nên hàm số xác định khi x  x  2 0  x  1; x 2 . Vậy
.

Câu 64:

(Đề Minh Họa 2017). Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định đúng?
A. log b a  1  log a b
B. 1  log a b  log b a C. log b a  log a b  1 D. log a b  1  log b a
Lời giải
Chọn A

log b  log a a
b  a 1  a

log b b  log b a

Cách 1- Tự luận: Vì

log a b  1
 log b a  1  log a b

1  log b a


Cách 2- Casio: Chọn a 2;b 3  log 3 2  1  log 2 3  Đáp án
D.
Câu 65:

(Mã 110 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
x, y ?

Page 213
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

A.
C.

log a

x
log a x  log a y
y

log a

x
log a x  log a y
y

B.


log a

x
log a  x  y 
y

log a

x log a x

y log a y

D.
Lời giải

Chọn A
Theo tính chất của logarit.
Câu 66:

log a5 b
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 ,
bằng:
1
1
 log a b
log a b
5log
b
5


log
b
a
a
A.
.
B. 5
.
C.
.
D. 5
.
Lời giải

Chọn D
Câu 67:

log a 2 b
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a 1 ,
bằng
1
1
 log a b
log a b
A. 2
.
B. 2
.
C. 2  log a b .
D. 2log a b .

Lời giải
Chọn B

1
log a2 b  log a b
2
Ta có
.
Câu 68:

log a3 b
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 ,
bằng
1
1

log
b
log a b
a
A. 3  log a b
B. 3log a b
C. 3
D. 3

Lời giải
Chọn D
1
log a3 b  log a b.
3

Ta có:

Câu 69:

log 5  5a 
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A. 5  log 5 a .
B. 5  log 5 a .
C. 1  log 5 a .
D. 1  log 5 a .
Lời giải
Chọn C
Ta có:

Câu 70:

log 5  5a  log 5 5  log 5 a 1  log 5 a
.

(Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng
A. 1  log 2 a .
B. 1  log 2 a .
C. 2  log 2 a .

D. 2  log 2 a .

Lời giải
Page 214
Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Chọn A
log 2 2a log 2 2  log 2 a 1  log 2 a .
Câu 71:

2

(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a bằng:
1
1

log
a
log 2 a
2
A. 2  log 2 a .
B. 2
.
C. 2 log 2 a .
D. 2
.
Lời giải
Chọn C

Với a  0; b  0; a 1. Với mọi  . Ta có cơng thức: log a b  log a b.
2
Vậy: log 2 a 2 log 2 a .


Câu 72:

(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Với a là hai số thực dương tùy ý,
3
1
log 2 a
log 2 a
A. 2
.
B. 3
.
C. 3  log 2 a .

log 2  a 3 

bằng

D. 3log 2 a .

Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 73:

log 2  a 3  3log 2 a.

3
(Mã 103 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a bằng
1
log 2 a.

A. 3  log 2 a.
B. 3log 2 a.
C. 3

1
 log 2 a.
D. 3

Lời giải
Chọn B
3
Ta có log 2 a 3log 2 a.

Câu 74:

3
(Mã 102 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a bằng
1
1
log 5 a
 log 5 a
A. 3
.
B. 3
.
C. 3  log 5 a .
Lời giải

D. 3log 5 a .


Chọn D
log 5 a 3 3log 5 a

Câu 75:

(Mã 104 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
log 2 a 
log 2 a 
log 2 a
log a 2
A. log 2 a log a 2
B.
C.
D. log 2 a  log a 2
Lời giải
Chọn C
Page 215
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Áp dụng công thức đổi cơ số.

Câu 76:

2

(Mã 104 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a bằng:

1
log 2 a
A. 2
.
B. 2  log 2 a
C. 2 log 2 a .
Lời giải

1
 log 2 a
D. 2
.

Chọn C
2
Vì a là số thực dương tùy ý nên log 2 a 2 log 2 a

Câu 77:

.

log  ab 2 
(Đề Tham Khảo 2019) Với a , b là hai số dương tùy ý,
bằng
1
log
a

log b
2  log a  log b 

2
A.
B.
C. 2 log a  log b
D. log a  2 log b
Lời giải
Chọn D


Câu 78:

log  ab 2  log a  log b 2 log a  2 log b

.

log 3 a a 3
(Đề Tham Khảo 2017) Cho a là số thực dương a 1 và
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
1
P
3
A.
B. P 3
C. P 1
D. P 9
Lời giải
Chọn D

log 3 a a 3 log 1 a 3 9

a3

Câu 79:

.

