Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.9 MB, 36 trang )

MẪU 1 - KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN
BẢNG KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA CBCNV
Vui lòng chỉ đánh dấu một câu trả lời cho mỗi câu hỏi. Cám ơn.
1. Hồn tồn khơng hài lịng
2. Khơng hài lịng một số mặt
3. Bình thường
4. Hài lịng
5. Rất hài lòng
1. Đề nghị đánh giá mức độ hài lòng với công việc hiện tại.
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

2. Đề nghị đánh giá mức độ hài lịng với mơi trường, cảnh quan, cơ sở vật
chất, an toàn nơi làm việc.
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5


3. Đề nghị đánh giá về cơ hội được sử dụng, phát huy kiến thức, kỹ năng của
bản thân.
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

4. Đề nghị đánh giá về cơ hội phát triển nghề nghiệp nơi làm việc.
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

5. Đề nghị đánh giá về mức lương phù hợp với công việc.
☐1

☐2

☐3


☐4

☐5

6. Đề nghị đánh giá về các lợi ích khác ngồi lương (ví dụ phúc lợi…).
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

7. Đề nghị đánh giá về việc lãnh đạo tôn trọng, quan tâm, động viên CBCNV.
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

8. Đề nghị đánh giá về việc lãnh đạo ghi nhận kết quả công việc của CBCNV.
Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên



☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

9. Đề nghị đánh giá về sự hài lòng trong mối quan hệ với đồng nghiệp (đồng
nghiệp hoà đồng, thân thiện, hỗ trợ nhau trong công việc).
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

10. Đề nghị đánh giá mức độ hài lịng về văn hố doanh nghiệp.
☐1

☐2

☐3

☐4


☐5

11. Đề nghị đánh giá mức độ hài lòng về việc CBCNV được tham gia các khoá
đào tạo.
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

12. Đề nghị đánh giá mức độ hài lịng về việc doanh nghiệp có trách nhiệm với
xã hội, cộng đồng.
☐1

☐2

☐3

☐4

☐5

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên



BẢNG KHẢO SÁT MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Bảng khảo sát này đánh giá mức độ quan trọng của từng tiêu chí trong việc
đánh giá hài lịng của CBCNV. Vui lòng chỉ đánh dấu một câu trả lời cho mỗi
câu hỏi. Cám ơn.
1. Khơng quan trọng
2. Ít quan trọng
3. Quan trọng
4. Rất quan trọng
1. Công việc hiện tại quan trọng như thế nào đối với bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

2. Môi trường, cảnh quan, cơ sở vật chất, an toàn nơi làm việc quan trọng như
thế nào đối với bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

3. Cơ hội được sử dụng, phát huy kiến thức, kỹ năng của bản thân quan trọng
như thế nào đối với bạn?
☐1


☐2

☐3

☐4

4. Cơ hội phát triển nghề nghiệp nơi làm việc quan trọng như thế nào đối với
bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

5. Mức lương phù hợp quan trọng như thế nào đối với bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

6. Các lợi ích khác ngồi lương (ví dụ phúc lợi…) quan trọng như thế nào đối
với bạn?
☐1


☐2

☐3

☐4

7. Lãnh đạo tôn trọng, quan tâm, động viên CBCNV quan trọng như thế nào
đối với bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


8. Lãnh đạo ghi nhận kết quả công việc của CBCNV quan trọng như thế nào
đối với bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

9. Quan hệ với đồng nghiệp (đồng nghiệp hoà đồng, thân thiện, hỗ trợ nhau

trong công việc) quan trọng như thế nào đối với bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

