Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Chuyên đề ôn thi đại học cao đẳng trọn bộ năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.42 KB, 62 trang )

Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
CC DNG BI TP ễN THI I HC MễN TON NM 2014
Bài 1: Hệ phơng trình đại số
Một số loại hệ ph ơng trình th ờng gặp:

I)Hệ đối xứng loại I
1) Dạng: Hệ phơng trình



=
=
0);(
0);(
yxg
yxf
là hệ đối xứng loại I nếu



=
=
);();(
);();(
xygyxg
xyfyxf
2)Cách giải : - Đặt
x y S
xy P
+ =



=

. ĐK:
2
4S P
.
- Biểu thị hệ qua S và P .
- Tìm S ; P thoả mãn điều kiện
PS 4
2

.
Khi đó x; y là 2 nghiệm của phơng trình :
0
2
=+ PStt
. Từ đó có nghiệm của hệ đã cho.
Chú ý 1 :
+) Nếu hệ có nghiệm (a;b) thì do tính chất đối xứng của hệ nên hệ cũng có ghiệm (b; a).
Vì vậy hệ có nghiệm duy nhất chỉ khi có duy nhất x = y.
+) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi hệ S, P có nghiệm S, P thỏa mãn
PS 4
2

.
+) Khi
PS 4
2
=

thì x = y = -S/2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi chỉ khi có duy nhất S, P thỏa mãn
PS 4
2
=
.
Chú ý 2 :
Nhiều trờng hợp ta có thể sử dụng ĐK cần để tìm giá trị của tham số sau đó thay vào hệ
kiểm tra xem có thoả mãn hay không - (Đ/K đủ).
II) Hệ đối xứng loại II
1)Hệ :



=
=
0);(
0);(
yxg
yxf
là hệ đối xứng loại II nếu :
);();( yxgxyf =
2)Cách giải :
+)Đối với hầu hết các hệ dạng này khi trừ 2 vế ta đều thu đợc phơng tình :
(x-y).h(x;y) = 0
Khi đó hệ đã cho
0 ( ; ) 0
( ; ) 0 ( ; ) 0
x y h x y
f x y f x y

= =



= =

( Chú ý : Có những hệ đối xứng loại II sau khi trừ 2 vế cha xuất hiện ngay x - y = 0 mà
phải suy luận tiếp mới có điều này).
+) Phơng pháp điều kiện cần và đủ:
Phơng pháp này đ ợc áp dụng tốt cho hệ đối xứng với yêu cầu: Tìm giá trị tham số để hệ có
nghiệm duy nhất.
Đ/k cần:
Nhận xét rằng: do tính đối xứng của hệ nên nếu hệ có nghiệm (x
0
;y
0
) thì (y
0
;x
0
) cũng là
nghiệm của hệ, do đó hệ có nghiệm duy nhất khi x
0
= y
0
(1)
Thay (1) vào một phơng trình của hệ, tìm đ/k của tham số để pt` có nghiệm x
0
duy nhất ,ta
đợc giá trị của tham số. Đó là đ/k cần.


Đ/k đủ: thay giá trị của tham số vào hệ kiểm tra, rồi kết luận.
III) Hệ nửa đối xứng của x và y
1)Dạng hệ:



=
=
)2(;0);(
)1();;();(
yxg
xyfyxf
(Tức là có 1 phơng trình là đối xứng )
1
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chun đề ơn thi Đại học - Cao đẳng 2014.
2)C¸ch gi¶i:
Chun vÕ biÕn ®ỉi tõ (1) ta cã d¹ng ph¬ng tr×nh tÝch: (x - y).h(x; y) = 0. Tõ ®ã cã: hƯ
®· cho t¬ng ®¬ng víi:




=
=−
)2(;0);(
0);().(
yxg
yxhyx












=
=



=
=−

0);(
0);(
0);(
0
yxg
yxh
yxg
yx
Chó ý:NhiỊu khi ®Ỉt Èn phơ míi cã hƯ ®èi xøng
VÝ dơ :






=+
=+
=−






=−
=+
5
5
5
5
2
2
2
2
ty
yt
tx
xy
yx
IV) HƯ ®¼ng cÊp ®èi víi x vµ y
1) HƯ ph¬ng tr×nh




=
=
0);(
0);(
yxg
yxf
®ỵc gäi lµ hƯ ®¼ng cÊp bËc 2 cđa x; y nÕu mçi h¹ng tư (trõ
sè h¹ng tù do) ®Ịu cã bËc lµ 2.
2) C¸ch gi¶i :
* C¸ch 1) Khư sè h¹ng tù do. (C¸ch nµy thêng dïng khi hƯ kh«ng chøa tham sè, hc
tham sè ë sè h¹ng tù do cho ®¬n gi¶n)
* C¸ch 2) Khư x
2
( víi y ≠ 0 ) hc y
2
(víi x ≠ 0): (C¸ch nµy thêng dïng khi hƯ cã chøa
tham sè).
VI. Mét sè hƯ ph ¬ng tr×nh kh¸c.
*) C¸ch gi¶i: §Ĩ gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh kh«ng mÉu mùc ta thêng ¸p dơng mét sè pp :
+ Ph©n tÝch thµnh tÝch cã vÕ ph¶i b»ng 0.
+ §ỉi biÕn (®Ỉt Èn phơ)
+ §¸nh gi¸ : B§T hc dïng hµm sè.
Mét sè vÝ dơ:
1. HƯ ®èi xøng I:
Giải các hệ pt sau đây :
2 2
11

1)
30
xy x y
x y xy
+ + =


+ =

11
5; 6 5. 6
. 30
p s
hpt s p p s
p s
+ =

⇔ ⇔ = = ∪ = =

=

ĐS : x = 2; 3; 1; 5
2 -
2 2
3 3
30
35
5; 6 (2;3) ; (3;2)
x y xy
x y

hpt s p

+ =


+ =


⇔ = = =>
4 4
2 2
1
3)
1
11
1
0; 2 (0;1);(1;0)
( 2 ) 2 1
x y
x y
p s
s
hpt
p p
s p p
+ =


