Tài liệu dạy thêm lớp 12 và luyện thi đại học theo chuyên đề
Sẽ sớm hoàn thành các dạng trong chương. Có gì sai sót mong quý thầy cố và các em học sinh góp ý.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Phương trình mũ cơ bản ; đưa về cùng cơ số và lôgarit hóa
Nếu b > 0 thì af(x)
af(x) = bg ( x )
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
a 0
Tổng quát: Nếu a có chứa biến thì af(x) ag ( x )
(a 1) f ( x ) g( x ) 0
Lôgarít hóa
Với 0 < a, b 1 . Ta đưa về 1 trong 2 dạng sau:
f ( x)
g( x )
loga a loga b f ( x ) g( x ).loga b
af(x).bg(x) 1 loga (af (x) .bg( x) ) loga 1 f (x) g(x).loga b 0
x 1
x 1
4 x2
1
.8 1 x 2 là:
Tích 2 nghiệm của phương trình 2 7
9
2
4
6
B.
C.
11
11
11
2
Số nghiệm của phương trình 2 2 x 7 x 5 1 là:
B. 3
C. 1
2
x 1
0 , 2 5 . 1 2 8 x 1 là:
Nghiệm của bất phương trình 3 2
A. 5
Câu 4 :
Đưa về cùng cơ số:
0 < a 1: af(x) = a g( x ) f ( x ) g( x )
Phương trình mũ cơ bản
= b f ( x ) log a b
Nếu b 0 thì af(x) = b vô nghiện
B. 7
x 1
4
3
A. -1
B. -3
Câu 5 : Nghiệm của phương trình 5 2 x 3 125x là:
C.
4
Câu 6 : Tổng hai nghiệm của phương trình
A.
102
41
B.
D. 8
8
x
9
là
16
C. -2
B. 3
101
41
C.
D. -4
3
5
2 x3
x8
3 .2 4 3
8
11
D. 0
C. 6
3
Tích hai nghiệm của phương trình
4
A. -3
D.
x8
x 2
1
.9
9
103
41
D.
3
5
D.
104
41
là:
Câu 7 : Tích hai nghiệm của phương trình 4 2 x 1 . 5 4 x 3 5 . 1 0 2 x 2 3 x 7 8 là:
A. -159
B. -160
C. -161
D. -162
x
x
x
x
Câu 8 : Tập nghiệm của phương trình 5 . 3 3 . 2 7 . 2 4 . 3 là:
A.
2
B.
2
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2
A. 0
x 2
1
3
2
B. 1
Câu 10 : Tổng hai nghiệm của phương trình
A.
C.
B.
1 2
x 1
D.
17 4
2
3
2 x 1
3x
D. 3
17 4
C. 1
x 1
x 2
x 3
1
1 là:
C. 2
Câu 11 : Số nghiệm của phương trình x 2
GV: Đặng Ngọc Hiền
x 1
1
x 1
x 1
là
D. 0
là:
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
ĐT: 0977802424
Tài liệu dạy thêm lớp 12 và luyện thi đại học theo chuyên đề
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
2
Câu 12 : Hiệu nghiệm lớn cho nghiệm nhỏ của phương trình x 3
A. 4
B. 5
C. 6
2
x
3
x
Câu 13 : Tổng hai nghiệm của phương trình 2
3 5 x 6 là:
A. 4 l o g 3 2
B. 5 l o g 3 2
C. 6 l o g
3
Câu 14 :
x2
4
2
Số nghiệm của phương trình 52 x 5 x 3 7 2 0 là:
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 15 :
A.
Câu 16 :
x
Tổng các nghiệm của phương trình 2
lo g
4
.5
2 x
B.
Câu 17 :
x
Tích hai nghiệm của phương trình 5 . 8
A. l o g 5 8
B. l o g 5 9
Câu 18 : Số nghiệm của phương trình 3
A. 1
B. 2
x
2
2
.4
x 1
x
3
2
A.
5 lo g
2
3
B.
lo g
2
6 lo g
x
x 2
3
2
3
x4
là:
D.
3 lo g
2
3
D.
lo g
D.
4 2 lo g
D.
lo g
2
6
2
3
7
5
1 8 là:
C. 3
Câu 17 : Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 8
2
D. 4
5 0 0 là:
C. l o g 5 1 0
2 x3
x
x
1 là:
C.
2
D. 7
5
3
x2 2 x
Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình 2
là:
2
A. 1 2 l o g 2 3
B. 2 2 l o g 2 3
C. 3 2 l o g 2 3
2
3
2
x2 5 x 4
D. 4
4 . 3 4 x . Giá trị x 1 x 2 là:
7 lo g
C.
2
3
D.
8 lo g
3
2
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ
Dạng
Phương pháp
Đặt t a , t 0 . Ta được các phương trình:
A.t2 + B.t + C = 0;
A.t3 + B.t2 + C.t + D = 0
f(x)
A.a2f(x) B.af(x) C 0;
A.a3f(x) B.a2f(x) C.af(x) D 0
A.a2x + B.(a.b)x + C.b2x = 0
x
a
a
a
PT A.( )2 x B.( )x C 0 . Đặt t , t 0
b
b
b
1
PT A.a x B. x C 0 . Đặt t a x , t 0
a
A.ax + B.bx + C = 0 ( với a.b = 1 ax.bx = 1).
Câu 1 : Tổng các nghiệm của phương trình 9 x 5 . 3 x 6 0 là:
A. 1 l o g 2 3
B. 2 l o g 2 3
C. 3 l o g 2 3
Câu 2 : Số nghiệm của phương trình
72x
6 . 0 , 7
100 x
A. 0
B. 1
Câu 3 : Nghiệm của phương trình 2 1 2 x 1 5 . 2
A. -2
B. -1
Câu 4 : Nghiệm của phương trình
A.
lo g
2
3
2
B.
7
lo g
4
2
3
3
Câu 5 : Tổng các nghiệm của phương trình 4
A. 12
B. 13
GV: Đặng Ngọc Hiền
x2
x
2
3
D. 3
8 0 là:
C. 0
4 lo g
7 là:
C. 2
x
x
3
D.
2
C.
D. 1
3
lo g
x
2
1 6 1 0 .2
6 là:
3
x2
C. 14
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
4
D.
lo g
2
3
5
là:
D. 15
ĐT: 0977802424