10. Văn hoá doanh nghiệp quan trọng như thế nào đối với bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

11. Việc CBCNV được tham gia các khoá đào tạo quan trọng như thế nào đối
với bạn?
☐1

☐2

☐3

☐4

12. Doanh nghiệp có trách nhiệm với xã hội, cộng đồng quan trọng như thế
nào đối với bạn?

☐1

☐2

☐3

☐4

CÁC THÔNG TIN PHỤ
Các thơng tin dưới đây chỉ dành cho mục đích phân loại. Các thông tin này sẽ
không được sử dụng để nhận dạng bất kỳ cá nhân nào. Vui lòng điền một câu
trả lời cho mỗi câu hỏi. Cảm ơn.
1. Năm sinh:
☐ Dưới 30 tuổi
☐ Từ 30 tuổi đến dưới 50 tuổi
☐ Từ 50 tuổi trở lên
2. Giới tính
☐ Nam
☐ Nữ
3. Trình độ học vấn
☐ Tốt nghiệp phổ thơng, cơng nhân
Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


☐ Trung cấp, cao đẳng
☐ Đại học
☐ Trên đại học
4. Vị trí, chức danh
☐ Gián tiếp
☐ Cơng nhân vận hành trạm

☐ Cơng nhân vận hành đường dây
☐ Sửa chữa, thí nghiệm
☐ Lái xe
☐ Bảo vệ
☐ Phục vụ, tạp vụ
5. Đơn vị công tác Cơ quan
☐ EVNNPT
☐ PTC1
☐ PTC2
☐ PTC3
☐ PTC4
☐ NPTS
6. Thời gian làm việc
☐ Ít hơn 1 năm
☐ Từ 1 đến dưới 5 năm
☐ Từ 5 đến dưới 10 năm
☐ Từ 10 đến dưới 15 năm
☐ Từ 15 đến dưới 20 năm
☐ Trên 20 năm
Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM HÀI LÒNG VỀ
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
1. Đánh giá của từng CBCNV

Mức độ hài lòng của từng CBCNV = (ĐCNi / Điểm tối đa) * 100
Trong đó:
- Đi: Điểm hài lòng của CBCNV thứ i
- a: Mức độ hài lòng của CBCNV.

- b: Trọng số tầm quan trọng.
- i: Người lao động thứ i.
- Điểm tối đa = 5
2. Đánh giá của đơn vị

Mức độ hài lòng của đơn vị = (ĐĐVj / Điểm tối đa) * 100
Trong đó:
- Đj: Điểm hài lòng của đơn vị thứ j
- j: Đơn vị thứ j.
- n: Số người lao động.
3. Đánh giá của cơng ty

Mức độ hài lịng của cơng ty = (Đk / Điểm tối đa) * 100
Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


Trong đó:
- Đk: Điểm hài lịng của cơng ty thứ k
- k: Công ty thứ k.
- m: Số đơn vị.
4. Đánh giá của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia (EVNNPT)

Mức độ hài lòng của EVN𝑁𝑃 = (ĐENVNNPT / Điểm tối đa) * 100
Trong đó:
- ĐEVNNPT: Điểm hài lịng của Tổng công ty
- q: Số công ty
- l: Công ty gồm các Công ty Truyền tải điện, Ban quản lý dự án các cơng trình
điện và Cơ quan EVNNPT.
Ví dụ:
Xác định điểm để tính mức độ hài lịng:

- Tầm quan trọng: Rất quan trọng: 4 điểm, quan trọng: 3 điểm, ít quan trọng: 2 điểm,
khơng quan trọng: 1 điểm.
- Mức độ hài lòng: Rất hài lòng: 5 điểm, hài lịng: 4 điểm, bình thường: 3 điểm,
khơng hài lịng một số mặt: 2 điểm, hồn tồn khơng hài lịng: 1 điểm.
1. Đánh giá của từng CBCNV:
Người lao động Nguyễn Văn A đánh giá mức độ hài lòng của đơn vị X, cụ thể:
STT

Tiêu chí đánh giá

Mức độ hài lịng
Đánh giá
của NLĐ

Quy
điểm

Mức độ quan
trọng
Đánh giá
của NLĐ

Quy
điểm

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


1


Công việc hiện tại (công
việc thú vị, thách thức, đa
dạng…)

