BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ DỪA BẾN TRE
Chủ trì nghiên cứu: Trn Tin Khai
Thực hiện:
Trn Tin Khai, H Cao Vit, , t, Nguy,
Nguym
Tháng 11/2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
DỰ ÁN DBRP BẾN TRE
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ PHÁT TRIỂN
BỘ MÔN KINH TẾ NÔNG NGHIỆP & PTNT
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ DỪA BẾN TRE
Chủ trì nghiên cứu: Trn Tin Khai
Thực hiện: Trn Tin Khai
a
, H Cao Vit
b
,
b
, t
a
,
Nguy
b
, Nguym
c
a
B i Hc Kinh T TP. H
Minh
b
B Thp, Vin Khoa Hc K Thup Min Nam
c
S Khoa H tnh Bn Tre
i
MỤC LỤC
1 M U 1
1.1 Gii thiu Ba Bn Tre 1
1.2 Gii thi n Tre 1
1.3 Mu 3
1.4 p cn 3
1.5 u 4
1.6 Gii thiu n 8
2 TN XU DA TH GII 9
2.1 n xut d gii 9
2.1.1 Di 9
2.1.2 ng 9
2.1.3 c gia sn xut ch yu 11
2.2 n phm d gii 18
2.2.1 a 18
2.2.2 Du da 19
2.2.3 u da 22
2.2.4 a no sy 23
2.2.5 n phm t da 25
2.2.6 28
2.3 c v sn xui sn phm da th gii 29
3 SN XUT DA VING BN TRE 31
3.1 a Ving Bu Long 31
3.1.1 Ding da Ving Bu Long 31
3.1.2 n xut, ch bii da Bn Tre 33
3.2 a h n Tre 36
ii
3.2.1 m ca h 36
3.2.2 Gi th 38
3.2.3 Trng xen canh 40
3.2.4 K thut tra 40
3.2.5 S dn da kinh doanh 45
3.3 t da 46
3.4 c v sn xut da Vin Tre 48
4 CH CHU DA BN TRE 51
4.1 t da Bn Tre 51
4.1.1 t 51
4.1.2 n ph 51
4.1.3 ch yu 53
4.2 ng da 58
4.2.1 chu 58
4.2.2 i nhup cng da 59
4.2.3 n phm d 64
4.2.4 u cng da 69
4.2.5 ch 73
4.2.6 c 74
4.3 H 75
4.3.1 chu 75
4.3.2 c hong 75
4.3.3 Th 75
4.3.4 Th u ra 76
4.3.5 77
4.3.6 i nhu 78
4.3.7 S dng 79
iii
4.3.8 hu d 79
4.3.9 c 80
4.4 H thu gom d bip 80
4.4.1 chu 80
4.4.2 Pc hong 80
4.4.3 Th 81
4.4.4 Th u ra 81
4.4.5 82
4.4.6 n, doanh thu, li nhu 82
4.4.7 S dng 83
4.4.8 a thu gom nh trong chu da 83
4.4.9 c 84
4.5 d 85
4.5.1 chui 85
4.5.2 c hong 86
4.5.3 Th 87
4.5.4 Th u ra 88
4.5.5 Sn ph s ch bin 89
4.5.6 90
4.5.7 i nhu 92
4.5.8 S dng 93
4.5.9 trong chu da 94
4.5.10 c 95
4.6 Doanh nghip ch bia no sy 96
4.6.1 chu 96
4.6.2 c hong 96
4.6.3 Th 96
iv
4.6.4 Th u ra 98
4.6.5 , sn ph s ch bin 99
4.6.6 101
4.6.7 i nhu 101
4.6.8 S dng 102
4.6.9 a doanh nghip ch bia no sy trong chu da 103
4.6.10 c 104
4.7 ch bin ko da 104
4.7.1 chu 104
4.7.2 c hong 105
4.7.3 Th 106
4.7.4 Th u ra 107
4.7.5 , sn ph s ch bin 107
4.7.6 109
4.7.7 i nhu 109
4.7.8 S dng 110
4.7.9 ch bin ko da trong chui g da 111
4.8 ch bi, mn da 111
4.8.1 chu 111
4.8.2 c hong 112
4.8.3 Th 112
4.8.4 Th u ra 113
4.8.5 , sn ph s ch bin 114
4.8.6 115
4.8.7 i nhu 115
4.8.8 S dng 121
4.8.9 ch bi, mn da trong chu da 122
v