+ =


+ =
=


⇔ ⇔
 
= = =>
− − =


3
3
30
4) : ; 0; ; .
35
. 30
125, 5 6
3 35
x y y x
HD x y s x y p x y
x x y y
p s
hpt s s p
s sp

+ =

> = + =

+ =



=

⇔ ⇔ = <=> = => =

− =

Vậy Hpt có ngh ( 4;9) ; ( 9;4).
2
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Chun đề ơn thi Đại học - Cao đẳng 2014.
5- cho:
5( ) 4 4
1
x y xy
x y xy m
+ − =


+ − = −

a) Tìm m để hpt có nghiệm.
HD: Giải hệ S ;P ta được S= 4m ;p = 5m-1
ĐK : S
2
-4p

0 ⇔
1

; 1
4
m m≤ ≥
.
b) T×m m ®Ĩ hƯ cã nghiƯm duy nhÊt.
§S: m = 1/4, m = 1.
6) a-Cmr: Hpt có ngh với mọi m :
2 2 2
2 1x y xy m
x y xy m m
+ + = +


+ = +

b) Tìm m hpt có nghiện duy nhất .
HDĐS :
a-
2
1 1 2 2
2 1
.
; 1 1.
p s m
hpt
p s m m
s m p m s m p m
+ = +




= +

⇔ = = + ∪ = + =
ĐS:hệS
1
,P
1
Vn ;
2 2
2 2
4 ( 1) 0S P m− = − ≥
.
Vậy: HPt có nghiệm với mọi m.
b-HPT cã ngh duy nhÊt ⇔
2
2 2
4 0S P− =

2
( 1) 0m − =
1m
⇔ =
.
=> x = y = 1 Vậy : (1;1).
2. HƯ ®èi xøng lo¹i II:
Giải hệ pt :

3
3

3 8
1 :
3 8
x x y
hpt
y y x

= +



= +


3 4
2 :
3 4
y
x y
x
hpt
x
y x
y

− =






− =


2 2
2 2
2 3 2
3
2 3 2
x x y
y y x

− = −



− = −


HDĐS :
1-Hpt
2 2
3
3
( )( 5) 0
3 8
3 8
(0;0) ( 11; 11) ( 11; 11)
x y
x y x y xy

x x y
x x y
=

− + + + =



 
= +
= +




2- ĐK : x ≠ 0 ; y ≠ 0. Hpt :
2 2
( )( 4) 0
6 4( ) 0
x y x y
x y xy x y
− + + =


+ − − + =

 (-2; -2)
3
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.

3-
2 2
2 2
2 3 2
2 3 2
x x y
y x x

=


=


Laỏy (1)-(2) : 3(x-y)(x+y-1 ) = 0 y=x hoaởc y = 1-x.
Keỏt hụùp (1) Khi y = x : (1;1) ; (2;2)
Khi y = 1 -x VN .
4-
1 3
2
1 1
2
x
y x
y
x y

+ =





+ =


Laỏy (1) - (2) : (x - y)(2 + 4/xy ) = 0 y = x ; y = -2/x
+ y = x : (1;1) ; (-1;-1) .
+ y = -2/x :
( 2; 2);( 2, 2)
3) . Hệ nửa đối xứng
VD. Giải hệ :





+=
=
12
11
3
xy
y
y
x
x
Giải:






+=
=+







+=
=+







+=
=
12
0)1)((
0.
12
0
0.
12
11

33
22
3
xy
xyyx
yx
xy
yxxyyx
yx
xy
y
y
x
x
3
4
. 0
. 0
1
( ) ( )
2 1 0
2 0
x y
x y
x y I y II
x
x x
x x








= =


+ =


+ + =

+ Ta có I):










==
+
==
==







=+
=

2
51
2
51
1
)(
012
(
0.
3
yx
yx
yx
I
xx
yx
yx
+ Ta có II) :
2 2 2
. 0
1
( )
1 1 3

( ) ( ) 0;( )
2 2 2
x y
II y
x
x x VN






=



+ + + =


4. Hệ đẳng cấp :
VD. Cho hệ phơng trình :
2 2
2
4 (1)
3 4 (2)
x xy y m
y xy

+ =



=



a) Giải hệ pt` với m = 1
b) Tìm a để hệ có nghiệm
4
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
Giải:
Cách 1:
Dễ thấy y = 0 không phải là nghiệm của hpt.
Đặt x = ty, ta có :
Hệ
2 2 2 2
2 2
4
3 4
t y ty y m
y ty

+ =


=



2 2

2
( 4 1)
(1 3 ) 4
y t t m
y t

+ =


=



2
2
4 1
1 3 4
(1 3 ) 4
t t m
t
y t

+
=




=


(I)
Do y 0 nên từ y
2
(1 - 3t) = 4 1 - 3t > 0 t <
1
3
a) Với m = 1 ta có hệ :
2
2
4 1 1
1 3 4
(1 3 ) 4
t t
t
y t

+
=




=


Giải hệ ta đợc kq : (1 ; 4), (-1 ; -4).
b) Ta có :
(I)
2
2

4( 4 1) (1 3 )
(1 3 ) 4
t t m t
y t

+ =


=



2
2
4 (16 3 ) 4 0 (*)
(1 3 ) 4
t m t m
y t

+ =


=


Đặt f(t) = 4t
2
- (16 - 3m)t + 4 - m = thì
Hệ có nghiệm (*) có nghiệm thoả mãn t <
1

3
.
Ta lại có
1 8
( ) 0
3 9
af = <
m nên hệ luôn có nghiệm thoả mãn t
1
<
1
3
< t
2
. Vậy hệ luôn có
nghiệm với m.
Cách 2 : Khử một ẩn.
Hệ
2
2
4
3 4
x xy m
y xy

=


=




2
4 2 2
4
2 (8 ) (4 ) 0 (*)
x m
y
x
x m x m

+
=



+ =

(x = 0 thoả mãn hệ khi m = 4).
Với m 4 đặt : f(t) = 2t
2
+ (8 - m)t - (4 - m)
2
ta có f(0) = -(4 - m)
2
< 0 nên phơng trình f(t)
= 0 luôn có nghiệm t > 0 hay phơng trình (*) luôn có nghiệm với m.
Các bài tập luyện tập :
Bài 1: Một số hệ dạng cơ bản
1) Cho hệ phơng trình




