Tải bản đầy đủ (.docx) (188 trang)

(Luận án) “Thiết kế và sử dụng rubric trong đánh giá năng lực tạo lập văn bản nghị luận của học sinh trung học phổ thông”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 188 trang )

MỤCLỤC
LỜICAMĐOANLỜIC
ẢMƠN
DANHMỤCCÁCCHỮVIẾTTẮTMỤCLỤ
C
DANHMỤCCÁCBẢNG
MỞĐẦU......................................................................................................................... 4
1. Lídochọnđềtài...............................................................................................................4
2. Lịchsửvấnđềnghiêncứu..................................................................................................5
2.1. Nghiêncứuvềnănglựctạolậpvănbản................................................................................5
2.1.1. Ởnướcngồi.............................................................................................................5
2.1.2. Ởtrongnước.............................................................................................................. 9
2.2. Nghiêncứuvềrubricđánhgiánănglực.............................................................................12
2.2.1. Ởnướcngồi...........................................................................................................12
2.2.2. Ởtrongnước............................................................................................................13
2.3. Nghiêncứuvềviệcsửdụngrubricđểchấmđiểmbàivănnghịluận.......................................14
2.3.1. Ởnướcngồi...........................................................................................................14
2.3.2. Ởtrongnước............................................................................................................19
2.4. Nhữngvấnđềcịnbỏngỏ..............................................................................................20
3. Mụcđíchnghiêncứu......................................................................................................20
5. Phạmvinghiêncứu.......................................................................................................21
6. Phươngphápnghiêncứu................................................................................................21
7. Giảthuyếtkhoahọc........................................................................................................23
8. Dựkiếnđónggópcủaluậnán.............................................................................................23
9. Bốcụcchitiếtcủaluậnán..................................................................................................24
1.1. Cơsởlíluận............................................................................................................... 25
1.1.1. Nănglựctạolậpvănbảnnghịluận..................................................................................25
1.1.2. Đánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậnbằngrubric...................................................40
1.2. Cơsởthựctiễn............................................................................................................55
1.2.1. ThựctrạngđánhgiábàivănnghịluậnquacáckìthitốtnghiệpTHPTvàTHPTQuốcgia
………………………………………………………………………………………..55


1.2.2. ThựctrạngđánhgiábàivănnghịluậncủaHSởmộtsốtrườngTHPTtrênđịabànTP.HCM
………………………………………………………………………………………..65
1


Tiểukếtchương1.............................................................................................................71
CHƯƠNG2.ĐỀXUẤTRUBRICĐÁNHGIÁNĂNGLỰCTẠO
LẬPVĂNBẢNNGHỊLUẬNCỦAHỌCSINHTRUNGHỌCPHỔTHƠNG.....................................72
2.1. ChuẩnĐGNLtạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT–
cơsởthiếtkếrubricĐGNLtạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT..............................................72
2.1.1. NguntắcthiếtkếchuẩnĐGNLtạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT.............................72
2.1.2. PhươngphápvàquytrìnhxâydựngchuẩnđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHP
T
76
2.1.3. ChuẩnđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT..........................................76
2.1.4. HướngdẫnsửdụngchuẩnđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPTvàđườngph
áttriểnnănglực
94
2.2. KhungrubricđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT................................94
2.2.1. NguntắcthiếtkếrubricđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT.................94
2.2.2. QuytrìnhthiếtkếkhungrubricđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT
………………………………………………………………………………………..97
2.2.3. KhungrubricđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT................................97
2.3. HướngdẫnthiếtkếrubricđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT..............114
2.4. VậndụngrubricđánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPTtrongbốicảnhhiệnnay
120
Tiểukếtchương2...........................................................................................................121
CHƯƠNG3.THỰCNGHIỆMSỬDỤNGRUBRICĐÁNHGIÁ
NĂNGLỰCTẠOLẬPVĂNBẢNNGHỊLUẬNCỦAHỌCSINHTRUNGHỌCPHỔTHƠNG
................................................................................................................................................

123
3.1. Mụcđíchvànhiệmvụthựcnghiệm..............................................................................123
3.1.1. Mụcđíchthựcnghiệm............................................................................................123
3.1.2. Nhiệmvụthựcnghiệm...........................................................................................123
3.2. Cáchthứclựachọnđốitượng,địabàn,thờigianthựcnghiệm............................................123
3.3. Quytrìnhvàcơngcụthựcnghiệm................................................................................124
3.4. Tổchứcthựcnghiệm................................................................................................136
3.4.1. Thựcnghiệmđộgiátrịcủarubric...............................................................................136
3.4.2. Thựcnghiệmđộtincậycủarubric.............................................................................137
3.5. Đánhgiákếtquảthựcnghiệm...........................................................................................138


3.5.1. Nhậnxétvềđộgiátrịcủarubricthựcnghiệm................................................................138
3.5.2. Nhậnxétvềđộtincậycủarubricthựcnghiệm...............................................................149
3.5.3. Đánhgiáchungvềkếtquảthựcnghiệm......................................................................151
3.6. Kếtluậnthựcnghiệm................................................................................................154
Tiểukếtchương3...........................................................................................................155
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀTÀILUẬNÁN
................................................................................................................................................
159


MỞĐẦU
1. Lídochọnđềtài
1.1. Đánhgiá(ĐG)làmộthoạtđộngquantrọng,đượctiếnhànhtrongsuốtqtrìnhdạyhọc(DH)
.CTNgữvănnăm2018đãđịnhhướnghaihìnhthứcĐGcầnđượctiếnhànhtrongnhàtrườngphổth
ơnglàĐGthườngxunvàĐGđịnhkì.HaihìnhthứcĐGnàyrấtphùhợpvớixuhướngĐGcủathếg
iớikhichútrọngcảĐGvìhọctập,ĐGkếtquảhọctậpvàĐGnhưlàmộthoạtđộnghọctập.Dođó,nếuvi
ệcĐGđượctiếnhànhkhoahọc,chínhxácsẽgiúpcungcấpthơngtinquantrọng,xácđángchocác

bênliênquan,từgiáoviên(GV),họcsinh(HS),cáccấpquảnlýđếnphụhuynhHSđểđiềuchỉnh
qtrìnhDH,đápứngmụctiêucủachươngtrình(CT).Ngượclại,ĐGphiếndiện,thiếukhoahọ
csẽdẫnđếnviệc“vơhiệuhóa”mọinỗlựcđổimớitrướcđócủaqtrìnhDH.Vìvậy,trongbốicả
nhCTGDPTmớiđãđượccơngbốvàđangđivàogiaiđoạnvậnhành,ucầuđổimớiKTĐGtheoh
ướngpháttriểnNL,cụthểlàucầucầncómộtcơngcụĐ G cóđộgiátrịvàđộtincậycaotiếptụcđ
ượcđặtramộtcáchmạnhmẽ.
1.2. ỞViệtNam,CTNgữvăn2006đãcósựthayđổivềmụctiêuvàphươngphápĐG.Tuynhiên,
thựctiễnĐGNLtạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPTvẫncịntồntạimộtsốvấnđề.Thứnhất,việ
cKTĐGchưapháthuyđượcvaitrịchủđộngcủangườihọckhiKTĐGvẫncịnlàđộcquyềncủaG
V,HSchỉlàđốitượngcủaĐG,chưađượctạođiềukiệntựĐGhoặcĐGđồngđẳng.Thứhai,thựctr
ạngsửdụngcáctiêuchíĐGbàivănnghịluậnởtrườngTHPTvàkìthiTHPTQuốcgiavẫncịnthiê
nvềĐGnộidungcủabàivănnghịluận,cáckĩnănglàmbàiriêngrẽmàchưachúýđúngmứcđếnviệ
cĐGtổnghịacácyếutốkiếnthức,kĩnăng,tháiđộcủaHSthểhiệntrongbàiviếtnhưmộtminhchứ
ngtổnghịacủaNLviếtvănnghịluận.Thứba,cáctiêuchíĐGtuyđượcxácđịnhcụthểnhưngchưa
đượcmơtảthànhcácmứcđộđạtđượctiêuchíchonênchưaĐGchínhxácđượcNLcủaHSthểhiện
thơngquabàivănnghịluận.NhữnghạnchếnêutrênđặtraucầucầncómộtcơngcụĐGNLtạolậ
pvănbảnnghịluậncủaHSmộtcáchtồndiệnvàhiệuquảhơn.
1.3. DHvàĐGnhằmmụctiêupháttriểnNLngườihọclàmộtxuthếphổbiếncủanhiềunềngiáo
dụctiêntiếntrênthếgiới.Pháttriểnphẩmchất,NLcủangườihọccũnglàmộtđịnhhướngquantr
ọngtrongchiếnlượcpháttriểngiáodụcViệtNam,đượcquyđịnhtrongCTgiáodụcphổthơng
(GDPT)
(banhànhtháng12/2018)vàLuậtGiáodục(banhànhtháng6/2019).Theođịnhhướngnày,CTmơ
nNgữvăn2018cũngxácđịnhmụctiêuĐGlà“nhằmcungcấpthơngtinkịpthờivàcógiátrịvềmứcđ
ộđápứngucầucầnđạtvềphẩmchất,NLvànhữngtiếnbộcủaHStrongsuốtqtrìnhhọctập
mơnhọc”[14,tr.85].Vìvậy,trongmơnNgữvăncũngđặtraucầuĐGNL,cụthểlàNLđặcthù