Hài lịng

4

Quan trọng

3

2

Mơi trường, cảnh quan, cơ
sở vật chất nơi làm việc

Bình
thường

3

Ít quan
trọng

2

3

Cảm giác an tồn nơi làm

việc

Hài lịng

4

Quan trọng

3

4

Cơ hội được sử dụng, phát Hài lòng
huy kiến thức, kỹ năng của
bản thân

4

Quan trọng

3

5

Cơ hội phát triển nghề
nghiệp nơi làm việc

Rất hài
lịng


5

Rất quan
trọng

4

6

Mức lương phù hợp với
cơng việc

Hài lịng

4

Rất quan
trọng

4

7

Các lợi ích khác ngồi
lương, phúc lợi

Bình
thường

3


Rất quan
trọng

4

8

Lãnh đạo cấp trên tơn
trọng, quan tâm, động viên
CBCNV

Hài lòng

4

Rất quan
trọng

4

9

Mối quan hệ với lãnh đạo
phụ trách trực tiếp

Rất hài
lòng

5


Rất quan
trọng

4

10

Lãnh đạo ghi nhận kết quả
cơng việc của CBCNV

Rất hài
lịng

5

Rất quan
trọng

4

11

Đồng nghiệp hồ đồng,
thân thiện, hỗ trợ nhau
trong cơng việc

Hài lịng

4


Rất quan
trọng

4

12

Văn hố doanh nghiệp

Hài lịng

4

Quan trọng

3

13

CBCNV được tham gia các Khơng hài
2
khố đào tạo
lịng một số
mặt

Khơng quan
trọng

2


14

Doanh nghiệp có trách
nhiệm với xã hội, cộng
đồng

Ít quan
trọng

2

Bình
thường

3

Điểm hài lịng của Nguyễn Văn A:
Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


Mức độ hài lòng của Nguyễn Văn A = (4,0 / 5)* 100 = 80%
2. Đánh giá của đơn vị X1
Tương tự cách tính trên, người lao động Trần Văn B có điểm hài lịng là 3,5 và có 2
nhân viên
Điểm hài lòng của đơn vị X1 = (4,0 + 3,5) / 2 = 3,75
Mức độ hài lòng của đơn vị X1 = (3,75 / 5) *100 = 75%
3. Đánh giá của cơng ty Y1
Tương tự cách tính trên, đơn vị X2 có điểm hài lịng là 3,85 và có 3 nhân viên; đơn
vị X3 có điểm hài lịng là 4,1 và có 4 nhân viên

Điểm hài lịng của cơng ty Y1 = (3,75 * 2 + 3,85 * 3 + 4,1 * 4) / (2 + 3 + 4) = 3,94
Mức độ hài lịng của cơng ty Y1 = (3,94 / 5) * 100 = 78,78%
4. Đánh giá của Tổng cơng ty
Tương tự cách tính trên, cơng ty Y2 có điểm hài lịng là 4,39 và có 5 nhân viên
Điểm hài lịng của Tổng cơng ty = (3,94 * 9 + 4,39 * 5) / (9 + 5) = 4,10
Mức độ hài lịng của Tổng cơng ty = (4,10 / 5) * 100 = 82%
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ HÀI LỊNG, TẦM QUAN TRỌNG CỦA CÁC
TIÊU CHÍ VỀ ĐIỂU KIỆN LÀM VIỆC
1. Đánh giá của đơn vị

Mức độ hài lòng chỉ tiêu 1 của đơn vị x

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


CTx1: Điểm hài lòng, Tầm quan trọng chỉ tiêu 1 của đơn vị x
i: Người lao động thứ i
n: số người lao động
Đ1i: Điểm hài lòng, Điểm trọng số cho chỉ tiêu 1 của người thứ i
2. Đánh giá của cơng ty

Mức độ hài lịng chỉ tiêu 1 của cơng ty y

CTy1: Điểm hài lòng, Tầm quan trọng chỉ tiêu 1 của cơng ty y.
Đ1j: Điểm hài lịng, ĐIểm trọng số cho chỉ tiêu 1 của đơn vị thứ j
m: số đơn vị y
j: đơn vị thứ j
3. Đánh giá của EVNNPT