=+++
=++
8
)1)(1(
22
yxyx
myxxy

a) Giải hệ khi m=12
5
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
b) Tìm m để hệ có nghiệm
2) Cho hệ phơng trình
2 2 2
1 1
2
a
x y
x y a

+ =



+ = +



Tìm a để hệ phơng trình có đúng 2 nghiệm phân biệt
3) Cho hệ phơng trình
2 2
2 2
1
3 2
x xy y
x xy y m

+ =


+ =



Tìm m để hệ có nghiệm
4)





=+
=+
22
22
xy
yx


5)





=+++++++
=+++
myxxyyx
yx
1111
311
a) Giải hệ khi m=6
b) Tìm m để hệ có nghiệm
Bài 2:







+
=
+
=
2
2
2

2
2
3
2
3
y
x
x
x
y
y
(KB 2003)
HD:
Th1 x=y suy ra x=y=1
TH2 chú y: x>0 , y> 0 suy ra vô nghiệm
Bài 3:





=+
=+
358
152
33
22
yx
xyyx
HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt

S=2x+y và P= 2x.y
Đs : (1,3) và (3/2 , 2)
Bài 4:





=+
=
)2(1
)1(33
66
33
yx
yyxx
HD: từ (2) : -1 x , y 1 hàm số :

( )
tttf 3
3
=
trên [-1,1] áp dụng vào phơng trình (1)
Bài 5: CMR hệ phơng trình sau có nghiệm duy nhất








+=
+=
x
a
xy
y
a
yx
2
2
2
2
2
2
HD:



=
=
223
2 axx
yx
xét
23
2)( xxxf =
lập BBT suy ra KQ
Bài 6:
6

ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.





=+
=+
22
22
xy
yx
HD Bình phơng 2 vế, đói xứng loại 2
Bài 7:





=+
=+
)1(
)1(
2
2
xayxy
yaxxy
xác định a để hệ có nghiệm duy nhất
HD sử dụng ĐK cần và đủ a=8

Bài 8:





+=
=
)2(5
)1(2010
2
2
yxy
xxy
HD : Rút ra
y
yy
y
x +=
+
=
55
2
Cô si
52
5
+= y
y
x
.


20
2
x
theo (1)
20
2
x
suy ra x,y
Bài 9:





++=+
=
2
)1(
3
yxyx
yxyx
(KB 2002)
HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung (1;1) (3/2;1/2)
Bài 10:






=+
=++
ayx
ayx
3
21
Tìm a để hệ có nghiệm
HD: từ (1) đặt
2,1 +=+= yvxu
đợc hệ dối xứng với u, - v
Chỉ ra hệ có nghiệm thì phơng trình bậc hai tơng ứng có 2 nghiệm trái dấu.
Bài tập áp dụng
1)





=
=
495
5626
22
22
yxyx
yxyx
2)






+=+
+=+
)(3
22
22
yxyx
yyxx
KD 2003
3)





=++
=++
095
18)3)(2(
2
2
yxx
yxxx
4)






++=+
=
2
)(7
22
33
yxyx
yxyx
HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm
5)





+=
=
mxyx
yxy
26
12
2
2
Tìm m để hệ có nghiệm
6)






=
=
19
2.)(
33
2
yx
yyx
dặt t=x/y có 2 nghiệm
7)



=++
=++
64
9)2)(2(
2
yxx
yxxx
đặt X=x(x+2) và Y=2x+y
7
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
8)






=++
=+
4
)1(2
2222
yxyx
yxyx
đổi biến theo v,u từ phơng trình số (1)
9)





=+
=+
22
333
6
191
xxyy
xyx
Đặt x=1/z thay vào đợc hệ y,z DS (-1/2,3) (1/3,-2)
10)





+=

=
12
11
3
xy
y
y
x
x
(KA 2003)
HD: x=y V xy=-1
CM
02
4
=++ xx
vô nghiệm bằng cách tách hoặc hàm số kq: 3 nghiệm
11)





+=+
+=+
axy
ayx
2
2
)1(
)1(

xác định a để hệ có nghiệm duy nhất HD sử dụng ĐK cần và đủ
12)





=+
=+
3
3
22
xyyx
x
y
y
x
HD bình phơng 2 vế .
8
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
Bài 2: Phơng trình và bất phơng trình Đại số
Một số dạng ph ơng trình và bất ph ơng trình th ờng gặp
1) Bất phơng trình bậc hai ;
Định lý về dấu của tam thức bậc hai;
Phơng pháp hàm số.
2) Phơng trình, bất phơng trình chứa giá trị tuyệt đối

2 2
2 2

0B
A B
A B
A B A B
A B
A B
A B
A B B A B


=

=

< <
>

>

<

< < <
3) Phơng trình, bất phơng trình chứa căn thức
*PT chứa căn thức:
2
0
0( 0)
0
0
2

B
A B
A B
A hayB
A B
A B
A
A B C B
A B AB C


= <=>

=



= <=>

=




+ = <=>


+ + =

* Bất phơng trình chứa căn thức:

2 2
2 2
0 0
* 0 * 0
0 0
0 0
* *
0 0
A A
A B B A B B
A B A B
A A
B B
A B A B
B B
A B A B



< >


<





<



>

>



>



Một số ví dụ
BAỉI TAP :
Baứi 1: Bỡnh phửụng hai veỏ :
a) x
2
+
1 1x + =
Hd:
4 2
0
1 1
1
2 0
1 5
2
x
x
x
x x x

x


=



=


=




=


b)pt:
5 1 3 2 1 0x x x =
ĐK x 1.
9
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chun đề ơn thi Đại học - Cao đẳng 2014.
Chuyển vế, bình phương hai vế : x = 2 ;
x = 2/11( loại ). Vậy x=2 .
c)
: 9 5 2 4pt x x+ = − +
§K
2x