củamơnhọclàNLngơnngữvàNLvănhọc.Đốivớiviệcdạyhọclàmvăn(kiểubàinghịluận)đểđápứ
ngmụctiêuĐGnêutrênthìđịihỏiphảicócơngcụĐGNL.
1.4. ĐểĐGphẩmchất,NLcủaHS,nhấtthiếtphảixâydựngđượccáccơngcụĐGphùhợp,cóđộg

iátrịvàđộtincậycao,phùhợpvớithựctiễnDHvàĐGcủaViệtNam.Rubriclàmộttrongsốcá
ccơngcụĐGNLđápứngđượccácucầunày.
Thứnhất,rubriclàcơngcụDHvàĐGcóhiệuquảbởinógiúpGVtrìnhbàyrõnhữnggìhọmon
gmuốntừHSvàthơngbáochoHSbiếtcầnphảilàmgìvàcầnđạtđượcgìtrongvàsauqtrìnhhọc.
ThậmchíngaycảkhiGVthiếtkếrubricĐGnhưngkhơngthơngbáođếnHSthìqtrìnhthiếtkếru
bricđócũngcónhữngtácđộngtíchcựcđếnqtrìnhDHcủaGV,giúpGVcóthểlựachọnnộidung
vàPPDHphùhợp.
Thứhai,HScóthểdùngrubricdoGVcungcấpđểnhậnbiếtnhữngđặcđiểmcủamộtsảnphẩ
mhọctậpđạtucầu,giúpHStựhọcvàtựĐGkếtquảhọctậpcủamình.
Thứba,vìrubriccóthểminhchứngkếtquảhọctậpởmỗimứcđộkhácnhaunêncóthểhạnch
ếđượctìnhtrạngchênhlệchđiểmkhálớngiữahaigiámkhảokhichấmmộtbàithi–
tìnhtrạngkhánangiảitrongcơngtácchấmthimàđếnnayvẫnchưacóbiệnphápkhắcphụchiệuquả.
Tómlại,rubriclàcơngcụĐGNLcóđộgiátrịvàđộtincậycaokhicungcấpcáctiêuchíĐGvà
mứcđộđạtđượctiêuchímộtcáchchitiết,cụthể.
Đâylàlídothơithúcchúngtơilựachọnđềtàinghiêncứu“Thiếtkếvàsửdụngrubrictrongđ
ánhgiánănglựctạolậpvănbảnnghịluậncủahọcsinhtrunghọcphổthơng”nhằmkhắcphụcn
hữnghạnchếcủathựctrạngĐGNLtạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPThiệnnayvàđápứng
ucầuĐGNLcủaCTmơnNgữvăn2018.
2. Lịchsửvấnđềnghiêncứu
2.1. Nghiêncứuvềnănglựctạolậpvănbản
Những cơng trình nghiên cứu về NL tạo lập văn bản trên các phươngdiện
nhưkháiniệm,cấutrúcNLtạolậpvănbảnnóichunglàtiềnđềđểxácđịnhkháiniệmvàcấutrúcNLt
ạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT.Vìvậy,việctìmhiểunhữngtàiliệunghiêncứucóliênquan
đếnvấnđềnàycóýnghĩaquantrọngđốivớiđềtài.
2.1.1. Ởnướcngồi
2.1.1.1. Nghiêncứuvềkháiniệmnănglựcviết
KháiniệmNLviếtcóthểđượcxácđịnhdựatrêncáchtiếpcậnsưphạmcủaviệcdạyviết(pe
dagogicalapproachestotheteachingofwriting).KhibànvềcáchđịnhnghĩaNLviếtdựatrêncácht
iếpcậntrongdạyviết,rấtkhótìmđượcmộtkháiniệmmàtấtcảcácnhànghiêncứuđềuđồngthuận.
LýdolàvìNLviếtlàmộtkháiniệmphứctạpvàcó



thểtiếpcậntrênnhiềuphươngdiệnkhácnhaunênmỗicáchtiếpcậnđềukhơngthểhồntồnthấuđ
áovàtồndiện.Mỗicáchtiếpcậnvàđịnhnghĩađềucóđềucóưuđiểmvànhượcđiểmriêng,tùyvà
oviệcnótậptrungvàokhíacạnhnàocủaNLviết.Vìvậy,chúngtacầntìmhiểucáckháiniệmNLviết
dựatrêncáccáchtiếpcậnkhácnhautrongviệcdạyviết.Bảngtổnghợpdướiđâychothấycáchcácn
hànghiêncứuphânloạinhữngcáchtiếpcậntrongdạyviết:
Bảng0.1Phânloạicáccáchtiếpcậntrongdạyviết
Nhànghiêncứu
Raimes(1983)

Silva(1990)

Johns(1990)

Tribble(1996)

Nunan(1999)

Hyland(2002)

Cáchtiếpcậntrongdạyviết
CáchtiếpcậnviếttừkiểmsốtđếntựdoCác
htiếpcậnviếttựdo
Cáchtiếpcậntheođoạnvăn
Cáchtiếpcậntổchứcngữpháp–
cúphápCáchtiếpcậngiaotiếp
Cáchtiếpcậntheotiếntrìnhviết
CáchtiếpcậnbàiviếtcókiểmsốtHù
ngbiệnhiệnđại–

truyềnthốngCáchtiếpcậntheotiếntr
ìnhviết
Cáchtiếpcậnviếtcómụcđíchhọcthuật
CáchtiếpcậntheotiếntrìnhviếtCá
chtiếpcậntươngtác
Cáchtiếpcậntheoquanđiểmcủacácnhàxãhộihọc
CáchtiếpcậntruyềnthốngdựatrênvănbảnCáchtiế
pcậntheotiếntrìnhviết
Cáchtiếpcậntheođặcđiểmcủavănbản
CáchtiếpcậndựatrênsảnphẩmCá
ch tiếp cận dựatrên tiến
trìnhCáchtiếpcậndựatrêndiễnng
ơn
Cáchtiếpcậndựatrênngườiđọc
Cáchtiếpcậnhướngvàovănbản
CáchtiếpcậnhướngvàongườiviếtCá
chtiếpcậnhướngvàongườiđọc

(TổnghợptừJyi-yeonYi,2009)
Mộtcáchkháiqthơn,Hedge(1998)chorằngviệcdạyviếtcóthểchiathànhhaicáchtiếpc
ậnchínhlà:tiếpcậndựavàosảnphẩmvàtiếpcậndựavàoqtrình.Tuynhiên,theoHyland(2002),
cácyếutốnhưngườiđọcvàbốicảnhxãhộicũngrấtquantrọngđốivớihoạtđộngviết.VìlýdođómàN
Lviếtthườngđượcxácđịnhdựatrênbacáchtiếpcậnchínhlà:
 Cáchtiếpcậnhướngvàosảnphẩm/vănbản
 Cáchtiếpcậnhướngvàotiếntrình/nhậnthức
 Cáchtiếpcậnhướngvàongườiđọc/kiểuvănbản


