Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Thiết bị đo tổn thất điện môi DOBLE M4000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 38 trang )

Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

CƠNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 2
ĐỘI SỬA CHỮA - THÍ NGHIỆM

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN DUNG TỤ
M4000 – DOBLE

Đà Nẵng, tháng 10 năm 2014

Page 1 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

CHÚ THÍCH THIẾT BỊ VÀ GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ
1. Chú thích thiết bị:
* Bố trí các khối đo và dây nối của thiết bị như hình 1,
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


12
13
14
15
16
17

Ký hiệu
M4200 Controller
(or laptop PC)
Laptop mounting
tray loacation

Mơ tả chức năng
Máy tính điều khiển

Control support
frame
Safety Switch 1&2

Giá đặt máy tính

120/240V Power
Cable
Remote Temperature
Humidity
Sensor
Safety Strobe
Diagnostic Test
Adaptor Cable

Loopback test
connectors
Blue Low Voltage
Cable
Transporter frame
USB cable
Red Low Voltage
Cable
Safety Ground
High Voltage Cable
M4151 Calibration
Reference
Serial cable

Ghi chú
Hình 1

Đế đạt máy tính

Cơng tắc an tồn 1&2

Khơng
cung cấp
Khơng
cung cấp
Hình 1

Cáp nguồn 120/240V

Hình 1


Cảm biến đo nhiệt độ, độ ẩm
Đèn tín hiệu
Cáp kiểm tra

Hình 1
Hình 1
Hình 1

Nối cầu tắt để kiểm tra

Hình 1

Cáp đo hạ áp màu xanh

Hình 1

Giá đặt thiết bị vận chuyển

Khơng
cung cấp
Hình 1

Cáp usb nối khối điều khiển M4100 với
máy tính
Cáp đo hạ áp màu đỏ
Nối đất an toàn
Cáp đo cao áp
Khối hiệu chuẩn đấu nối của hệ thống


Hình 1
Hình 1
Hình 1
Hình 1

Cáp liên lạc giữa khối điều khiển và Hình 1
khối đo
* Mặt trước của khối đo như hình 2.
Stt
Ký hiệu
Mơ tả chức năng
Ghi chú
1
Power switch
Cơng tắc nguồn
Hình 2
2
Serial port
Cổng kết nối
Hình 2
3
USB port
Cổng kết nối Usb
Hình 2
4
Field calibration
Khối hiệu chuẩn đấu nối của hệ thống
Hình 2
reference


5
6
7

High Voltage
Vị trí kết nối cáp đo cao áp
cable connectors
Input connector for Vị trí kết nối nguồn cung cấp AC
AC power
Temperature/humidity Vị trí kết nối cảm biến nhiệt độ, đổ ẩm
sensor connector

Page 2 of 38

Hình 2
Hình 2
Hình 2


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

8

Safety strobe
connector
9 Safety switch
connector
10 Low Voltage cable
connectors
11

Guard
12 Chassis ground

Vị trí kết nối đèn nhấp nháy báo tín hiệu
khi có cao áp
Vị trí kết nối cơng tắc an tồn

Hình 2

Vị trí kết nối cáp đo hạ áp

Hình 2

Vị trí nối đất bảo vệ
Vị trí tiếp đất vỏ máy

Hình 2
Hình 2

13

Vị trí tiếp đất thí nghiệm

Hình 2

Test ground

Hình 2

* Các bộ phận đầu đo của dây đo cao áp:


Stt
1
2
3
4
5
6
7

Ký hiệu
High Voltage Test
Hook
High Voltage
Conductor
Guard Terminal
Guard Shield
Ground Shield
Guard - To - Ground
Insulating Sleeve
High Voltage - To Guard Insulating
Sleeve

Mô tả chức năng
Đầu đo cao áp

Ghi chú
Hình 3

Thanh dẫn cap áp


Hình 3

Đầu nối bảo vệ
Vịng bảo vệ
Vòng nối đất
Ống cách điện từ vòng bảo vệ đến vòng
nối đất
Ống cách điện từ thanh dẫn cao áp đến
vòng bảo vệ

Hình 3
Hình 3
Hình 3
Hình 3
Hình 3

2. Giải thích các thuật ngữ và các chữ viết tắt:
Stt
1

2

3

4

5

Chữ viết tắt và thuật

ngữ
GST
Grounded Speciment
Test
GST-RB
Grounded Speciment
Test Red and Blue
GST-G
Grounded Speciment
Test - Guard
UST
Ungrounded Speciment
Test
UST-R(B)
Ungrounded Speciment
Test - Red (Blue)

