Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Bài 5: Tổ chức và hành vi cung ứng của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.53 KB, 33 trang )

Bài 5: Tổ chức và hành vi cung ứng
của doanh nghiệp
 Lý thuyÕt s¶n xuÊt
 Lý thuyÕt chi phÝ
 Lý thuyÕt lîi nhuËn
Lý thuyÕt s¶n xuÊt

C¸c kh¸i niÖm

S¶n xuÊt víi mét ®Çu vµo biÕn ®æi (trong ng¾n h¹n)

Tối thiểu hóa chi phí
Các khái niệm

Sản xuất:
Là việc chuyển hoá các đầu vào (là các yếu tố sản xuất) thành
các đầu ra (là các hàng hoá, dịch vụ).
Công nghệ:
Phơng pháp kỹ thuật để chuyển hoá đầu vào thành đầu ra

Hãng:
Tổ chức kinh tế thuê mua các đầu vào để sản xuất hàng hoá,
dịch vụ

Ngắn hạn và dài hạn:
Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó ít nhất một yếu tố đầu
vào cố định. Dài hạn là khoảng thời gian mọi đầu vào đều thay
đổi
Đầu vào
(Đất, lao động, vốn,
công nghệ, quản lý


)
Quá trình sản xuất
Đầu ra
(Hàng hóa,
dịch vụ)
Sơ đồ quá trình sản xuất của doanh nghiệp
Hàm sản xuất
Khái niệm:
Mối quan hệ kỹ thuật biểu thị những lợng hàng hóa, dịch vụ tối
đa đựơc sản xuất ra từ các tập hợp đầu vào khác nhau tơng ứng
với một trình độ công nghệ nhất định tại một thời kỳ nhất định.

Dạng tổng quát:
Q=f (X
1
, X
2
, ,X
n
)
Q=f (L,K)

α+β> 1 Năng suất tăng dần theo quy mô (tỷ lệ tăng của sản
lượng Q lớn hơn tỷ lệ tăng các yếu tố sản xuất)

α+β< 1 Năng suất giảm dần theo quy mô
 α+β= 1 Năng suất không đổi theo quy mô
VD1: Q=K
0,75
.L

0,25
(NÒn kinh tÕ Mü 1899-1912)
VD2 : Q= K
1/2
.L
1/2
Hàm Cobb-Douglass
Q= A.K
α
L
β
Trong ®ã : 0 <

<1, 0 <

<1
• α: hệ số co dãn của sản lượng lượng theo vốn: Vốn tăng 1% thì sản
lượng tăng α%, với các yếu tố khác không đổi


: hệ số co dãn của sản lượng theo lao động: : Lao động tăng 1% thì
sản lượng tăng

%, với các yếu tố khác không đổi
Hàm sản xuất dài hạn: Khi tất cả các yếu tố sản xuất đều
biến đổi
Q=f(X,Y,Z…)
C¸c kh¸i niÖm trong lý thuyết SX
Hàm sản xuất ngắn hạn: Khi có ít nhất một yếu tố sản xuất
cố định

Q=f(X,Y,Z…)
Sản xuất với một đầu vo biến đổi (SX trong ngắn hạn)
Năng suất bình quân (Average Productivity):
Năng suất bình quân của một đầu vào biến đổi là lợng đầu ra tính bình quân
trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó. Khi tng s dng mt yu tụ sn xut,
nng sut trung bỡnh tng dn n im cc i, sau ú gim dn.
AP
L
= Q/L , AP
K
= Q/K
Năng suất cận biên (Marginal Productivity):
Năng suất cận biên của một đầu vào biến đổi là lợng đầu ra tăng thêm khi sử
dụng thêm một đơn v đầu vào biến đổi đó.
MP
L
= Q/L, MP
K
= Q/ K
Quy luật năng suất cận biên giảm dần
Năng suất cận biên của bất kỳ một đầu vào biến đổi nào cũng sẽ
bắt đầu giảm xuống tại một thời điểm nào đó khi mà có ngày
càng nhiều các yếu tố của đầu vào biến đổi đó đựơc sử dụng
trong quá trình sản xuất (với điều kiện đầu vào kia cố định)
Ví dụ:
L K Q AP
L
MP
L
0 10 0 - -