Cáchtiếpcậnhướngvàosảnphẩm/
vănbảnxemvănbảnnhưlàmộtđốitượngtựđộnghóatheongữcảnh(Hyland,2002),tậptrungvàoc

ấutrúcbềmặtcủavănbảnởmứcđộcâuhoặcdiễnngơn, nhấnmạnhvàotínhmạchlạcvàkhả
năngtiếpnhậnvănbảncủangườiđọc.Cáchtiếpcậnnàydựatrênquanđiểmchorằngconngườigiao
tiếpbằngcáchchuyểnýtưởngtừngườinàysangngườikhácthơngquangơnngữ
vìýnghĩacóthểmãhóatrongvănbảnvàbấtkìaicókhảnănggiảimãđúngđềucóthểnhậnđượcthơn
gđiệp.Dođó,cáchtiếpcậnnàytrongdạyviếtnhấnmạnhcácđặctrưngcủavănbản,vàmụctiêucủavi
ệcdạyviếtlàhướngdẫnhọcHScóthểviếtvănbảnmộtcáchchínhxácvàmạchlạc.
Cácnhànghiêncứutheohướngtiếpcậnsảnphẩm/
vănbảnchorằngNLviếtlàkhảnăngđápứngmộtucầuviếtnhấtđịnh,tnthủcácquyướcđượcđặ
travềcáchphảnhồiđượcxemlàđúng(Nunan,1999).Nóicáchkhác,đólàkhảnăngtnthủcáchướ
ngdẫncóliênquanđếnquytắcngữpháp,cáchsắpxếpnộidungvàdấucâu(Nunan,1999)màkhơngq
uantâmnhiềuđếnngườiđọc,mụcđíchviếthaybốicảnhviếtvìchorằngnếubàiviếtđượcviếtđúngth
eoquytắcchungthìnhữngngườiđọckhácnhaucóthểcócáchhiểugiốngnhau(Hyland,2002).Khid
ạyviếttheocáchtiếpcậnhướngvàosảnphẩm/
vănbản,GVcungcấplýthuyếtvềcáchviếtchoHS,cungcấpbàimẫu,sauđógiaođềbàichoHSvàHS
viếttheobàimẫu(Nunan,2001).Cáchdạyviếthướngvàosảnphẩmchútrọngvàochínhtả,ngữpháp
trongkhidạyviết.Vìvậy,theoquanđiểmcủacácnhànghiêncứutiếpcậnhướngvàosảnphẩm/
vănbản,NLviếtlàkhảnăngtạoracácvănbảnsửdụngngơnngữchínhxác,phùhợpvớibốicảnh,tnt
hủchặtchẽcácquyđịnhởcảcấpđộcâuvàvănbản.
Như trên đã trình bày, vào những năm 1960, cách tiếp cận hướng vào
sảnphẩm/vănbảnbịphêphánbởilýdocáchdạyviếtnàykhơngtậptrungthúcđẩyngườiviếtsuyngh
ĩvàtrìnhbàyquanđiểmcủamìnhcũngnhưchưabiểuhiệnrõqtrìnhtạolậpvănbản(Silva,1990).
Kếtquảlà,cáchdạyviếtdựatrêntiếntrìnhrađờitậptrungvàonhữnggìngườiviếtthựchiệntrongsu
ốtqtrìnhviết.Nunan(1991)chorằngphươngphápdạyviếtdựatrêntiếntrìnhtậptrungvàotừng
bướctạolậpvănbảnvàngườiviếtcóthểsaisótvàhồnthiệnbàiviếtbằngcáchviết,suyngẫmvềnhữ
nggìđãviết,thảoluậnvớingườikhácvềbàiviếtvàviếtlạinhiềulần.Cáchdạynàychorằngviếtlàmộtti
ếntrình,khơngphảisảnphẩm,dođóGVcầnhướngdẫnvàtạocơhộichoHStậptrungvàoqtrìnht
ạolậpvănbảnbaogồmlậpkếhoạchviết,viếtnháp,biêntậpvàchỉnhsửasảnphẩmcủamình(Hilloc
ks,1987;Murray,1982).Vìvậy,đốivớicáchtiếpcậnhướngvàotiếntrình/
nhậnthức,NLviếtđượcđịnhnghĩalàkhảnăngkhởixướngvàpháttriển
ýtưởng,sauđóbiêntậpvàchỉnhsửađểtạothànhvănbảnhồnchỉnhtrongmộtbốicảnhnhấtđịnh.

Chẳnghạn,HộiđồngGiáodụcbangNewSouthWales,Úc(1987)giảithích


tạolậpvănbảnlàkhảnăngsửdụngnhữngtiếntrìnhnhưviếtnháp,thảoluận,chỉnhsửa,biêntập
,hiệuđínhvàxuấtbảnhayHộiđồngGiáodụcLiênbangHoaKì(2010)địnhnghĩa:NLtạolậpv
ănbảnlàNLlậpkếhoạch,chỉnhsửa,biêntậpvàcơngbố/xuấtbản.
Cáchdạyviếthướngvàongườiđọc/
kiểuvănbảnnhấnmạnhhaiyếutốbổsunglàngườiđọcvàbốicảnhxãhội.Theocáchtiếpcậnnày,
NLviếtđượcđánhgiálàkhảnăngtrìnhbàybàiviếttheoucầuđượcđặtra,thỏamãnmộtcộngđ
ồngdiễnngơnnhấtđịnh,chúýđếncấutrúcvànộidungcủadiễnngơnvàgiaotiếptheochứcnăng
quyđịnh.Khuynhhướngnàynhấnmạnhvàoviệcnhậnthứcvềvaitrịcủangườiđọc,chorằng
ngườiviếtthànhcơnglàngườicóthểđưaranhữnggiảđịnhhợplývềngườiđọc(giảđịnh)nhưh
ọbiếtvàmongđợinhữnggì,tìmkiếmsựcânbằnggiữamụcđíchbàiviếtcủamìnhvớikỳvọngcủ
angườiđọcvàthỏamãnnhucầunhậnthứcvàcảmxúccủahọ.Cáchdạyviếthướngvàongườiđọ
c/
kiểuvănbảnđánhgiácaotầmquantrọngcủakháiniệm“kiểuloạivănbản”nhưphongcách,địn
hdạngvănbảnvànộidungbàiviếtphảiphùhợpvớimụcđíchxãhộicủabàiviết,đápứngnhữngk
ìvọngcủangườiđọcvềhìnhthức,nộidungvàphongcáchcủavănbản(Tribble,1996).Nóicách
kháccáchtiếpcậnnàynhấnmạnhvàonhữngquyđịnhvềhìnhthứcvànộidungcóliênquanđếnk
háiniệmkiểuvănbản(Tribble,1996).Dođó,theocáchtiếpcậnnày,NLviếtđượcđịnhnghĩalàk
hảnăngthựchiệnmộtnhiệmvụviếtnhấtđịnh,chútrọngvàođặctrưngkiểuloạicủavănbản,đ
ápứngkìvọngcủamộtcộngđồngdiễnngơnnhấtđịnh.
Tómlại,dựatrêncáccáchtiếpcậnkhácnhauvềphươngphápdạyviếtmàcónhữngđịnh
nghĩakhácnhauvềNLviết.Mỗicáchđịnhnghĩađềunhấnmạnhmộtsốphươngdiệncủahoạtđộn
gviếtnhưsảnphẩmcuốicùng,tiếntrìnhviếthaykiểuvănbản.
2.1.1.2. Nghiêncứuvềcấutrúcnănglựcviết
ViệcxácđịnhcácthànhphầncủaNLviếtthườngđượcxácđịnhdựatrênquanđiểmcủanh
ànghiêncứuvềNLviết,nghĩalàphươngdiệnnàotrongkháiniệmNLviếtđượcnhấnmạnhthìsẽlàc
ơsởđểxácđịnhcácyếutốthànhphầncủaNLviết.ThơngthườngNLviếtđượcxácđịnhbằngcáchc
hỉracáckĩnăngthànhphần.Vídụ,Heaton(1988)chorằngNLviếtbaogồm5thànhphầnchínhlà:

(1)kĩnăngsửdụngtừngữ–kĩnăngviếtcâuđúngvàphùhợp;(2)kĩnăngchínhtả–
kĩnăngsửdụngđúngdấucâuvàviếtđúngchínhtả;(3)kĩnănghìnhthànhnộidung–
kĩnăngsuynghĩsángtạovàpháttriểnýtưởng;(4)kĩnănglàmchủvănphong–
kĩnăngsửdụngbiếnhóacâuvàđoạnvàsửdụngngơnngữmộtcáchhiệuquả;và(5)kĩnăngnăngph
ánđốn–
kĩnăngs ử dụngcáchthứcphùhợpvớimụcđíchcụthểvớingườiđọcgiảđịnhcùngvớikhảnăngtập
hợp,tổchứcvàsắpxếpcácthơngtincóliênquan.