Mơ tả ý nghĩa

Ghi chú

Chế độ thí nghiệm nối đất

Chế độ thí nghiệm nối đất với dây
đo hạ áp màu đỏ và màu xanh
Chế độ thí nghiệm nối đất với dây
đo hạ áp nối với vòng bảo vệ
Chế độ thí nghiệm khơng nối đất

Chế độ thí nghiệm không nối đất

với dây đo hạ áp màu đỏ hoặc màu
xanh

Page 3 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

Hình 1: Bố trí các khối đo và dây nối của thiết bị

Hình 2: Mặt trước của khối đo M4100

Page 4 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

Hình 3: Các bộ phận đầu đo của dây đo cao áp

Page 5 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

CHƯƠNG I: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thiết bị đo tổn thất điện mơi DOBLE M4000 dùng để xác định góc tổn thất điện
môi (tgδ) của cách điện trong các thiết bị điện áp cao như: máy biến áp, máy biến dòng
điện, máy biến điện áp, sứ cách điện, chống sét van, dầu cách điện...
Thiết bị đo tổn thất điện môi DOBLE M4000 bao gồm các bộ phận chính như
sau:

1. Khối đo M4100
2. Dây đo cao áp, hạ áp; cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, đèn tín hiệu cảnh báo.
3. Hai cơng tắc an tồn và dây nối (Safety Switches), cơng tắc có dây nối ngắn
dùng cho nhân viên điều khiển trực tiếp thiết bị, cơng tắc có dây nối dài dùng cho
nhân viên giám sát tại vị trí của đối tượng thí nghiệm. Trong q trình
thí nghiệm nếu có hiện tượng bất thường hoặc mất an toàn xảy ra, một trong hai cơng
tắc an tồn được thả ra và thiết bị sẽ tự động cắt nguồn điện áp cao và dừng q trình
thí nghiệm.

Khối đo M4100

Page 6 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

Đèn tín hiệu cảnh báo

Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm

Thơng số kỹ thuật của thiết bị đo tổn thất điện môi DOBLE M4000 như
sau:
1. Khối đo M4100:
- Điện áp đầu vào: 95 ÷ 264 VAC
- Điện áp đầu ra:
+ Phạm vi đo: 0 ÷ 12 KVAC
- Dịng điện đầu vào:
+ Tại mức điện áp vào 110V: 16A (max)
+ Tại mức điện áp vào 220V: 10A (max)
- Dòng điện đầu ra:

+ Dòng điện làm việc liên tục tại điện áp 10KV: 100 mA
+ Dòng điện làm việc gián đoạn tại điện áp 10KV: 300 mA
- Công suất đầu ra: 3kVA.
- Phạm vi đo và cấp chính xác:
+ Tần số thí nghiệm:
 Phạm vi: 45 đến 70 Hz
 Độ phân giải: 0.1 Hz
 Cấp chính xác: ±1% của giá trị đọc
+ Điện áp thí nghiệm:
 Phạm vi: 25V đến 12 KV
 Độ phân giải: 1 V
 Cấp chính xác: ±1%
+ Dịng điện thí nghiệm:
 Phạm vi: 0 đến 5 A
 Độ phân giải: 0.1 μA
 Cấp chính xác: ±1% của giá trị đọc, ± 1μA
+ Hệ số công suất (PF - Power Factor):
 Phạm vi: % PF: 0 đến ±100%
PF: 0 đến ±1.0000
% Tan δ: 0 đến ± 999.99%
Tan δ: 0 đến ± 9.9999
mW/Var: 0 đến ± 9999.9
 Độ phân giải: 0.01%

Page 7 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

 Cấp chính xác: ±0.04% PF/ Tan δ

+ Điện dung:
 Phạm vi: 0 đến 100 μF
 Độ phân giải: 0.01 pF
 Cấp chính xác: ±0.5%
+ Điện cảm:
 Phạm vi: 6 H đến 10 MH
 Độ phân giải: 0.01 H
 Cấp chính xác: ± 0.5%
+ Cơng suất:
 Phạm vi: 0 đến 2 kW
 Độ phân giải: 0.5 mW
 Cấp chính xác: ± 0.03%
+ Nhiệt độ môi trường:
 Làm việc: -20 đến +50oC
 Cất giữ, bảo quản: -40°C đến +70°C;
 Cấp chính xác: ±4oC
+ Độ ẩm môi trường: 80% đến 90%, không ngưng tụ hơi nước
Thiết bị đo tổn thất điện môi DOBLE M4000 làm việc theo chế độ tự động sau
khi đã thực hiện các thao tác đấu dây từ thiết bị đến đối tượng thí nghiệm, cài đặt các
thơng số theo yêu cầu.