4.9 p ch bi 122
4.9.1 chui gi 122
4.9.2 c hong 123
4.9.3 Th 124
4.9.4 Th u ra 125
4.9.5 , sn ph s ch bin 126
4.9.6 127
4.9.7 i nhu 129
4.9.8 S dng 131
4.9.9 p ch bii
da 132
4.10 ch bin thch da 132
4.10.1 chu 132
4.10.2 c hong 133
4.10.3 Th 134
4.10.4 Th u ra 135
4.10.5 , sn ph s ch bin 136
4.10.6 138
4.10.7 i nhu 140
4.10.8 S dng ng 142
4.10.9 ch bin thch da trong chu da 142
4.11 c 143
4.11.1 chu 143
4.11.2 c hong 144
4.11.3 Th 145
4.11.4 Th u ra 145
4.11.5 i vi chu da 146
4.12 ch i h tr chu da 148
vi
4.12.1 S Khuy 148
4.12.2 S Khoa h 150
4.12.3 S i 151
4.12.4 S K hoch 151
4.12.5 152
4.12.6 Hip hi Da Bn Tre 153
4.13 Quan h t trong chu da 154
4.13.1 t dc 154
4.13.2 t ngang 156
4.14 da Bn Tre 157
4.14.1 m mnh 157
4.14.2 m yu 158
4.14.3 i 160
4.14.4 c 160
5 NG KINH T - I CA CHU DA BN TRE 163
5.1 u qu a chu da Bn Tre 163
5.1.1 n phm d 164
5.1.2 n phm dt khu 166
5.1.3 d 169
5.1.4 Hiu qu ng hp c chu da 173
5.1.5 181
6 CHIC PN N BN VNG CHU
DA BN TRE 183
6.1 Chip 183
6.1.1 Chip vm mnh 183
6.1.2 Chic WO: Khc phm y i 184
6.1.3 Ching k hoch bo v n cm vng cch
thc 185
vii
6.2 H thng gi 186
6.2.1 chc sn xut 186
6.2.2 188
6.2.3 nh v th n phm 189
6.2.4 gii 190
6.2.5 i 190
6.2.6 n 191
6.3 T chc thc hin 192
7 Kt lu ngh 193
viii
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bng 1-1 mu tra h ng da theo huy 5
Bng 1-2 ng 6
Bng 2-n xu da th gin 2001-2011 (triu tn) 18
Bng 2-n xu dng du da th gin 2001-2011 (triu tn) 20
Bng 2-3 Kh du da nhp khu cc nhp khu nhiu nht th gii (2008)
20
Bng 2-4 Kh du da xut khu cc xut khu nhiu nht th gii (2008) 21
Bng 2-u dn 2008-2011 (USD/tn) 21
Bng 2-6 20 quc gia nhp kha no sy nhiu nht th gii 24
Bng 2-a no sn 2008-2011 (USD/tn) 24
Bng 2-n 2008-2011 (USD/tn) 28
Bng 3-1 Mt s mt khu t da Bn Tre 34
Bng 3-2 h trng da tnh B 36
Bng 3-3 h trng d 36
Bng 3-4 S ng ca h trng da tnh B 37
Bng 3-5 Dia ca h trng da tnh B 37
Bng 3-6 ng da c tnh B 38
Bng 3-7 S m trng da ca h trng da tnh B 38
Bng 3-8 Ngun gc ging da hin trng c tnh B 39
Bng 3-9 H thng trng xen trong da, tnh B 40
Bng 3-10 Khong dng ti Bn Tre 41
Bng 3-11 M trng di B 42
Bng 3-12 Thit k n da tnh B 42
Bng 3-13 dng ph bia tnh B0 44
Bng 3-14 ng mi B 44
Bng 3-15 T l h trng d nh hi B 45
Bng 3-16 t da c u tra, B 47
ix
Bng 3-17 t do huyn tnh B 47
Bng 4-1 da Bn Tre 52
Bng 4-2 n phm t da Bn Tre 57
Bng 4-3 n da trng mi Bn Tre, 2010 60
Bng 4-4 Hiu qu sn xut da tnh B 62
Bng 4-5 u qu sn xunh Bn Tre 63
Bng 4-6 Hiu qu ng c sn xut da B 64
Bng 4-7 , tnh B 65
Bng 4-8 tnh B 65
Bng 4-9 i quy 67
Bng 4-10 Quan h 68