.
Bình phương hai lầ ta có : ĐS x = 0 .
d)
: 16 9 7pt x x− + + =
. §S: x = 0, x = -7.
e)
2 2
: (4 1) 9 2 2 1
: 1/ 4
pt x x x x
dk x
− + = + +

B×nh ph¬ng hai lÇn ta cã :ĐS x = 4/3.
Bài 2 : §Ỉt Èn phơ:
a)
2 2
3 3 3 6 3x x x x
− + + − + =
. §S: x = 1, x = 2.
b)
2
2
1 1 0 : 0 1
3
x x x x dk x
+ − = + − = ≤ ≤
- Đặt :
2

2
1
1 ; 0
2
t
t x x t x x

= + − ≥ => − =
pt ⇔ t
2
-3t +2 =0 t =1 ; t =2 Vn.
t =1  x = 0 ; x =1.
c)
2
2 3 1 3 2 2 5 3 16x x x x x
+ + + = + + + −
HDĐS:

2 2
: 1
2 3 1 0
3 4 2 2 5 3
5 3.
DK x
t x x
t x x x
pt t x
≥ −
= + + + ≥
=> = + + + +

<=> = <=> =

2 2 2
2
) 7 2 3 3 19
. 2 7 / 4
5 3 13 4
1; 2
d x x x x x x
t x x
pt t t t t
x x
+ + + + + = + +
= + + ≥
<=> + + = + <=> =
=> = =−
Bµi 3:
1) 1 3 ( 1)(3 )x x x x m
+ + − − + − =
a) Giải pt khi m=2
b) Tìm m pt có nghiệm.
HDĐS:
ĐK:
. 1 3 ; 2 2 2
: 2( )
t x x t
vi a b a b a b
= + + − => ≤ ≤
+ ≤ + ≤ +
2

0( )
1) 2 : 2 0 1, 3
2
t l
m t t x x
t
=

= − = <=> => = − =

=

2) f(t) = -t
2
/2 + t +2 = m (1) . Lập bảng biến thiên : Tacó :
2 2 2 2.m− ≤ ≤
Bµi 4. T×m m ®Ĩ ph¬ng tr×nh sau cã nghiƯm:
10
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
2
9 9x x x x m
+ = + +
Bỡnh phửụng : ẹaởt t=
(9 ) 0 9/ 2x x t =>
KSHS
2
( ) 2 9 ; 9 /2 9 / 4 10f t t t o t Ds m
= + +
d)

Bài 5. Tìm m để phơng trình có nghiệm:
4 44
4 4 6x x m x x m
+ + + + + =
HDẹS: ẹaởt
4 2
4
4 0 : 6 0t x x m pt t t= + + + =

44
4
3 ( )
2
4 2
4 16
loạit
PT
t
x x m
m x x
=



=

=> + + =
<=> = +
Laọp BBT : m>19VN; m=19: 1 ngh ;m<19pt2ngh.
Baứi 6. Giải các phơng trình sau:

1)
2 2
3 3
3
(2 ) (7 ) (7 )(2 ) 3x x x x
+ + =
-ẹaởt :
2 2
3
3 3
3
2 3
.
9
7
u x u v uv
pt
u v
v x


= + =

<=>

+ =

= +




3
1; 2 1; 6
2
u v
u v x
uv
+ =

<=> <=> = = => =

=

2)
3
2 1 1x x
=
.ẹK : x
1
3
3 2
2
1; 0
1
0;1; 2; 1;0;3
1
1;2;10
u x
v x v
u v

u v
u v
x

=


=


=

=> <=> = =

+ =

=
Một số bài tập luyện tập:
Bài 1 : Tìm m để
mxxxx ++++ )64)(3)(1(
2
Tìm m để bất phơng trình trên nghiệm đúng với mọi x.
HD: sử dụng hàm số hoặc tam thức : m-2
Bài 2: Giải các phơng trình, bất phơng trình sau:
1)
014168
2
++ xxx
2)
xxx 2114 =+

: x = 0
3)
2 2
2( 2 ) 2 3 9 0. : 1 5x x x x DS x
+ = =
4)
211
22
=++ xxxx
. Tích 2 nhân tử bằng 1 suy ra cách giải.
5)
023)3(
22
xxxx
(KD 2002)
Bài 3: Tìm m để hệ sau có nghiệm
11
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.





+
++
012
0910
2
2

mxx
xx
ĐS m 4.
Bài 4: Giải bất phơng trình:
2212 >+ xxx
HD :
nhân 2 vế với biểu thức liên hợp của VT
Biến đổi về BPT tích chú y ĐK
Bài 5: Giải bất phơng trình:
7
2
1
2
2
3
3 +<+
x
x
x
x
HD Đặt
2,
2
1
+= t
x
xt
AD BĐT cô si suy ra ĐK.
Bài 6: Giải bất phơng trình
4

)11(
2
2
>
++
x
x
x
HD
Xét 2 trờng hợp chú ý DK x

-1.
Trong trờng hợp x

4 tiến hành nhân và chia cho biểu thức liên hợp ở mẫu ở VT.
Bài 7: Cho phơng trình:
mxxxx ++=+ 99
2
Tìm m để phơng trình có nghiệm.
HD
Bình phơng 2 vế chú y ĐK
Đặt t= tích 2 căn thớc Tìm ĐK t
Sử dụng BBT suy ra KQ
Bài 9: Giải bất phơng trình (KA 2004)
3
7
3
3
)16(2
2



>+


x
x
x
x
x
Bài tập áp dụng
1) Tìm m để bất phơng trình sau có nghiệm
mxx + 41624

2)
16212244
2
+=++ xxxx
3)
12312 +++ xxx
4)
1212)1(2
22
=+ xxxxx

HD: đặt
12
2
+= xxt
coi là phơng trình bậc hai ẩn t.