Tươngtự,Kathlenvàđồngsự(1996)cũngchorằngNLviếtbaogồm(1)kĩnăngngữpháp–
kĩnăngviếtcâuđúngngữpháp;kĩnăngtừvựng–kĩnăngchọntừđúngvàsửdụngthíchhợp;
(3)kĩnăngchínhtả–kĩnăngsửdụngdấucâu,chínhtả,từviếthoa,…;
(4) kĩnănglàmchủvănphong–kĩnăngviếtcâuvàđoạnthíchhợp;(5)kĩnăngtổchức

kĩnăngtổchứcbàiviếttheoquytắcngữpháp,baogồmviệcsắpxếpthứtựvàlựachọntàiliệuviếtvà(
6)kĩnăngphánđốnphùhợp–
kĩnăngphánđốnnhữnggìlàphùhợpvớinhiệmvụviết,mụcđíchviếtvàngườiđọcgiảđịnh.
NLviếtcũngcóthểđượcxemxétnhưlàsựphứchợpcủa
nhiềuyếutố.TheoRaimes(1983),NLviếtcóthểbaogồm6yếutốsau:nộidunghoặcthơngđiệ
pđượctrìnhbày,cáchtổchứcquanđiểm,nhữngcáchthứctrìnhbàynộidung,mụcđíchviết,ng
ườiđọcvàtiếntrìnhviết.TiêubiểuchokhuynhhướngnàylàquanniệmNLviếtcủasinhviênch
ưatốtnghiệpcủaĐạihọcOACD1(Canada),gồmcácyếutốnhư:kiếnthứcvềtutừ(rhetoricalkn
owledge),sựthamgiaphảnbiện(criticalengagement)vàquytrìnhviết(writingprocess).Yếut
ốKiếnthứcvềtutừliênquanđếnnhậnthứccủasinhviênvềcộngđồngsẽđọcbàiviếtcủahọ,nghĩ
alàcầnlưđếnngườiđọcvàkiểuvănbản.Sựthamgiaphảnbiệnliênquanđếnkhảnăngtìmkiế
m,lựachọnvàxửlýtàiliệutrướckhiviết;tổchứcnộidungcủavănbảnđểphùhợpvớimụcđíchvi
ết;lựachọnhìnhthứcvàphongcáchviếtphùhợp,Yếutốquytrìnhviếtliênquanđếnnhậnthứccủ
asinhviênviếtlà
mộtqtrìnhhơnlàmộtsảnphẩmcụthể,nghĩalàcầnsửdụngđadạngcácchiếnthuậtvàcơngcụđểt
ìmkiếmtưliệu,tậphợpýtưởng,lậpkếhoạch,viếtnháp,biêntậpvàchỉnhsửatạorasảnphẩm.

Nhìnchung,NLviếtthườngđượcxemxétnhưlàsựphứchợpcủakiếnthứcvềbốicảnh,nộidu
ng,tiếntrìnhviếtvàcáckĩnăngthànhphầnthểhiệntrongtiếntrìnhviết.Dướigócđộnày,cáckĩnăngth
enchốtcấuthànhNLviếtlà:kĩnăngdùngtừ,kĩnăngchínhtả,kĩnănglàmchủvănphong,kĩnăngtổch
ức,kĩnăngphánđốn,..đượcthểhiệnquabàiviết.
2.1.2. Ởtrongnước
2.1.2.1Nghiêncứuvềkháiniệmnănglựctạolậpvănbản
KháiniệmNLtạolậpvănbảnbắtđầuđượcquantâmnghiêncứukhiCTGDPTnói chung và
CT mơn Ngữ văn2018 nói riêng đổi mới theo hướng phát triển NL
củangườihọc.KháiniệmNLtạolậpvănbản
cóthểđượcxácđịnhdựatrêncáchtiếpcậnhướngvàovănbản.Chẳnghạn,ĐỗNgọcThống(20
14)chorằngNLtạolậpvănbảnlàkhảnăngbiếtviết,biếttổchức,xâydựngmộtvănbảnhồnchỉ
nhđúngquycáchvàcóý


1

/>

nghĩa;TrầnThịHiềnLương(2015)chorằngNLtạolậpvănbảnđượchiểulà“khảnăngtạoram
ộtvănbản(tựsự,miêutả,biểucảm,nghịluận,thuyếtminh,
…)ởdạngnóihoặcviết,hồnchỉnhvềnộidungvàhìnhthức,thểhiệncáchtổchức,xâydựngvăn
bảnđúngquycáchvàcóýnghĩa”.[97,tr.11]
KháiniệmNLviếtcũngcóthểđượcxácđịnhtheocáchtiếpcậnhướngvàotiếntrìnhviết.
VídụNguyễnThúyHồng(2014)chorằng:“tạolậpvănbảnlàqtrìnhthựchànhsửdụngtiến
gViệtvănhóa,tiếngViệtchuẩnmựcvàocáctìnhhuốnggiaotiếpgiảđịnhcụthể,vìthếmỗivănb
ảnđềuinđậmdấuấncánhân(suynghĩ,tìnhcảm,hànhđộng,cáitơi,…)củangườitạolập”.
[32,tr.324].
Ngồira,NLviếtcũngđượcđịnhnghĩanhưlàsựtổnghịacủabayếutốlàkiếnthức,kĩnăn
gvàýthức(tháiđộ)đểtạoramộtvănbảnhồnchỉnhtheocácphươngthứcbiểuđạtkhácnhaunhưs
au:NLtạolậpvănbảncủaHSthểhiệnởkhảnăngvậndụngtổnghợpkiếnthứcvềcáckiểuvănbản,

vớiýthứcvàtìnhutiếngViệt,vănhọc,vănhóacùngkĩnăngthựchànhtạolậpvănbảntheocác
phươngthứcbiểuđạtkhácnhau,theohìnhthứctrìnhbàymiệnghoặcviết.
(TàiliệuDạyhọcvàkiểmtrađánhgiátheođịnhhướngpháttriểnNLhọcsinhmơnNgữvăncấp
THPT,2015).
Nhìnchung,cáckháiniệmtrêncósựgặpgỡởchỗchorằngNLviếtlàkhảnăngvậndụngtổn
ghợpkiếnthứcvềcáckiểuvănbản,kĩnăngsửdụngngơnngữvàkĩnăngtổchứcnộidungđểxâydựn
gmộtvănbảnhồnchỉnhvềnộidungvàhìnhthức.
2.1.2.2. Nghiêncứuvềcấutrúcnănglựctạolậpvănbản
VềcấutrúccủaNL,thườngcóhaicáchtiếpcận:cáchtiếpcậntheocácnguồnlựchợpthà
nhvàcáchtiếpcậntheocácnănglựcbộphận.Đốivớicáchtiếpcậntheocácnguồnlựchợpthà
nh,đángchúýnhấtlàquanđiểmcủaĐặngThànhHưngvànhómnghiêncứucủaViệnKhoah
ọcgiáodụcViệtNam(LươngViệtTháichủnhiệm).ĐặngThànhHưngchorằngNLgồmbathành
tốcơbảnlàkiếnthức,kĩnăngvàtháiđộ,cịnnhómnghiêncứucủaViệnKhoahọcGiáodụcViệtN
amchorằng:“NLđượccấuthànhtừnhữngbộphậncơbản:1)Trithứcvềlĩnhvựchoạtđộnghayqu
anhệnàođó;2)Kĩnăngtiếnhànhhoạtđộnghayxúctiến,ứngxửvới(trong)quanhệnàođó;3)N
hữngđiềukiệntâmlýđểtổchứcvàthựchiệntrithức,kĩnăngđótrongmộtcơcấuthốngnhấtvàtheo
mộtđịnhhướngrõràng,chẳnghạn–ýchí,độngcơ,tìnhcảm–
tháiđộđốivớinhiệmvụ,hoặcnóichunglàtínhtíchcựctrítuệ,tínhtíchcựcgiaotiếp,tínhtíchcự
chọctập,...”[73,tr.2021].TừgợiýnàyvàsơđồcấutrúcNLcủaĐặngThànhHưng,HồngHịaBình(2015)đãđềxuất
cấutrúccủaNLbaogồmcấutrúcbềmặtvàcấutrúcbềsâu.Cấutrúcbềmặt(đầuvào)baogồmkiế
nthức,kĩnăng,tháiđộvàcấutrúcbềsâu(đầura)