Bng 4-11 69
Bng 4-12 ch da 69
Bng 4-13 ch ng da 73
Bng 4-14 Tng hp lh c ch 74
Bng 4-15 p 1, s lia) 77
Bng 4-16 p 2, s lia) 77
Bng 4-17 H thu gom dp 1), s lia) 78
Bng 4-18 H thu gom dp 2), s lia) 78
Bng 4-19 cp, s lia)
82
Bng 4-20 H thu gom d lia) 83
Bng 4-21 H s ch bin d 90
Bng 4-22 d liu 2 91
Bng 4-23 t v dt v, s li
91
Bng 4-24 H d lia) 92
Bng 4-25 H lt v dt v c, s
lia) 93
x
Bng 4-26 Thu nhp cng d 94
Bng 4-27 u ch bia no sy Bn Tre 101
Bng 4-28 Hi nhu ch bia no sy Bn Tre
a no sy) 102
Bng 4-29 u sn xun phm ko dn ko da, 1 tn ko chui, 1 tn
a) 108
Bng 4-30 H bin ko da Bn ko) 109
Bng 4-31 i nhun ca doanh nghip ch bin ko dn ko) 110
Bng 4-32 H s ch bin t v dn da 115
Bng 4-33 bia cung cp th ng na, Ba) 117
Bng 4-34 bia cung cp th ng xut khu, Bn Tre a) 118
Bng 4-35 bin mn da, Bn mn da) 119
Bng 4-36 H- li nhun ca doanh nghip ch bia th ng na
cho 1 ta) 120
Bng 4-37 H- li nhun ca doanh nghip ch bia xut khu n
a) 120
Bng 4-38 H- li nhun ca doanh nghip ch bin mn da xut kh
tn mn da) 121
Bng 4-39 H s ch bia t u 126
Bng 4-40 H s ch bi 126
Bng 4-41 n xut t n than) 127
Bng 4-42 n xum t
tn than) 128
Bng 4-43 n xut than hot t n than ho . 128
Bng 4-44 Hn xu t t ngu
lia 129
Bng 4-45 Hn xu t t u than
n than) 130
Bng 4-46 Hn xu a doanh nghip ch bin than ho
t, s lin than) 131
xi
Bng 4-47 Hn xut ca sn xut thch d c da, s liu 2011
n th 138
Bng 4-48 Hn xut ca doanh nghip ch bin thch d
tn thch m) 139
Bng 4-49 Hn xut ca doanh nghip ch bin thch dn thch
tinh) 139
Bng 4-50 i nhun ca doanh nghip sn xut thch d 140
Bng 4-51 i nhun ca doanh nghip ch bin thch dm 140
Bng 4-52 i nhun ca doanh nghip ch bin thch da tinh cho xut khu 141
Bng 4-53 Quan h t trong chui gi da B 156
Bng 5-ng sn phm ca Bn Tre 163
Bng 5-2 Hiu qu sn xut liu 2010 (t n
p 2) 165
Bng 5-3 i nhun cn xut n Tre, s liu
20 166
Bng 5-4 Hiu qu n xut xut khu d liu 2010 (t n
c) 168
Bng 5-i nhun cn xut xut khu dt v Bn Tre, s liu
169
Bng 5-6 Hiu qu n xut ch bin d liu 2010 (t
thu gom ) 171
Bng 5-i nhun cn xut dn Tre, s liu 2010
172
Bng 5- nhn xut dp 173
Bng 5-n xut thn kinh t Bn Tre, s liu 2010
174
Bng 5-10 n xut xut khu dt v n kinh t Bn Tre, s liu
2010 174
Bng 5-n xut dn kinh t Bn Tre, s liu 2010 175
Bng 5-12 bia no sn kinh t Bn Tre, s liu 2010 176
Bng 5-13 bin ko dn kinh t Bn Tre, s liu 2010 176
Bng 5-14 bin mn da n kinh t Bn Tre, s liu 2010 177
xii
Bng 5-15 bin a n kinh t Bn Tre, s liu 2010 177
Bng 5- bin kinh t Bn Tre, s
liu 2010 178
Bng 5-17 bin thch d n kinh t Bn Tre, s liu 2010 178
Bng 5-18 n kinh t Bn Tre, s liu 2010 179