5)
2
2)2()1( xxxxx =++
6)
2
3
1)2(12
+
=++
x
xxxx
7)
1
1
251
2
<


x
xx
8)
023243
2
=+++ xxx
.
12
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyên đề ôn thi Đại học - Cao đẳng 2014.
9)

2
2 4 3 18 29x x x x− + − = − +
13
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
B i 3: Phơng trình và
hệ phơng trình lợng giác
Một số kiến thức cần nhớ
1. Các công thức biến đổi lợng giác
a) Công thức cộng:
cos(a - b) = cosacosb + sinasinb
cos(a + b) = cosacosb - sinasinb
sin(a + b) = sinaccosb + cosasinb
sin(a - b) = sinacosb - cosasinb
( )
1
tga tgb
tg a b
tgatgb

=
m
b) Công thức nhân đôi, nhân ba
cos2a = cos
2
a - sin
2
a = 2cos
2
a - 1 = 1- 2sin

2
a;
sin2a = 2sinacosa;
2
2
2 ,
2 4 2
1
tga
tg a a k a k
tg a



= + +



3 3
sin 3 3sin 4sin ; cos3 4cos 3cos ;a a a a a a= =
c) Công thức hạ bậc
2 2
1 cos2 1 cos 2
cos ; sin ;
2 2
a a
a a
+
= =
d) Công thức chia đôi

Đặt
( )
2
2
x
t tg x k

= +
. Ta có:
2
2
2 2 2
2 1 2
sin ; cos ;
1 1 1
t t t
x x tgx
t t t

= = =
+ +
;
e) Công thức biến đổi
* Đổi tích thành tổng:
[ ]
[ ]
[ ]
1
cos cos cos( ) cos( )
2

1
sin sin cos( ) cos( )
2
1
sin cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
= + +
= +
= + +
* Đổi tổng thành tích:
cos cos 2cos cos ;
2 2
cos cos 2sin sin ;
2 2
sin sin 2sin cos ;
2 2
sin sin 2cos sin ;
2 2
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
+

+ =
+
=
+
+ =
+
=
f) Một số công thức hay dùng:
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
x x x x



+ = + =
ữ ữ


= = +
ữ ữ

14
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
1 1
; ;
4 1 4 1

tgx tgx
tg x tg x
tgx tgx

+

+ = =
ữ ữ
+

2. Một số phơng trình lợng giác thờng gặp
a) phơng trình lợng giác cơ bản:
+ sinx = a
1
2
1 (sin )
2
PTVN
PT có ngh
a
x k
a a
x k



>
= +

=


= +

+ cosx = a
1
1 2 (cos )
PTVN
PT có ngh
a
a x k a

>
= + =
+ tgx = a ĐK:
2
x k


+
, x =
k

+
(tg = a).
+ cotgx = a, ĐK:
x k


, x =
k


+
(cotg = a).
b) Phơng trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lợng giác.
* Phơng trình bậc nhất:
[ ]
( ) ( ) 2
sin ( ) sin ( ) ;
( ) ( ) 2
cos ( ) cos ( ) ( ) ( ) 2 ;
( ) ( ) ( ) ( ) ;
( ) ( ) ( ) ( ) ;
sin ( ) sin ( ) sin ( ) sin ( ) ;
cos ( ) cos ( ) cos (
tg tg
cotg cotg
f x g x k
f x g x
f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x
f x g x f x





= +


+ =

= +

+ = = +
+ = = +
+ = = +
+ = =
+ =
[ ]
) cos ( ) ;
sin ( ) cos ( ) sin ( ) ;
2
g x
f x g x g x


=

+ =


* Phơng trình bậc 2:
2
sin sin 0a x b x c+ + =
đặt t = sinx (
1t
).
2

cos cos 0a x b x c+ + =
đặt t = cosx (
1t
).
2
2
0;
0;
atg x btgx c
acotg x bcotgx c
+ + =
+ + =
c) Phơng bậc nhất đối với sinx và cosx.
asinx + bcosx = c.
Cách giải:
+ Cách 1: chia cả hai vế cho
2 2
a b+
; đặt:
2 2 2 2
cos , sin
a b
a b a b

= =
+ +
ta đợc PT:
2 2
sin( )
c

x
a b

+ =
+
;
*) Chú ý: Phơng trình có nghiệm
2 2 2
c a b +
.
+ Cách 2: Đặt
b
tg
a

=
ta đợc phơng trình:
sin( ) cos
c
x
a

+ =
.
15
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
d) Phơng trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
2 2
sin sin cos cosa x b x x c x d+ + =

Cách giải:
* Cách 1: Thử với cos
2
x = 0 sinx = 1 nếu nghiệm đúng phơng trình thì đặt cosx làm
thừa số chung.
Với cos
2
x 0 chia cả hai vế cho cos
2
x ta đợc:
atg
2
x + btgx + c = d(1 + tg
2
x).
* Cách 2: Hạ bậc đa về phơng trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x.
e) Phơng trình đối xứng đối với sinx và cosx
*) Đối xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
Đặt sinx + cosx = t, điều kiện
2t
2
2
1
2 2 0
2
t
at b c bt at b c


+ = + =



* Giả đối xứng: a(sinx - cosx) + bsinxcosx = c
Đặt sinx - cosx = t, điều kiện
2t
2
2
1
2 2 0
2
t
at b c bt at b c


+ = + =


.
3. Một số phơng pháp thờng dùng khi giải các phơng trình lợng giác:
+ áp dụng các hằng đẳng thức;
+ áp dụng các công thức biến đổi;
+ Đổi biến số, đặt ẩn phụ;
+ Biến đổi về tích bằng 0;
+ Đánh giá: dùng BĐT, tập giá trị của hàm số y = sinx; y = cosx, dùng đạo hàm;
+ Biến đổi về tổng bình phơng bằng 0.
4. Các ví dụ:
Giải các phơng trình sau:
Bài 1:
x
x

tgxgx
2sin
4cos.2
cot +=
.
ĐS:
3
x k


= +
.
Bài 2:
)1(sin
2
1
3
2
cos
3
cos
22
+=






++







+ xxx

ĐS:
5
; 2 ; 2
6 6
x k x k x x k


= = + = = +
.
Bài 3:
2
sin
2sin
2sin
sin
2
2
2
2
=+
x
x

x
x
.
ĐS:
2
2 ; 2
3 3
x k x x k


= + = = +
.
Bài 4:
8
1
3
.
6
3cos.cos3sin.sin
33
=






+








+

xtgxtg
xxxx
HD:- Đặt ĐK rút gọn MS=1
AD công thức nhân 3
ĐS:
6
x k


= +
.
16
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
Bài 5:
0cos.6)sin.2(3 =++ xxtgxtgx
HD: Biến đổi theo sin và cos.
ĐS:
3
x k