tươngứnglàNLhiểu,NLlàmvàNLứngxử.ƯuđiểmcủacấutrúcdoHồngHịaBìnhđềxuấtlàđãlàmrõ
mốiquanhệgiữacácnguồnlựchợpthànhcấutrúccủaNL.
Dựatrêncáchtiếpcậntheocácnguồnlựchợpthành,TrầnThịHiềnLương(2015)đãđềxuất
cấutrúcNLtạolậpvănbảnbaogồm3thànhtố:
 Kiếnthứcvàhiểubiết(liênquanđếnvấnđềtrọngtâmcủavănbản)thểhiệntrongvănb
ản
 Kĩnăngtạolậpvănbản

 Tháiđộ
CáchxácđịnhcấutrúcnàycóưuđiểmlàvừabámsátcácucầuvềkĩnănglàmvăntrongCTNg
ữvănhiệnhànhvừađápứngcácucầucơbảncủakĩnăngviếttrongCTNgữvăn2018.
CáchxácđịnhcấutrúccủaNLthứhailàtiếpcậntheocácNLbộphận(NLthànhtố).Nguyễ
nThịLanPhương(2014)chorằngNLđượctạothànhbởibathànhphầnchínhlà:hợpphần,thànht
ốvàhànhviđượcphângiảivừatheochiềungangvừatheochiềudọc.Trướctiên,mỗiNLđượcphâ
ntáchthànhcácNLbộphận(NLthànhtố);sauđómỗiNLbộphậnlạiđượcphântáchthànhcácNLb
ộphậnthấphơn,cụthểhơnchođếnkhixácđịnhđượccácchỉsốhànhvibiểuhiệnra
bênngồi.Nhiềunhà
nghiêncứuởViệtNamxácđịnhcấutrúcNLtạolậpvănbảntheocáchtiếpcậnnày.Mộttrongnhữn
gýkiếnsớmnhấtlàcủaĐỗNgọcThống(2011),xácđịnhNLtạolậpvănbảnđượcthểhiệntrênhaiph
ươngdiệncơbản:
 Biếtsuynghĩtrướcmộtvấnđềcủavănhọcvàcuộcsống
 Biếtdiễn
đạt,trìnhbàynhữngsuynghĩ,tìnhcảmcũngnhưnhữnghiểubiếtcủamìnhvềvănhọcvà
cuộcsốngmộtcáchsángsủa,mạchlạc,cósứcthuyếtphụctheoucầucủamộtkiểuloạ
ivănbảnnàođótrongnhàtrường.
NguyễnQuangNinh(2014)cũngchorằngNLlàmvăncóthểđượcxácđịnhtrênbaphư
ơngdiệnlà:NLtổchứcgiaotiếpbằngngơnngữ,NLchuyểnýthànhlờivàNLtổchứcbàivănthe
ođúngđặctrưngcủatừngphươngthứcbiểuđạtcũngnhưđảmbảobốcụcbaphần(phầnmởđầu
,phầnpháttriểnvàphầnkếtthúc).Nhưvậy,ýkiếncủatácgiảvềcấutrúccủaNLlàmvănkhơngk
hácbiệtvềcơbảnvớikĩnănglàmvăntrướcđây.
TươngđồngvớiNguyễnQuangNinh,NguyễnThúyHồng(2014)đềxuấtNLtạolậpvănb
ảnbaogồmcácnhómkĩnăngthànhphầnnhưsau:
 Nhómkĩnăngđịnhhướngtạolậpvănbản;
 Nhómkĩnăngtìmý,lậpý;
 Nhómkĩnăngdiễnđạt,trìnhbày


Nhìnchung,ởViệtNam,đểđápứngucầuđổimớiDHvàKTĐGtheohướngpháttriểnN

L,từnăm2011đếnnayđãcómộtsốcơngtrìnhnghiêncứuđềxuấtkháiniệmvàcấutrúcNLtạolậpv
ănbản.Cáckếtquảnghiêncứunàytuykhácnhaunhưngcũngcónhữngnéttươngđồng(nhưchúngt
ơiđãphântích)vàchúngcũngtiệmcậnvớiquanniệmcủacácnướccónềngiáodụctiêntiến.Đâylàc
ơsởlíluậnquantrọngđểchúngtơixácđịnhkháiniệmvàcấutrúccủaNLtạolậpvănbảnnghịluậnc
ủaHSTHPT–tiềnđềđểthiếtkếrubricĐGNLtạolậpvănbảnnghịluậncủaHSTHPT.
2.2. Nghiêncứuvềrubricđánhgiánănglực
2.2.1. Ởnướcngồi
RubricbắtđầuđượcsửdụngphổbiếnnhưmộtcơngcụĐGtronglớphọctừcấpTiểuhọcđến
Trunghọctừnhữngnăm1970vàđượcxemlàmộtcơngcụcónhiềulợithếtrongviệcĐGNLcủaH
SbởinếuđượcthiếtkếvàsửdụngphùhợpthìrubrickhơngchỉlàcơngcụĐGmanglạihiệuquảcao
mànócịncungcấpnhữngphảnhồitíchcựcvàthườngxunvềkếtquảhọctậpcủaHS,vídụMosk
al(2000)chorằngrubriccóhaiưuđiểmlớn:Thứnhất,rubrichỗtrợkiểmtramứcđộđạtđượcnhững
tiêuchíĐGtheoquyđịnh.Thứhai,nócungcấpchoHScáchthứccảithiện,
pháttriểnNLtrongtươnglai.Ngồira,Andrade(2005)andCooper&Gargan(2009)đãchỉranhữ
nglợithếcủarubrictronghoạtđộngDHvàĐGnóichungnhưsau:
 RubriclàcơngcụdễsửdụngđểĐGNLbởinóđưaranhữngtiêuchíĐGcụthểvàmơtảrõcác
mứcđộđạtđượctiêuchí.Dođó,GVvàHSrấtdễsửdụng.
 RubriccungcấpchoHS,phụhuynh,cácnhàgiáodụcnhữngkìvọngvềNLmàHScầnđạt
được(thểhiệnquachấtlượngcủasảnphẩmhọctập)rõràng,minhbạch.
 Đốivớiviệcgiảngdạy,rubricgiúpchoGVnhậnthứcsâusắcnộidunggiảngdạyvànhữn
gkiếnthức,kĩnăngmàHScầnđạtđược.
 ĐốivớiviệcĐGthườngxun,rubriccungcấpchoHSnhiềuthơngtinphảnhồihữch
vềđiểmmạnhvàhạnchếmàHScầnkhắcphụchơnnhữngcơngcụĐGkhác;rubriccũngg
iúpchoHScócơhộiphảntưvềviệchọc,tựĐGNLcủamình.
 Đốivớiviệctựhọc,rubriclàcơngcụhỗtrợchoHStựhọcdùcóhaykhơngcóhướngdẫn
củaGV,pháttriểnkĩnăngnhậnthứcvàtưduyphảnbiệncủaHS.
VềkhảnăngĐGNLcủangườihọc,rubriccónhiềuưuđiểmbởinólàcơngcụcóđộtincậy(B
oston,2002);cótínhnhấtqn(Greville,2009);cóđộgiátrị(Andrade,2005)vàcótínhcơngbằn
g(Andrade,2005).Cụthể,Maxwell,S.,&NationalCentreforVocational Education,R. (2010)
trong

bài
viết
“Using
Rubrics
to
Support
GradedAssessmentinaCompetencyBasedEnvironment”đãkếtluậnrubricđượchầuhếtcác