Bng 5-19 n phm dn kinh t Bn Tre, s liu 2010 180
Bng 5-u qu s dng trc tip ca Bn Tre, 2010 182
xiii
DANH MỤC HÌNH
-1 Bng h 7
-2 Bng hp i 7
-1 di gi 10
2-2 Dia ca 10 qua ln nht th gi 10
-3 Din bin dia th gin 2000-2009 (ha) 10
- sng da trng theo khu v 10
-5 n v a Indonesia (APCC, 2011) 11
-6 Sng, xut kh na dn 1997-
2010 (APCC, 2011) 13
-7 n v a Philippines (APCC, 2011) 14
-8 n v a (APCC, 2011) 15
-t khu n phm ch bin t a cn 1975-
2005 (CRI, 2011) 16
-10 n v a Sri Lanka (APCC, 2011) 17
-11 Din bin 2008-2011 (APCC) 18
-12 Din biu dn 2008-2011 (APCC) 21
-13 Din bin sn xu u d gii (USDA, 2001-2011) 22
-14 Din biu d gii (APCC, 2007-2011) 22
-15 Din bia no sn 2008-2011 (APCC) 25
-16 Din bin 2008-2011 (APCC) 27
-17 Din bin 2008-2011 (APCC) 29
-1 Din bin dia c n 2000-2009 32
-2 Din bin dia Bn 2005-2009 32
-3 u dia Bn Tre cho thu hoch n (%) 33
-4 u dia Bn (%) 33
-5 T l h 44
-6 T l s h a (%) 46
xiv
-7 S 46
- chu da Bn Tre 54
-n ph a ti Bn Tre 55
-n phm da ch yu Bn Tre 56
- chu i vng da Bn Tre 58
-5 ng mi d 60
-6 p t n kin thin
da 61
-7 p t n kin thin
da 61
-8 Cn xut da, tnh B 62
-9 n xut da tnh B 62
-10 Cu thu nhp ca h trng da, B 64
-11 i, tnh Bn Tre 66
-12 a i mua (%) 66
-13 Ngua c 67
-14 n xut da (%) 70
-15 u c thut (%) 70
-16 n v thut c 71
-17 n trng mi ci tn da (%) 72
-18 ng mi ci tn da (%) 72
-19 vay vn trng mi (%) 73
-20 chu ci thu gom d 75
-21 chu ci thu gom d 80
- chu i v da Bn Tre 85
-23 chu i v, doanh nghip ch bia no sy 96
-24 Din bin 2010 97
-25 Din bia no sy xut khn 2010 99
xv
-26 bia sy t u 99
-27 chu i v, doanh nghip ch bin ko da 105
-28 bin ko da 108
- chu i v ch bin da ti Bn Tre 111
- chu i v ch bia ti Bn Tre 123
-31 chu i vi , doanh nghip ch bin thch da 133
- chu i vc ti Bn Tre 143
-1 i nhun cn xut n Tre 166
-2 i nhun cn xut xut khu dt v 169
-3 i nhun cn xut d Bn Tre 172
-4 a, s li 180
xvi
LỜI CẢM ƠN
Báo cáo nghiên cứu Phân tích chuỗi giá trị dừa Bến Tre được Dự án Phát triển kinh doanh với
người nghèo Bến Tre (Dự án DBRP Bến Tre) tài trợ thực hiện, trong khuôn khổ nguồn vốn tài trợ
của tổ chức Quỹ Quốc tế về Phát triển Nông nghiệp (IFAD). Nhóm nghiên cứu trân trọng biết ơn sự
tin cậy của Ban Quản lý Dự án, trao cho nhóm cơ hội được nghiên cứu chuỗi giá trị dừa Bến Tre để
có thể hiểu biết hơn về ngành dừa Bến Tre, hiểu biết hơn về đời sống của người trồng dừa, người
chế biến dừa và nhân dân lao động tỉnh Bến Tre. Sự hiểu biết này chính là lợi ích lớn lao nhất mà
nhóm nghiên cứu nhận được từ tỉnh Bến Tre khi thực hiện nghiên cứu này.