= +

.
Bài 6:
3. 6sin 2sin( ) (1)
2
2sin 6sin( ) (2)
2
y
tg x y x
y
tg x y x

+ =




= +


HD: nhân (1) với (2) rút gọn
y
y
tg
22
sin4
2
=
.
đặt
2

y
t tg

=



t

= 0, t =
3
.
Bài 7:
xxxxxx cos13sin.
2
1
sin.4cos2sin.3cos ++=
HD : BĐ tích thành tổng rút gọn.
Bài 8:
2
1
5cos4cos3cos2coscos =++++ xxxxx
HD: nhân 2 vế với 2.sin(x/2) chú ý xét trờng hợp bằng 0.
Nhận xét: Trong bài toán chứa tổng
nxxxT
nxxxT
sin 2sinsin
cos 2coscos
+++=
+++=


thực hiện rút gọn bằng cách trên.
Bài 9:
)cos.sin2(cos3sin.2sin.
22
xxxxxtgx +=
HD: BĐ về dạng:
2 2
(sin cos )(sin 3cos ) 0x x x x+ =
Bài 10

2
9
sin
cos
2
log 4.log 2 4
x
x





=
HD:

( )
sin sin
2

sin
1
2. log 2.log 2 4
2
log 2 4
x x
x
=
=
5. Một số phơng trình có tham số:
Bài 1. Tìm m để phơng trình:
sin2x + m = sinx + 2mcosx
có đúng 1 nghiệm
3
[0; ]
4
x


.
HD: PT (sinx - m)(2cosx - 1) = 0.
Bài 2. Tìm m để phơng trình:
(2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3- 4cos
2
x
có đúng 2 nghiệm x [0; ].
HD: PT (2sinx - 1)(2cos2x + m - 1) = 0.
Bài 3. Tìm m để phơng trình:
mcos
2

2x - 4sinxcosx + m - 2 = 0
17
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
có nghiệm x [0 ; /3].
HD: Đặt t = sin2x.
Bài 4: Cho phơng trình
02sin24cos)cos.(sin2
44
=++++ mxxxx
Tìm m để phơng trình có ít nhất một nghiện thuộc đoạn
0;
2




.
HD: [-10/3;-2]
Bài 5: Cho phơng trình
3cos2sin
1cossin2
+
++
=
xx
xx
a
1) Giải phơng trình khi a=1/3.
2) Tìm a để phơng trình có nghiệm.

HD: Đa về dạng
(2-a)sinx+(2a+1)cosx=3a+1
ĐS [-1/2,2]
Bài 6: Tìm nghiệm trong khoảng (0, )






+=
4
3
cos212cos.3
2
sin4
22

xx
x

6. Các bài tập luyện tập:
1)
2
1
3sin.2sin.sin3cos.2cos.cos = xxxxxx
.
2)
2cos.3sincos.3sin =+++ xxxx
.

3)
x
x
x
x
cos
1
3cos.2
sin
1
3sin.2 +=
.
4)
x
x
xg
2sin
2cos1
2cot1
2

=+
.
5)
2)1.2(cos2cos
2
=+ xtgxx
.
6)
03cos2cos84cos3

26
=++ xx
.
7)
1
1cos2
3sin
42
sin2cos)32(
2
=

+







x
x
x
x

.
8)
02cos2sincossin1
=++++
xxxx

.
Một số đề thi từ năm 2002
1) Tìm nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2

của phơng trình
32cos
2sin21
3sin3cos
sin5 +=






+
+
+ x
x
xx
x
.
KA 2002
2) Giải phơng trình
x
xx
xtg
4

2
4
cos
3sin)2sin2(
1

=+
(DB 2002)
3) Tìm nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2

của phơng trình
x
xtgxxg
2sin
2
2sin42cot =+
KB 2003
4) Tìm x nghiệm đúng thuộc khoảng
[ ]
0;14
của phơng trình
cos3 4cos2 3cos 4 0x x x + =

KB 2003
5) Giải phơng trình
4 4
sin cos 1 1
cot 2

5sin 2 2 8sin 2
x x
g x
x x
+
=

DB 2002
18
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyên đề ôn thi Đại học - Cao đẳng 2014.
6) Gi¶i ph¬ng tr×nh
2
cos cos sin 1 .
2
x
tgx x x x tgx tg
 
+ − = +
 ÷
 
(DB 2002)
7) Cho ph¬ng tr×nh
2sin cos 1
(1)
sin 2cos 3
x x
a
x x
+ +

=
− +
a) Gi¶i ph¬ng tr×nh (2) khi
1
3
a =
b) T×m a ®Ó ph¬ng tr×nh cã nghiÖm
8) Gi¶i ph¬ng tr×nh
2
1
sin
8cos
x
x
=
(DB 2002)
9) Gi¶i ph¬ng tr×nh
2
cos2 1
cot 1 sin sin 2
1 2
x
gx x x
tgx
− = + −
+
(KA 2003)
10) Gi¶i ph¬ng tr×nh
( )
3 2sin 6cos 0tgx tgx x x− + + =

(DBKA 2003)
11)Gi¶i ph¬ng tr×nh
( )
2
cos 2 cos 2 1 2x x tg x= − =
(DBKA 2003)
12) Gi¶i ph¬ng tr×nh
6 2
3cos4 8cos 2cos 3 0x x x− + + =
(DBKB 2003)
13) Gi¶i ph¬ng tr×nh
( )
2
2 3 cos 2sin
2 4
1
2cos 1
x
x
x
π
 