Mức độ hài lòng chỉ tiêu 1 của EVN𝑁𝑃:


CTEVNNPT1: Tầm quan trọng chỉ tiêu 1 của Tổng công ty
l: Số công ty
k: Công ty thứ k

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


MẪU 2 - KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN
THEO PHƯƠNG PHÁP ESI
Biểu mẫu khảo sát này được xây dựng trên phương pháp ESI (Employee
Satisfaction Index) - đo lường chỉ số hài lòng của nhân viên.
BẢNG KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN CHO DOANH NGHIỆP
QUY MƠ NHỎ
Vui lịng đánh dấu một câu trả lời cho mỗi câu hỏi. Điểm số tương ứng với mức độ
hài lịng: 1 (khơng hài lịng) - 10 (rất hài lịng)
STT

Câu hỏi

Điểm số
1

1

Cho biết mức độ
hài lịng về cơng

việc và mơi trường
làm việc

2

Cơng ty có đang
đáp ứng được
mong muốn & kỳ
vọng của bạn?

3

Công ty đang ở
mức nào so với môi
trường làm việc
bạn đang mong
muốn?

2

3

4

5

6

7


8

9

10

BẢNG KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN CHO DOANH NGHIỆP
QUY MƠ LỚN
Vui lịng đánh dấu một câu trả lời cho mỗi câu hỏi. Điểm số tương ứng với mức độ
hài lịng: 1 (khơng hài lịng) - 10 (rất hài lòng)
STT

Câu hỏi

Điểm số
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


1

Cho biết mức độ
hài lịng về cơng
việc và mơi trường
làm việc

2

Cơng ty có đang
đáp ứng được
mong muốn & kỳ
vọng của bạn?

3

Công ty đang ở
mức nào so với môi
trường làm việc
bạn đang mong
muốn?


4

Chế độ lương
thưởng có đáp ứng
nhu cầu của bạn?

5

Bạn nhận thấy khả
năng thăng tiến của
bạn trong công việc
ở mức nào?

6

Theo bạn, chính
sách khen thưởng
của cơng ty có
cơng bằng?

7

Trong cơng việc,
cấp trên đã hỗ trợ
bạn như thế nào?

8

Bạn nghĩ thế nào
về quan hệ đồng

nghiệp trong cơng
ty?

9

Nhận xét của bạn
về hình ảnh cơng
ty?

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lịng của nhân viên


PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN ESI
Trên thang điểm đánh giá cho mỗi câu hỏi sẽ từ 1 (Rất khơng hài lịng) – 10 (Rất hài
lòng). Chỉ số đo lường sự hài lòng của nhân viên ESI được tính theo cơng thức sau:
Employee Satisfaction Index = ((Tổng số điểm các câu hỏi / Số câu hỏi) – 1) / 9
* 100
Điểm ESI sẽ có biên độ từ 0 đến 100, số điểm ESI càng cao thì mức độ hài lịng của
nhân viên càng lớn:
+ ESI > 80: Rất cao
+ ESI từ 70 – 80: Cao
+ ESI từ 62 – 69: Có thể chấp nhận được
+ ESI từ 50 – 61: Thấp
+ ESI < 50: Rất thấp
Ví dụ: Kết quả khảo sát mức độ hài lịng của nhân viên Nguyễn Văn A như sau:
STT

Câu hỏi

Điểm số

1

2

3

4

5

1

Cho biết mức độ
hài lịng về cơng
việc và mơi trường
làm việc

x

2

Cơng ty có đang
đáp ứng được
mong muốn & kỳ
vọng của bạn?

x

3


Cơng ty đang ở
mức nào so với môi
trường làm việc
bạn đang mong
muốn?

4

Chế độ lương
thưởng có đáp ứng
nhu cầu của bạn?

5

Bạn nhận thấy khả
năng thăng tiến của

6

7

8

9

10

x

x


x

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


bạn trong cơng việc
ở mức nào?
6

Theo bạn, chính
sách khen thưởng
của cơng ty có
cơng bằng?

x

7

Trong cơng việc,
cấp trên đã hỗ trợ
bạn như thế nào?

x

8

Bạn nghĩ thế nào
về quan hệ đồng
nghiệp trong cơng

ty?