Page 8 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

CHƯƠNG II: CÁC QUY ĐỊNH AN TOÀN
1/ Nghiêm cấm thao tác trên thiết bị đo tổn thất điện môi DOBLE M4000 khi bản thân
chưa nắm vững quy trình sử dụng này.
2/ Khi vận chuyển cũng như khi lưu giữ thiết bị, phải tuân thủ các yêu cầu an toàn như

sau:
a. Không được để thiết bị rơi hoặc va chạm cơ học.
b. Không đặt thiết bị gần nước hoặc nơi ẩm ướt, không đặt thiết bị gần các thiết bị
sinh nhiệt hoặc dưới ánh nắng mặt trời trong thời gian dài.
c. Không được đặt chất lỏng lên trên thiết bị.
3/ Khi sử dụng thiết bị đo tổn thất điện môi DOBLE M4000 phải tuân thủ các quy định
an toàn sau:
1. Trước khi thực hiện bất kỳ đấu nối nào đến thiết bị đo, phải đảm bảo rằng nối
đất bảo vệ đã nối xong.
2. Thiết bị đo phải được cấp nguồn qua ổn áp và ổ cắm 3 chân, trong đó 1 chân đã
được nối đất.
4/ Trước khi thực hiện thí nghiệm, đối tượng thí nghiệm phải đảm bảo các điều kiện an
tồn như sau:
1. Đối tượng thí nghiệm đã được cơ lập hoàn toàn ra khỏi nguồn điện và các thiết
bị điện khác có liên quan trong sơ đồ vận hành bình thường.
2. Phải nối đất an tồn ở hai đầu của đối tượng thí nghiệm.
5/ Phải đặt rào chắn bao quanh tồn bộ khu vực thí nghiệm; đặt biển báo ở các vị
trí có lối đi lại; phải có người canh an tồn trong q trình thí nghiệm.
6/ Khi đấu nối các dây đo cho thiết bị thí nghiệm, phải đấu nối dây nối đất trước sau đó
mới thực hiện đấu nối cho các dây đo khác. Việc cấp nguồn cho thiết bị thí nghiệm chỉ
được thực hiện sau khi đã đấu nối hồn chỉnh sơ đồ thí nghiệm, các vị trí đấu nối phải
được kiểm tra chắc chắn.

Page 9 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

CHƯƠNG III: CÁC QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ
1/ CHUẨN BỊ THIẾT BỊ TRƯỚC KHI THÍ NGHIỆM

1.1 Trước khi sử dụng thiết bị, cần phải thực hiện những công việc như sau:
1. Đặt thiết bị thí nghiệm ở nơi bằng phẳng, thoáng mát, tránh sự tác động
của nắng, mưa và các tác động cơ học.
2. Khối đo M4100 phải được đặt tại vị trí bằng phẳng chắc chắn.
3. Tất cả các dây đo cao áp, hạ áp, dây cảm biến, dây đèn tín hiệu cảnh báo,
dây cơng tắc an toàn, dây nguồn của thiết bị phải được vệ sinh sạch sẽ trước khi thực
hiện đấu nối.
4. Hai đầu nối của dây đo cao áp khi chưa đấu nối phải được bọc kín bằng vải sạch.
5. Kiểm tra tình trạng bên ngoài thiết bị, kiểm tra số lượng phụ kiện đi kèm và
vệ sinh thiết bị, kiểm tra đầy đủ các tài liệu sau:
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị đo tổn thất điện môi DOBLE M4000,
- Tài liệu kỹ thuật và hồ sơ thí nghiệm quá khứ của đối tượng thí nghiệm.
6. Chuẩn bị đầy đủ các sơ đồ thí nghiệm phù hợp với kiểu đối tượng thí nghiệm
và mục đích thí nghiệm.