1 10 10 10 10
2 10 30 15 20
3 10 60 20 30
4 10 80 20 20
5 10 95 19 15
6 10 108 18 13
7 10 112 16 4
8 10 112 14 0
9 10 108 12 -4
10 10 100 10 -8
Khi MP
L
tăng, Q tăng với
tốc độ nhanh dần
Khi MP
L
giảm, Q tăng với
tốc độ chậm dần
Khi MP
L
<0 thì Q giảm
MP
L
=0, Q đạt giá trị cực đại
L
L
Q
AP
L
, MP

L
100
0
20
40
60
80
30
20
10
2 4 6 8 10
Q
AP
L
MP
L
NhËn xÐt: 2 mqh:
Mqh: MP
L
vµ Q
Giai ®o¹n I: MP
L
Q víi tèc ®é
t¨ng dÇn
Giai ®o¹n II: MP
L
Q víi tèc ®é
chËm dÇn ; MP
L
= 0Q max

Giai ®o¹n III: MP
L
<0 Q
Mqh: MP
L
vµ AP
L
MP
L
>AP
L
AP
L

MP
L
= AP
L
AP
L
max
MP
L
< AP
L
AP
L

MP
L

lu«n ®i qua ®iÓm cùc
®¹i cña AP
L
L
1
L
2
(I)
(II)
(III)
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
TỐI THIỂU HÓA CHI PHÍ
Hàm sản xuất của một xí nghiệp có dạng:
Q=f(K,L)
Giá của các yếu tố sản xuất là P
K
và P
L
Mức chi phí xí nghiệp có thể chi ra trong một đơn vị
thời gian là C. Xí nghiệp phải sử dụng bao nhiêu K, bao
nhiêu L để sản xuất ra một mức sản lượng lớn nhất?
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
Để tối thiểu hóa chi phí cho một đơn vị sản phẩm), xí
nghiệp phải sử dụng các yếu tố sản xuất với số lượng
thỏa mãn các điều kiện sau:
CPLPK
P
MP
P
MP

LK
L
L
K
K



BÀI TẬP
Hàm sản xuất của một xí nghiệp có dạng như sau:
Q=100K
0,8
L
0,2
P
K
=4
P
L
=20
C=1000
Hãy xác định số lượng K,L được sử dụng để tối thiểu hóa
chi phí.
Lý thuyÕt chi phÝ
Kh¸i niÖm, ý nghÜa
Chi phÝ kinh tÕ vµ chi phÝ tÝnh to¸n
Chi phÝ ng¾n h¹n
Chi phÝ dài hạn
Khái niệm và ý nghĩa
Chi phí hiểu theo nghĩa chung nhất là đại lợng biểu thị

những tổn phí phải chi trả khi thực hiện một hoạt động
cụ thể nào đó

Tầm quan trọng của giảm chi phí:
ở cùng một mức tổng doanh thu thì giảm một đồng chi phí
tức là tăng một đồng lợi nhuận
Chi phí kinh tế và chi phí tính toán (kế toán)

Chi phí kế toán là giá trị của các đầu vào doanh nghiệp thực tế
phải chi trả cho nhà cung cấp

Chi phí kinh tế là giá trị của toàn bộ nguồn tài nguyên đợc sử
dụng để sản xuất ra hàng hoá dịch vụ (bao gồm cả chi phí ẩn,
tức là giá trị các đầu vào không phải chi trả)

Chi phí kinh tế = Chi phí kế toán + chi phí ẩn (chi phớ c hi)
Ví dụ về chi phí kinh tế và chi phí kế toán