9

Nhận xét của bạn
về hình ảnh cơng
ty?

x

x

Theo bảng trên, chỉ số đo lường sự hài lòng của nhân viên ESI sẽ là:
{[(5+5+4+6+5+8+8+6+8) / 9 ] - 1} / 9 * 100 = 56,79%
Vậy, mức độ hài lòng của nhân viên Nguyễn Văn A đang ở mức Thấp.

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


MẪU 3 - KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN
THEO HÌNH THỨC KẾT HỢP ĐÁNH GIÁ 5 MỨC ĐỘ LIKERT VÀ TỰ LUẬN
BẢNG KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LỊNG CỦA NHÂN VIÊN
Vui lịng trả lời các câu hỏi sau đây.
Lưu ý: Mỗi số điểm từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ sau:
1 - Rất không hài lịng
2 - Khơng hài lịng
3 - Bình thường
4 - Hài lịng
5 - Rất hài lịng
Nếu đánh giá Khơng hài lịng hoặc Rất khơng hài lịng, vui lịng ghi rõ lý do

STT

Câu hỏi

Trả lời
1

1.

2

3

4

5

Về mơi trường làm việc

1.1

Bạn có hài lịng về trang thiết bị phục vụ
cơng việc hàng ngày của bạn khơng?
(Ví dụ: máy tính, máy in, điện thoại,...)

1.2

Nếu có ý kiến về hạ tầng và trang thiết
bị phục vụ cơng việc, vui lịng ghi rõ
(Liệt kê ý kiến)


1.3

Bạn có hài lịng về mơi trường, khơng
gian làm việc của văn phịng khơng? (Ví
dụ: Điện, nước, ánh sáng, vệ sinh)

1.4

Nếu có ý kiến về mơi trường, khơng
gian làm việc, vui lịng ghi rõ lý do

1.5

Bạn có hài lịng về hệ thống QT/QĐ
hiện tại của công ty để hỗ trợ và phục
vụ cho công việc của bạn?

1.6

Hiện nay bạn thấy quy trình làm việc
nào đang chưa phù hợp với thực tế, và
muốn sửa đổi quy trình đó thế nào?

1.7

Bạn có hài lịng về việc tương tác, chia
sẻ, trao đổi thơng tin công việc với các
quản lý và đồng nghiệp không


Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


1.8

Nêu rõ khó khăn bạn gặp phải và giải
pháp mong muốn để tháo gỡ khó khăn
đó

1.9

Cơng việc hiện tại của bạn có thường
xun làm ngồi giờ khơng? (Ghi rõ tần
suất, thời lượng làm việc ngồi giờ)

1.10

Cơng tác đánh giá performance hiện tại
có bất cập gì khơng? (Liệt kê ý kiến)

1.11

Bạn thấy lộ trình thăng tiến của bạn có
rõ ràng khơng?

2.

Chính sách đãi ngộ

2.1


Bạn đánh giá thế nào về chính sách đãi
ngộ tại cơng ty (Lương, thưởng, phúc
lợi,...)

2.2

Bạn có góp ý nào khác về chính sách
đãi ngộ của cơng ty khơng?

3.

Đào tạo

3.1

Bạn đánh giá thế nào về chương trình
đào tạo của cơng ty giúp ích cho bạn
trong cơng việc hàng ngày?

3.2

Bạn đánh giá như thế nào về các tài
liệu đào tạo kiến thức, kỹ năng của
công ty đang phục vụ cho cơng việc?

3.3

Trưởng bộ phận có đánh giá năng lực
của các thành viên trong bộ phận của

bạn để lên kế hoạch đào tạo cho bộ
phận của bạn khơng? Có/ khơng

3.4

Trưởng bộ phận có tổ chức và thực
hiện đào tạo/ chia sẻ/ kèm cặp để nâng
cao kiến thức, kỹ năng cho bạn/ bộ
phận của bạn khơng? Có/ khơng

3.5

Bạn có góp ý nào khác về chương
trình/ nội dung/ cách thức đào tạo hiện
tại hông? Bạn muốn bổ sung việc đào

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


tạo/ chia sẻ thêm kiến thức/ kỹ năng gì
để phục vụ công việc
4.