− − −
 ÷
 
=

(DBKB 2003)
14) Gi¶i ph¬ng tr×nh
2 2 2

sin . cos 0
2 4 2
x x
tg x
π
   
− − =
 ÷  ÷
   
(KD 2003)
15) Gi¶i ph¬ng tr×nh
( )
( )
2
cos cos 1
2 1 sin
cos sin
x x
x
x x

= +
+
(DBKD 2003)
16) Gi¶i ph¬ng tr×nh
2sin 4
cot
sin 2
x
gx tgx

x
= +
(DBKD 2003)
17) Gi¶i ph¬ng tr×nh
( )
2
5sin 2 3 1 sin tx x g x− = −
(KB 2004)
18) Gi¶i ph¬ng tr×nh :
( ) ( )
2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x− + = −

KB 2004.
19
ST&BS: Cao Văn Tú Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
Bài 4: Hệ thức lợng trong tam giác
Một số kiến thức cần nhớ
*Một số phép biến đổi thờng dùng
+ Cung liên kết
+ Các công thức biến đổi.
*Một số hệ thức trong tam giác cần nhớ:
+
. 4 .
2 2 2
A B C
SinA SinB SinC Cos Cos Cos+ + =
+
. 1 4sin sin sin
2 2 2

A B C
CosA CosB CosC+ + = +
+ tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC
+
2
cot.
2
cot.
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
C
g
B
g
A
g
C
g
B
g
A
g
=++
+

1
222
.
22
.
2
=++
A
tg
C
tg
C
tg
B
tg
B
tg
A
tg
+ cotgA.cotgB + cotgB.cotgC + cotgC.cotgA = 1
+
sCCosACosBCoCSinBSinASin 22.
222
+=++
+
CBACCosBCosACos sinsinsin21.
222
=++
+ Sin2A + Sin2B + Sin2C = 4SinA.SinB.SinC
+ Cos2A + Cos2B + Cos2C = -1 - 4CosACosBCosC

Các ví dụ
Bài 1: Cho tam giác ABC, CMR
. . 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
tg tg tg tg tg tg+ + =
Bài 2:Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn CMR:
a) tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC
b)
33++ tgCtgBtgA
dấu = xảy ra khi nào?
HD: áp dụng BĐT côsi
3
3 tgCtgBtgAtgCtgBtgA ++
lập phơng hai vế thay trở lại phơng trình đầu ta đợc đpcm.
Bài 3: CMR: trong mọi tam giác ABC, ta luôn có :
HD: Biến đổi liên tiếp tích thành tổng ở VP.
VP= [cos(B-C) cos(B+C)].cosA + [cos(C-A) cos(A+C)].cosB + [cos(A-B)
cos(A+B)].cosC
=Cos(B-C).cosA + Cos
2
A + Cos(C-A).cosB +Cos
2
B + Cos(A-B).cosC + cos
2
C.
thực hiện nhân phá ngoặc xuất hiện cos2A, cos2B, cos2C sử dụng công thức nhân đôi
thay bởi cos
2
A, cos

2
B, cos
2
C suy ra đpcm.
20
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
Bài 4: CMR với mọi tam giác ABC ta có
( )
2 2 2
1 . 2. 1Cos A Cos B Cos C CosACosBCosC =
Từ đó suy ra tam giác ABC có một góc tù khi
và chỉ khi
2.
222
<++ CSinBSinASin
Bài 5: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
2tgA = tgB + tgC
CMR : tgB.tgC = 3 Và Cos(B - C) = 2CosA
HD: xuất phát:


+
=+
tgCtgB
tgCtgB
CBtg
.1
)(
đpcm

Từ tgB.tgC = 3 khi và chỉ khi sinA.sinB=3cosB.cosC (*)
Mà cos(B - C) =2.cos[
)( CB

] khai triển suy ra đẳng thức (*).
Bài 6: CMR với mọi tam giác ABC ta có:






+++
=++
2
cot
2
cot
2
cot
2222
1
sin
1
sin
1
sin
1
A
g

A
g
A
g
C
tg
B
tg
A
tg
CBA
HD: thay
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot.
2
cot.
2
cot
C
g
B
g
A
g

C
g
B
g
A
g
++=
áp dụng công thức nhân đôi.
Bài 7: CMR trong mọi tam giác ABC ta có
CBABACCCosAB
CSinBSinASin
cossinsin2cossinsinsinsin2
.
222
++
=++
Bài 8:Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C
thoả mãn đk 4A = 2B = C. CMR:
cba
111
+=

4
5
.
222
=++
CCosBCosACos
Bài 9: CMR trong mọi tam giác ABC ta đều có:
CBA

R
r
coscoscos1 ++=+
Bài 10: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
bc
aA
Sin
2
2
=
, CMR tam giác ABC cân
Bài 11:Cho tam giác ABC thoả mãn đk
22
.
B
tg
A
tgtgBtgA
=
CMR tam giác ABC cân
Bài 12. CMR nếu tam giác ABC có
21
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.

a
cb
CB
+
=+ coscos

thì tam giác vuông
Bài 13: Cho tam giác ABC với BC=a, AC=b, AB=c
CMR tam giác ABC vuông hoặc cân tại A khi và chỉ khi
2
CB
tg
cb
cb
=
+

Bài 14: Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn đk:
3(cosB+2sinC) + 4(sinB+ 2cosC) =15
CMR tam giác vuông
Bài 15:Các góc tam giác ABC thoả mãn đk
2
1
2
sin.
2
sin.
2
sin
2
cos.
2
cos.
2
cos =
CBACBA

CMR tam giác ABC vuông.
Bài 16: Cho tam giác ABC thoả mãn đk
( )
( )






+
=
+
+=+
2
4
2
sin
cos1
1)(
22
3332
ba
ba
C
C
acbacba
CMR tam giác ABC đều.
Bài 17: Tam giác ABC thoả mán đk:
gCgB

CA
cotcot3
sin
1
sin
1
2 +






+
CMR tam giác ABC là tam giác đều
Bài 18: Tam giác ABC thoả mãn đk
2
sin
2
sin
2
sin.
CA
CosCCosBCosA ++=++
B
CMR tam giác ABC là tam giác đều
Bài 19: tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ thức:
9
22
.