2
(Mã 101 2019) Với a là số thực dương tùy ý, bằng log 5 a
1
1
log 5 a.
 log 5 a.
2

log
a
.
5
A. 2
B.
C. 2
Lời giải

D. 2log 5 a.

Chọn D
2
Vì a là số thực dương nên ta có log 5 a 2 log 5 a.

Câu 80:


ln  7 a   ln  3a 
(Mã 103 2018) Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
ln 7
A. ln 3

B.

ln

7
3

ln  4a 
C.
Lời giải

D.

ln  7 a 
ln  3a 

Chọn B

Page 216
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT

 7a 
ln   ln 7
ln  7 a   ln  3a 
 3a 
3.
Câu 81:

ln  5a   ln  3a 
(Mã 101 2018) Với a là số thực dương tùy ý,
bằng:
ln  5a 
5
ln 5
ln
ln  2a 
ln 3a
A. 3
B. ln 3
C.  
D.
Lời giải
Chọn A
5
ln  5a   ln  3a  ln 3
.

Câu 82:

log 3  3a 
(Mã 102 2018) Với a là số thực dương tùy ý,

bằng:
A. 1  log 3 a
B. 3log 3 a
C. 3  log 3 a
Lời giải

D. 1  log 3 a

Chọn D
Câu 83: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
ln  ab  ln a  ln b.
ln  ab  ln a.ln b.
A.
B.
a ln a
a
ln 
.
ln ln b  ln a.
C. b ln b
D. b
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của lơgarit:
Câu 84:

a  0, b  0 : ln  ab  ln a  ln b

I log
(Mã 123 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Tính

1
I
2
A. I  2.
B. I 2
C.
Lời giải

a

a.
D. I 0

Chọn B
Với a là số thực dương khác 1 ta được:

I log

a

a log 1 a 2 log a a 2
a2

 3
log 3  
 a  bằng:
Câu 85: (Mã 104 2018) Với a là số thực dương tùy ý,
1
A. 1  log 3 a
B. 3  log 3 a

C. log 3 a

D. 1  log 3 a

Lời giải
Chọn A
Page 217
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
 3
log 3   log 3 3  log 3 a
1  log 3 a .
 a
Ta có
Câu 86:

P log a  b 2 c3 
(Mã 110 2017) Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính
.
A. P 13
B. P 31
C. P 30
Lời giải

D. P 108

Chọn A
Ta có:

Câu 87:

log a  b 2 c3  2 log a b  3log a c 2.2  3.3 13

.

3 2
(Mã 102 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 32 . Giá trị của
3log 2 a  2 log 2 b bằng

B. 5 .

A. 4 .

D. 32 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn B
3 2
Ta có: log 2 a b log 2 32  3log 2 a  2log 2 b 5
Câu 88:

(Đề Tham Khảo 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 , a  b và

log a b  3 . Tính
A. P  5  3 3

P log


b
a

b
a

.

B. P  1  3

C. P  1 
Lời giải

3

D. P  5  3 3

Chọn C
Cách 1: Phương pháp tự luận.
P

log a
log a

b 1
1
3 1
 log a b  1
3 1

a 2
2


1
b
log a b  1
3 2
log a b  1
2
 1 
a





3.

Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.
3
Chọn a 2 , b 2 . Bấm máy tính ta được P  1 

Câu 89:

3.

2 3
(Mã 103 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 16 . Giá trị của
2 log 2 a  3log 2 b bằng


B. 8 .

A. 2 .

C. 16 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn D
Ta có

2 log 2 a  3log 2 b log 2  a 2b3  log 2 16 4

Page 218
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 90:

(Mã 104 2017) Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x  , log 3 y  . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
3

3

3


3

 x 
 x


log 27 
log 27 
   
 9    
2
2

 y 
 y 
A.
B.
 x 
 x


log 27 
log 27 
   
 9    
2
2

 y 
 y 

C.
D.
Lời giải
Chọn C
3

 x
log 27 
  3 log x  3log y  1 log x  log y   
27
27
3
3
y


2
2
2
.
Câu 91:

4
(Mã 101 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 16 . Giá trị của

4 log 2 a  log 2 b bằng
A. 4 .

B. 2 .


C. 16 .
Lời giải

D. 8 .

Chọn A
4 log 2 a  log 2 b log 2 a 4  log 2 b log 2  a 4b  log 2 16 log 2 2 4 4

Câu 92:

.