Ban lãnh đạo

4.1

Bạn đánh giá thế nào về năng lực quản
lý của người quản lý (chuyên môn, lập
kế hoạch, giao việc, giám sát công việc,

hỗ trợ giải quyết khó khăn cho cấp
dưới)

4.2

Bạn đánh giá thế nào về khả năng lãnh
đạo của người quản lý trực tiếp (khả
năng truyền lửa, gương mẫu, sự lắng
nghe, quan tâm cấp dưới,...)

4.3

Bạn đánh giá thế nào về truyền thơng
chủ trương, chính sách cơng ty của
người quản lý trực tiếp (chính xác, đầy
đủ, kịp thời)

4.4

Nêu ra những điểm khâm phục/ chưa
khâm phục và đề xuất cải thiện đối với
quản lý/ ban lãnh đạo

5.

Mức độ sẵn sàng giới thiệu bạn bè/ người quen

5.1

Mức độ hài lịng chung khi làm tại cơng

ty

5.2

Đánh giá mức độ sẵn sàng giới thiệu
bạn bè/ người quen

Mục đích chính của mẫu khảo sát này là thu thập các ý kiến góp ý của CBNV để
đưa ra giải pháp cải thiện và đề xuất lên ban giám đốc.
KẾT QUẢ KHẢO SÁT - NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ VẤN ĐỀ

STT

1

Nội dung vấn đề

Nguyên
nhân

Biện pháp xử lý
Công việc

Người thực Thời hạn
hiện

Môi trường làm việc

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên



1.1
1.2
1.3
2

Chính sách đãi ngộ

2.1
2.2
3

Đào tạo

3.1
3.2
3.3
4

Mức độ sẵn sàng giới thiệu bạn bè, người quen

4.1

KẾT QUẢ KHẢO SÁT CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI BGĐ

Nội dung

Điểm
đánh giá
TB kỳ

trước

Điểm
đánh giá
TB kỳ
này

Tỷ lệ đánh giá
không đạt (=
SL đánh giá
KD/ Tổng số
tham gia khảo
sát < điểm 3)

Nhận xét

Họ và tên lãnh đạo
Năng lực lãnh đạo
Năng lực quản lý
Năng lự đào tạo,
truyền thơng chủ
trương, chính sách
cơng ty

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên



MẪU 4 - KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN
THEO HÌNH THỨC LIKERT
Vui lịng trả lời các câu hỏi sau đây.
Lưu ý: Mỗi số điểm từ 1 đến 5 tương ứng với các mức độ sau:
1 - Rất không đồng ý
2 - Không đồng ý
3 - Trung lập
4 - Đồng ý
5 - Rất đồng ý
1.

TIỀN LƯƠNG

TL1

Anh/Chị được trả lương tương xứng
với kết quả làm việc của mình

1

2

3

4

5

TL2


Chính sách tăng lương của công ty
hợp lý

1

2

3

4

5

TL3

Phân phối công bằng tiền lương,
thưởng và phụ cấp theo đóng góp
của nhân viên

1

2

3

4

5

TL4


Mức lương hiện tại của Anh/Chị phù
hợp so với mặt bằng chung của thị
trường lao động

1

2

3

4

5

2.

ĐÀO TẠO THĂNG TIẾN

DT1

Anh/Chị được đào tạo các kỹ năng
cần thiết để thực hiện tốt công việc
của mình

1

2

3


4

5

DT2

Cơng ty có các chương trình đào tạo
nhằm nâng cao trình độ, kỹ năng cho
nhân viên

1

2

3

4

5

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


DT3

Cơng ty đảm bảo tính cơng bằng
trong thăng tiến

1


2

3

4

5

DT4

Anh/Chị biết rõ những điều kiện để
được thăng tiến

1

2

3

4

5

DT5

Anh/Chị có nhiều cơ hội để được
thăng tiến tại công ty

1


2

3

4

5

3.