GVthamgianghiêncứucơngnhậnkhơngnhữnglàcơngcụhiệuquảđểĐGNLmàcịngiúpthơngbáon
hữngkìvọngcủaGVđốivớiviệchọccủaHS.
Ởbậcđạihọc,rubriccũngđượcnghiêncứusâurộngởnhiềuphươngdiệnvàmụcđíchkhác
nhaunhưnhằmnângcaothànhtíchhọctậpcủasinhviên,cảithiệnchấtlượngDH của giảng viên
(Powell,
2001;
Dunbar,
Brooksvà
Kubicka-Miller,
2006;
Knight,2006;Song,2006).Trongkhimộtsốnhànghiêncứu(vídụnhưSong,2006)đisâuvàonhữ
ngĐGchẩnđốnthuđượctừviệcsửdụngrubricđểxácđịnhnhữngnộidungmàsinhviêncầnđượch
ướngdẫnđểcảithiệnthìnhữngnhànghiêncứukháclạitậptrungnghiêncứuviệcsửdụngrubricđểĐ
Gsảnphẩmhọctậpcủasinhviên(Campbell,2005;TunonandBrydges,2006).
Ngồira,Andrade(2005)khẳngđịnhrubriccóthểđượcsửdụngchocảmụcđíchDHvàĐ
G.Nhiềunhànghiêncứukháccũngcungcấpthêmbằngchứngrubriccóthểhỗtrợchoviệcgiảngd
ạyvàhọctậpcủasinhviên(Powell,2001;OsanavàSeymour,2004;Reitmeier,SvendsenvàVrcho
ta,2004;AndradevàDu2005;Schneider,2006).Ởbậcđạihọc,rubriccịnđượcsửdụngđểĐGCT
đàotạo(Dunbar,BrooksvàKubicka-Miller,2006;Knight,2006;Oakleaf,2006).
Tómlại,nhữngnghiêncứuvềrubricnhưmộtcơngcụĐGNLcủangườihọcvàcơngcụhỗtr
ợDHđượctiếnhànhtừrấtsớmởcácnướccónềngiáodụctiêntiếnnhưHoaKì,Úc,Canada,

….HầuhếtcácnghiêncứuđềukếtluậnrubriclàcơngcụhữuhiệuđểĐGNLcủangườihọc,dùlàĐ
GthườngxunđểcungcấpphảnhồivềsựtiếnbộcủangườihọchayĐGkếtquảhọctậpcủangười
họcthơngquamộtsảnphẩmcụthể.VớiưuđiểmlàđưaranhữngtiêuchíĐGcụthểcùngvớimơtảcá
cmứcđộđạtđượctiêuchírõràng,mangtínhphânbiệt,dễsửdụngvàthânthiệnvớicảngườidạyvàn
gườihọc,rubricđãvàđangchứngminhđượcưuthếcủamìnhtrongviệcĐGNLcủangườihọcmột
cáchhiệuquảvàchínhxác.
2.2.2. Ởtrongnước
TronghộithảoKTĐGđểpháthuytínhtíchcựccủaHSởbậctrunghọcdoViệnNghiêncứu
giáodụcvàtrườngĐạihọcSưphạmTP.HCMtổchứcnăm2006,rubricđãđượcđềcậpnhưmộtcơ
ngcụcóthểĐGNLcủaHS.Tuynhiên,đếnbàiviếtcủaTơnQuangCường(2009)thìrubricmớiđ
ượcnghiêncứucụthểtrêncácphươngdiện:kháiniệm,phânloại,nguntắcvàqtrìnhthiếtkế,
ápdụngrubrictrongdạyhọcnóichung,…
Ngồira,năm2010,BộGD&ĐTđãcơngbốmộtsốrubricminhhọavềtiêuchíchấmđiểmbàivănc
ủaHStuynhiêncũngchỉdừnglạiởnhữnggợiýbướcđầu,chưahướngdẫnGVcáchthiếtkếvàsửdụngr
ubrictronghoạtđộngKTĐGởtrườngphổthơng.


CáchsửdụngvàhiệuquảĐGNLcủarubriccũngđượcnghiêncứutrongmộtsốkhóaluậnvàlu
ậnvănthạcsĩcácchunngànhLíluậnvàphươngphápgiảngdạytiếngAnhvàHóahọc;luậnvănth
ạcsĩGiáodụchọccủacáctácgiảVõDuyMinhvàCaoThịQuỳnhLoan(2010),VõThịNgọcTh(
2011),LýQuếUn(2012)vàNguyễnThanhLoan(2012),TốngThanhThoảng(2013),LêThị
NgọcNhẫn(2014).Nhìnchungcáccơngtrìnhnàyđãxácđịnhđược:
 Cơsởlíluậncủarubricnhư:kháiniệm,mụcđích,phânloại,nguntắcvàquytrìnhthiế
tkế,cáchthứcsửdụng,ucầuvàchứcnăngcủarubric
 ƯuđiểmvànhượcđiểmcủarubrictrongDHvàĐG
 Cơ sở thực tiễn của việc vận dụng rubricphù hợp với đặc trưng của bộ
mơnRubriccũngđượcnghiêncứusửdụngđểĐGNLởbậcĐạihọc,tiêubiểulàbài
viết“XâydựngrubricđánhgiákĩnăngdạyhọccủasinhviênSưphạm”(TạpchíKhoahọcGiáo
dục,số129–
tháng6/2016)củaDươngTiếnSỹvàTrươngThịThanhMai(2016).Cáctácgiảđãthiếtkếcác

rubricdùngđểĐGvàhướngdẫntựĐG,baogồmcáctiêuchíĐGvàmơtảcáctiêuchíthành5mứcđ
ộ:Kémbiểuhiện;Banđầucókĩnăngnhưngchưahiệuquả;Chưachunnghiệp;Làmchuẩnxá
c;Tựnhiênhóa.ƯuđiểmcủabộcơngcụrubricnàylàchophépGVthuthậpnhữngthơngtincầnt
hiếtđểxácđịnhvịtrícủasinhviêntrênđườngpháttriểnkĩnăngvàĐGchínhxác
mứcđộđạtđượcvềkĩnăngdạyhọccủasinhviênsưphạm.
Nhìnchung,đónggóplớnnhấtcủacáccơngtrìnhnghiêncứuvềrubricĐGNLởViệtNamh
iệnnaylàvềcơsởlíluậncủarubricvànhữngminhchứngvềtínhhiệuquảcủarubrickhivậndụngvà
oviệcKTĐGmộtchương,mộtkĩnăngtrongmộtmơnhọccụthểhoặcchấmđiểmmộtbàivăncụthể
.Tuynhiên,nhữnghiểubiếtbanđầukháhệthốngvàcụthểnàyđóngvaitrịlàtiềnđềchonhữngnghi
êncứusâuhơnvềcáchthiếtkếvàsửdụngrubricđểĐGNL,đápứngucầucủaCTmơnNgữvăn20
18.
2.3. Nghiêncứuvềviệcsửdụngrubricđểchấmđiểmbàivănnghịluận
2.3.1. Ởnướcngồi
Đểtìmhiểuvấnđềrubricđược
sửdụngnhưthếnào
đểchấmđiểmbàiviết
nóichungvàbàivănnghịluậnnóiriêng,chúngtơiđãthamkhảomộtsốrubricchấmđiểmbàiviếtvà
bàivănnghịluậnđượcsửdụngphổbiếntrênthếgiớinhưsau.
1. ESLCompostionProfile(Jacobsvàđồngsự,1981)
Ởthangđonày,bàiviếtđượcchấmdựatrên5tiêuchí:nộidung(content),tổchứcbàiviết(
organization),từvựng(vocabulary),sửdụngngơnngữ/
diễnđạt(languageuse)vàcácquytắcvềchínhtảvàdấucâu(mechanics).Nămtiêuchínàyđược
gánchosốđiểm


khácnhau:nộidung(30điểm),diễnđạt(25điểm),tổchứcbàivănvàtừvựngcùng20điểmvàtiêuchí
quytắcchínhtảvàdấucâucósốđiểmthấpnhấtlà5điểm.ThangđonàyđượcnhiềuchươngtrìnhĐG
viếtbậcĐạihọcsửdụng,đikèmvớithangđonàylàtàiliệuhướngdẫnvàcácbàivănmẫuđểcácgiám
khảocóthểápdụngthangđodễdàng.
2. TestinEnglishforEducationalPurposes(TEEP,CyrilWeir,1988)