Nhóm nghiên cứu không thể hoàn thành được báo cáo này nếu không có sự hỗ trợ, giúp giúp và
cùng tham gia của rất nhiều cá nhân và cơ quan liên quan.
Nhóm xin trân trọng gởi lời cảm ơn chân thành đến ông Nguyễn Trúc Sơn - Giám đốc Ban Quản lý
Dự án DBRP; ông Nguyễn Trung Chương, Phó Giám đốc; bà Trần Thị Bích Vân, ông Nguyễn Diên
Tùng, và các chuyên viên khác của Ban Quản lý Dự án đã tạo điều kiện cho nhóm thực hiện các
hoạt động nghiên cứu và tư vấn Chuỗi giá trị ở Bến Tre.
Nhóm nghiên cứu xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đối với ông Hồ Vĩnh Sang, Chủ tịch Hiệp hội Dừa Bến
Tre; và ông Phan Văn Khổng, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư Bến Tre đã hỗ trợ
nhiệt tình cho nhóm trong quá trình nghiên cứu, điều tra, khảo sát thực địa tại Bến Tre.
Báo cáo nghiên cứu này không cũng thể hoàn thành nếu thiếu sự giúp đỡ và hỗ trợ thông tin, dữ
liệu từ lãnh đạo và chuyên viên các Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch – Đầu
tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Cục Thống kê Bến Tre, và các đơn vị trực thuộc như Trung tâm Xúc
tiến Đầu tư, Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư.
Nhóm nghiên cứu trân trọng gởi lời cảm ơn đến lãnh đạo các cơ sở, doanh nghiệp sản xuất - chế
biến sản phẩm dừa ở Bến Tre về việc đã cho phép nhóm khảo sát, phỏng vấn và cung cấp các thông
tin, dữ liệu hết sức quan trọng cho nghiên cứu. Nhóm đặc biệt chân thành cảm ơn lãnh đạo các
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bến Tre (Betrimex), Công ty TNHH MTV Chế biến dừa Lương
Quới, Cơ sở Minh Châu, Công ty Thanh Long, Hợp tác xã Cửu Long, Công ty TNHH Sáu Nhu, và Công
ty PICA đã giúp nhóm nghiên cứu hiểu biết về hoạt động của doanh nghiệp và các mặt hàng chế
biến từ dừa.
Nhóm xin trân trọng tưởng nhớ chú Phạm Vân Thanh, chủ cơ sở sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ
Trường Ngân, người mà nhóm may mắn gặp gỡ trước khi Chú đi xa.
Cuối cùng, nhóm nghiên cứu chân thành biết ơn tất cả bà con nông dân trồng dừa, các thương
nhân, người lao động, chủ cơ sở - doanh nghiệp trong ngành dừa Bến Tre mà nhóm đã được tiếp
xúc, trao đổi, phỏng vấn và học hỏi trong quá trình đi thực địa.