Một ngời thợ may quần áo bậc cao làm việc cho công ty thiết kế
thời trang với mức lơng 60 triệu đng/nm. Ông ta thành lập
doanh nghiệp may t nhân và xây dựng nhà máy tại mảnh đất của
gia đỡnh, không phải đi thuê (nếu phải thuê đất thỡ chi phí thuế đất
là 10tr đồng/nm) các chi phí thực chi trả cho các nhà cung cấp là:
Tiền công lao động: 20 tr đồng

Tiền nguyên vật liệu: 15 tr đồng

Các chi phí khác: 5 tr đồng
Tớnh tổng chi phí kế toán, chi phí ẩn, chi phí kinh tế?
VÝ dô vÒ chi phÝ kinh tÕ vµ chi phÝ kÕ to¸n


VËy tæng chi phÝ kÕ to¸n lµ 40 tr ®ång

Chi phÝ Èn lµ: 60+ 10 =70 tr ®ång

Chi phÝ kinh tÕ lµ: 40 + 70 = 110 tr. ®ång
Các chi phí ngắn hạn

Chi phí cố định (FC):
Là chi phí của những đầu vào
cố định, không thay đổi theo
mức sản lợng đầu ra
Chi phí biến đổi (VC):
Là chi phí của những đầu vào
biến đổi, thay đổi theo sản l-
ợng đầu ra.
VC=0 khi Q=0

Tổng chi phí (TC)
TC=VC+FC, TC=FC khi Q=0
FC
TC
VC
TC,VC,FC
Q
Các chi phí ngắn hạn

Các chi phí bình quân:

Chi phí cố định bình quân:

AFC=FC/Q

Chi phí biến đổi bình quân:
AVC=VC/Q

Tổng chi phí bình quân:
ATC=TC/Q

Chi phí cận biên (MC):

Là phần tăng thêm trong tổng chi phí khi
sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.

MC có dạng U và luôn đi qua các điểm
cực tiểu của ATC và AVC. MC dốc lên
do quy luật MP
L
giảm dần

ATC=AVC+AFC
MC
ATC
AVC
Q
C
AFC
Quan hệ giữa MC và AVC
Khi MC < AVC thì AVC giảm dần.
Khi MC > AVC thì AVC tăng dần.
Khi MC = AVC thì AVC đạt cực tiểu.

Chi phí
MC
AC
AVC


Lượng
Quan hệ giữa MC và AC
Quan hệ giữa MC và AC
Khi MC<AC thì AC giảm dần.
Khi MC>AC thì AC tăng dần.
Khi MC=AC thì AC đạt cực tiểu.
Chi phí
MC
AC
AVC


Lượng
CÁC LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Q FC VC TC AVC AFC AC MC
0 100 0 100
1 100 20 120 20.00 100.00 120.00 20
2 100 35 135 17.50 50.00 67.50 15
3 100 45 145 15.00 33.33 48.33 10
4 100 60 160 15.00 25.00 40.00 15
5 100 80 180 16.00 20.00 36.00 20
6 100 105 205 17.50 16.67 34.17 25
7 100 135 235 19.29 14.29 33.57 30
8 100 170 270 21.25 12.50 33.75 35

9 100 210 310 23.33 11.11 34.44 40
10 100 255 355 25.50 10.00 35.50 45
CÁC LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Q FC VC TC AVC AFC AC MC
0 100 0 100
1 100 20 120 20.00 100.00 120.00 20
2 100 35 135 17.50 50.00 67.50 15
3 100 45 145 15.00 33.33 48.33 10
4 100 60 160 15.00 25.00 40.00 15
5 100 80 180 16.00 20.00 36.00 20
6 100 105 205 17.50 16.67 34.17 25
7 100 135 235 19.29 14.29 33.57 30
8 100 170 270 21.25 12.50 33.75 35
9 100 210 310 23.33 11.11 34.44 40
10 100 255 355 25.50 10.00 35.50 45

×