1.2 Đấu dây và khối đo M4100 thực hiện theo trình tự sau:
1. Đấu nối dây tiếp đất vào đầu nối “TWIST TO LOCK” và “GUARD”
2. Đấu nối dây đo cao áp vào vị trí “ HIGH VOLTAGE”
3. Đấu nối dây đo hạ áp vào vị trí “LOW VOLTAGE LEADS”, dây màu xanh
(Blue) và màu đỏ (Red) đấu nối vào vị trí tương ứng.
4. Đấu nối dây đèn tín hiệu cảnh báo vào vị trí “SAFETY STROBE”
5. Đấu nối dây của cảm biến đo nhiệt độ, độ ẩm vào vị trí “REMOTE
SENSOR”.
6. Đấu nối dây kết nối giữa khối đo M4100 và máy tính.
7. Đấu nối dây của 2 cơng tắc an tồn vào vị trí “SAFETY SWITCHES”
8. Đấu nối nguồn cho khối đo và khối điều khiển từ ổ cắm nguồn chung.
Chú ý: Trong q trình đấu dây khơng được kéo dây trượt trên mặt đất làm
trầy xước dây dẫn; đấu nối dây dẫn vào giắc cắm phải nhẹ nhàng tránh làm hư
hỏng giắc cắm.


Page 10 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

2/ SỬ DỤNG PHẦN MỀM M4000 VÀ KHAI BÁO THÔNG SỐ, CẤU HÌNH
CHO THIẾT BỊ ĐO

2.1 Khởi động phần mềm doble M4000 như sau:

Màn hình M4000 for Windows - Clipboard
Open a File
Save a File
Print

External test : thiết bị thí nghiệm bên ngồi (đo tụ điện )

Exit the Clipboard: thốt khỏi chế độ thí nghiệm hiện hành
Run a single test: thực hiện một phép thử nghiệm đơn
Run a multiple test: thực hiện nhiều phép thử nghiệm
Enter a Note: ghi chú
Display Temp./Humidity: hiển thị nhiệt độ khơng khí và phần trăm độ ẩm
About M4000 For Windows: các thông tin về phần mềm M4000
Các biểu tượng chính của màn hình M4000 for Windows - Clipboard

Page 11 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE


2.2. Cài đặt các thông tin chung như sau:
- Mục Company: Ghi tên cơ quan: PTC2
- Mục Location: Ghi vị trí lắp đặt đối tượng thí nghiệm, ví dụ: khi thí
nghiệm tại trạm biến áp 500kV Đà Nẵng là: E51
- Mục Equipment: Ghi May bien ap 500kV: AT1-A
- Mục Serial Number: Ghi số chế tạo của đối tượng thí nghiệm
- Mục Manufacturer: Ghi hãng chế tạo MBA
- Mục Special ID: Ghi chú chế độ thí nghiệm
- Mục Circuit Designation: Ghi kiểu nối dây của đối tượng thí
nghiệm

Cài đặt các thơng tin chung

Page 12 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

2.3. Cài đặt các thơng tin về người thí nghiệm và thiết bị thí nghiệm trong mục
Administrtive Information thực hiện như sau:
- Kích vào mục Administrtive Information trong màn hình hiện hành
M4000 for Windows – Clipboard
- Cài đặt các thông tin như sau:
+ Checked By: Tên người kiểm tra
+ Tested By: Tên người thí nghiệm chính
+ Controller No: Số chế tạo của khối điều khiển M4200 (khơng
có)
+ Instrument No: Số chế tạo của khối đo M4100
+ Sheet No: Số thứ tự của trang ghi thông tin
- Bấm OK để chấp nhận các thông tin đã Cài đặt


Cài đặt thông tin người thí nghiệm và thiết bị thí nghiệm

2.4. Cài đặt các thơng tin về điều khiện thí nghiệm trong mục Test
Conditions thực hiện như sau:
- Kích vào mục Test Conditions trong màn hình hiện hành M4000
for Windows – Clipboard
- Cài đặt các thông tin như sau:
+ Weather: Thời tiết
+ Air Temp (oC): Nhiệt độ môi trường
+ Oil Temp (oC): Nhiệt độ dầu
+ Humidity (%): Độ ẩm môi trường
- Bấm OK để chấp nhận các thông tin đã Cài đặt

Page 13 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

Hình 15: Cài đặt các điều kiện thí nghiệm

2.5 Cài đặt các thông số cho phép thử nghiệm thực hiện trong mục Clipboard Test
Mode như sau:
1. Vào màn hình hiện hành M4000 for Windows - Clipboard
2. Cài đặt các thông số ban đầu trong bảng số liệu thí nghiệm như sau:

Cài đặt các thơng số thí nghiệm

- Cột Serial No/ Test ID: ghi chế độ thí nghiệm đã chọn cho đối
tượng thí nghiệm, ví dụ khi thí nghiệm MBA 500kV là: Cao - ha AT1-A lan 1 tức

là tiến hành thí nghiệm đo tgδ cuộn dây cao áp so với cuộn hạ áp của pha A
MBA AT1 lần thứ nhất.
- Cột LC (Line Configuration): chọn cấu hình của đường dây, khi
kích vào biểu tượng dấu hỏi (?) sẽ có nhiều loại cấu hình đường dây khác nhau
và được ký hiệu từ A đến F, lựa chọn cấu hình loại E (E = Atual Values, Line
Frequency Modulation, 50Hz).
- Cột Circuit Description: lựa chọn sơ đồ thí nghiệm, khi kích vào
biểu tượng dấu mũi tên chỉ xuống sẽ có nhiều sơ đồ thí nghiệm khác nhau để lựa
chọn tuỳ thuộc vào mục đích thí nghiệm, ví dụ lựa chọn sơ đồ thí nghiệm không
nối đất với dây hạ áp màu xanh UST-B hoặc sơ đồ có nối đất GND-RB.

Page 14 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

Lựa chọn sơ đồ thí nghiệm

Lựa chọn cấu hình mạch thí nghiệm

- Cột kV: đặt giá trị điện áp cần thí nghiệm, thơng thường với các
đối tượng thí nghiệm có điện áp định mức 15kV thì đặt giá trị điện áp thí
nghiệm là 10kV.
- Cột mA: ghi kết quả dịng điện đo được ở mỗi bước thí nghiệm.
- Cột Watts: ghi kết quả công suất tổn thất đo được ở mỗi bước thí
nghiệm.
- Cột Meas. %PF: ghi giá trị tổn thất điện môi (hệ số công suất) đo
được dựa trên việc tính tốn kết quả dịng điện và tổn thất cơng suất đo được từ
bước thí nghiệm tương ứng.
- Cột Corr. Fact: hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ được mặc định bằng

1.00 ở nhiệt độ chuẩn 20oC. Hệ số tổn thất điện môi đo được cuối cùng là kết quả
tổn thất điện môi đo được ở cột Meas. %PF nhân với hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ
khi thí nghiệm ở nhiệt độ khác với nhiệt độ chuẩn 20oC.
- Cột Corr. %PF: Hệ số cơng suất chính xác đo được sau khi đã nhân
với hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ.
- Cột Cap./Ind: trị số điện dung, điện cảm đo được.
- Cột RT: cấp cách điện của đối tượng thí nghiệm.
- Cột N: ghi chú.

Page 15 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

2.6 Thực hiện phép thí nghiệm đơn như sau:
1. Đấu nối sơ đồ thí nghiệm phù hợp với mục đích thử nghiệm.
2. Cấp nguồn cho khối đo và khối điều khiển (máy tính).
3. Cài đặt các thơng tin và thơng số phù hợp với đối tượng thí nghiệm
4. Nhấn phím F2 hoặc dùng chuột kích vào biểu tượng Run a Single Test
để bắt đầu thực hiện thí nghiệm. Màn hình hiển thị thơng tin cảnh báo an tồn
như hình vẽ (hình ).
5. Khi đã kiểm tra các đầu nối và các thông số đảm bảo, nhấn cả hai công
tắc an tồn và kích vào nút CONTINUE để tiếp tục. Khi bắt đầu chạy thiết bị
sẽ phát ra 3 tiếng kêu “bip bip bip” và đèn cảnh báo sẽ nhấp nháy, màn hình hiển
thị các thơng tin như hình vẽ (hình ).
6. Khi phép thử nghiệm kết thúc, kết quả thí nghiệm được ghi lại trên màn
hình như hình vẽ

Thơng tin cảnh báo an toàn


Page 16 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

Quá trình thực hiện phép đo

Page 17 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

Kết quả thí nghiệm

Page 18 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

CHƯƠNG IV: CÁC SƠ ĐỒ ĐO TỔN THẤT ĐIỆN MÔI

I/ Thí nghiệm đo tổn thất điện mơi của máy biến áp 3 pha hai cuộn dây:
I.1 Thí nghiệm đo tổn thất điện môi của cuộn cao áp so với cuộn hạ áp và đất, sơ đồ
Cao - Hạ + Đất GND-RB:
1. Thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn
2. Đấu nối sơ đồ thí nghiệm:
- Đấu chung đầu cao áp 3 pha
- Đấu chung đầu hạ áp 3 pha
- Dây đo cao áp đấu vào đầu “A” của cuộn cao áp.
- Dây đo hạ áp màu đỏ và xanh đấu vào đầu “a” của cuộn hạ áp đã