Thay mặt nhóm nghiên cứu
Trần Tiến Khai
Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Khoa Kinh tế Phát triển, Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh
xvii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
APCC: Asian Pacific Coconut Community Cng d
CRI: Coconut Research Institute of Sri Lanka Viu da Sri Lanka
DBRP: Developing Business with the Rural Poor Programme n kinh doanh vi
FAO: Food and Agriculture Organization of the United Nations
IFAD: International Fund for Agricultural Development -
PCA: Philippine Coconut Authority - V qua Philippines
USDA: U.S. Department of Agriculture B p Hoa K
xviii
1
1 MỞ ĐẦU
1.1 Giới thiệu Bến Tre và ngành dừa Bến Tre
Bt tp thung Bu Long, ta l ca
n Giang. Bo
nh.
Tnh Bn Tre tinh Tin Giang v c, t
t nh nm gn trc Quc l
Tnh Bich t 2.322km
2
, vi 8 huy ng, th
trn. D khong 1,26 tri tui lao
ng. Bn, vi Ch s n nguc (HDI) xp
th hng 27/61 t T l i ln bit ch 98%.
li thiu vi. T l ng o ngh 38%.
Bt t ng kinh t t trong nhn
tng GDP khong 7,23% , thu nhi 790 USD. Bn Tre
s c cp th hng 14/64 t
p t n
Bu kin t p. Nm ca
p
vi nhiu lop gia hai ch thn, Bng
tin, l t, tng v y sn,
ng v t, l n.
ca tnh Bkinh t thy sh t n, vi cn ph
thy hi sn ng ven bin, c
ngn phm t dm.
tri yu ca Bo.
Vi nn tng kinh t o, tnh Bn Tre gng ch p
trung ci thin xup ch yu c
trin, song song vi tc vip cho khu vc
n tn kinh tn xut, chuyn dch
u kinh t
Song song vn kinh t, tnh Bt so ra
n bn vng. Mt trong nh nh B
dn phm ch bin t sn php, to ra vii
a tr sn phn kinh
doanh gn kt v c nhn th tham gia
cng kinh doanh ci thii ng
1.2 Giới thiệu IFAD và dự án DBRP Bến Tre
2
-
Mục tiêu phát triển
-Mục tiêu trước mắt
i)
ii)
iii)
iv)
-
Hộ nghèo không có đất
m Hộ có ít đất
Hộ có đất nhưng thiếu tư liệu sản
xuất
Phụ nữ,
Doanh
nghiệp, hộ kinh doanh,
Tiểu Hợp phần 2.1 Các Dịch vụ phát triển chuỗi giá trị. Mt trong bn Hp phn ca D
Hp phn 2 - Dch v Ma Hp phn
chu n phng nhu cu cng sn
xut sn phch v cung ng cy
p nh
lc bn vng cho sn xup trong chung h tr k thu
cung c
3
Trong Hp phTiểu hợp phần 2.1 - Các dịch vụ phát triển chuỗi giá trị t
ho
- i chi ng nhm phc
v
- c cho i qup mt
ng nhm chun b k hoch kinh doanh, qun tr doanh nghich v
t chu k thut nhm h tr nhi sn xu
- Lh th p do B
ng.
- Cung cp trang thit b giao ti
ng;
- Thu th ng t doanh nghi
- Gii thin v c ph bm sc kh
p cn th n phnh.
Phân tích chuỗi giá trị dừa Bến Tre n phm ca mt trong nhng ni dung hot
Tiu Hp phc vit dt qu kh
c dừa một số sản phẩm phi nông nghiệp từ cây dừa.
u c ti -9/2011.
1.3 Mục tiêu nghiên cứu
u Chu da Bn Tre nhn mt s m
cn hic c da B va chu
tr ti thm hi kinh ti gi
chu. Th n phm ch bing t
kh kinh t a mt s sn
phm ch lc. Th n xp h thng chia
Bn Tre mn vng n tng p
chu.
1.4 Phương pháp tiếp cận
Hin nay, giu chu Ving m
lun v n quc t xut, d
t v chu . n v chu
c GTZ, ACDI/VOCA, M4P xung ph biu chu
Vin. Mt nh
u m c bip cho bi c
cu n cho khu vc nt Nam. Pn v
a FAO
t ng n tt c ng sn
xut ra mt sn phdch vn phm (dch vng
cu c tip ho
n sn xut, ch bii mt sn phm. Chu n
c ting vi sn xu