Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bộ đề trắc nghiệm lịch sử 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.43 KB, 12 trang )

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 7
Câu1: Những tầng lớp mới xuất hiện trong xã hội phong kiến Tây Au là:
a. Quý tộc người Giéc man, nông dân công xã
b. Lãnh chúa, nông nô, quan lại người Giéc man.
c. Thủ lĩnh quân sự, nô lệ
d. Lãnh chúa, nông nô.
Câu2: Đặc trưng cơ bản của các lãnh địa phong kiến châu Au là:
a. Một đơn vị kinh tế, chính trị phụ thuộc th6ẻ hiện sự tập trung quyền lực
trong xã hội phong kiến châu Au
b. Một đơn vị kinh tế, chính trị độc lập thể hiện sự phân quyền trong xã hội
phong kiến châu Au.
c. Một trung tâm giao lưu văn hoá trao đổi hàng hoá.
d. Câu a và b đúng.
Câu 3: Với sự hình thành của chủ nghĩa tư bản châu Au, giai cấp mới nào ra đời
A. Tư sản và nông dân
B. Vô sản và lãnh chúa
C. Lãnh chúa và nông nô
D. Tư sản và vô sản
Câu 5: Quê hương của phong trào văn hoá phục hưng là:
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. ý
Câu 6: Nội dung của phong trào văn hoá Phục hưng:
a. Đề cao con người
b. Lên án giáo hội Ki Tô
c. Đề cao chủ nghĩa nhân văn
d. Đề cao con người, lên án giáo hội Kitô và xã hội phong kiến, đề cao con người
Câu 7: Hai đại diện tiêu biểu nhất của phong trào cải cách tôn giáo là:
A.N. Cô – péch – ních và Lu – thơ
B. Lu thơ và Canvanh


- 1 -
C.U. Sếch – xpia và Canvanh
D.Cả a và b đều sai.
Câu 8: Cuộc đấu tranh giữa giai cấp tư sản và giai cấp quý tộc phong kiến được biểu
hiện quả
A.Phong trào Duy Tân
B. Phong trào cải cách tôn giáo
C. Phong trào phục hưng
D.Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo
Câu 9: Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành và xác lập vào thời:
A. Hạ – Thương
B. Tây Chu
C. Xuân Thu – Chiến quốc
D. Tần Hán
Câu 10: Chế độ quân điền là:
A. Lấy rụông đất của địa chủ chia cho nông dân
B. Lấy rụông đất của quan lại chia nông dân
C.Lấy rụông tịch điền chai cho nông dân
D.Lấy rụông đất công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân.
Câu 11: Tên An Độ bắt nguồn từ đâu
A. Tên một dòng sông
B. Tên kinh đô
C. Tên một ngọn núi
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Hai dòng sông có vai trò to lớn trong sự hình thành và phát triển của nền văn
minh An Độ là
A. Sông Hoàng Hà và s ông An
B.Sông An và Sông Trường Giang
C.Sông Nil và sông Hằng
D.Sông Ấn và Sông Hằng

Câu 13: Địa điểm hình thành các tiểu vương quốc đầu tiên ở An Độ là :
A. Dọc theo hai bờ sông An
B. Trên lưu vực sông Hằng ở miền Đông Bắc An Độ.
- 2 -
C. Miền Nam An Độ, trên cao nguyên Đê can.
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Trung Quốc có 4 phát minh lớn đó là:
A. La bàn, thúôc sung, nghề in, thuyền
B. La bàn, thúôc súng, thuyền, giấy
C.Giấy, la bàn, thúôc súng, nghề in
D.Gốm, giấy, la bàn, thúôc súng
Câu 15: Bộ Kinh cầu nguyện xưa nhất của An Độ là:
A. Kinh Vê Đa
B.Kinh Dịch
C.Kinh Phật
D.Cả 3 đều sai
Câu 16: Hai tác phẩm nổi tiếng nhất của An Độ là:
A.Ra-ma –ya –na và Ma – ha – Bha – ra – ta
B.Đam san, Ra –ma –ya –na
C.Ma – ha –bha – ra – ta và kinh Vê Đa
D.Cả a và b đều đúng
Câu 17: Đông Nam á hiên nay có bao nhiêu quốc gia
a. 10
b. 11
c. 12
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 18: Chủ nhân đầu tiên trên đất Lào là:
a. Lào Thơng
b. Lạng Xạng
c. Pha Ngừm