được nối
đất.
- - Các dây nối khác đã được đấu nối.
3. Cài đặt các thơng tin và thơng số thí nghiệm:
- Cài đặt các thơng tin chung và điều kiện thí nghiệm
- Cài đặt các thơng số thí nghiệm:
+ Mục Serial No./ Test ID ghi: Cao - Ha + Dat
+ Mục LC chọn E (E = Actual Values, Line Frequency
Modulation, 50 HZ)
+ Mục Circ. Desc chọn: GND-RB
+ Mục kV ghi: 10.00
4. Đóng áptômát cấp nguồn cho khối đo M4100, thực hiện phép đo và ghi kết
quả
I.2 Thí nghiệm đo tổn thất điện môi của cuộn hạ áp so với cuộn cao áp và đất, sơ đồ
Hạ - Cao + Đất GND-RB:
1. Thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn
2. Đấu nối sơ đồ thí nghiệm
- Đấu chung đầu cao áp 3 pha
- Đấu chung đầu hạ áp 3 pha
- Dây đo cao áp đấu vào đầu “a” của cuộn hạ áp.
- Dây đo hạ áp màu đỏ và xanh đấu vào đầu “A” của cuộn cao áp đã
được nối đất.
- Các dây nối khác đã được đấu nối
3. Cài đặt các thơng tin và thơng số thí nghiệm:
- Cài đặt các thơng tin chung và điều kiện thí nghiệm.
- Cài đặt các thơng số thí nghiệm:
+ Mục Serial No./ Test ID ghi: Ha - Cao + Dat
+ Mục LC chọn E (E = Actual Values, Line Frequency
Modulation, 50 HZ)
+ Mục Circ. Desc chọn: GND-RB

+ Mục kV ghi: 10.00

Page 19 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

4. Đóng áptơmát cấp nguồn cho khối đo M4100, thực hiện phép đo và ghi
kết quả
I.3 Thí nghiệm đo tổn thất điện môi của cuộn cao áp so với cuộn hạ áp, sơ đồ Cao - Hạ
UST-R(B):
1. Thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn
2. Đấu nối sơ đồ thí nghiệm
- Đấu chung đầu cao áp 3 pha
- Đấu chung đầu hạ áp 3 pha
- Dây đo cao áp đấu vào đầu “A” của cuộn cao áp.
- Dây đo hạ áp màu đỏ và xanh đấu vào đầu “a” của cuộn hạ áp
- Các dây nối khác đã được đấu nối
3. Cài đặt các thông tin và thông số thí nghiệm:
- Cài đặt các thơng tin chung và điều kiện thí nghiệm.
- Cài đặt các thơng số thí nghiệm
+ Mục Serial No./ Test ID ghi: Cao - Ha
+ Mục LC chọn E (E = Actual Values, Line Frequency
Modulation, 50 HZ)
+ Mục Circ. Desc chọn: UST-R (hoặc UST-B)
+ Mục kV ghi: 10.00
4. Đóng áptơmát cấp nguồn cho khối đo M4100, thực hiện phép đo và ghi kết
quả.
I.4. Thí nghiệm đo tổn thất điện môi của cuộn hạ áp so với cuộn cao áp, sơ
đồ Hạ - Cao UST-R(B):

1. Thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn
2. Đấu nối sơ đồ thí nghiệm
- Đấu chung đầu cao áp 3 pha
- Đấu chung đầu hạ áp 3 pha
- Dây đo cao áp đấu vào đầu “a” của cuộn hạ áp.
- Dây đo hạ áp màu đỏ và xanh đấu vào đầu “A” của cuộn cao áp đã
được nối đất.
- Các dây nối khác đã được đấu nối
3. Cài đặt các thông tin và thơng số thí nghiệm:
- Cài đặt các thơng tin chung và điều kiện thí nghiệm.
- Cài đặt các thơng số thí nghiệm
+ Mục Serial No./ Test ID ghi: Ha - Cao
+ Mục LC chọn E (E = Actual Values, Line Frequency
Modulation, 50 HZ)
+ Mục Circ. Desc chọn: UST-R (hoặc UST-B)
+ Mục kV ghi: 10.00
4. Đóng áptơmát cấp nguồn cho khối đo M4100, thực hiện phép đo và ghi kết
quả