2
222
=++
C
Cotg
B
Cotg
A
Cotg
Bài 20:CMR nếu trong tam giác ABC ta có
2
cos
2
cos
2
cossinsinsin
CBA
CBA
++=++
thì tam giác đều
Bài 21: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
8(p-a)(p-b)(p-c)=abc
CMR tam giác đều
Bài 22: Cho tam giác ABC thoả mãn đk
gCgBgA
CBA
C
g
B
g

A
g
cotcotcot
2
cos
1
2
cos
1
2
cos
1
2
cot.
2
cot.
2
cot
++=










++

Bài 23:
CtgBtgtgACtgBtgAtg
22888
9++
22
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
Bài 24:
81
666
=++ CtgBtgAtg
Bài 25: Tìm GTNN biểu thức
CBA
M
2cos2
1
2cos2
1
2cos2
1

+
+
+
+
=
Bài 26: Tam giác ABC bất kỳ tìm GTLN của:
P= cosA+ cosB +cosC
Bài 27: <Dùng phơng pháp BĐ Lợng giác xuất hiện bình phơng một nhị thức>
Cho tam giác ABC bất kỳ. Tìm GTLN của biểu thức

)cos(cos3cos3 CABP ++=
Bài 28: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức:
4
17
)coscos(sin3sin.sin.cos2 =+++ CBACBB
Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? CM?
23
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
Bài 5. Phơng trình và hệ phơng trình
mũ - Lôgarit
1. Một số kiến thức cần nhớ:
* Một số phép toán về luỹ thừa:
( )
( ) ; ; . ;
; ;
m
n m
n
a a
ab a b a a a
b
b
a
a a a a a
a









+


= = =


= = =
* Một số công thức biến đổi về logarit:
1 2 1 2
1
1 2
2
log log
log ;
log ( . ) log log ;
log log log ;
1
log log ; log log ;
log
ln lg
log ;
log ln lg
1
log ; ;
log
log .log .log log

b b
x
a
a a a
a a a
a a a
a
b
a
b
c a
a
b
a b c a
a b x b
x x x x
x
x x
x
x x x x
x
x x
x
a a a
b a c
a
b c x x





= =
= +
=
= =
= = =
= =
=
2. Phơng trình mũ:
a) Dạng cơ bản:
( )
( ) ( )
0
( ) log
( ) ( )
f x
a
f x g x
b
a b
f x b
a a f x g x
>

=

=

= =
b) có số có chứa ẩn:

[ ] [ ]
( ) ( )
( ) 1
( ), ( )
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
có nghĩa
f x g x
h x
f x g x
h x h x
h x
f x g x
=





=

>



=




3. Một số phơng pháp thờng dùng khi giải phơng trình mũ:
+ Đa về phơng trình dạng cơ bản.
+ Lấy lôgarit hai vế;
+ Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện của ẩn phụ);
+ Đánh giá: Dùng BĐT, hàm số, đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất,
4. Phơng trình logarit:
a) Dạng cơ bản:
0 1
log ( )
( )
( ) 0( ( ) 0)
log ( ) log ( )
( ) ( )
hoặc
a
b
a a
a
f x b
f x a
f x g x
f x g x
f x g x
<

=

=

> >


=

=

b) Cơ số có chứa ẩn:
24
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:
Chuyờn ụn thi i hc - Cao ng 2014.
[ ] [ ]
( ) ( )
0 ( ) 1
log ( ) log ( )
( ) ( ) 0
f x f x
f x
g x h x
g x h x
<

=

= >

5. Một số phơng pháp thờng dùng khi giải phơng trình logarit:
+ Đa về cùng cơ số;
+ Đặt ẩn phụ để giải phơng trình bậc hai;
+ Đặt ẩn phụ để giải phơng trình mũ;
+ Đa về dạng tích bằng 0;
+ Đáng giá: Dùng BĐT, Hàm số, đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất,

Một số ví dụ:
Bài 1. Giải các phơng trình sau:
a)
3 2 1
2 .3 .5 4000;
x x x+ +
=
b)
2 2 2 2
1 1 2
5 3 2 5 3
x x x x+

=

;
c)
2
2
3 ( 3) ;
x x
x x

=
d)
2 2
5 1 5
4 12.2 8 0
x x x x
+ =

;
e)
6.9 13.6 6.4 0;
x x x
+ =
ĐS: x = 1;
f)
(5 24) (5 24) 10;
x x
+ + =
ĐS: x = 1;
g)
( ) ( )
3
5 21 7 5 21 2
x x
x+
+ + =
;
g)
( 15) 1 4
x x
+ =
; ĐS: x = 2.
h)
3 2
2 3 7 14 2
x x x x
+ + =
;

Bài 2. Giải các phơng trình sau:
a)
2
log 2.log ( 6) 1
x
x + =
;
b)
2
log (9 2 ) 3
x
x + =
;
c)
2 2
3 7 2 3
log (4 12 9) log (6 23 21) 4
x x
x x x x
+ +
+ + + + + =
d)
2
2 2
log ( 1)log 6 2 ;x x x x+ =
e)
2 2
log log 3
27 30
x

x+ =
;
f)
5 7
log log ( 2);x x= +
g)
8
4
6 4
2log ( ) logx x x+ =
;
h)
2
3 2
log ( 3 13) logx x x =
;
i)
2 2
3 3
log ( 1) log 2x x x x x+ + =
;
j)
2
2
3
2
3
log 3 2
2 4 5
x x

x x
x x
+ +
= + +
+ +
;
Bài 3. Giải các hệ phơng trình sau:
a)
log (3 2 ) 2
log (3 2 ) 2
x
y
x y
y x
+ =



+ =


;
b)
2 2 2
3 3 3
3
log 3 log log
2
2
log 12 log log

3
x
x y y
y
x x y

+ = +




+ = +


c)
2 3
2 2
log ( ) log ( ) 1
3
x y x y
x y
+ + =


=

;
25
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email:

×