Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 07 tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 25 trang )

Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa
I. Nhận xét:
1. So sánh nghĩa của các từ in màu đỏ trong đoạn văn
dưới đây:
Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong đội quân
Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất phi nghĩa của
cuộc chiến tranh xâm lược, năm1949, ông chạy sang hàng
ngũ quân đội ta, lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986,
Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam,về lại nơi ông
đã từng chiến đấu vì chính nghĩa.


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ


Từ trái
trái nghĩa
nghĩa
- Phi nghĩa

: Trái với đạo lí

- Chính nghĩa : Đúng với đạo lí

• Kết luận: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
trái ngược nhau.


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa

2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau :
Chết vinh hơn sống nhục.
-Các từ trái nghĩa là : sống /chết, vinh / nhục
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra hai vế
tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất cao đẹp của người
Việt Nam -Thà chết mà được kính trọng,đánh giá cao cịn hơn
sống mà bị người đời khinh bỉ.

Kết
Kếtluận:

luận:Việc
Việcđặt
đặtcác
cáctừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩabên
bêncạnh
cạnhnhau
nhau

cótác
tácdụng
dụnglàm
làmnổi
nổibật
bậtcác
cácsự
sựvật,sự
vật,sựviệc,
việc,hoạt
hoạtđộng,
động,
trạng
trạngthái
thái.......
.......đối
đốilập
lậpnhau
nhau



Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa
1.
1.Từ
Từtrái
tráinghĩa
nghĩalà
lànhững
nhữngtừ
từcó
cónghĩa
nghĩa
trái
tráingược
ngượcnhau.
nhau.
2.
2.Việc
Việcđặt
đặtcác
cáctừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩabên

bêncạnh
cạnh
nhau
nhaucó
cótác
tácdụng
dụnglàm
làmnổi
nổibật
bậtnhững
những
sự
sựvật,
vật,sự
sựviệc,
việc,hoạt
hoạtđộng,
động,trạng
trạngthái,...
thái,...
đối
đốilập
lậpnhau.
nhau.


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái

trái nghĩa
nghĩa
III. Luyện tập
Bài 1. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các thành
ngữ, tục ngữ dưới đây :
a. Gạn đục
trong.
đục khơi trong
trong
b. Gần mực thì đen
đen,
sáng.
đen gần đèn thì sáng
sáng
c.
Anh em như thể chân tay
Rách
dởhay
Ráchlành
hayđỡ đần.
lànhđùm bọc, dở


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa
III. Luyện tập

Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa
với từ gạch chân mỗi dịng sau để hồn chỉnh
các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Hẹp nhà..........bụng.
b. Xấu người..........nết.
c. Trên kính......... nhường.


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa

1
2
0
3
4
10
6
7
8
9
5

III. Luyện tập
Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ
gạch chân mỗi dịng sau để hồn chỉnh các thành ngữ,

tục ngữ sau:

rộng
a.a.Hẹp
rộng
Hẹpnhà..........bụng.
nhà..........bụng.


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa

1
2
0
3
4
10
6
7
8
9
5

III. Luyện tập
Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ

gạch chân mỗi dịng sau để hồn chỉnh các thành ngữ,
tục ngữ sau:

đẹp
b.
đẹp
b.Xấu
Xấungười..........nết.
người..........nết.


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa

1
2
0
3
4
10
6
7
8
9
5


III. Luyện tập
Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ
gạch chân mỗi dịng sau để hồn chỉnh các thành ngữ,
tục ngữ sau:

dưới
c.c.Trên
dưới
Trênkính..........nhường.
kính..........nhường.


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa
III.
III.Luyện
Luyệntập
tập
Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a. Hịa bình /
b. Thương u /
c. Đồn kết /
d. Giữ gìn /


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012


Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa
III.
III.Luyện
Luyệntập
tập
Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

Nhóm
Nhóm 11 ++ 2:
2:
Nhóm
Nhóm 33 ++ 4:
4:
Nhóm
Nhóm 55 ++ 6:
6:
Nhóm
Nhóm 77 ++ 88 ++ 9:
9:

Câu
Câu aa
Câu
Câu bb
Câu
Câu cc

Câu
Câu dd


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa
III.
III.Luyện
Luyệntập
tập
Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
a. Hịa bình / (chiến tranh ; xung đột ...)
b. Thương yêu / (căm ghét, căm thù, ...)
c. Đoàn kết /(chia rẽ, bè phái, xung khắc...)
d. Giữ gìn / (phá hoại, phá phách, hủy hoại...)


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa

Trò
Trò chơi

chơi


Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2012

Từ
Từ trái
trái nghĩa
nghĩa

Luật chơi:
Khi nhìn thấy hình ảnh, các em dựa vào hình
ảnh đó để nói được một câu thành ngữ, tục ngữ
có cặp từ trái nghĩa liên quan đến hình ảnh.
Ai đốn đúng và nhanh nhất sẽ được tặng
một bông hoa điểm 10.
Lu


Đầu
Đầuvoi đuôi
đuôichuột


Mắt nhắm
mở
nhắmmắt mở


Kẻ khóc

cười
khócngười cười


Nước mắt ngắn
ngắn nước mắt dài
dài



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×