d. Lào Lùm
Câu 21: Phương thức bóc lột của phương Đông và phương Tây bằng hình thức gì?
a. Lao dịch
b. Cống nạp
- 3 -
c. Địa tô
d. Cả a và b đều sai.
Câu 22: Thời Trung đại, các quốc gia phong kiến châu Au đều theo chế độ gì?
a. Quân chủ
b. Phong kiến trung ương tập quyền
c. Phong kiến phân quyền
Câu 23: Ngô Quyền chon nơi nào làm Kinh Đô?
a. Đại La
b. Phú Thọ
c. Hoa Lư
d. Cổ Loa
Câu 24: ở châu Au, sau khi thành thị trung đại xuất hiện thì nền kinh tế công thương
cũng ngày càng phát triển, có một tầng lớp mới ra đời, đó là:
a. Thợ thủ công
b. Nông nô
c. Lãnh chúa
d. Thị dân
Câu 25: Nông nô được hình thành chủ yếu từ:
a. Tướng lĩnh quân sự.
b. Quý tộc
c. Nô lệ
d. Nông dân, nô lệ
Câu 26: Hệ tư tưởng và đạo đức chính thống của giai cấp phong kiến Trung Quôc là:
a. Phật giáo
b. Đạo giáo

c. Lão giáo
d. Nho giáo
Câu 27: Người đã dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất nước ta vào thế kỉ X là:
a. Ngô Quyền
b. Nguyễn Huệ
c. Lê Hoàn
- 4 -
d. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 28: Giai cấp địa chủ và nông dân tá điền là hai giai cấp chính của:
a. Xã hội nguyên thuỷ
b. Xã hội chiếm hữu nô lê
c. Xã hội Tư Bản
d. Xã hội phong kiến
Câu 29: Lý Thường Kiệt xây dựng phòng tuyến chống quân Tống thế kỉ XI tại
a. Ai Chi Lăng
b. Dọc sông Cà Lồ
c. Dọc sông Cầu
d. Cửa sông Bạch Đằng
Câu 30: Nhà Lý xây dựng Văn miếu – Quốc Tử Giám để làm nơi:
a. Hội họp các quan lại
b. Đón các sứ giả nước ngoài
c. Vui chơi giải trí
d. Dạy học cho con vua, quan, mở trường thi.
Câu 31: Thời kì hình thành của xã hội phong kiến châu Au là:
a. Từ thế kỉ V đế thế kỉ X
b. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX
c. Từ thế kỉ V đến thế kỉ XV
d. Từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XV
Câu 32: Để khuyến khích nhân dân sản xuất, vua nhà Tiền Lê đã:
a. Tổ chức lễ tế trời đất, cầu mưa

b. Về địa phương tổ chức lễ cày tịch đềin
c. Sai sứ giả ra nước ngoài lấy giống lúa
d. Giảm thuế cho nông dân
Câu 33: Chùa Một Cột được xây dựng dưới thời:
a. Ngô
b. Đinh
c. Tiền Lê
d. Lý
- 5 -
Câu 34: Câu nói: “ Nếu bệ hạ (vua) múôn hàng giặc thì trước hết hãy chém đầu thần
rồi hãy hàng”, là của:
a. Trần Quốc Toản
b. Trần Quốc Tuấn
c. Trần Quang Khải
d. Trần Thủ Độ
Câu 35: Đề cập đến nguyên nhân Đinh Bộ Lĩnh dẹp được “ loạn 12 sứ quân”, câu nào
dưới đây là không chính xác:
a. Được nhân dân hưởng ứng và giúp đỡ
b. Tranh thủ được sự đồng tình của nhà Tống
c. Đinh Bộ Lĩnh là một sứ quân có tài
d. Liên kết được sứ quân Trần Lãm và chiêu dụ được sứ quân Phạm
Bạch Hổ
Câu 36: Lê Hoàn được suy tôn lên ngôi vua vì:
a. Vua kế vị còn nhỏ, cần có ngừơi chỉ huy cuộc kháng chiến chống
Tống, quan lại đồng tình ủng Hộ.
b. Lê Hoàn là phụ chính triều đình
c. Không có người kế vị
d. Cả hai câu b và c đều đúng.
Câu 37: Thời Tiền Lê, đơn vị hnàh chính từ trung ương đến đại phương là:
a. Châu – phủ – lộ