(Dề Minh Họa 2017) Cho các số thực dương a, b với a 1 . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng ?
1 1
1
log a2  ab   log a b
log a2  ab    log a b
4
2 2
A.
B.
1
log a2  ab   log a b
log a2  ab  2  2log a b
2
C.
D.

Lời giải

Chọn B
1
1
1 1
log a 2  ab  log a2 a  log a 2 b  .log a a  .log a b   .log a b
2
2
2 2
Ta có:
.

Câu 93:

(Mã 123 2017) Với a , b là các số thực dương tùy ý và
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

P 6log a b

B.

P 27log a b

C.
Lời giải

a

P log a b3  log a2 b 6
khác 1 , đặt

.

P 15log a b

D.

P 9log a b

Chọn A
6
P log a b 3  log a 2 b 6 3log a b  log a b 6 log a b
2
.
Page 219
Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
Câu 94:

(Đề Tham Khảo 2018) Với
1
log  3a   log a
3
A.

B.

a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?


log  3a  3log a

1
log a 3  log a
3
C.

D.

log a 3 3log a

Lời giải
Chọn D

log 3 a 2 và
Câu 95: (Mã 105 2017) Cho
A.

I

5
4

log 2 b 

1
I 2 log 3  log 3  3a    log 1 b 2
2 . Tính
4
.


C. I 4

B. I 0

D.

I

3
2

Lời giải
Chọn D
I 2 log 3  log 3  3a    log 1 b 2 2log 3  log 3 3  log 3 a   2 log 2 2 b 2  1  3
2

4

Câu 96:

(Mã 105 2017) Cho

a

A. I 2

 a2
I log a 
2  4

là số thực dương khác 2 . Tính
1
I 
2
B.
C. I  2

2.



.

D.

I

1
2

Lời giải
Chọn A
 a2
I log a 
2  4

Câu 97:

2



a
 log a   2

2  2

(Mã 104 2017) Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
5
3
5 3
A. x 5a  3b
B. x a  b
C. x a b
Lời giải

log 2 x 5log 2 a  3log 2 b .
D. x 3a  5b

Chọn C

Câu 98:

log 2 x 5log 2 a  3log 2 b log 2 a5  log 2 b3 log 2 a 5b3  x a 5b 3 .

(Mã 104 2019) Cho

a

3

và b là hai số thực dương thỏa mãn ab 8 . Giá trị của

log 2 a  3log 2 b bằng
B. 2 .

A. 6 .

C. 3 .
Lời giải

D. 8 .

Chọn C
Ta có
Câu 99:

log 2 a  3log 2 b log 2 a  log 2 b3 log 2  ab3  log 2 8 3

(Mã 105 2017) Với mọi số thực dương
đúng?

a

.

2
2
và b thỏa mãn a  b 8ab , mệnh đề nào dưới đây

Page 220

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ II – GIẢI TÍCH 12 – LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
A.
C.

log  a  b  

1
 log a  log b 
2

1
log  a  b    log a  log b
2
B.

log  a  b  

1
 1  log a  log b 
2

log  a  b  1  log a  log b

D.
Lời giải:

Chọn C

2

Ta có

a 2  b 2 8ab   a  b  10ab

.

Lấy log cơ số 10 hai vế ta được:
2

log  a  b  log  10ab   2 log  a  b  log10  log a  log b

Hay

log  a  b  

.

1
 1  log a  log b 
2
.

Câu 100: (Mã 123 2017) Cho

log a x 3,log b x 4 với
12
P
7

B.

A. P 12

a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P log ab
7
1
P
P
12
12
C.
D.

x.

Lời giải
Chọn B
P log ab x 

1
1
1
12



1
1
log x ab log x a  log x b

7

3 4

Câu 101: (Mã 110 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn

1  log12 x  log12 y
M
2 log12  x  3 y 
A.

M 

1
2.

x 2  9 y 2 6 xy . Tính

.
B.

M 

1
3.

C.
Lời giải

M 


1
4.

D. M 1

Chọn D
2

Ta có

x 2  9 y 2 6 xy   x  3 y  0  x 3 y

Khi đó

.

log12  36 y 2 
log12  12 xy 
1  log12 x  log12 y
M


1
2
2log12  x  3 y 
log12  36 y 2 
log12  x  3 y 

.


log 2 a log8 (ab) .
Câu 102: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
3
2
A. a b .
B. a b .
C. a b .
D. a b .
Lời giải
Chọn D
Page 221
Sưu tầm và biên soạn



×