ĐâylàcơngcụchấmđiểmbàiviếtsửdụngtiếngAnhnhưngơnngữthứhai.ThangđocủaWei
rgồmcó7tiêuchílà:Nộidungcóliênquanvàphùhợp(RelevanceandAdequateof
Content),Tổ
chức
bài
văn(Compositional
Organization),Sự
liên
kết(Cohesion),Sửdụngtừngữphùhợpvớimụcđích(AdequacyofVocabularyforPurpose),Ngữ
pháp(Grammmar),Dấu câu(Mechnical Accuracy I (Punctuation))vàChính
tả(MechanicalAccuracyII(Spelling)
(Chínhtả)).Mỗitiêuchíchiathành4mứcđộvớisốđiểmtừ0đến3.BốntiêuchíđầuliênquanđếnĐ
Ghiệuquảgiaotiếpcủabàiviết,nhữngtiêuchícịnlạiliênquanđếnĐGsựchínhxáctrongviệcsửd
ụngngơnngữ.
3. ArgumentativeQualityScale(AQS,Connor&Lauer,1988)
ThangđoAQSđượcpháttriểnbởiConnorvàLauer,dựatrênmơhìnhcácyếutốcủamộtbài
vănnghịluậndoToulmin’s(1958)đềxuất.Mơhìnhnàyphântíchbàivănnghịluậnthànhcácyếutố
nhưquanđiểm(Claim),sốliệudẫnchứng(Data)vàlílẽ(Warrant).Ưuđiểmcủathangđonàylà
dựatrênlýthuyếtlậpluậncócơsở.Tuynhiên,nhượcđiểmcủanólàchỉtậptrungvàonhữngyếutốc
ụthểcủalậpluận.Nócơbảnbỏquanhữngkhíacạnhkháccủabàivănnhưtổchứcbàivănvàsựchínhx
ácvềcúpháp.Đâycũngkhơngphảilàmộtthangđothânthiệntheonghĩamộtvàigiámkhảocóthể
khơnggiảithíchđượcmộtsốthuậtngữmangtínhchunmơnnhư“warrant”(theoNimehchi
salem, 2010). Đồng tìnhvới quan điểm của Nimehchisalem, Yeh (1998)
chorằngthangđoAQSđãphântáchđểĐGnhữngyếutốkhácnhaucủabàivănnghịluậnmặcdùvềbản
chấtchúngphụthuộclẫnnhau.
4. PersuasiveAppealsScale(PAS,Connor&Lauer,1988)
ConnorvàLauercũngpháttriểnmộtthangđobàivănnghịluậnkiểuphântíchkhácgọilàPer
suasiveAppealsScale(PAS)vàonăm1988đểĐGbàivănnghịluận.Theocáctác giả, thang đo
bao
gồm

3
tiêu
chí:hợp
lý(Rational),đáng
tin
cậy(Credibility)
vàkhơigợitìnhcảm(Affective).CơngdụngcủathangđonàylàchophépgiámkhảophântíchNLlập
luậncủathísinhtừviệcxemxétquanđiểmcủahọvềvấnđềnghịluận.Điểmhạnchếcủathangđonày
,cũnggiốngnhưthangAQS,lànórấtkhóđốivớinhữnggiámkhảomớibắtđầuchấm.Vấnđềkháccủ
aPASlànógiớihạnmộtvàitiêuchíĐGđặctrưngcủabàivănnghịluậnmàkhơngxemxétcáckhíacạ
nhkhácnhưtừvựngvàcúpháp.


5. MichiganWritingAssessmentScoringGuide(L.Hamp-Lyons,1990;1991b)
ThangđonàydùngđểĐGnhữngbàiviếtdựthivàođạihọcMichigan.
Thangđonàygồmcó3tiêuchí:QuanđiểmvàLậpluận(IdeasandArguments),Đặctrưngvềmặttu
từ(RhetoricalFeatures)vàKhảnăngsửdụngngơnngữ(LanguageControl).Mỗitiêuchíđượcphâ
nthành6mứcđộ.GiốngnhưthangđoTEEP,3tiêuchíĐGđượcmơtảriêngbiệtđểcungcấpthơngti
nmangtínhchẩnđốnchoGVvàgiámkhảo.
6. AssessmentSchemeforEvaluatingArgumentativeWriting(Yeh,1998)
Yeh(1998)cũngpháttriểnthangđoAssessmentSchemeforEvaluatingArgumentativeWri
tingdựatrênmơhìnhlậpluậncủaToulmin(1958),chiatáchmộtlậpluậnthành6yếutố:quanđiể
m(Claim),bằngchứng(Data),lílẽ(Qarrant),lílẽhỗtrợ(Backing),lậpluậnphảnbác(Rebuttal)
vàlậpluậnủnghộ(Qualifier).Ưuđiểmcủathangđonàylàdựatrênmộtcơsởlýthuyếtvữngchắc,
mơtảđầyđủcácđặcđiểmcủamộtbàivănnghịluận.Vìvậy,thangđonàygiúpgiámkhảocóthểĐ
Gbàivănnghịluậnmộtcáchtồndiện.Nhượcđiểmcủanólàphânphốimứcđiểmchưaphùhợpc
hotừngtiêuchíĐG.
7. TOEFLWritingScoringGuide(ETS,2000)
MụcđíchcủabàikiểmtraviếtTOEFLlàđểĐGsựthànhthạotiếngAnhcủathísinhmàti
ếngAnhlàngơnngữthứhai.TheoTOEFLBulletin(ETS2000),mụcđíchcủabàithiviếtlàđể“t

rìnhbàykhảnăngviếttiếngAnhcủathísinh.Đólàkhảnăngthuthậpvàsắpxếpýtưởng,củngcố
chonhữngýtưởngấybằngnhữngvídụhoặcdẫnchứng,vàtạolậpmộtbàiviếtbằngtiếngAnhch
uẩnđápứngucầucủađềbài”(tr.41).BàikiểmtraviếtTOEFLđượcĐGbằngthangđotổngh
ợpgồm6tiêuchísau:
(1)hiệuquảthựchiệnnhiệmvụcủabàiviết(Overralleffectivenessoftheresponsethewritingta
sk),(2)tổchứcvàtriểnkhainộidungbàiviết(OrganizationandDevelopment),
(3)sửdụngcácchitiết(Useofthedetails),
(4)khảnăngsửdụngngơnngữ(Facilitywiththeuseoflanguage),
(5) cúphápđadạng(Syntacticvariety)và(6)lựachọntừngữ(Wordchoice).BàikiểmtraTOE
FLkhơngđolườngkhảnăngviếtđadạngcácthểloại(dànhchomụcđíchhayngườiđọckhácnhau)
màcácphươngdiệnĐGmànótậptrunglàkhảnăngviếtmộtbàivănnghịluậnvớichủđềkhơngđ
ượcchuẩnbịtrước.
8. WritingAssessmentandEvaluationRubrics(Glencoe/McGrawHill,2000)
TrongtàiliệuchunđềcủaGlencoe/
McGrawHill(2000),mộtloạtcácrubricđolườngvàĐGbàiviếtđãđượcpháttriểnđểĐGNLviếtcủ
aHStừlớp6đếnlớp12,gồmrubrictổnghợpvàrubricphântích.RubrictổnghợplàrubricĐGtồndi
ệnđượcsửdụngđể chấm điểm các thể loại VB nghị luận, mơ tả, tường thuật,giải thích và


những thể
Tổchức

loạimangtínhcánhânkhác.Loạithangđonàygồm3tiêuchíchínhlà:Sựtậptrung/


bàiviết(Focus/Organization),Sựtrìnhbày/Củngcốlậpluận/Phongcách(Elaboration/
Support/Style)vàNgữpháp/Dùngtừ/DấucâuvàChínhtả(Grammar/Usage/
Mechanics).Mỗitiêuchínàyđượcmiêutảthànhnhiềumứcđộđểlàmrõ đặc trưng của từng thể
loại
VB.