LÃNH ĐẠO

LD1

Lãnh đạo là người có tầm nhìn chiến
lược, nhìn xa trơng rộng

1

2

3

4

5

LD2


Lãnh đạo luôn thể hiện các giá trị,
nguyên tắc lãnh đạo một cách rõ ràng

1

2

3

4

5

LD3

Lãnh đạo hỗ trợ nhân viên khi cần
thiết

1

2

3

4

5

LD4


Lãnh đạo ghi nhận ý kiến đóng góp
của nhân viên

1

2

3

4

5

LD5

Lãnh đạo quan tâm, động viên nhân
viên

1

2

3

4

5

LD6


Lãnh đạo đối xử công bằng với nhân
viên

1

2

3

4

5

LD7

Lãnh đạo là người vị tha, có tấm lịng
qng đại với cấp dưới

1

2

3

4

5

4.


ĐỒNG NGHIỆP

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


DN1

Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn
nhau

1

2

3

4

5

DN2

Đồng nghiệp phối hợp tốt khi làm việc

1

2

3


4

5

DN3

Đồng nghiệp hòa đồng, thân thiện

1

2

3

4

5

DN4

Đồng nghiệp đáng tin cậy

1

2

3

4


5

5.

BẢN CHẤT CƠNG VIỆC

CV1

Cơng việc phù hợp với trình độ
chun mơn

1

2

3

4

5

CV2

Cơng việc phù hợp với kỹ năng được
đào tạo

1

2


3

4

5

CV3

Công việc cho phép sử dụng tốt năng
lực cá nhân

1

2

3

4

5

CV4

Công việc thú vị, có thử thách

1

2

3


4

5

CV5

Cơng việc có quyền hạn và trách
nhiệm rõ ràng

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


6.

DK1

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

Công việc không phải thường xuyên
làm ngoài giờ

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


DK2

Được cung cấp đầy đủ trang thiết bị
hỗ trợ cho cơng việc

1

2

3

4

5

DK3

Bầu khơng khí của cơng ty thoải mái,

khơng căng thẳng

1

2

3

4

5

DK4

Thời gian làm việc hợp lý

1

2

3

4

5

7.

SỰ HÀI LÒNG


HL1

Anh/Chị mong muốn gắn bó lâu dài
cùng cơng ty

1

2

3

4

5

HL2

Anh/Chị cảm thấy tự tin khi giới thiệu
về cơng ty của mình

1

2

3

4

5


HL3

Nhìn chung, Anh/Chị cảm thấy hài
lịng khi làm việc ở đây

1

2

3

4

5

THƠNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1. Giới tính của Anh/Chị?
☐ Nam
☐ Nữ
Câu 2. Xin vui lòng cho biết, Anh/Chị nằm trong độ tuổi nào?
☐ Từ 18 – 25 tuổi
☐ Từ 26 – 35 tuổi
☐ Từ 36 – 45 tuổi
☐ Trên 45 tuổi
Câu 3. Xin vui lịng cho biết, trình độ học vấn hiện tại của Anh/Chị?
☐ Cấp 1, 2
☐ Cấp 3 – Trung cấp
☐ Cao đẳng - Đại học
☐ Sau đại học
Câu 4. Anh/Chị đã làm việc tại Công ty ABC được bao lâu?

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


☐ Dưới 1 năm
☐ Từ 1 đến dưới 3 năm
☐ Từ 3 đến dưới 5 năm
☐ Từ 5 năm trở lên
Câu 5. Thu nhập hàng tháng trung bình của Anh/Chị là khoảng bao nhiêu?
☐ Dưới 7 triệu
☐ Từ 7 – dưới 10 triệu
☐ Từ 10 – dưới 15 triệu
☐ Từ 15 triệu trở lên

Tổng hợp mẫu khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên


×