b. Phụ – huyện – châu
c. Lộ- Phủ – châu
d. Châu – Huyện
Câu 38: Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La ( sau là Thăng Long) vào năm nào?
a. 1009
b. 1005
c. 1010
d. 1042
Câu 39: Bộ Luật thành văn đầu tiên của nước ta là:
a. Hình thư
b. Hồng Đức
- 6 -
c. Gia Long
d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 40: Thời Lí thi hành chính sách gì để cho quân sĩ luân phiên về quê sản xuất:
a. Chia quân thành 2 loại thuỷ binh và bộ binh
b. Tuyển lính từ 18 tuổi trở lên
c. Thi hành chính scáh ngụ binhư nông”
d. Cả 3 đều đúng
Câu 41: Nhà Lý đã chuẩn bị đối phó như thế nào?
a. Cử Thái uý Lý Thường Kiệt làm người chỉ huy cuộc kháng chiến
b. Tăng cường lực lượng quân phòng
c. Bãi bõ các tù trưởng
d. Liên kết với Cham – pa
Câu 42: Chủ trương đối phó của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống
là gì?
a. Ngồi yên đợi giặc
b. Đầu hàng giặc
c. Thực hiện “Vườn không nhà trống”
d. Ngồi yên đợi giặc, không bằng đem quân đánh trước để chặn thế

mạnh của giặc”
Câu 43: Tại sao nhà Tống múôn xâm lựơc nước ta?
a. Nhà Tống múôn giúp đỡ Cham Pa
b. Nhà Tống muốn tiêu diệt Đại Việt
c. Dùng chiến tranh để giải quyết tình trạng khủng hoảng trong nước
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 44: Để khích lệ tinh thần chiến đấu của quân ta và làm suy ý chí của quân Tống,
Lý Thường Kiệt đã:
a. Sáng tác bài thơ thần “ Nam quốc sơn hà:
b. Ban thưởng cho binh lính
c. Tiêu diệt nhanh quân địch
d. b và c đều đúng
- 7 -
Câu 45: Lễ cày tịch điền là gì?
a. Lễ cúng đựơc mua, do các quan tiến hành
b. Lễ tế thần Nông, do các bô lão tiến hành
C. Lễ tế Trời, do nhà Vua tiến hành
D. Lễ tế thần Nông, do nhà vua tiến hành, tế xong tự cầm cà
Câu 48: Xã hội của thời Lý có những tầng lớp nào?
a. Địa chủ, nông dân
b. Địa chủ, nông dân, thợ thủ công, nô tì
c. Nô tì, địa chủ
d. Thợ thủ công, địa chủ, nông dân
Câu 49: Văn Miếu được xây dựng ở nước ta năm nào?
a. 1070
b. 1075
c. 1076
d. 1023
Câu 50: Nơi nào được xem là trường đại học đầu tiên của Quốc gia Đại Việt:
a. Văn Miếu

b. Chùa Trấn Quốc
c. Quốc Tử Giám
d. Chùa Một Cột
Câu 51: Thời Lý, nội dung học tập chủ yếu là:
a. Văn học chữ Hán
b. Kinh Phật
c. Văn học chữ Hán và Kinh Phật
d. Cả 3 đều sai
Câu 52: Quân đội của nhà Lý gồm :
a. Cấm quân và Quân địa phương
b. Thuỷ binh, Bộ binh, kị binh
c. Thuỷ binh, bộ binh, cấm quân
d. Thuỷ binh, bộ binh, kị binh, TƯợng binh
Câu 53: ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống
- 8 -
a. Quân ta mạnh hơn quân Tống
b. Tinh thần đoàn kết, chiến đấu của nhân dân, sự chỉ huy tài tình của Lý
Thường Kiệt
c. Chiến thuật tài tình của Lý Thường Kiệt
d. ý chí bất khuất của nhân dân ta
Câu 54: Tên nước ta vào thời Lý là:
a. Đại Cồ Việt
b. Đại Việt
c. Việt Nam
d. Đại Ngu
Câu 55: Năm 2010 , Kinh đô Thăng Long ( thủ đô Hà Nội) mừng tròn bao nhiêu năm:
a. 900 năm
b. 1010 năm
c. 1000 năm
d. 2000 năm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án D D D D D D D D D D D D
Câu 13 14 15 16 17 18 21 22 23 24 25 26
Đ.án D D D D D D C C D D D D
Câu 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Đ.án D D C D C D D D D A C C
Câu 39 40 41 42 43 44 45 48 49 50 51 52
Đ.án A D A D C A D B A C C A
Câu 53: B Câu 54: C Câu 55: C
- 9 -

×