Tiêu
chí
“Grammar/Usage/Mechanics”được

tảgiốngnhauởtấtcảcácthểloại.Haitiêuchíđầutiêncóđiểmtừ0đến35vàtiêuchísaucùngđượcch
ấmtừ0đến30điểm.Sốđiểmtổngcộnglà100.Ưuđiểmcủanhữngthangđonàylàmỗirubricđềucó
bảnggiớithiệuvàhướngdẫnsửdụngkhoảngvàitranggiúplàmrõqtrìnhĐG.Mộtưuđiểmnữalà
mỗikiểubàiđềucómẫuchấmđiểm.Mỗithangđođikèmvới3mẫubàilàmcómứcđiểmtrêntrungbì
nh,trungbìnhđếndướitrungbình.MỗithểloạiVBcótậphợpcácucầuĐGphùhợpvớimứcđộth
ànhthạoởcáccấphọckhácnhau.
9. CEFRScales(2001)
MộthướngtiếpcậnmớiđểĐGbàiviếttheothểloạilàsửdụngcáckháiniệmvàthangđocủaC
ommonEuropeanFrameworkofReference(KhungthamchiếuChâu),viếttắtlàCEFR,đượcg
iớithiệubởiHộiđồngChâu(CouncilofEurope)vàonăm2001.Thangđonàyđượcthiếtkếđểchấ
mđiểm2kiểuloạivănbảnlàthưtừvàmơtả.Thangđonàygồm6mứcđộtừA1chongườimớibắtđầ
uđếnC2chongườithànhthạo.MỗimứcđộchỉracácNL(Abilities)vàkĩnăng(Skills)màngườih
ọcphảithểhiệnởnhữngtrìnhđộkhácnhau.TheoHuhta,Alanen,Tarnanen,Martin,vàHirvela(20
14)hầuhếtcácthangCEFRtậptrungvàoviệcĐGcáctiêuchínhư:nhiệmvụ(tasks),hoạtđộng(act
ivities)vàvănbản(text).Ưuđiểmcủacácthangđonàylàdễsửdụngvàtrọngtâmcủanólàmơtảnhữ
nggìmàngườihọc“cóthểlàm”hơnlànhữnggìchưalàmđược.
10. IELTSBands(2002)
HaitrongsốcácrubricthơngdụngdùngđểĐGbàivănmơtảvàbàivănnghịluậncủaIELTSl
àIELTSTasks1vàIELTSTask2.Chođếnnaycácthangđonàyđãkhơngngừngđượccảitiếnđểbả
ođảmvàtăngcườngmứcđộhiệuquảcủachúng.Ởcảhaithangđo,có10mứcđiểmtừ0đến9,chỉram
ứcđộthấpnhấtvàcaonhấtcóthểđạtđược.BàiviếtTask1đượcĐGdựatrên3tiêuchísau:Sựhồnth
ànhnhiệmvụ(TaskFulfilment),SựmạchlạcvàSựliênkết(CoherenceandCohesion),Từvựngvà
Cấutrúccâu(VocabularyvàSentenceStructure).BàiviếtTask2đượcĐGdựatrên4tiêuchísa
u:Lậpluận(Arguments),QuanđiểmvàBằngchứng(IdeasandEvidence),Chấtlượnggiaoti
ếp(Community Quality) vàTừvựng và Cấu trúc câu(Vocabulary and Sentence
Structure).IELTSBandscóưuđiểmlàrấtchitiếtvìphântíchhầunhưtấtcảcáckhíacạnhcủabàiviết

.Tuynhiên,thangđonàykháphứctạpđốivớinhữngngườimớisửdụng.


11. Persuasion Rubric(ReadThinkWrite, International Reading Association, and
NCTE,2013)
PersuasionRubricđược phát triển bởi một nhóm nghiên cứu của tổ
chứcReadThinkWrite,International Reading Association, and NCTE năm 2013. Cơng cụ
nàyđượcxâydựngdựatrênlýthuyếtvềlậpluậnvàđolườngđểđảmbảorằngcáckhíacạnhkhácnha
ucủabàivănnghịluậnđượcxemxétđầyđủ.Thangđonàygồmcó6tiêuchínhưsau:Tổchứcbàivăn
(Organization),MụcđíchhoặcChủđề(GoalorThesis),LílẽvàBằngchứng(Reasonand
Support),Chúýđếnngườiđọc(AttentiontoAudience),Lựachọntừngữ(WordChoice),Hìnhảnh/
Diễnđạt(Visual/
Delivery)vàNgữpháp,DấucâuvàChínhtả(Grammar,MechanicsandSpelling).Thangđocó4m
ứcđộ,mức4làcaonhấtvàmức1làthấpnhất,baogồm28phầnmơtảtổngqt.Ưuđiểmcủathangđo
làmơtảbaoqttấtcảcácphươngdiệnchủyếucủabàivănnghịluận.Nhượcđiểmcủathangđonàyl
àmộtvàimơtảcịnmơhồdẫnđếnkhókhănchogiámkhảokhiquyếtđịnhmứcđiểm.
12. PersuasiveWritingMarkingGuide(NAPLAN,2017)
TổchứcBáocáovàChươngtrìnhhọccủc(ACARA)đãđềxuấtcácrubricĐGbàivănnghịl
uậntrongCTĐGquốcgiamơnĐọc,ViếtvàTốn(NAPLAN,2017)thuộcCTgiảngdạycủc.T
hangđonàykhơngchỉlàmộtbộrubricđơngiảnmàcịnlàmộthướngdẫntồndiệnvềcáchchữabài
vàchấmbàivănvớinhữngmơtảchitiếtvàmẫuvídụcụthể.Bảnghướngdẫnchấmđiểmnàyđượcg
iảithíchrõngaytừđầulàmchocơngcụnàytrởnênthânthiệnvớingườidùng,ngaycảnhữnggiámkhả
olầnđầusửdụngcũngcóthểchấmhiệuquả.Cótấtcả10tiêuchívớinhữngmứcđiểmđượcthiếtkếkh
ácnhau.5trongsố10tiêuchínhằmvàonhữngđặctrưngcủakiểubàinghịluận,baogồm:hướngđến
người
đọc(audiende),cấu
trúcvăn
bản(text
structure),quan
điểm(ideas),phươngpháplậpluận(persuasivedecices)vàtừvựng(vocabulary).5tiêuchícịnlạ

iĐGhìnhthứcvàđặcđiểmchungcủatấtcảthểloạiviếtnhư:sựliênkết(cohesion),sựphânđoạn(p
aragraphing),cấutrúccâu(sentencestructure),dấucâu(punctuatuon)vàchínhtả(spelling).
Ưuđiểmcủathangđonàylàcácmơtảrấtdễhiểuvàtrìnhbàymộtbứctranhrõràngvềnhữnggìngười
họcđượcmongđợithểhiệntrongbàiviếtcủamình.
Ngồi những rubric được liệt kê trên đây, chúng tơi cũng tìm hiểu các mơ
hìnhrubrickhácđangđượcsửdụngởcáctrườngtrunghọcvàđạihọcnướcngồi(xemthêmPhụlụ
c1).Nhìnchung,ởcácnướccónềngiáodụctiêntiến,việcsửdụngrubricđểchấmđiểmbàivănnghị
luậnđãđượcápdụngtừlâuvàđãchứngminhđượchiệuquảĐGcao.



×