Page 20 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

HV
R

A

a


B

b

C

c

B

Sơ đồ Cao - Hạ + Đất GND-RB

R
B

a

A

b

B

c

C
HV

Sơ đồ Hạ - Cao + Đất GND-RB


Page 21 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

HV
R

A

a

B

b

C

c

B

Sơ đồ Cao - Hạ UST-R(B)

R
B

a


A

b

B

c

C
HV

Sơ đồ Hạ - Cao UST-R(B)

Page 22 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

II. Thí nghiệm đo tổn thất điện mơi cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây:
1. Thực hiện sơ đồ thí nghiệm nối đất GND-RB lần lượt cho các đối tượng đo
như sau:
- Cao - Trung + Hạ + Đất
- Trung - Cao + Hạ + Đất
- Hạ - Cao + Trung + Đất
2. Thực hiện sơ đồ thí nghiệm không nối đất UST-R(B) lần lượt cho các đối
tượng đo như sau:
- Cao - Trung + Hạ
- Trung - Cao + Hạ
- Hạ - Cao + Trung


HV

A

R A

B

B

C

C
B

a
b
c

Sơ đồ Cao – Trung UST-R
Sơ đồ Cao - Hạ UST-B

Page 23 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

III. Thí nghiệm đo tổn thất điện mơi cho máy biến điện áp (TU)
III.1 Sơ đồ thí nghiệm nối đất GND-RB:
1. Thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn

2. Đấu nối sơ đồ thí nghiệm:
- Đấu nối dây đo cao áp vào đầu cao áp của TU
- Các đầu dây của cuộn thứ cấp được cầu nối tiếp với nhau và được
nối đất
- Đấu nối dây đo hạ áp màu đỏ và màu xanh vào cuộn dây thứ cấp
- Các dây nối khác được đấu nối
3. Cài đặt các thơng tin và thơng số thí nghiệm:
- Cài đặt các thơng tin chung và điều kiện thí nghiệm
- Cài đặt các thơng số thí nghiệm:
+ Mục Serial No./ Test ID ghi: So - Thu + Dat
+ Mục LC chọn E (E = Actual Values, Line Frequency
Modulation, 50 HZ)
+ Mục Circ. Desc chọn: GND-RB
+ Mục kV ghi: 10.00 (5.00, 2.00, 1.00 tuỳ thuộc vào cấp điện áp
của TU đã được quy định trong tiêu chuẩn)
4. Đóng áptơmát cấp nguồn cho khối đo M4100, thực hiện phép đo và ghi kết
quả.
III.2 Sơ đồ thí nghiệm khơng nối đất UST-R(B):
1. Thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn
2. Đấu nối sơ đồ thí nghiệm:
- Đấu nối dây đo cao áp vào đầu cao áp của TU
- Các đầu dây của cuộn thứ cấp được cầu nối tiếp với nhau
- Đấu nối dây đo hạ áp màu đỏ và màu xanh vào cuộn dây thứ cấp
- Các dây nối khác đã được đấu nối
3. Cài đặt các thơng tin và thơng số thí nghiệm:
- Cài đặt các thông tin chung và điều kiện thí nghiệm thực hiện như
điều 23
- Cài đặt các thơng số thí nghiệm:
+ Mục Serial No./ Test ID ghi: So - Thu
+ Mục LC chọn E (E = Actual Values, Line Frequency

Modulation, 50 HZ)
+ Mục Circ. Desc chọn: UST-R(B)
+ Mục kV ghi: 10.00 (5.00, 2.00, 1.00 tuỳ thuộc vào cấp điện áp
của TU đã được quy định trong tiêu chuẩn)
4. Đóng áptơmát cấp nguồn cho khối đo M4100, thực hiện phép đo và ghi kết
quả.

Page 24 of 38


Hướng dẫn sử dụng cầu đo tổn thất điện môi DOBLE

HV A
X

a

x

da

dx

B

R

A

Sơ đồ thí nghiệm Sơ - Thứ GND-RB


HV

A
X

a

x

da

dx

B

R

A

Sơ đồ thí nghiệm Sơ - Thứ UST-R(B)

Page 25 of 38


×