Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT Địa 7 định kỳ HK I-ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.77 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT

Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận
Bài 1: Dân số C2
0.25
0.25
Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc
trên TG
C8
0.25

0.25
Bài 3. Quần cư. Đô Thị hóa C5
0.25
0.25
Bài 5. Môi trường xích đạo ẩm C2 2 2
Bài 6: Môi trường nhiệt đới C6
0.25
0.25
Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa C1
0.25


C4 0.25 0.5
Bài 8. Các hình thức canh tác trong NN ở
đới nóng
C7 1
1
Bài 9: Hoạt động sản xuất trong NN ở
đới nóng
C3 0.25 0.25
Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới TN-
MT
C1 2 2
Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới
nóng
C9 0 .
25
0.25
Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm
môi trường đới nóng
C3 3 3
Tổng số
4 câu 3 đ 3 câu 3.5 đ 2 câu 3.5 đ 10
30% 35% 3.5% 100%
Họ và tên:
……………………………………..
Lớp 7C
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT - NĂM HỌC 2010-2011
MƠN: ĐỊA LÍ
Điểm: Lời phê:
A. Phần trắc nghiêm: (3 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (1.5điểm)

Câu 1: Hai khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình trên thế giới là:
a). Khu vực Nam Á và Đơng Nam Á b). Khu vực Nam Á và Đơng Á
c). Khu vực Tây Nam Á và Đơng Á d). Khu vực Đơng Á và Đơng Nam Á
Câu 2: Dân số thế giới tăng nhanh trong 2 thế kỉ:
a). Thế kỷ 15 và 16 b). Thế kỷ 17 và 18
c). Thế kỷ 18 và 19 d). Thế kỷ 19 và 20
Câu 3: Để bảo vệ mơi trường ở đới nóng , nhiều nước đã :
a) Thu hút đầu tư của nước ngồi . b) Phân bố lại dân cư .
c) Khuyến khích trồng cây gây rừng d) Khai hoang các vùng đất mới .
Câu 4: Khu vực có mật độ dân số đơng nhất trên thế giới hiện nay là :
a) Khu vực có khí hậu ơn hồ . b) Khu vực có khí hậu gió mùa
c) Khu vực đồng bằng rộng lớn . d) Khu vực có nhiều sơng lớn.
Câu 5. Hậu quả nào khơng phải do q trình đơ thị hố nhanh gây ra ở đới nóng :
a. Sự xuất hiện nhiều tệ nạn xã hội . b. Thừa lao động , thiếu việc làm .
b. Tài ngun ngày càng cạn kiệt . c. Mơi trường nước , khơng khí ngày càng ơ nhiễm.
Câu 6: Tính chất khác biệt nhất để phân biệt hai kiểu khí hậu : Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu nhiệt đới là :
a) Nhiệt độ trung bình năm cao trên 20
0
C.
b) Càng gần chí tuyến lượng mưa càng giảm.
c) Lượng mưa trung bình dưới 1000m.
d) Gió thổi theo mùa và mưa theo mùa
II. Câu 7: Điền vào bảng so sánh một số đặc điểm giữa các hình thức canh tác trong sản xuất nơng nghiệp ở
đới nóng dưới đây , bằng cách chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào ơ trống (1đ)
- lớn , vừa , nhỏ .
- đã sử dụng tiến bộ kĩ thuật , lạc hậu , hiện đại .
Đặc điểm Làm nương rẫy Thâm canh lúa nước Sản xuất nơng sản hàng hóa
theo quy mơ lớn
Quy mơ sản
xuất

1………………………..
………………………..
2……………………
………………………..
3…………………………………….
…………………………………..
Kĩ thuật
canh tác
4…………………………
………………………..
5………………………
………………………..
6…………………………………..
…………………………………….
III. Điền chữ “Đ” nếu nhận định đúng, chữ “S” nếu nhận định sai vào ơ vng ở các câu sau: (0.5 điểm)
Câu 8: Đặc điểm hình thái bên ngồi cơ thể của người Nê-grơ-it là tóc quăn đen, da đen, mắt đen.
Câu 9: Ngun nhân dẫn đến các sự di dân ở đới nóng là do số dân tăng nhanh ở các vùng nơng thơn
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Nêu hậu quả do sức ép của dân số tới tài ngun và mơi trường.
Câu 2. (2 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu của mơi trường xích đạo ẩm.
Câu 3. ( 3 điểm ): Dựa vào kiến thức đã học hồn thành u cầu các nội dung sau : Lựa chọn ba biểu đồ lượng
mưa ( A, B, C ) và hai biểu đồ lựu lượng nước của các sơng ( X, Y ) dưới đây , sắp xếp thành hai cặp sao cho đúng :
Gợi ý: chọn các từ đã cho ( Mưa theo mùa ; Mưa quanh năm ; Có thời kì khô hạn kéo dài ; Có đầy nước
quanh năm ; Có mùa lũ , mùa cạn và tháng nào sông cũng có nước ) điển tiếp vào chỗ chấm ( …) ở hai bảng
dưới đây ( 2 điểm ), sau đó nối mũi tên của biểu đồ lượng mưa với biểu đồ lưu lượng nước các sông cho phù hợp ( 1
điểm )
Phần làm bài:
Biểu đồ
lượng
mưa

Chế độ mưa Biểu đồ
lưu
lượng
nước
Chế độ nước của sông
A …………………………………….
B ……………………………………. X …………………………………….
C ……………………………………. Y …………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A.Phần trắc nghiêm: (3 điểm)
Mục I III II
Câu 1 2 3 4 5 6 8 9 7
Trả lời
a d c b b d Đ S
1. nhỏ
2. vừa
3. Lớn
4. lạc hậu
5. đã sử dụng tiến
bộ KT
6. hiện đại
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1.
(2 đ)
* Hậu quả do sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường:
- Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt
- Môi trường ô nhiễm
1

1
2.
(2 đ)
* Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm:
- Khí hậu nóng và ẩm quang năm
- Chênh lệch nhiệt độ giữa các tháng rất nhỏ
- Mưa lớn quanh năm, lượng mưa TB năm từ 1500mm đến 2500mm
- Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
0.5
0.5
0.5
0.5
3.
(3 đ)
Biểu đồ
lượng
mưa
Chế độ mưa Biểu
đồ lưu
lượng
nước
Chế độ nước của sông
A Mưa quanh năm
B Có thời kì khô hạn kéo dài X Sông đầy nước quanh năm
C Mưa theo mùa Y Có mùa lũ , mùa cạn
và tháng nào sông
cũng có nước

Ghép: A-X
C-Y

2
1

×