MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân mơn Địa lí)
Lớp 7
Mức độ nhận thức
T
T
Chương/
chủ đề
1
CHÂU
MỸ
3 tiết
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ
CHÂU
ĐẠI
DƯƠNG
3 tiết
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại
Dương khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên
- Đặc điểm thiên nhiên của các đảo,
quần đảo và lục địa Australia
2
Nội dung/đơn vị kiến thức
– Phương thức con người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu
vực châu Mỹ
Nhận biết
2 TN
(0,5đ)
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1TL*
(0,5đ)
1TL *
(1,0 đ)
Tổng
% điểm
10- 20%)
20%
4TN*
(1,0 đ)
1TL*
(1,0 đ)
– Một số đặc điểm dân cư, xã hội và
phương thức con người
3
CHÂU
NAM
CỰC
3 tiết
– Vị trí địa lí của châu Nam Cực
– Lịch sử phát kiến châu Nam Cực
– Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên của châu Nam Cực
Tỉ lệ 5 điểm = 50%
2 TN*
(0.5đ)
20%
1TL*
(1,0đ)
15%
10%
1TL*
(0,5đ)
20%
5%
10 câu
(5đ)=50
%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI ĐỊNH KÌ
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 7
Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Tổng số
câu/ Tỉ lệ
%
Mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thơng
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
Phân mơn Địa lí
1
Nhậnbiết
3 tiết (10% – Vị trí địa lí, – Trình bày khái qt về vị trí
- đã kiểm
phạm vi châuMỹ địa lí, phạm vi châu Mỹ.
tra giữa kì)
( 1,0 – – Phương thức Thơng hiểu
2,0đ)
con người khai Thơng hiểu
thác, sử dụng và – Phân tích được một trong những
bảo vệ thiên nhiên vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập
ở các khu vực cư và chủng tộc, vấn đề đơ thị hố
ở Bắc Mỹ.
châu Mỹ
CHÂU MỸ
– Trình bày được sự phân hố tự
nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo
chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc
– Nam và theo chiều cao (trên dãy
núi Andes).
Vận dụng thấp
– Phân tích được vấn đề khai
thác, sử dụng và bảo vệ thiên
2,5 câu
(1,0đ =
10%)
1TL*
2TN
0,5 TL
(a)*
2
CHÂU ĐẠI – Vị trí địa lí,
DƯƠNG
phạm vi châu Đại
3 tiết
1,0- 2,0
điểm)
Dương
– Đặc điểm thiên
nhiên của các đảo,
quần đảo và lục
địa Australia
– Một số đặc
điểm dân cư, xã
hội và phương
thức con người
khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên
nhiên
nhiên ở Trung và Nam Mỹ
thông qua trường hợp rừng
Amazon.
Nhận biết
– Xác định được các bộ phận
của châu Đại Dương; vị trí địa
lí, hình dạng và kích thước lục
địa Australia.
– Xác định được trên bản đồ các
khu vực địa hình và khống sản.
– Trình bày được đặc điểm dân
cư, một số vấn đề về lịch sử và
văn hố độc đáo của Australia.
Thơng hiểu
– Phân tích được đặc điểm khí
hậu Australia, những nét đặc sắc
của tài nguyên sinh vật ở
Australia.
Vận dụng cao
– Phân tích được phương thức
con người khai thác, sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên ở Australia.
4TN*
4,5 câu
(2,0đ)=
20%
1TL*
1 TL (b)*
3
CHÂU
NAM
CỰC
3 tiết
(1,5- 2,0 đ)
– Vị trí địa lí của
châu Nam Cực
– Lịch sử phát
kiến châu Nam
Cực
– Đặc điểm tự
nhiên
và
tài
nguyên
thiên
nhiên của châu
Nam Cực
Nhận biết
– Trình bày được đặc điểm vị trí
địa lí của châu Nam Cực.
– Trình bày được đặc điểm thiên
nhiên nổi bật của châu Nam
Cực: địa h́ ình, khí hậu, sinh vật.
Thơng hiểu
– Trình bày được lịch sử khám
phá và nghiên cứu châu Nam
Cực.
Vận dụng thấp
2 TN
– Mô tả được kịch bản về sự
thay đổi của thiên nhiên châu
Nam Cực khi có biến đổi khí
hậu tồn cầu.
Sốcâu/ loạicâu
Tỉ lệ %
3câu
(2,0đ)=
20%
1TL*
1TL (a)*
8 câu
TNKQ
20
1 câu TL
1 câu TL
1 câu TL
10 câu
15
10
5
(5đ)=50%
------------------------------------------------------